Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 183

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.79 KB, 1 trang )

−1 ≤ m ≤ 2 TH2:


y = |m − 8|
 max
[0;3]
 max y ≤ 12

®


|m − 8| ≥ |m + 10|

|m − 8| ≤ 12

®

(m − 8)2 ≥ (m + 10)2

− 12 ≤ m − 8 ≤ 12

®

m ≤ −1

− 4 ≤ m ≤ 20

[0;3]

−4 ≤ m ≤ −1 Suy ra: −4 ≤ m ≤ 2 Mà m ∈ Z ⇒ m ∈ {−4; −3; −2; −1; 0; 1; 2} ⇒ S =
(−4) + (−3) + (−2) + (−1) + 0 + 1 + 2 = −7


Chọn đáp án A
Câu 46. Cho khối trụ T có trục OO , bán kính r và thể tích V . Cắt khối trụ T thành hai phần bởi
r
mặt phẳng (P ) song song với trục và cách trục một khoảng . Gọi V1 là thể tích phần khơng chứa trục
2
V1
OO . Tính tỉ số .
V




π− 3
π
1
4− 3
V1
V1
3
V1
3
V1
=
.
= −
.
= −
.
=
.

A
B
C
D
V

V
4
3
V
3

V

✍ Lời giải.
r
Ta thấy khoảng cách từ mặt phẳng (P) đến trục là đoạn O M =
2


2


3
r
r
Xét ∆O M A : M A = O A2 − O M 2 = r2 −
=
⇒ AB = r 3.
2

2
Mặt khác: Gọi x là độ dài cạnh của một tam giác đều nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính r. Theo

x
định lí sin ta có:
= 2r ⇒ x = r 3. Do đó AB là độ dài của một tam giác đều nội tiếp đường
0
sin 60
tròn tâm O , bán kính r.
Gọi ABC.A B C là hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ T .Ä
√ ä2 √

r 3
3
3 3r2 .AA
.AA =
.
Thể tích hình lăng trụ ABC.A B C là V2 = SABC .AA =
4
4
Thể tích hình trụ T là V = πrÇ2 AA . √ å
3 3
Ç
√ å
r2 AA π −
4


3
V − V2

3
Suy ra V1 =
=
= r2 AA
.
3
3
12
Ç
å

4π − 3 3
2


r AA
12
V1
4π − 3 3
1
3
Khi đó
=
=
= −
.
2
V
πr AA
12π

3

Chọn đáp án C

Câu 47. Cho hàm số f (x) có bảng biến
x −∞
+∞
−1
1
3
thiên
như
ï
ị hình sau. Số nghiệm thuộc đoạn
f (x)

+

+

0
0
0
0;
của phương trình f (2 sin x + 1) =
2
+∞
+∞
2
1 là

f (x)
A 7.
B 5.
−2
1
C 4.
D 6.
✍ Lời giải.
ï
ò
ï
ò

π

Đặt t = 2 sin x + 1, x ∈ 0;
t = 2 cos x; t = 0 ⇔ x =
+ kπ(k ∈ Z) x ∈ 0;
⇒ x ∈
2
2
2
ß

ï

π 3π 5π 7π 9π

; ; ; ;
Bảng biến thiên của hàm số t = 2 sin x + 1 trên 0;

2 2 2 2 2
2

t = −1

Phương trình đã cho trở thành f (t) = 1 ⇔ t = a (1 < a < 3) .
t = b (b > 3)

ĐỀ SỐ 12 - Trang 12



×