✍ Lời giải.
5
2
f (x)dx =
Ta có
0
5
f (x)dx ⇔
f (x)dx +
0
5
2
5
f (x)dx −
f (x)dx =
2
2
0
f (x)dx = 6 − 3 = 3.
0
Chọn đáp án C
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2.
B miny = −2.
(0;3)
C Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang.
D Hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞).
✍ Lời giải.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 nên A sai.
miny = −2 ⇒ B đúng.
x
−∞
0
−
y
−
0
+∞
+∞
+∞
1
+
+∞
y
−2
−∞
(0;3)
lim y = +∞ và lim y = +∞ nên hàm số khơng có tiệm cận ngang ⇒ C sai.
x→−∞
x→+∞
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞) ⇒ D sai.
Chọn đáp án B
Câu 29. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 4z + 8 = 0. Tính |w| với
w = (1 − 2i) z.
√
√
√
A |w| = 2 10.
B |w| = 40.
C |w| = 10 2.
D |w| = 5.
✍ Lời giải.
ï
z = 2 + 2i
2
Xét phương trình z − 4z + 8 = 0 ⇔
.
z = 2 − 2i
Do z là nghiệm phức có phần ảo âm ⇒ z = 2 − 2i.
⇒ w = (1 − 2i) (2 − 2i) = −2 − 6i
√
.
⇒ |w| = 2 10
Chọn đáp án A
Câu 30. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = −3. Số hạng u3 bằng
A −9.
B −18.
C 18.
D 9.
✍ Lời giải.
u3 = u1 .q 2 = 18.
Chọn đáp án C
Câu 31. Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích tồn phần là
1
. Biết thể tích khối
3
trụ bằng 4π. Bán kính đáy của hình trụ là
√
√
A 3.
B 3.
C 2.
D 2.
✍ Lời giải.
Sxq
2π.R.l
1
R
R
Theo đề bài ta có:
=
= ⇔ 3l = R + l ⇔ l = . Suy ra: h = l = .
Stp
2πR (R + l)
3
2
2
3
πR
Thể tích khối trụ là: V = 4π ⇔ π.R2 .h = 4π ⇔
= 4π ⇔ R = 2.
2
Chọn đáp án D
ĐỀ SỐ 13 - Trang 6