Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 214

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.94 KB, 1 trang )

A x = 3.
✍ Lời giải.

B x = 2.

D x = −1.

C x = 1.


x=1

+) f (x) = 0 ⇔ x = 2 .
x=3
+) Bảng biến thiên:
Vị trí hình tại đây
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 7. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn ba số x, 2x, 1 theo thứ tự đó lập thành một
cấp số nhân. Số phần tử của S là
A 2.
B 3.
C 1.
D 0.
✍ Lời giải.
Giả sử (un ) là cấp số nhân có u1 = x, u2 = 2x, u3 = 1.

x=0
2
2
2



Theo tính chất của cấp số nhân, ta có u1 .u3 = u2 ⇔ x.1 = (2x) ⇔ 4x − x = 0 ⇔
1.
x=
4
+) Với x = 0 ta được ba số 0 0 1, không phải là cấp số nhân.
11
1
1 là cấp số nhân với công bội q = 2.
+) Với x = ta được ba số
4
42
Vậy tập hợp S có 1 phần tử.
Chọn đáp án C
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = ex là
A [0; +∞).
B (0; +∞).
C (−∞; +∞).
✍ Lời giải.
Hàm số y = ex là hàm số mũ nên có tập xác định là (−∞; +∞).

D [e; +∞).

Chọn đáp án C
Câu 9. Cho khối nón có chiều cao h và đường kính đường trịn đáy là a.
bằng
1 2
1
1
A

πa h.
B πa2 h.
C πa2 h.
12
6
4
✍ Lời giải.
Vì đường kính đường trịn đáy là a nên bán kính đường trịn đáy là R =
a 2
1
1
1
Vậy thể tích của khối nón là: V = πR2 h = π
h = πa2 h.
3
3
2
12
Chọn đáp án A
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên
A y = −x4 + 3x2 .
B y = x3 − 3x.
C y = 3x4 − 2x2 .
D y = −x3 + 3x.

Thể tích của khối nón đã cho
D

1 2

πa h.
3

a
.
2

y
2

−2 −1 O

1

2

x

−2

ĐỀ SỐ 15 - Trang 2



×