Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 688

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.84 KB, 1 trang )


Đổi cận
với x = 0 thì t = 1, với x = 3 thì t = 2.

3
2
2

x · f ( x2 + 1)

dx = f (t) dt = f (x) dx =
I1 =
x2 + 1
0

1

1

2

(−2x + 12) dx = 9.
1

ln 3

e2x · f (1 + e2x ) dx.

• Xét tích phân I2 = 4
ln 2


Đặt t = 1 + e2x ⇒ dt = 2e2x dx.
Đổi cận với x = ln 2 thì t = 5, với x = ln 3 thì t = 10.
ln 3

I2 = 4

e

10
2x

2x

· f (1 + e ) dx = 2



Vậy I =

3


x · f ( x2 + 1)

dx + 4
x2 + 1

0

f (t) dt = 2

5

ln 2

10

10

f (x) dx = 2
5

4x dx = 300
5

ln 3

e2x · f (1 + e2x ) dx = 309

ln 2

Chọn đáp án A
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa

z+1
z−i
= 1 và
= 1?
i−z
2+z
C 3.


A 1.
B 2.
✍ Lời giải.
Giả sửz = x + yi (x, y ∈ R).

z+1
3

®
®


=
1
 i−z
x = −
|z + 1| = |i − z|
x = −y
2
Ta có



3


z

i

|z

i|
=
|2
+
z|
4x
+
2y
=
−3

y = ·

=1
2
2+z
3 3
Vậy z = − + i.
2 2
Chọn đáp án A

D 4.

Câu 43. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 5a;
BC = 8a; AC = 7a, góc giữa SB và (ABC) là 45◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABC.


√ 3

50 3 3
50 3
50 7 3
A 50 3a .
B
C
D
a.
a.
a.
3
3
3
✍ Lời giải.
AB + AC + BC
Ta có nửa chu vi ∆ABC là p =
= 10a.
S
2

√ 2
Diện tích ∆ABC là S∆ABC = 10a · 5a · 3a · 2a = 10 3a .
’ = 45◦ và SA ⊥ (ABC) nên ∆SAB vng, cân tại A.
Ta có SBA
Suy ra SA = AB = 5.
Thể tích khối chóp S.ABC là

√ 2 50 3 3
1
1

VS.ABC = SA · S∆ABC = 5a · 10 3a =
a.
7a
3
3
3
A
C
5a 45◦

8a
B

Chọn đáp án B

ĐỀ SỐ 46 - Trang 10



×