Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Toàn bộ 06 mã đề, đáp án và ma trận thi thử môn toán lớp 12 năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.44 KB, 61 trang )

06 MÃ ĐỀ, ĐÁP ÁN, MA TRẬN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MƠN TỐN 12
ST
T

Nhậ
n
biết
2
1

Chủ đề

1
2

Tính đơn điệu của hàm số
Cực trị của hàm số

3
4
5
6
7

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Tiệm cận
Đồ thị hàm số
Tương giao của đồ thị
Khái niệm đa diện, đa diện lồi, đa
diện đều
Thể tích khối đa diện và các vấn đề


liên quan
Tổng

8

Thông Vận
hiểu dụng

Vận
dụng
cao
1
1

Tổn
g

2
3

2
3

7
8

1
2
2
1

3

1
1
2
2

2
2
2

1
1

5
5
7
3
3

3

4

4

1

12


15

15

15

5

50

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Đ 1 2 3 4 5
ề1 D C B B B
2
1 B D B D A
2
1 D A A D C

6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
B B B C 0
D 1
B 2
C 3
D 4
B 5
A 6
C 7
B 8
D 9
C 0

D 1
B 2
B 3
A 4
A 5
A 6
A 7
A 8
C 9
A 0
C 1
C 2
C 3
C 4
B 5
C 6
A 7
C 8
A 9
B 0
D 1
C 2
A 3
B 4
D 5
B 6
A 7
B 8
D 9
A 0

A
A D A C C B D C D B C A C D D D D A B B C D D B A D B A A C B A A C A A B A C D D A B B C

A C C
2
1 D B D C D A D D
2
1 D A C C A B B D
2
1 D A C A C A A D
2

A B C B B C D D A C D A B A C A B B B C D D D C A D C A B B C C C D B D B B C A C C
D D A A C D D B A D A A D C C D C D C B A B A C D D A C D A B A C A D B B A C A C B
D B B B B A C D B C B D C B B B B B B C A B A C B B A B D C A C A B B B B A C D D C
D C D A C B B C D D B A D A A D D A B A A A D D C B C D A C C A C B D A B A B B C B

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN : TOÁN- LỚP:12
Thời gian làm bài :

90 phút

(Đề kiểm tra có 7 trang)
Mã đề121


Họ và tên học sinh :................................................ Số báo danh : ...................


Câu 1. Khối lập phương có thể tích bằng 8 thì cạnh của khối lập phương đó bằng
A. 32.

B. 512.

C. 4.

D. 2.

Câu 2. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1; 3] cho trong hình bên. Tìm giá trị
y  f  x

nhỏ nhất của hàm số

A. 4

trên đoạn

 1;3

B. 5

C. 0

D. 1


Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

4
2
A. y  x  2 x  1

3
B. y   x  3 x  1

4
2
C. y   x  2 x  1

3
D. y  x  3 x  1

C. 6.

D. 3.

Câu 4. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều ?
A. 8.

B. 5.

2
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B  a và chiều cao h  a . Thể tích khối chóp đó bằng

3
A. a .


a3
B. 3 .

a3 3
C. 6 .

a3 3
D. 4 .

Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vng cân tại B ; AC  2a , AA  8a 3 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
2a 3 3
A. 3 .

Câu 7. Cho hàm số

3
B. 8a 3 .

y  f  x   2 x 2  4 x  2.

y  g  x  f 2  x  2 f  x  m

sau đây?

8a 3 3
C. 3 .

3

D. 2a 3 .

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

 1;3

bằng 15. Tổng S thuộc khoảng nào


A.

 8;12  .

B.

 25; 15 .

C.

 14;1 .

D.

 1;8  .

3
Câu 8. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 đi qua điểm nào sau đây?


A. (-2;3).

B. (2;1).

C. (0;1).

D. (-1;4).

4
2
Câu 9. Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .

2
Câu 10. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  a và chiều cao h  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
3
A. 6a .

3

B. 12a .

3
C. 4a .


3
D. 2a .

3
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2 với đường thẳng y  3 x  2 là

A.0.

B. 3.

C.2.

D. 1.

y = f ( x)

é1;5ù
ê û
úvà có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá
liên tục trên đoạn ë
é1;5ù
ê û
ú. Giá trị M - m bằng
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ë

Câu 12. Cho hàm số

A. 2.

B.


5

.

Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

C. 4 .

D. 1.


Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận đứng là:
A. x   1 .

B. y  1 .

C. y  1 .

D. x  1 .

Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng

 ABC  . Tính theo a

thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,

AC  a 3 .
a3

A. 4 .

a3 6
B. 12 .

a3 2
C. 6 .

a3 6
D. 4 .

o
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , A ' C hợp với mặt đáy một góc 60 .
Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' tính theo a bằng:

3a 3
A. 4 .

a3
B. 4 .

2a 3
C. 3 .

3a 3
D. 8 .

Câu 16. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3

2
A. y   x  3x  2 .

4
2
B. y  x  2 x  2 .

4
2
C. y   x  2 x  2

3
2
D. y  x  3x  2 .

Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SA  a , SA vng góc với mặt
phẳng

 ABCD  (tham khảo hình vẽ).


Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

8a 3
A. 3 .

4a 3
B. 3 .

Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số


y

6a 3
C. 3 .

2mx  1
1

2;3


m  x trên
là 3 khi m nhận giá trị bằng.

B. 5 .

A. 1.

Câu 19. Cho hàm số
A. (1; )
Câu 20. Cho hàm số

f ( x) 

3
D. 4a .

C. 2 .


D. 0 .

2x  3
x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
B. ( ;3)

y  f  x

C. ( ;1) và (1; )

D.

 ;  

có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 21. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số

A.


y  3 f  2 x  1  4 x3  15 x2  18 x  1

 3;  

.

đồng biến trên khoảng nào dưới đây

 3
1; 
B.  2  .

Câu 22. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình sau:

5 
 ;3 
C.  2  .

 5
 2; 
D.  2  .


Hàm số có điểm cực tiểu là
A. x  1

B. x  0

C. x  1


D. x  2

3
Câu 23. Hàm số y   x  3x  2 đồng biến trên khoảng

A.

 1;1 .

B.

 1;0  .

Câu 24. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2.

C.
y

 1; 4  .

D.

 ; 1 .

x3
x  1 là

B. 0.


C. 3.

D. 4.
3

y  x  (2m  1) x 2  (m  1) x  2
m
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
có ba
điểm cực trị?
A. m  1

B. m  2

C. 2  m  1

D. m  1

3
2
Câu 26. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x  2 .

A. m  0 .

B. m  1 .

C. m  2 .


D. m  2 .

3
2
Câu 27. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  4 là

A. 23

B. 3

C. 7

D. 20

C. 4.

D. 0.

Câu 28. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f ( x)  1 là
A. 3.

B. 2.

3
1;2
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn   là



A. 2
Câu 30. Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Tất cả các giá trị của m để phương trình
A. 3  m .

D. 2

C. 0

B. 4

f ( x)  m  0 có 3 nghiệm phân biệt là
C. 1  m  3 .

B. 1  m  3 .

D. 3  m  1 .

Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 0; 4  .


B.

 1;5 .

C.

 1;3 .

Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
đứng là
A.

 0;1 .

B.

( ;0)   1;  

.

C.

y

D.

 3;   .

1
x  2mx  m khơng có tiệm cận

2

 0;1 .D. (; 1)   0;   .

2
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x )  x ( x  1) với mọi x  ¡ . Hỏi hàm số y  f ( x ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.

Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.

3a 3
6 .

4 3a 3
3 .
B.

C.

3a 3
9 .

2 6a3

3 .
D.

y  x3  x2   1  m  x  2
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng

 1;   .


A. 7 .

B. 5 .

C. 6 .

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
¡
A. 4 .
Câu 37. Cho hàm số

B. Vô số.

y  f  x

y

D. Vô số.
1 3
x  mx 2  (m  2) x  3

3
đồng biến trên

C. 3 .

D. 2 .

xác định trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ.

s
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 1;1 .

B.

 0;1 .

C.

 1;0  .

D.

 ; 1 .

Câu 38. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ và hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ.

2

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số g ( x )  f ( x  3 x) là bao nhiêu?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

4
2
Câu 39. Cho hàm số y  ax  bx  c(a, b, c  R) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1

B. 3.

C. 0

D. 2


Câu 40. Cho hình chóp SABC có A , B lần lượt là trung điểm của SA , SB .
S

A'

B'


A

C

B

V1
V V
Gọi 1 , 2 lần lượt là thể tích của khối chóp SABC và SABC . Tỉ số V2 bằng

1
A. 2 .

1
B. 3 .

Câu 41. Xác định a, b để hàm số

A. a  1, b  1 .
Câu 42. Cho hàm số

y

1
C. 8 .

ax  1
x  b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?


B. a  1, b  1.

y  f  x

1
D. 4 .

C. a  1, b  1 .

D. a  1, b  1 .

có bảng biến thiên như sau:





3 f x2  4x  m  5
m
Số giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt
thuộc khoảng
A. 11 .

 0;   


B. 12 .


C. 13 .

D. 14 .


Câu 43. Một khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng

 MBD 

chia khối hộp ABCD. AB C D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện

chứa đỉnh A .

5045
A. 6 .

4711
B. 8 .

Câu 44. Đồ thị của hàm số
A. y   1 .

y

10090
C. 17 .

4711
D. 4 .


2x 1
x  1 có phương trình đường tiệm cận ngang là

B. y  2 .

C. y  1 .

D. y  2 .

Câu 45. Bảng biến thiên dưới đây là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho?

A. y   x  2 x  1
4

2

y

B.

x  3
x 1

y

C. y  x  3 x  1

D.


C. 6.

D. 4.

3

x3
x2

Câu 46. Số cạnh của hình đa diện sau là :

A. 12.

B. 8.

Câu 47. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

1
V  Bh
6 .
A.

Câu 48. Đồ thị của hàm số
A. 3

1
V  Bh
3 .
B.
y


C. V  3Bh .

D. V  Bh .

2
x  3 x  2 có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
2

B. 1 .

C. 0

Câu 49. Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?

D. 2 .


A. Hình (IV).

B. Hình (I).

C. Hình (II).

D. Hình (III).

Câu 50. Khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh là 2;3;4 thì thể tích khối hộp đó là:

A. 24.


B. 60.

C. 15.

D. 10.

------ HẾT ------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN : TỐN- LỚP:12
Thời gian làm bài :

90 phút

(Đề kiểm tra có 7 trang)
Mã đề122

Họ và tên học sinh :................................................ Số báo danh : ...................

3
Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2 với đường thẳng y  3 x  2 là

A. 2.

Câu 2. Đồ thị của hàm số

A. y  1 .

B. 3.
y

C. 0.

D. 1.

2x 1
x  1 có phương trình đường tiệm cận ngang là
B. y   1 .

C. y  2 .

D. y  2 .

3
1; 2
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn   là

A. 0

B. 2

Câu 4. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

C. 4

D. 2



Số nghiệm thực của phương trình f ( x)  1 là
A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 4.

3
2
Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  mx đạt cực tiểu tại x  2 .

A. m  0 .

B. m  2 .

C. m  1 .

D. m  2 .

Câu 6. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp đã cho bằng
4 3a 3
3 .
A.

B.


3a 3
6 .

C.

3a 3
9 .

2 6a3
3 .
D.

y = f ( x)

é1;5ù
M, m
ë ú
ûvà có đồ thị như hình vẽ. Gọi
liên tục trên đoạn ê
lần lượt là giá
é1;5ù
ë ú
û. Giá trị M - m bằng
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ê

Câu 7. Cho hàm số

A. 2.
Câu 8. Cho hàm số


B.

y  f  x

5

.

C. 1.

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Tất cả các giá trị của m để phương trình

f ( x)  m  0 có 3 nghiệm phân biệt là

D. 4 .


A. 1  m  3 .

B. 3  m  1 .

C. 1  m  3 .

D. 3  m .

Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B . Biết SAB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng


 ABC  . Tính theo a

thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,

AC  a 3 .
a3
A. 4 .

a3 6
B. 4 .

a3 6
C. 12 .

a3 2
D. 6 .

C. x  0

D. x  1

Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình sau:

Hàm số có điểm cực tiểu là
A. x  1

B. x  2

Câu 11. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Tìm giá trị

nhỏ nhất của hàm số

A. 4

y  f  x

trên đoạn

B. 0

Câu 12. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3.

 1;3

B. 4.

y

C. 5

D. 1

C. 0.

D. 2.

x3
x  1 là


Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
¡
A. 2 .

B. 3 .

y

1 3
x  mx 2  (m  2) x  3
3
đồng biến trên

C. 4 .

Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

D. Vơ số.


3
A. y  x  3 x  1

4
2
B. y   x  2 x  1

4
2
C. y  x  2 x  1


3
D. y   x  3 x  1

3
2
Câu 15. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  4 là

A. 3

B. 23

Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 5 .
Câu 17. Cho hàm số

y

2mx  1
1

2;3


m  x trên
là 3 khi m nhận giá trị bằng.
C. 0 .

B. 1.
y  f  x   2 x 2  4 x  2.


y  g  x  f 2  x  2 f  x  m

D. 20

C. 7

D. 2 .

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

đạt giá trị lớn nhất trên đoạn

 1;3

bằng 15. Tổng S thuộc khoảng nào

 8;12  .

D.

sau đây?
A.

 25; 15 .

B.

 14;1 .


C.

 1;8  .

Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận đứng là:

A. y  1 .

B. y  1 .

C. x  1 .

Câu 19. Cho hình chóp SABC có A , B lần lượt là trung điểm của SA , SB .

D. x  1 .


S

A'

B'

A

C

B


V1
V V
Gọi 1 , 2 lần lượt là thể tích của khối chóp SABC và SABC . Tỉ số V2 bằng

1
A. 3 .

1
B. 8 .

1
C. 2 .

1
D. 4 .

Câu 20. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số

y  3 f  2 x  1  4 x3  15 x 2  18 x  1

5 
 ;3 
A.  2  .

 3;   .
B.


đồng biến trên khoảng nào dưới đây
 5
 2; 
C.  2  .

 3
1; 
D.  2  .

Câu 21. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3
2
A. y   x  3x  2 .
3
2
C. y  x  3 x  2 .

4
2
B. y  x  2 x  2 .
4
2
D. y   x  2 x  2

Câu 22. Khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh là 2;3;4 thì thể tích khối hộp đó là:
A. 60.

B. 10.


C. 15.

Câu 23. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

D. 24.


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 1;3 .

B.

 1;5 .

C.

 3;   .

D.

 0; 4  .

4
2
Câu 24. Cho hàm số y  ax  bx  c(a, b, c  R) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0


B. 3.

Câu 25. Cho hàm số

y  f  x

C. 1

D. 2

có bảng biến thiên như sau:





3 f x2  4x  m  5
Số giá trị ngun của tham số m để phương trình
có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt
thuộc khoảng
A. 14 .

 0;   


B. 11 .

Câu 26. Xác định a, b để hàm số


y

C. 12 .

D. 13 .

ax  1
x  b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?


A. a  1, b  1 .

B. a  1, b  1.

C. a  1, b  1 .

D. a  1, b  1 .

y  x3  x2   1  m  x  2
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng

 1;   .
A. 7 .

B. 5 .

C. Vô số.

D. 6 .


Câu 28. Một khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng

 MBD 

chia khối hộp ABCD. ABC D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện

chứa đỉnh A .

10090
A. 17 .

5045
B. 6 .

4711
C. 4 .

4711
D. 8 .

2
Câu 29. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  a và chiều cao h  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
3
A. 4a .

3
B. 2a .


3
C. 6a .

D. 12a .

3

C. 3.

D. 8.

Câu 30. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều ?
A. 5.

B. 6.

o
Câu 31. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , A ' C hợp với mặt đáy một góc 60 .
Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' tính theo a bằng:

a3
A. 4 .

2a 3
B. 3 .

3a 3
C. 8 .

3a 3

D. 4 .

2
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x )  x ( x  1) với mọi x  ¡ . Hỏi hàm số y  f ( x ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
3
Câu 33. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 đi qua điểm nào sau đây?

A. (2;1).

Câu 34. Đồ thị của hàm số

B. (-2;3).

y

C. (0;1).

2
x  3 x  2 có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
2

D. (-1;4).


A. 2 .


C. 1 .

B. 3

D. 0
3

y  x  (2m  1) x 2  (m  1) x  2
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có ba
điểm cực trị?
A. 2  m  1

B. m  1

C. m  1

D. m  2

2
Câu 36. Cho khối chóp có diện tích đáy B  a và chiều cao h  a . Thể tích khối chóp đó bằng

3

A. a .

a3
B. 3 .


a3 3
D. 6 .

a3 3
C. 4 .

Câu 37. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ và hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ.

2
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số g ( x )  f ( x  3 x) là bao nhiêu?

A. 1

B. 3

C. 2

Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
đứng là
A.

 0;1 .B.  0;1 .

C.

(;0)   1;  

.

D.


D. 4
y

1
x  2mx  m khơng có tiệm cận
2

(; 1)   0;  

.

Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B ; AC  2a ,
AA  8a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
8a 3 3
A. 3 .

2a 3 3
3 .
B.

3
C. 8a 3 .

Câu 40. Bảng biến thiên dưới đây là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho?

3
D. 2a 3 .



A.

y

x  3
x 1

3
B. y  x  3 x  1

4
2
C. y   x  2 x  1

D.

y

x3
x2

Câu 41. Khối lập phương có thể tích bằng 8 thì cạnh của khối lập phương đó bằng
A. 2.
Câu 42. Cho hàm số

B. 4.

y  f  x

C. 32.


D. 512.

có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

C. 8.

D. 6.

Câu 43. Số cạnh của hình đa diện sau là :

A. 12.

Câu 44. Cho hàm số
;  
A. 

B. 4.
f ( x) 

2x  3

x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
B. ( ;3)

C. (;1) và (1; )

4
2
Câu 45. Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

D. (1; )


A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SA  a , SA vng góc với mặt
phẳng

 ABCD  (tham khảo hình vẽ).

Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

8a 3
A. 3 .


6a 3
B. 3 .

3
C. 4a .

4a 3
D. 3 .

Câu 47. Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?

A. Hình (IV).
Câu 48. Cho hàm số

B. Hình (II).

y  f  x

C. Hình (III).

xác định trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ.

D. Hình (I).


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 0;1 .


B.

 1; 0  .

C.

 1;1 .

D.

 ; 1 .

C.

 1; 4  .

D.

 ; 1 .

3
Câu 49. Hàm số y   x  3x  2 đồng biến trên khoảng

A.

 1;0  .

B.

 1;1 .


Câu 50. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

1
V  Bh
6 .
A.

1
V  Bh
3 .
C.

B. V  Bh .

D. V  3Bh .

------ HẾT ------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN : TỐN-LỚP:12
Thời gian làm bài :

90 phút


(Đề kiểm tra có 7 trang)
Mã đề123

Họ và tên học sinh:................................................ Số báo danh:...................

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
¡
A. 3 .

B. 2 .

y

1 3
x  mx 2  (m  2) x  3
3
đồng biến trên

C. Vô số.

D. 4 .

3
2
Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  4 là

A. 23

B. 20


C. 7

D. 3

3
Câu 3. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 đi qua điểm nào sau đây?

A. (2;1).

B. (-2;3).

Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3.

B. 4.

y

C. (0;1).

D. (-1;4).

C. 0.

D. 2.

x3
x  1 là



Câu 5. Đồ thị của hàm số

y

2x 1
x  1 có phương trình đường tiệm cận ngang là
B. y   1 .

A. y  1 .

C. y  2 .

D. y  2 .

Câu 6. Một khối hộp ABCD. AB C D  có thể tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
phẳng

 MBD 

chia khối hộp ABCD. ABC D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện

chứa đỉnh A .

4711
B. 4 .

4711
A. 8 .

Câu 7. Cho hàm số

A. ( ;3)

f ( x) 

5045
C. 6 .

2x  3
x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
;  
B. 
C. (;1) và (1; )

10090
D. 17 .

D. (1; )

Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số

y  3 f  2 x  1  4 x3  15 x 2  18 x  1

 5
 2; 
A.  2  .

Câu 9. Cho hàm số


B.

y  f  x

 3;  

đồng biến trên khoảng nào dưới đây

.

 3
1; 
C.  2  .

5 
 ;3 
D.  2  .

C. 1.

D. 0.

có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2.

B. 3.

o

Câu 10. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , A ' C hợp với mặt đáy một góc 60 .
Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' tính theo a bằng:

a3
A. 4 .

3a 3
B. 4 .

2a 3
C. 3 .

3a 3
D. 8 .


Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SA  a , SA vng góc với mặt
phẳng

 ABCD  (tham khảo hình vẽ).

Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

6a 3
B. 3 .

3
A. 4a .

Câu 12. Cho hàm số


y  f  x

8a 3
D. 3 .

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Tất cả các giá trị của m để phương trình
A. 3  m .

4a 3
C. 3 .

f ( x)  m  0 có 3 nghiệm phân biệt là

B. 1  m  3 .

C. 1  m  3 .

D. 3  m  1 .

2
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x )  x ( x  1) với mọi x  ¡ . Hỏi hàm số y  f ( x ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.


Câu 14. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình sau:

Hàm số có điểm cực tiểu là
A. x  1

B. x  2

C. x  0

D. x  1

C. 8.

D. 5.

Câu 15. Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều ?
A. 3.

B. 6.


Câu 16. Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:






3 f x2  4x  m  5
m
Số giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 5 nghiệm thực phân biệt
thuộc khoảng

 0;   

A. 12 .


C. 13 .

B. 14 .

D. 11 .

Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B ; AC  2a ,
AA  8a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:

3
A. 8a 3 .

8a 3 3
B. 3 .

2a 3 3
3 .

C.

3
D. 2a 3 .

Câu 18. Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?

A. Hình (III).

B. Hình (II).

Câu 19. Xác định a, b để hàm số

A. a  1, b  1 .

y

C. Hình (IV).

D. Hình (I).

ax  1
x  b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

B. a  1, b  1 .

C. a  1, b  1.

D. a  1, b  1 .



Câu 20. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

1
V  Bh
3 .
A.

B. V  3Bh .

C. V  Bh .

1
V  Bh
6 .
D.

4
2
Câu 21. Cho hàm số y  ax  bx  c(a, b, c  R) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2

B. 3.

C. 1

D. 0


Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

3
A. y   x  3 x  1

3
B. y  x  3 x  1

4
2
C. y   x  2 x  1

4
2
D. y  x  2 x  1

3
1;2
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn   là

A. 4

B. 2
y = f ( x)

C. 2

D. 0

é1;5ù

M, m
ë ú
ûvà có đồ thị như hình vẽ. Gọi
liên tục trên đoạn ê
lần lượt là giá
é1;5ù
ë ú
û. Giá trị M - m bằng
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ê

Câu 24. Cho hàm số


×