Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 1152

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.54 KB, 1 trang )

Câu 34. Cho hình trụ có đáy là hai đường trịn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2a. Trên đường trịn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B. Đặt α là góc giữa
AB và đáy. Tính tan α khi thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất.

1
1
A tan α = √ .
B tan α = .
C tan α = 1.
D tan α = 2.
2
2
✍ Lời giải.
Lấy điểm A ∈ (O ) , B ∈ (O) sao cho AA , BB song song với trục OO .
A
Khi đó ta có lăng trụ đứng OAB .O A B.
O
Ta có VOO AB = VOAB .O A B − VA.O A B − VB.OAB
1
1
VOO AB = VOAB .O A B − VOAB .O A B − VOAB .O A B
B
3
3
1
VOO AB = VOAB .O A B
3
1
⇒ VOO AB = · AA · S∆OAB
A
O


3
1
1
’ = · 2a · 2a · 2a · sin AOB

VOO AB = · AA · OA · OB · sin AOB
6
6
B
4a3
1
3


sin AOB .
VOO AB = · 8a · sin AOB =
6
3
’ = 1 ⇔ AOB
’ = 90◦ ⇔ OA ⊥ OB .
Do đó để VOO AB lớn nhất ⇔ sin AOB


⇒ O A ⊥ O B ⇒ ∆O A B vuông tại O A B = 2O A = 2a 2.
1
Ô
= α ⇒ tan α = AA = 2a
√ =√ .
Ta có AA ⊥ (O A B) ⇒ (AB,
(O A B)) = ABA

AB
2a 2
2
Chọn đáp án A
x−1
Câu 35. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √
.
4 3x + 1 − 3x − 5
A 1.
B 0.
C 2.
D 3.
✍ Lời giải.
Điều kiện


®

1
x ≥ − 1

3x + 1 ≥ 0
x≥−
3 √

⇔ Ä√ 3

ä2



4 3x + 1 − 3x − 5 = 0

3x + 1 − 4 3x + 1 + 4 = 0
3x + 1 − 2 = 0



x ≥ − 1
x ≥ − 1
x ≥ − 1
3
3
3

⇔ √




3x + 1 = 4
x = 1.
3x + 1 − 2 = 0

x−1
x−1
3x + 1 + 2
Ta có lim √
= lim
= lim √
= +∞.


2
x→1 4 3x + 1 − 3x − 5
x→1 −
x→1 3
3x + 1 − 2
3x + 1 − 2
⇒ x = 1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
x−1
1
1
lim √
= − ⇒ y = − là đường TCN của đồ thị hàm số.
x→±∞ 4 3x + 1 − 3x − 5
3
3
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Lưu ý:
Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số.
g(x)
y = f (x) =
⇔ lim f (x) = ∞.
x→a
h(x)
Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số y = f (x) ⇔ lim f (x) = b.
x→±∞

Chọn đáp án C



Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ∆ABC vuông cân ở B, AC = a 2, SA ⊥ (ABC), SA = a.
Gọi G là trọng tâm của ∆SBC, α đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi
V là thể tích của khối đa diện khơng chứa đỉnh S. Tính V .

ĐỀ SỐ 75 - Trang 12



×