thẳng d2 thì khơng thỏa mãn).
Vậy d1 d2 .
Chọn đáp án A
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z1 = −2 + i. Điểm M biểu diễn số phức w =
z1
có tọa độ
z2
là
A M (0; −1).
B M (0; 1).
C M (1; 0).
D M (−1; 0).
✍ Lời giải.
1 + 2i
(1 + 2i) (−2 − i)
−5i
z1
z1
=
=
=
= −i Nên điểm M biểu diễn số phức w =
có
Ta có w =
z2
−2 + i
(−2 + i) (−2 − i)
5
z2
tọa độ M (0; −1).
Chọn đáp án A
Câu 23. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = ex , trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 1.
Thể tích của khối trịn xoay khi quay (H) xung quanh trục Ox là
π
π
A (e2 − 1).
B π (e2 + 1).
C (e2 + 1).
D π (e2 − 1).
2
2
✍ Lời giải.
1
1
x 2
V =π
0
π 2x
e
2
e2x dx =
(e ) dx = π
1
=
0
π 2
π 2
e − e0 =
e −1 .
2
2
0
Chọn đáp án A
Câu 24. Nghiệm của phương trình log3 (1 − 2x) = 1 là
A x = 1.
B x = −1.
C x = 0.
✍ Lời giải.
D x = −2.
1
Xét phương trình log3 (1 − 2x) = 1. Điều kiện 1 − 2x > 0 ⇔ x < .
2
1
Phương trình ⇔ 1 − 2x = 31 ⇔ −2x = 2 ⇔ x = −1 (thỏa mãn x < ).
2
Chọn đáp án B
Câu 25. Cho hàm số y =
x
−∞
−1
f (x) liên tục trên R và có
bảng xét dấu đạo hàm như
f (x)
+
−
0
hình.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là
A 2.
B 1.
C 3.
✍ Lời giải.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
0
2
+
0
+∞
4
−
0
+
D 4.
Câu 26. Hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 có diện tích xung quanh bằng
A Sxq = 18π.
B Sxq = 12π.
C Sxq = 2π.
D Sxq = 6π.
✍ Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2πrh = 2π.3.2 = 12π.
Chọn đáp án B
2
f (x)dx = 3 và
Câu 27. Nếu
0
A −3.
5
5
f (x)dx = 6 thì
0
B 18.
f (x)dx bằng
2
C 3.
D 9.
ĐỀ SỐ 13 - Trang 5