Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 1243

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.79 KB, 1 trang )

3

3

−1
dx = − ln |x|
x

f (x) dx =

Vậy
1

1

3

= − ln 3.
1

Suy ra a = −1; b = 0 hay a + b2 = −1.
Chọn đáp án A
Câu 42. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = |z + 2| + 2|z − 2|.


A 10 2.
B 7.
C 10.
D 5 2.
✍ Lời giải.


Ta có |z + 2|2 = (a + 2)2 + b2 ; |z − 2|2 = (a − 2)2 + b2 .
Suy ra |z + 2|2 + |z − 2|2 = 2 (a2 + b2 ) + 8 = 2|z|2 + 8 = 10.
Ta có A2 = (|z + 2| + 2|z − 2|)2 √
≤ (12 + 2√2 ) (|z + 2|2 + |z − 2|2 ) = 50.
Vì A ≥ 0 nên từ đó suy ra A ≤√ 50 = 5 2.
Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2.
Chọn đáp án D
’ = 45◦ , góc giữa hai mặt
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SC = 2, BCS

phẳng (SAB) và (SBC) bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60◦ . Thể tích khối
chóp S.ABC√là



2 3
2
C V = 2 2.
D V =
.
A V =
B V = 2 3.
.
15
15
✍ Lời giải.
1
Thể tích khối chóp V = SA · SABC .
S
3

Kẻ AH ⊥ SB suy ra AH ⊥ (SBC).
Do BC ⊥ SA và BC ⊥ AH nên BC ⊥ (SAB), do đó tam giác ABC
vng tại B.
K
H
Kẻ BI ⊥ AC ⇒ BI ⊥ SC và kẻ BK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ (BIK).
’ = 60◦ .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là BKI

I
’ = 45◦ nên SB = BC = 2 và K là trung điểm của SC nên A
Do BCS
C
SC
= 1.
BK =
2
B

3
.
Trong tam giác vuông BIK có BI = BK · sin 60◦ =
2

1
1
1
BI · BC
30
Trong tam giác vng ABC có

=
+
⇒ AB = √
=
.
2
2
2
2
2
BI
AB
BC √
5
BC − BI


1
15
2 5
SABC = AB · BC =
; SA = SB 2 − AB 2 =
.
2
5√
5
2 3
1
Vậy V = SA · SABC =
.

3
15
Chọn đáp án D
Câu 44.
Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V cho trước.
Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 4
lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị
h
diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số sao cho
r
chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?

h
r

ĐỀ SỐ 80 - Trang 11



×