Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 169

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.03 KB, 1 trang )

Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa u cầu bài tốn.
CÁCH KHÁC:: Ta có thể đặt t = x3 − 3x, vẽ bảng biến thiên của t và lập luận bình thường.
Chọn đáp án A
1

7
f (x) [f (x) + 2x + 2] dx = − . Giá trị của I =
3

Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
0
1

f (x)dx là
0

3
A I= .
2
✍ Lời giải.

1
B I=− .
2

1
C I= .
2

3
D I=− .


2

1

Ľ Ta có:

f (x) [f (x) + 2x + 2] dx = −

7
3

0
1



7
[f 2 (x) + 2xf (x) + 2f (x) + x2 + 2x + 1]dx = − +
3
0

1

1

(x2 + 2x + 1)dx
0

[f (x) + x + 1]2 dx = 0 ⇔ f (x) = −x − 1.



0

1

1

Ľ Khi đó:

f (x)dx =
0

3
(−x − 1)dx = − .
2
0

Chọn đáp án D
Câu 47. Biết rằng có một giá trị dương của tham số m để hàm số y = |ln (1 − x)| − m(x + 2) có giá
trị nhỏÅnhấtãtrên khoảng (−∞; 1)
khoảng
nào sau đây Å
Å bằng
ã −1 . Giá trị đó thuộc
Å
ã
ã
1
1 3
2 4

4
.
.
.
A 0;
B
;
C
;
D
;2 .
2
4 4
3 3
3
✍ Lời giải.
®
y ≥ −1, ∀x ∈ (−∞; 1)
Ľ min y = −1 ⇔
.
(−∞;1)
∃x0 ∈ (−∞; 1) : y(x0 ) = −1
Ľ Ta có: y ≥ −1, ∀x ∈ (−∞; 1) ⇔ ln(1 − x) ≥ m(x + 2) − 1.
Ľ Gọi (C) : y = ln(1 − x) và (d) : y = m(x + 2) − 1. Nhận xét đường thẳng (d) luôn đi qua điểm
M (−2; −1). Ľ Yêu cầu bài toán tương đương ∀x ∈ (−∞; 1) đường thẳng (d) nằm dưới đồ thị (C) và
(d) có ít nhất 1 điểm chung với (C).
Ľ Khi đó đường thẳng (d) đi qua điểm M (−2; −1) và điểm O(0; 0).
1
Vậy m = tan α =
2

Chọn đáp án B
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) và y = g(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ
x

−∞

x1

x2

f (x1 )

x3

+∞

f (x3 )

f (x)
−∞

f (x2 )

−∞

+∞

g(x2 )

+∞


g(x)
g(x1 )

g(x3 )

ĐỀ SỐ 11 - Trang 14



×