✍ Lời giải.
11
> 0, ∀x = −5.
(x + 5)2
Do đó, hàm số đồng biến trên đoạn [−1; 3].
5
Suy ra, max f (x) = f (3) = .
[−1;3]
8
Chọn đáp án A
Ta có y =
ã1
x
1
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x−1 >
.
16
A S = (2; +∞).
B S = (−∞; 0).
C S = (0; +∞).
D S = (−∞; +∞).
✍ Lời giải.
Å ã1
4
1 x
x2 − x + 4
4
−
x−1
x−1
x
2
>
⇔2
>2 ⇔x−1>− ⇔
> 0 ⇔ x > 0 do x2 − x + 4 > 0, ∀x.
16
x
x
Chọn đáp án C
Å
1
1
[3f (x) − 2x] dx = 15 thì
Câu 33. Nếu
−2
−2
A 4.
B 6.
✍ Lời giải.
1
1
[3f (x) − 2x] dx = 3
Ta có
−2
1
⇒3
f (x) dx bằng
f (x) dx −
2
.
3
1
2x dx = 3
−2
D
f (x) dx + 3
−2
1
f (x) dx = 12 ⇔
−2
1
−2
11
.
3
C
f (x) dx = 4.
−2
Chọn đáp án A
Câu 34. Cho số phức z = 2 + 3i. Mô-đun của số phức (3 − 2i)z bằng
√
√
A 13.
B 353.
C 353.
✍ Lời giải.
Ta có z = 2 + 3i ⇒ z = 2 − 3i nên.
(3 − 2i)z = (3 − 2i)(2 − 3i) = 6 − 9i − 4i + 6i2 = −13i.
Suy ra |(3 − 2i)z| = | − 13i| = 13.
Vậy mô-đun của số phức (3 − 2i)z bằng 13.
Chọn đáp án D
D 13.
Câu
√ 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy, SA =
a 3, AB = a. Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB).
A 30◦ .
B 60◦ .
C 45◦ .
D 90◦ .
✍ Lời®giải.
AD ⊥ AB (ABCD là hình chữ nhật)
⇒ AD ⊥ (SAB).
Ta có
S
AD ⊥ SA (SA ⊥ (ABCD))
Suy ra SA là hình chiu ca SD lờn mt phng (SAB).
Ô
Vy (SD,
(SAB)) = (SD,
SA).
= AD = √1 ⇒ DSA
’ = 30◦ .
Ta có SAD vuụng ti A tan DSA
D
SA
3
A
Ô
= 30 .
Vy (SD,
(SAB)) = (SD,
SA) = DSA
B
C
ĐỀ SỐ 81 - Trang 7