Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 120

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.4 KB, 1 trang )

✍ Lời giải.
3

3
3
Å
ã
1
3
ln x
3 3
− ln x d
dx +
dx = −
(x + 1)2
(x + 1)2
x+1 1
x+1
1
1
1
Ñ
é
3
ã
Å
1
1
3 1
1 1



· ln x −
d ln x = − ln 3 +
= −3
4 2
x+1
x+1
4 4
3

3 + ln x
dx =
(x + 1)2
1

1

3

1
dx
(x + 1)x
1

3

Å

3 1
=

− ln 3 +
4 4

1
1

x x+1

ã
dx =

3 1
3
− ln 3 + ln x 1 − ln(x + 1)
4 4

3
1

1

3 1
3
=
− ln 3 + ln 3 − (ln 4 − ln 2) = (1 + ln 3) − ln 2.
4 4
4
3
9
25

Suy ra a = , b = 1 ⇒ a2 + b2 =
+1= .
4
16
16
Chọn đáp án C
x − m2
đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
x − 3m + 2
A m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
B m ∈ (−∞; 1).
C m ∈ (1; 2).
D m ∈ (2; +∞).
✍ Lời giải.
ĐKXĐ: x = 3m − 2.
m2 − 3m + 2
.
Ta có y =
(x − 3m + 2)2
® 2
m − 3m + 2 > 0
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) ⇔
⇔ m > 2.
3m − 2 > 1
Chọn đáp án D
m2 x + 4
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên từng
x+1

khoảng xác định của nó.
A m ∈ (−∞; +∞).
B m ∈ (−2; 2).
C m = 0.
D m ∈ [−2; 2].
✍ Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
m2 − 4
y =
.
(x + 1)2
m2 − 4
Hàm số nghịch biến trên D khi và chỉ khi y =
< 0 với mọi x ∈ D.
(x + 1)2
⇒ m2 = 4
Khi đó −2 < m < 2.
Chọn đáp án B
Câu 41. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x − m · 2x+1 + 2m + 3 = 0 có hai nghiệm x1 ,
x2 thoả mãn x1 + x2 = 4?
13
5
A m = 8.
B m= .
C m= .
D m = 2.
2
2
✍ Lời giải.
Đặt t = 2x (t > 0), phương trình đã cho có dạng t2 − 2mt + 2m + 3 = 0.

(∗)
Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 . Khi

ĐỀ SỐ 8 - Trang 10



×