Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 192

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.12 KB, 1 trang )

Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng
biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
A 4.
B 3.
C 1.
D 2.

x

−∞

−1
+

y

0

0

+∞

1



+

0


2



3

y
−∞

−1 −1

2

✍ Lời giải.
Dựa vào bảng biên thiên ta có hàm số xác định khi x = 0.
Ta thấy đạo hàm f (x) đổi dấu khi qua các điểm x = −1 và x = 1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực
trị.
Chọn đáp án D
5

Câu 33. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên R và

2

f (x)dx = a. Tích phân I =
3

f (2x + 1) dx có
1


giá trị là
1
B I = a.
2

A I = 2a.

C I = 2a + 1.

D I=

a
+ 1.
2

✍ Lời giải.
2

Xét I =

f (2x + 1) dx.
1

1
Đặt t = 2x + 1 ⇒ dt = 2dx ⇒ dx = dt.
2
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 3; x = 2 ⇒ t = 5.
5

5


1
f (t) dt =
2

1
Khi đó: I =
2
3

1
f (x)dx = a.
2
3

Chọn đáp án B

a 6
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên AA =
.
2
Góc giữa hai mặt phẳng (A BD) và (C BD) bằng
A 90◦ .
B 45◦ .
C 30◦ .
D 60◦ .
✍ Lời giải.
/ Gọi O
® là tâm của hình vng ABCD.
BD ⊥ AC

Ta có
⇒ BD ⊥ (AA C C).
BD ⊥ AA

(A BD) ∩ (C BD) = BD



BD ⊥ (AA C C)

[(A Ô
BD) ; (C BD)] = (A
O, C O).

(AA
C
C)

(A
BD)
=
A
O



(AA C C) ∩ (C BD) = C O




ABCD là hình vng nên AC = AB 2 √
= a 2. Suy ra A C
=
AC
=
a
2.

Tam giác A AO vuông tại A nên A O = √AA 2 + AO2 = a √2.
Tam giác C CO vuông tại C nên C O = CC 2 + CO2 = a 2.
÷
Suy ra tam giác A C O là tam giác đều nên A
OC = 60◦ .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (A BD) và (C BD) bằng 60◦ .
Chọn đáp án D
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A (2; −2). Khi đó a + b bằng

ĐỀ SỐ 13 - Trang 7



×