Câu 36. Tính thể tích của vật thể trịn xoay khi quay mơ
hình (như hình vẽ bên) quanh trục DB. Biết AE = a, AC =
’ = 300 .
2a, CAB
√
9πa3 3
A
.
8√
3πa3 3
.
B
8√
2πa3 3
C
.
3√
3
πa 3
.
D
12
D
E
A
C
B
✍ Lời giải.
√
√
1
3
1
a
Ta có BC = AC. sin 30◦ = 2a. = a, AB = AC. cos 30◦ = 2a.
= a 3 DE = AE. sin 30◦ = a. = ,
2√
2
2
2
√
3
3
a
AD = AE. cos 30◦ = a.
=
.
2
2
Gọi V là thể tích của vật thể trịn xoay khi quay mơ hình (như hình vẽ) quanh trục DB.
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối nón tạo bởi
√ các tam giác ABC, ADE khi 2quay
√ quanh 3trục
√
3
√
1
πa
1
1
a
a
πa 3
1
3
3
2
2
2
, V2 = π.DE .AD = π. .
=
DB. Khi đó V1 = π.BC .AB = π.a .a 3 =
3
3
3
3
3 4 2
24
√
√
√
πa3 3 πa3 3
3πa3 3
V = V1 + V2 =
+
=
3
24
8
Chọn đáp án B
Câu 37. Số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) là nghiệm của phương trình (1 + 2i) z − 8 − i = 0 Tính
S =a−b
A S = −5.
B S = −1.
C S = 5.
D S = 1.
✍ Lời giải.
8+i
= 2 − 3i, suy ra a = 2, b = −3 Do đó, S = a − b = 5
Ta có (1 + 2i) z − 8 − i = 0 ⇔ z =
1 + 2i
Chọn đáp án C
e3
√
Câu 38. Cho tích phân I =
√
1 + ln x
dx. Đổi biến t = 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây?
x
1
2
2
t2 dt.
A I=
t2 dt.
B I=2
1
√
2
C I=2
1
tdt.
1
2
t2 dt.
D I=2
1
✍ Lời giải.
√
®
√
x
=
1
→
t
=
1 + ln 1 = 1
1
√
Đặt t = 1 + ln x suy ra t2 = 1 + ln x ⇒ 2tdt = dx Đổi cận:
.
x
x = e3 → t = 1 + ln e3 = 2
e3 √
e3
2
2
√
1 + ln x
1
Khi đó: I =
dx =
1 + ln x. dx = t.2tdt = 2 t2 dt.
x
x
1
1
1
1
Chọn đáp án B
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Số nghiệm của phương trình
2f (x) = −3 là:
ĐỀ SỐ 12 - Trang 9