A x = 3.
✍ Lời giải.
B x = 2.
D x = −1.
C x = 1.
x=1
+) f (x) = 0 ⇔ x = 2 .
x=3
+) Bảng biến thiên:
Vị trí hình tại đây
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 7. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn ba số x, 2x, 1 theo thứ tự đó lập thành một
cấp số nhân. Số phần tử của S là
A 2.
B 3.
C 1.
D 0.
✍ Lời giải.
Giả sử (un ) là cấp số nhân có u1 = x, u2 = 2x, u3 = 1.
x=0
2
2
2
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có u1 .u3 = u2 ⇔ x.1 = (2x) ⇔ 4x − x = 0 ⇔
1.
x=
4
+) Với x = 0 ta được ba số 0 0 1, không phải là cấp số nhân.
11
1
1 là cấp số nhân với công bội q = 2.
+) Với x = ta được ba số
4
42
Vậy tập hợp S có 1 phần tử.
Chọn đáp án C
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = ex là
A [0; +∞).
B (0; +∞).
C (−∞; +∞).
✍ Lời giải.
Hàm số y = ex là hàm số mũ nên có tập xác định là (−∞; +∞).
D [e; +∞).
Chọn đáp án C
Câu 9. Cho khối nón có chiều cao h và đường kính đường trịn đáy là a.
bằng
1 2
1
1
A
πa h.
B πa2 h.
C πa2 h.
12
6
4
✍ Lời giải.
Vì đường kính đường trịn đáy là a nên bán kính đường trịn đáy là R =
a 2
1
1
1
Vậy thể tích của khối nón là: V = πR2 h = π
h = πa2 h.
3
3
2
12
Chọn đáp án A
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên
A y = −x4 + 3x2 .
B y = x3 − 3x.
C y = 3x4 − 2x2 .
D y = −x3 + 3x.
Thể tích của khối nón đã cho
D
1 2
πa h.
3
a
.
2
y
2
−2 −1 O
1
2
x
−2
ĐỀ SỐ 15 - Trang 2