Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Toàn bộ 06 mã đề, đáp án và ma trận thi thử môn hóa học lớp 12 kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.58 KB, 31 trang )

06 MÃ ĐỀ, ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN THI THỬ HÓA 12 LẦN 1

Nội dung
1. Este
2. Lipit
3. Glucozơ
4. Saccarozơ –
Tinh bột Xenlulozơ
5. Amin
6. Aminoaxit
7. Peptit
8. Hóa 11: ancol,
anđehit, axit
cacboxylic
9. Tổng hợp
Tổng

Vận dụng
cao
1
1

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

2
1
1



2
1
1

2
1
2

1

2

2

1
1
1

2
1
1

1
1
1

1
0


5
3
3

4

2

0

0

6

12

2
12

1
4

3
40

12

Tổng
7
4

4
5

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Đ

\
c
â
u

0
0
0
1
2
1
1
2
2
1
2
3
1
2
4
1
2
5
1

2
6

4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

A D B A A C B D B C A B B B A C D A B A B D C C B A D A C D A D D A B D B B A B
B B D A C A B B B C D D B C A C D D A C B C D D D A A A A C B B A C C B B A A B
C D B C C B B B B C B C B B B A C A D D B D A D C A B D B A B B C D D C A D D D
B A B D A D A B B A A D D B C B A A D A C A A A D C D B C C A C C C C A C B A A
B A C A D B D B D A B A A B B A A A A A D D A A C D C B C A D C A D A C D D D B
C C A D D B A A A D B A D A D A D C C C D B D D C A D A C D C D B D A A C A C A
C B D B C D B A C B B A A C D B A C D C C C C B B A C C B B A D C A C B A D B B


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khốicủa các nguyên tố:
H= 1;C= 12;N = 14; O= 16; F = 19; Na= 23;Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; K= 39;

Ca= 40; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.

Câu 41. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 23 gam.

B. 36,8 gam.

C. 28,75 gam.

D. 18,4 gam.

Câu 42. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH.

B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.

D. H2N-CH2CH2CO-NH-CH2CH2COOH.

Câu 43. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHCH2CH3.

B. CH3CH2NH2.

C. NH3.

D. C6H5NH2.


Câu 44. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng
vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH2và 2 nhóm-COOH.

B. 1 nhóm -NH2và 1nhóm-COOH.

C. 2 nhóm -NH2và 1 nhóm-COOH.

D. 1 nhóm -NH2và 3nhóm-COOH.

Câu 45. Tỉ lệ người bệnh chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.

B. cafein.

C. nicotin.

D. asprin.

Câu 46. Công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I?
A. 4.

B. 6.

C. 8.

Câu 47. Số đồng phân cấu tạo este được tạo thành từ axit fomic, có cơng thức C4H8O2 là

D. 2.



A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 48. Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 49. Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thấy
Ag tách ra. Lượng Ag thu được là
A. 20,6 gam.

B. 10,8 gam.

C. 26,1 gam.

D. 28,6 gam.

Câu 50. Có các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân những
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ ?
A. 2, 3.

B. 3, 4.


C. 1, 2.

D. 1, 4.

Câu 51. Axit axetic có nhiều trong dấm ăn. Cơng thức cấu tạo của nó là
A. HCOOH.

B. C2H5COOH.

C. C6H5COOH.

D. CH3COOH.

Câu 52. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70.

B. 33,00.

C. 25,46.

D. 26,73.

Câu 53. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng thủy phân tạo monosaccarit.
C. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
D. Phản ứng bị khử bởi hiđro.
Câu 54. Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh đặc trưng?

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. C3H5(OH)3.

D. C6H5OH.

Câu 55. Mô tả nào dưới đây khơng đúng về glucozơ?
A. Cịn có tên gọi là đường mật ong.

B. Là hợp chất tạp chức.

C. Chất rắn, khơng màu, tan trong nước và có vị ngọt.

D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.

Câu 56. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. C3H7COOH.

B. HCOOC3H7.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 57. Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham
gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:


 B + H 2O (1)
A 


A + 2NaOH → 2D + H2O (2)


B + 2NaOH → 2D (3)

D + HCl → E + NaCl (4)

Tên gọi của E là
A. axit propionic.

B. axit acrylic.

C. axit 3-hiđroxipropanoic.

D. axit 2-hiđroxipropanoic.

Câu 58. Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp
2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
B. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
C. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
Câu 59. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là

A. (C6H10O5)n.

B. C6H12O6.

C. C12H22O11.

D. C2H4O2.

Câu 60. ]Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch
AgNO3/NH3, to
Cu(OH)2, lắc
nhe
Nước brom

X
khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
kết tủa trắng

Y
khơng đổi màu
Ag 

Z

khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
dung dịch xanh dung dịch xanh
lam
lam
khơng có kết tủa khơng có kết
tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

T
khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

Q
khơng đổi màu
Ag 
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

A. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
B. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, methanol.
C. phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

D. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
Câu 61. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 18,67%.

B. 15,73%.

C. 17,98%.

D. 15,05%.

Câu 62. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.

B. phenol.

C. glixerol.

D. este đơn chức.

Câu 63. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,08.

B. 9,8.

C. 9,4.

D. 11,48.



Câu 64. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. C6H5ONa,HCOONa.

B. CH3COOH, HCOOH.

C. CH3COOH,HCOONa.

D. HCOOH, HCOONa.

Câu 65. Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3.

B. 1, 3, 2.

C. 2, 3, 1.

D. 2, 1, 3.

Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử
của este là
A. C3H6O2.

B. C2H4O2.

C. C4H8O2.

D. C5H10O2.

Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

C. HCOOH.

D. CH3CHO.

Câu 68. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3.

B. CH3OH.

Câu 69. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.


D. Fructozơ.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu 70. Ancol etylic có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H4(OH)2.

B. C6H5OH.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.


Câu 72. Cho 10,22 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15,33 gam muối.

Tổng số đồng phân amin bậc một và bậc hai của X là
A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 4.

Câu 73. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 2,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 2,19) gam muối. Giá trị của m là
A. 7,66 gam.

B. 11,22 gam.

C. 9,86 gam.

D. 8,26 gam.

Câu 74. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

D. chỉ chứa nhóm amino.

Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các

axit này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phịng hóa m
gam X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 2,484 gam.

B. 2,760 gam.

C. 1,242 gam.

D. 1,380 gam.

C. 144.

D. 116.

C. axit cacboxylic.

D. ancol.

Câu 76. Phân tử khối của este có mùi chuối chín là
A. 102.

B. 130.

Câu 77. CH3-CH=O thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
A. hiđrocacbon.

B. anđehit.

Câu 78. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 4.


B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 79. Để biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa.

B. xà phịng hóa.

C. cơ cạn ở nhiệt độ cao.

D. ngưng tụ.

Câu 80. Cho các phát biểu sau đây:
(a)Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b)Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 6.


------ HẾT ------

D. 3.


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)

Họ và tên học sinh :...............................................................
Mã đề 124 Số báo danh : ...................
đề 122
Mã đềMã
126

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Mãđề123
Mã đề 125
Cho biết nguyên tử khốicủa các nguyên tố:
H= 1;C= 12;N = 14; O= 16; F = 19; Na= 23;Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; Mã
K= đề
39;121
Ca= 40; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.


Câu 41. Dung dịch chất nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3CH2NH2.

B. CH3NHCH2CH3.

C. C6H5NH2.

D. NH3.

Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,08.

B. 9,4.

C. 9,8.

D. 11,48.

Câu 43. Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh đặc trưng?
A. C2H5OH.

B. C3H5(OH)3.

C. CH3OH.

D. C6H5OH.

Câu 44. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%.


B. 15,05%.

C. 15,73%.

D. 18,67%.

Câu 45. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH.

B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

D. H2N-CH2CH2CO-NH-CH2CH2COOH.

Câu 46. Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thấy
Ag tách ra. Lượng Ag thu được là
A. 26,1 gam.

B. 10,8 gam.

C. 20,6 gam.

D. 28,6 gam.

Câu 47. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 2,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 2,19) gam muối. Giá trị của m là
A. 8,26 gam.


B. 7,66 gam.

C. 9,86 gam.

D. 11,22 gam.

Câu 48. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino.

B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


Câu 49. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng
vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 2 nhóm -NH2và 1 nhóm-COOH.

B. 1 nhóm -NH2và 2 nhóm-COOH.

C. 1 nhóm -NH2và 1nhóm-COOH.

D. 1 nhóm -NH2và 3nhóm-COOH.

Câu 50. Phân tử khối của este có mùi chuối chín là
A. 102.


B. 116.

C. 130.

D. 144.

Câu 51. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 23 gam.

B. 36,8 gam.

C. 28,75 gam.

D. 18,4 gam.

Câu 52. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. C6H5ONa,HCOONa.

B. CH3COOH, HCOOH.

C. HCOOH, HCOONa.

D. CH3COOH,HCOONa.

Câu 53. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
Thuốc thử
Quỳ tím

X

khơng đổi màu

Y
khơng đổi màu

Dung dịch
AgNO3/NH3, to
Cu(OH)2, lắc nhe

khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
kết tủa trắng

Ag 

dung dịch
xanh lam
Nước brom
khơng có kết
tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

Z
khơng đổi
màu
khơng có kết
tủa
dung dịch

xanh lam
khơng có kết
tủa

T
Q
khơng đổi màu khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

Ag 
Cu(OH)2 khơng
tan
khơng có kết tủa

A. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, methanol.
B. phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
D. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
Câu 54. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46.

B. 26,73.

C. 33,00.


D. 29,70.

Câu 55. Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp
2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.


D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 56. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng thủy phân tạo monosaccarit.
B. Phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
D. Phản ứng bị khử bởi hiđro.
Câu 57. Để biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. ngưng tụ.

B. xà phịng hóa.

C. hiđro hóa.

D. cô cạn ở nhiệt độ cao.

Câu 58. Tripeptit là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
Câu 59. Axit axetic có nhiều trong dấm ăn. Cơng thức cấu tạo của nó là
A. C6H5COOH.

B. HCOOH.

C. C2H5COOH.

D. CH3COOH

Câu 60. Tỉ lệ người bệnh chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. asprin.

B. cafein.

C. moocphin.

D. nicotin.

Câu 61. Cho các phát biểu sau đây:
(a)Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b)Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 6.


B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các
axit này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m
gam X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 1,380 gam.

B. 2,484 gam.

C. 2,760 gam.

D. 1,242 gam.

Câu 63. Cho 10,22 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15,33 gam muối.
Tổng số đồng phân amin bậc một và bậc hai của X là


A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 8.


Câu 64. Công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I?
A. 6.

B. 8.

C. 2.

D. 4.

C. HCOOCH3.

D. HCOOH.

Câu 65. Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH.

B. CH3CHO.

Câu 66. Có các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân những
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ ?
A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 3, 4.

D. 1, 4.

Câu 67. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Fructozơ.


B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử
của este là
A. C5H10O2.

B. C4H8O2.

C. C2H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 69. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức.

B. glixerol.

C. phenol.D. ancol đơn chức.

Câu 70. Số đồng phân cấu tạo este được tạo thành từ axit fomic, có công thức C4H8O2 là
A. 2.

B. 3.

C. 1.


D. 4.

Câu 71. Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 3, 2.

B. 2, 1, 3.

C. 2, 3, 1.

D. 1, 2, 3.

Câu 72. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. C12H22O11.

B. (C6H10O5)n.

C. C2H4O2.

D. C6H12O6.

Câu 73. CH3-CH=O thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
A. ancol.

B. hiđrocacbon.

C. anđehit.

D. axit cacboxylic.


Câu 74. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.


(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 76. Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham

gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

 B + H 2O (1)
A 


A + 2NaOH → 2D + H2O (2)

B + 2NaOH → 2D (3)

D + HCl → E + NaCl (4)

Tên gọi của E là
A. axit 3-hiđroxipropanoic.

B. axit acrylic.

C. axit 2-hiđroxipropanoic.

D. axit propionic.

Câu 77. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3COOCH3.

B. C3H7COOH.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.


Câu 78. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

C. CH3OH.

D. C2H5OH.

Câu 79. Ancol etylic có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H4(OH)2.

B. C6H5OH.

Câu 80. Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Chất rắn, khơng màu, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.
C. Là hợp chất tạp chức.

D. Cịn có tên gọi là đường mật ong.

------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khốicủa các nguyên tố:
H= 1;C= 12;N = 14; O= 16; F = 19; Na= 23;Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; K= 39;
Ca= 40; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.

Câu 41. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2CO-NH-CH2CH2COOH.

B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH.

D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.


Câu 42. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 43. Để biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. ngưng tụ.

B. hiđro hóa.

C. cơ cạn ở nhiệt độ cao.

D. xà phịng hóa.

Câu 44. Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Là hợp chất tạp chức.
B. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.

C. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.
D. Cịn có tên gọi là đường mật ong.
Câu 45. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?


A. C6H5NH2.

B. NH3.

C. CH3CH2NH2.

D. CH3NHCH2CH3.

Câu 46. Cho các phát biểu sau đây:
(a)Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b)Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 47. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều

trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n.

B. C2H4O2.

C. C12H22O11.

D. C6H12O6.

Câu 48. Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh đặc trưng?
A. CH3OH.

B. C3H5(OH)3.

C. C6H5OH.

D. C2H5OH.

Câu 49. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Fructozơ.

Câu 50. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.


B. phenol.

C. ancol đơn chức.

D. este đơn chức.

Câu 51. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng
vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH2và 2 nhóm-COOH.

B. 2 nhóm -NH2và 1 nhóm-COOH.

C. 1 nhóm -NH2và 1nhóm-COOH.

D. 1 nhóm -NH2và 3nhóm-COOH.

Câu 52. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC3H7.

C. C3H7COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 53. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng bị khử bởi hiđro.
C. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
D. Phản ứng thủy phân tạo monosaccarit.

Câu 54. Ancol etylic có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H4(OH)2.

B. C2H5OH.

C. C6H5OH.

D. CH3OH.


Câu 55. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 2,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 2,19) gam muối. Giá trị của m là
A. 8,26 gam.

B. 9,86 gam.

C. 7,66 gam.

D. 11,22 gam.

C. axit cacboxylic.

D. hiđrocacbon.

Câu 56. CH3-CH=O thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
A. ancol.

B. anđehit.


Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử
của este là
A. C3H6O2.

B. C5H10O2.

C. C4H8O2.

D. C2H4O2.

Câu 58. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

C. chỉ chứa nhóm amino.

D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 59. Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 60. Cho 10,22 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15,33 gam muối.
Tổng số đồng phân amin bậc một và bậc hai của X là
A. 7.

B. 6.


C. 4.

D. 8.

Câu 61. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 18,67%.

B. 15,05%.

C. 15,73%.

D. 17,98%.

Câu 62. Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thấy
Ag tách ra. Lượng Ag thu được là
A. 10,8 gam.

B. 28,6 gam.

C. 26,1 gam.

D. 20,6 gam.

Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các
axit này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phịng hóa m
gam X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 1,242 gam.

B. 1,380 gam.


C. 2,760 gam.

D. 2,484 gam.

Câu 64. Cơng thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I?
A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 2.

Câu 65. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH,HCOONa.

B. C6H5ONa,HCOONa.

C. CH3COOH, HCOOH.

D. HCOOH, HCOONa.

Câu 66. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:


Thuốc thử
Quỳ tím

X
khơng đổi màu


Y
khơng đổi màu

Z
khơng đổi
màu
Dung dịch
khơng có kết
khơng có kết
Ag 
o
AgNO3/NH3, t
tủa
tủa
Cu(OH)2, lắc nhe Cu(OH)2
dung dịch xanh dung dịch
khơng tan
lam
xanh lam
Nước brom
kết tủa trắng
khơng có kết
khơng có kết
tủa
tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

T
Q

khơng đổi màu khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

Ag 
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

A. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
C. phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
D. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, methanol.
Câu 67. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 68. Có các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân những
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ ?
A. 3, 4.


B. 1, 2.

C. 2, 3.

D. 1, 4.

C. HCOOCH3.

D. CH3OH.

C. 130.

D. 102.

Câu 69. Chất nào sau đây là este?
A. CH3CHO.

B. HCOOH.

Câu 70. Phân tử khối của este có mùi chuối chín là
A. 116.

B. 144.

Câu 71. Axit axetic có nhiều trong dấm ăn. Cơng thức cấu tạo của nó là
A. CH3COOH.

B. HCOOH.


C. C2H5COOH.

D. C6H5COOH.

Câu 72. Tỉ lệ người bệnh chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. asprin.

B. cafein.

C. nicotin.

D. moocphin.

Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 2.

B. 5.

C. 3.


D. 4.

Câu 74. Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp
2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
B. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 75. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 gam.

B. 23 gam.

C. 36,8 gam.

D. 28,75 gam.

Câu 76. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,48.

B. 16,08.

C. 9,4.

D. 9,8.


Câu 77. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00.

B. 29,70.

C. 26,73.

D. 25,46.

Câu 78. Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham
gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

 B + H 2O (1)
A 


A + 2NaOH → 2D + H2O (2)

B + 2NaOH → 2D (3)

D + HCl → E + NaCl (4)

Tên gọi của E là
A. axit 3-hiđroxipropanoic.

B. axit 2-hiđroxipropanoic.

C. axit propionic.


D. axit acrylic.

Câu 79. Số đồng phân cấu tạo este được tạo thành từ axit fomic, có cơng thức C4H8O2 là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 80. Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 2, 1, 3.

B. 1, 3, 2.

C. 2, 3, 1.

------ HẾT ------

D. 1, 2, 3.


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2


MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khốicủa các nguyên tố:
H= 1;C= 12;N = 14; O= 16; F = 19; Na= 23;Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; K= 39;
Ca= 40; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.

Câu 41. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Fructozơ.

Câu 42. Cơng thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I?
A. 4.

B. 6.

C. 2.

D. 8.

C. HCOOCH3.


D. CH3OH.

Câu 43. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.

B. CH3CHO.

Câu 44. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.

B. 29,70.

C. 25,46.

D. 33,00.

Câu 45. Có các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân những
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ ?
A. 1, 4.

B. 3, 4.

C. 2, 3.

D. 1, 2.

C. CH3OH.


D. C2H4(OH)2.

Câu 46. Ancol etylic có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C6H5OH.

B. C2H5OH.

Câu 47. Cho 10,22 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15,33 gam muối.
Tổng số đồng phân amin bậc một và bậc hai của X là
A. 8.

B. 4.

C. 6.

Câu 48. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH,HCOONa.

B. HCOOH, HCOONa.

C. CH3COOH, HCOOH.

D. C6H5ONa,HCOONa.

Câu 49. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng bị khử bởi hiđro.

D. 7.



C. Phản ứng hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
D. Phản ứng thủy phân tạo monosaccarit.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử
của este là
A. C3H6O2.

B. C2H4O2.

C. C5H10O2.

D. C4H8O2.

Câu 51. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.


Câu 52. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,48.

B. 9,8.

C. 16,08.

D. 9,4.

Câu 53. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 2,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 2,19) gam muối. Giá trị của m là
A. 7,66 gam.

B. 11,22 gam.

C. 8,26 gam.

D. 9,86 gam.

Câu 54. Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.
B. Cịn có tên gọi là đường mật ong.
C. Là hợp chất tạp chức.
D. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.
Câu 55. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,05%.

B. 15,73%.


C. 17,98%.

D. 18,67%.

Câu 56. Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham
gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

 B + H 2O (1)
A 


A + 2NaOH → 2D + H2O (2)

B + 2NaOH → 2D (3)

D + HCl → E + NaCl (4)


Tên gọi của E là
A. axit 2-hiđroxipropanoic.

B. axit acrylic.

C. axit propionic.

D. axit 3-hiđroxipropanoic.

Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các

axit này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phịng hóa m
gam X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 1,242 gam.

B. 1,380 gam.

C. 2,484 gam.

D. 2,760 gam.

Câu 58. Tripeptit là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 59. Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp
2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
C. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 60. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng
vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH2và 2 nhóm-COOH.

B. 1 nhóm -NH2và 1nhóm-COOH.

C. 1 nhóm -NH2và 3nhóm-COOH.


D. 2 nhóm -NH2và 1 nhóm-COOH.

Câu 61. Số đồng phân cấu tạo este được tạo thành từ axit fomic, có cơng thức C4H8O2 là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 62. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 gam.

B. 28,75 gam.

C. 23 gam.

D. 36,8 gam.

Câu 63. Axit axetic có nhiều trong dấm ăn. Cơng thức cấu tạo của nó là
A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. C6H5COOH.

D. HCOOH.


Câu 64. Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 2, 1, 3.

B. 1, 2, 3.

C. 1, 3, 2.

D. 2, 3, 1.

Câu 65. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của xenlulozơ là


A. C12H22O11.

B. C2H4O2.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

Câu 66. Tỉ lệ người bệnh chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein.

B. asprin.

C. moocphin.


D. nicotin.

Câu 67. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 69. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2CO-NH-CH2CH2COOH.


B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

D. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH.

Câu 70. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH2CH3.

C. NH3.

D. CH3CH2NH2.

Câu 71. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

Câu 72. Cho các phát biểu sau đây:
(a)Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b)Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.


Câu 73. Để biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa.

B. xà phịng hóa.

C. cơ cạn ở nhiệt độ cao.

D. ngưng tụ.

Câu 74. Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thấy
Ag tách ra. Lượng Ag thu được là
A. 28,6 gam.

B. 26,1 gam.

C. 20,6 gam.

D. 10,8 gam.


Câu 75. Trong các ancol sau, ancol nào hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh đặc trưng?
A. C3H5(OH)3.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. C6H5OH.

Câu 76. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
Thuốc thử
Quỳ tím

X
khơng đổi màu

Y
khơng đổi màu

Z
khơng đổi
màu
Dung dịch
khơng có kết
khơng có kết
Ag 
o
AgNO3/NH3, t
tủa
tủa

Cu(OH)2, lắc nhe Cu(OH)2
dung dịch xanh dung dịch
khơng tan
lam
xanh lam
Nước brom
kết tủa trắng
khơng có kết
khơng có kết
tủa
tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

T
Q
khơng đổi màu khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

Ag 
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

A. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, methanol.

B. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
C. phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
D. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
Câu 77. Phân tử khối của este có mùi chuối chín là
A. 144.

B. 116.

C. 102.

D. 130.

Câu 78. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. C3H7COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 79. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.

B. ancol đơn chức.

C. este đơn chức.

D. glixerol.


Câu 80. CH3-CH=O thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
A. ancol.

B. anđehit.

C. hiđrocacbon.

D. axit cacboxylic.

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề kiểm tra có 04 trang)


Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học
Cho biết nguyên tử khốicủa các nguyên tố:
H= 1;C= 12;N = 14; O= 16; F = 19; Na= 23;Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl= 35,5; K= 39;
Ca= 40; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.

Câu 41. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.


B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 42. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
Thuốc thử
Quỳ tím

X
khơng đổi màu

Y
khơng đổi màu

Z
khơng đổi
màu
Dung dịch
khơng có kết
khơng có kết
Ag 
o
AgNO3/NH3, t
tủa
tủa
Cu(OH)2, lắc nhe Cu(OH)2
dung dịch xanh dung dịch

khơng tan
lam
xanh lam
Nước brom
kết tủa trắng
khơng có kết
khơng có kết
tủa
tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

T
Q
khơng đổi màu khơng đổi màu
khơng có kết
tủa
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

Ag 
Cu(OH)2
khơng tan
khơng có kết
tủa

A. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, methanol.
B. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
C. phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

D. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
Câu 43. Tỉ lệ người bệnh chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.

B. moocphin.

C. asprin.

D. cafein.

C. 144.

D. 130.

C. CH3CHO.

D. HCOOCH3.

Câu 44. Phân tử khối của este có mùi chuối chín là
A. 102.

B. 116.

Câu 45. Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH.

B. HCOOH.

Câu 46. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 47. Axit axetic có nhiều trong dấm ăn. Cơng thức cấu tạo của nó là
A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C. C2H5COOH.

Câu 48. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?

D. C6H5COOH.


A. CH3COOCH3.

B. C3H7COOH.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

Câu 49. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.


B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

Câu 50. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.

B. ancol đơn chức.

C. este đơn chức.

D. glixerol.

Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.


D. 4.

Câu 52. Để biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa.

B. xà phịng hóa.

C. cơ cạn ở nhiệt độ cao.

D. ngưng tụ.

Câu 53. Có các chất sau: (1) Tinh bột; (2) Xenlulozơ; (3) Saccarozơ; (4) Fructozơ. Khi thủy phân những
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ ?
A. 1, 4.

B. 2, 3.

C. 3, 4.

D. 1, 2.

Câu 54. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOH, HCOONa.

B. C6H5ONa,HCOONa.

C. CH3COOH, HCOOH.

D. CH3COOH,HCOONa.


Câu 55. Cho 10,22 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15,33 gam muối.
Tổng số đồng phân amin bậc một và bậc hai của X là
A. 4.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

Câu 56. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n.

B. C6H12O6.

C. C2H4O2.

D. C12H22O11.

Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa axit stearic, axit panmitic và các triglixerit của các
axit này). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 15,66 gam nước. Xà phịng hóa m
gam X (hiệu suất phản ứng bằng 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 2,484 gam.

B. 1,380 gam.

C. 2,760 gam.

D. 1,242 gam.



Câu 58. Cho các phát biểu sau đây:
(a)Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b)Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 59. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00.

B. 29,70.

C. 26,73.

D. 25,46.

Câu 60. Số đồng phân cấu tạo este được tạo thành từ axit fomic, có cơng thức C4H8O2 là
A. 3.


B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 61. Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3.

B. 2, 3, 1.

C. 1, 3, 2.

D. 2, 1, 3.

Câu 62. Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham
gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

 B + H 2O (1)
A 


A + 2NaOH → 2D + H2O (2)

B + 2NaOH → 2D (3)

D + HCl → E + NaCl (4)


Tên gọi của E là
A. axit 3-hiđroxipropanoic.

B. axit 2-hiđroxipropanoic.

C. axit propionic.

D. axit acrylic.

Câu 63. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 23 gam.

B. 28,75 gam.

C. 18,4 gam.

D. 36,8 gam.

C. C2H4(OH)2.

D. C2H5OH.

Câu 64. Ancol etylic có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3OH.

B. C6H5OH.

Câu 65. Công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I?
A. 8.


B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu 66. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.


b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 67. Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thấy
Ag tách ra. Lượng Ag thu được là
A. 26,1 gam.


B. 28,6 gam.

C. 20,6 gam.

D. 10,8 gam.

Câu 68. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%.

B. 17,98%.

C. 18,67%.

D. 15,05%.

Câu 69. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2CO-NH-CH2CH2COOH.

B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

D. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH.

Câu 70. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng
vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH2và 1nhóm-COOH.

B. 2 nhóm -NH2và 1 nhóm-COOH.


C. 1 nhóm -NH2và 3nhóm-COOH.

D. 1 nhóm -NH2và 2 nhóm-COOH.

Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử
của este là
A. C4H8O2.

B. C2H4O2.

C. C3H6O2.

D. C5H10O2.

C. ancol.

D. anđehit.

Câu 72. CH3-CH=O thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
A. axit cacboxylic.

B. hiđrocacbon.

Câu 73. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHCH2CH3.

B. C6H5NH2.

C. NH3.D. CH3CH2NH2.


Câu 74. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 2,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 2,19) gam muối. Giá trị của m là
A. 8,26 gam.

B. 9,86 gam.

Câu 75. Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Cịn có tên gọi là đường mật ong.
B. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.

C. 11,22 gam.

D. 7,66 gam.


×