Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 1205

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.97 KB, 1 trang )

Trong 30 số nguyên dương đầu tiên 1, 2, · · · , 30, ta có các số chia hết cho 3 là 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30.
Ta có n(Ω) = 30. Gọi A là biến cố: “Chọn được số chia hết cho 3”, suy ra n(A) = 10.
10
1
n(A)
=
= .
Vậy P(A) =
n(Ω)
30
3
Chọn đáp án B
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R
A y = x2 + 3x.

B y = 4x3 − 3x2 + 6x.

C y = x4 − 2x2 + 1.

D y=

x+2
.
x−4

✍ Lời giải.

Å
ã
1 2 21
Ta có: y = 4x − 3x + 6x ⇒ y = 12x − 6x + 6 = 12 x −


+
> 0, ∀x ∈ R.
4
4
Vậy hàm số y = 4x3 − 3x2 + 6x đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
3

2

2

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x4 − 3x2 + 1 trên
đoạn [−1; 0]. Tổng M + 4m bằng
1
3
A 0.
B .
C 1.
D .
2
2
✍ Lời giải.
Tập xác định D = R.
f (x) = 2x4 − 3x2 + 1 ⇒ f (x)= 8x3 − 6x.
x = 0 ∈ [−1; 0]



3


f (x) = 0 ⇔ 8x3 − 6x = 0 ⇔ x = − 2 ∈ [−1; 0]



3

/ [−1; 0].
x=
2
Ç √ å
1
3
= − ; f (−1) = 0.
Ta có f (0) = 1; f −
2
8
1
4
1
Suy ra M = 1; m = − , vậy M + 4m = 1 − = .
8
8
2
Chọn đáp án B
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log23 x − 6 log3 x + 8 ≤ 0 là [a; b]. Tính a + b.
A 90.
B 729.
C 8.
D 6.

✍ Lời giải.
Điều kiện x > 0.
®
®
log3 x ≤ 4
x ≤ 34
2
log3 x − 6 log3 x + 8 ≤ 0 ⇔

⇔ x ∈ [32 ; 34 ]
log3 x ≥ 2
x ≥ 32
.
Suy ra a + b = 34 + 32 = 90.
Chọn đáp án A
2

Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và

2

(3f (x) + 2x) dx = 7. Tính
0

A 3.
✍ Lời giải.

B 4.

2


(3f (x) + 2x) dx = 3

Ta có
0

2

f (x) dx +
0

0

C 2.

2

D 1.

2

2x dx = 3
0

f (x) dx.

f (x) dx + 4.
0

ĐỀ SỐ 78 - Trang 6




×