Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kpi XAY DUNG TIEU CHUAN NANG LUC (p2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.5 KB, 7 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN
NGUỒN LỰC QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

I. Mục đích:
Nhằm xác định năng lực thực tế của nhân viên đang đảm nhiệm vị trí cơng việc so
với tiêu chuẩn năng lực cần có để đảm ứng u cầu cơng việc của vị trí đó, làm cơ
sở để xác định nhu cầu đào tạo, đặc biệt là trả lương theo năng lực, đảm bảo nguyên
tắc công bằng.
II. Xác định mức độ quan trọng của năng lực đối với sự thành cơng của cơng việc
CẤP ĐỘ QUAN TRỌNG

III.

IV.

1

Thấp

2

Vừa

3

Cao

MƠ TẢ
Quyết định một phần cho sự thành công của 1 vị trí


cơng việc.
Quyết định phần lớn cho sự thành cơng của 1 vị trí
cơng việc.
Quyết định tồn phần/chủ yếu cho sự thành cơng của
1 vị trí cơng việc.

Xác định mức độ thành thạo:
Mức độ 1

Mức độ 2

Mức độ 3

Mức độ 4

Mức độ 5

Khơng có năng
lực

u cầu tối
thiểu/cơ bản

Đạt u cầu

Thành thạo

Xuất sắc

Mơ tả năng lực của từng vị trí:


Ví dụ: Vị trí GIÁM ĐỐC NHÂN SỰ.
1. TẦM NHÌN
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng hiểu được tầm nhìn và định hướng phát triển của
Cơng ty.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Hiểu và giải thích được tầm nhìn và định hướng phát triển
bản
của Phịng hoặc Cơng ty.
Định hướng được sự phát triển và các mục tiêu chiến lược
Đạt u cầu
của Phịng hoặc Cơng ty trong vịng 05 năm.
Định hướng được sự phát triển và các mục tiêu chiến lược
Thành thạo
của Phịng hoặc Cơng ty trong vịng 10 năm.
Khơng có năng lực


5


Xuất sắc

Định hướng được sự phát triển và các mục tiêu chiến lược
của Phịng hoặc Cơng ty trên 10 năm.

2. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4
5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng có năng lực Khơng có khái niệm về hoạch định chiến lược.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Xây dựng được kế hoạch hoạt động của Phòng hoặc Cơng
bản
ty trong vịng 01 năm.
Xây dựng được kế hoạch chiến lược của Phịng hoặc Cơng
Đạt u cầu
ty trong vịng 03 năm.
Xây dựng được kế hoạch chiến lược của Phòng hoặc Cơng
Thành thạo
ty và có phương án dự phịng trong vòng 05 năm.

Xây dựng được kế hoạch chiến lược của Phịng hoặc Cơng
Xuất sắc
ty và có phương án dự phịng trên 05 năm.

3. QUẢN LÝ ĐỘI, NHĨM
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4

5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng có năng lực Khơng có khả năng tập hợp nhân viên
u cầu tối thiểu/cơ Có khả năng triển khai cơng việc cho đội, nhóm theo mục
bản
tiêu được giao.
Xây dựng được mục tiêu và tổ chức thực hiện công việc
Đạt yêu cầu
theo mục tiêu đề ra.
Có khả năng động viên, liên kết và kiểm soát được các
Thành thạo
hoạt động của các thành viên trong đội, nhóm và thực hiện
thành cơng các mục tiêu chung.

Có khả năng lãnh đạo và phát huy tài năng, sự nhiệt huyết
của các thành viên trong đội, nhóm để thực hiện thành
Xuất sắc
công các mục tiêu chung trong các tình huống phức tạp
hoặc khẩn cấp.

4. RA QUYẾT ĐỊNH
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4
5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng có năng lực Thường xun khơng ra quyết định hoặc ra quyết định sai
Yêu cầu tối thiểu/cơ Ra quyết định sau khi tham khảo hoặc xin ý kiến cấp trên.
bản
Đạt yêu cầu
Ra quyết định đúng và kịp thời trong phạm vi trách nhiệm.
Ra quyết định đúng và kịp thời trong các tình huống phức
Thành thạo
tạp, có ảnh hưởng đến nhiều Phịng/Bộ phận khác của
Cơng ty.
Ra quyết định đúng, nhanh trong các tình huống khẩn cấp

Xuất sắc
hoặc rất phức tạp, có ảnh hưởng cao đến uy tín và lợi ích
Công ty.


5. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
MỨC
ĐỘ

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

3

Khơng có năng lực
u cầu tối thiểu/cơ
bản
Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Không hiểu được các nội dung chính của chiến lược.
Triển khai kế hoạch chiến lược khi có các hướng dẫn chi

tiết cụ thể.
Triển khai chiến lược theo đúng lộ trình đã được duyệt.
Chủ động đề xuất triển khai và thực hiện chiến lược sao
cho phù hợp với tình hình thực tế.
Dự báo được các khó khăn và rủi ro trong qúa trình triển
khai chiến lược và sáng tạo thực hiện chiến lược, đảm bảo
sự thành công và hiệu qủa kinh tế.

1
2

6. KHAI THÁC NGUỒN LỰC
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4
5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng có năng lực Khơng nhận diện được nguồn lực.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Nhận dạng được nguồn lực và hiểu được tác dụng của nó
bản
Đạt yêu cầu
Biết phân bổ và sử dụng nguồn lực sẵn có theo mục tiêu.

Huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực hợp lý theo mục
Thành thạo
tiêu, mức độ ưu tiên và đặc thù của nhu cầu.
Dự báo được nhu cầu phát sinh, tìm kiếm và tối ưu hóa
Xuất sắc
nguồn lực.

7. THIẾT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ
MỨC
ĐỘ

Ý NGHĨA

1

Khơng có năng lực

2
3
4
5

TIÊU CHUẨN

Khơng hiểu biết được khái niệm về hệ thống quản lý.
Hiểu và xác định được các yếu tố cơ bản của hệ thống
Yêu cầu tối thiểu/cơ
quản lý.
bản
Thiết lập được các quy trình quản lý đơn giản.

Thiết lập được cơ cấu tổ chức, bảng mơ tả cơng việc và
Đạt u cầu
quy trình cơng việc Phòng/Bộ phận trong phạm vi trách
nhiệm.
Thiết lập được cơ cấu tổ chức, quy chế Bộ phận, bảng mô
Thành thạo
tả cơng việc, chính sách và quy trình liên Bộ phận.
Thiết lập hồn chỉnh hệ thống quản lý và cơng cụ kiểm
Xuất sắc
sốt hệ thống.

8. KIỂM SỐT VÀ HỒN THIỆN HỆ THỐNG QUẢN LÝ
MỨC
ĐỘ

Ý NGHĨA

1

Khơng có năng lực

TIÊU CHUẨN
Khơng hiểu được các cơng cụ kiểm sốt hệ thống.


2
3
4
5


Yêu cầu tối thiểu/cơ Hiểu, tuân thủ các nội dung của hệ thống quản lý và nhận
bản
biết được các công cụ kiểm soát hệ thống.
Phát hiện được các vấn đề của hệ thống quản lý và có biện
Đạt yêu cầu
pháp kiểm soát hệ thống.
Kiểm soát được hệ thống quản lý và đề xuất hoàn thiện hệ
Thành thạo
thống quản lý.
Dự báo và ngăn chặn kịp thời các sai phạm và hiện tượng
Xuất sắc
tiêu cực phát sinh. Hoàn thiện và phát triển hệ thống quản
lý.

9. TƯ VẤN
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4
5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Không nhận diện được vấn đề hoặc không truyền đạt được
vấn đề.

Yêu cầu tối thiểu/cơ Xác định được vấn đề và truyền đạt được vấn đề.
bản
Phân tích và xác định đúng nguyên nhân của vấn đề và
Đạt yêu cầu
đưa ra được các giải pháp.
Đưa ra các giải pháp và thuyết phục được. Người được tư
Thành thạo
vấn triển khai thực hiện các giải pháp đề ra.
Hướng dẫn người được tư vấn có khả năng tự giải quyết
Xuất sắc
vấn đề phát sinh.
Khơng có năng lực

10. QUẢN LÝ RỦI RO
MỨC
ĐỘ

1

Ý NGHĨA

3
4

Khơng có năng lực
u cầu tối thiểu/cơ
bản
Đạt u cầu
Thành thạo


MỨC
ĐỘ

Ý NGHĨA

2

TIÊU CHUẨN
Khơng có ý thức về rủi ro.
Nhận diện và phân loại được các rủi ro.

Kiểm soát được các rủi ro khi đã phát sinh.
Dự báo được rủi ro và có biện pháp giảm thiểu rủi ro.
Phịng ngừa được rủi ro và tận dụng được các cơ may do
5
Xuất sắc
rủi ro mang lại.
11. QUẢN LÝ KẾT QUẢ CƠNG VIỆC

1
2

3

TIÊU CHUẨN

Khơng xây dựng được các mục tiêu cơng việc trong phạm
vi trách nhiệm.
Giám sát được kết qủa công việc của nhân viên dựa trên
Yêu cầu tối thiểu/cơ

mục tiêu cơng việc hoặc Bảng MTCV và đạt mục tiêu của
bản
Phịng/Bộ phận/Cơng ty ≥ 80%.
Xây dựng, đánh giá và kiểm sốt được việc thực hiện các
mục tiêu công việc của các vị trí cơng việc thuộc phạm vi
Đạt u cầu
trách nhiệm và đạt mục tiêu của Phịng/Bộ phận/Cơng ty ≥
90%.
Khơng có năng lực


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Xây dựng, đánh giá và kiểm soát được việc thực hiện các
mục tiêu công việc của các vị trí cơng việc thuộc phạm vi
trách nhiệm và đạt mục tiêu của Phịng/Bộ phận/Cơng ty =
100%.
Xây dựng và quản lý được hệ thống đánh giá kết qủa cơng
việc của Phịng/Bộ phận/Công ty phù hợp với mục tiêu
chiến lược của Công ty và đạt mục tiêu công việc ≥ 100%.

12. Ý THỨC PHÁP LUẬT
MỨC
ĐỘ


1
2
3
4
5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Không nhận biết được các yêu cầu pháp luật liên quan đến
công việc.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Hiểu rõ các yêu cầu cơ bản của pháp luật có liên quan đến
bản
cơng việc.
Đạt u cầu
Tn thủ đúng các yêu cầu của pháp luật trong công việc.
Vận dụng được các yếu tố pháp luật đảm bảo sự tuân thủ
Thành thạo
và lợi ích cho Cơng ty.
Dự báo được các rủi ro pháp lý, giải quyết kịp thời và hiệu
Xuất sắc
quả các vấn đề phát sinh có liên quan đến pháp luật.
Khơng có năng lực

13. KỸ NĂNG GIAO TIẾP
MỨC
ĐỘ


1
2
3
4
5

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng có năng lực Khơng có khả năng lắng nghe và truyền đạt ý tưởng.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Truyền đạt được các thông tin cần thiết nhưng bố cục chưa
bản
chặt chẽ, thiếu mạch lạc.
Biết lắng nghe và truyền đạt được ý tưởng, được người
Đạt yêu cầu
nghe chấp nhận.
Vận dụng thành thạo các kỹ năng giao tiếp để hai bên hiểu
Thành thạo
đúng vấn đề và tạo được mối quan hệ thân thiện trong
công việc và cá nhân.
Tạo được môi trường giao tiếp chuyên nghiệp và sự hài
Xuất sắc
hòa trong quan hệ đồng nghiệp.

14. KỸ NĂNG VI TÍNH
MỨC
ĐỘ

1

2

Ý NGHĨA
Khơng có năng
lực
u cầu tối
thiểu/cơ bản

3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

TIÊU CHUẨN
Không sử dụng được máy vi tính.
Biết cơ bản về cơng dụng của máy vi tính và sử dụng được
các phần mềm Word, Excel tương đương trình độ A.
Sử dụng được các phần mềm: Word, Excel, Powerpoint
(tương đương trình độ B) hoặc các phần mềm chuyên
ngành; email, internet ở mức độ trung bình.
Sử dụng được các phần mềm: Word, Excel, Powerpoint


5

Xuất sắc


(tương đương trình độ B) hoặc các phần mềm chuyên
ngành; email, internet ở mức độ khá. Có khả năng hướng
dẫn căn bản người khác sử dụng.
Có khả năng tự lập trình phần mềm, phục vụ quản lý cơng
việc được giao. Thiết lập và quản lý hệ thống mạng máy
tính trong phạm vi bộ phận, Công ty.

15. KỸ NĂNG TIẾNG ANH
MỨC
ĐỘ

1

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Khơng có năng lực Khơng sử dụng được các kỹ năng Anh ngữ cơ bản.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Anh ngữ tương đương trình độ A.
bản
Đạt yêu cầu
Anh ngữ trình tương đương độ B hoặc TOEIC 500 điểm.
Anh ngữ trình độ tương đương C hoặc TOEIC 700-800
Thành thạo
điểm.
Xuất sắc
Cử nhân Anh ngữ hoặc TOEIC > 800 điểm

2
3

4
5

16. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
MỨC
ĐỘ

1
2
3
4
5
V.
STT

Ý NGHĨA

TIÊU CHUẨN

Thực hiện cơng việc của mình nhưng không ý thức, không
quan tâm đến các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
Yêu cầu tối thiểu/cơ Thể hiện được trách nhiệm trong công việc và tuân thủ
bản
đúng các quy định, chính sách của Cơng ty.
Thể hiện sự khách quan trong giải quyết vấn đề và tuân
Đạt yêu cầu
thủ đúng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
Dự đóan và xử lý được các tình huống xấu, ảnh hưởng đến
Thành thạo
đạo đức nghề nghiệp.

Hồn thành tốt các mục tiêu được giao, ln có tinh thần
Xuất sắc
hỗ trợ, động viên với đồng nghiệp trong đội/nhóm và trở
thành chổ dựa tin cậy cho đồng nghiệp, nhân viên.
Khơng có năng lực

Xác định tiêu chuẩn năng lực cần đạt:
YẾU TỐ NĂNG LỰC

CẤP ĐỘ CHUẨN

1

2

3

MỨC ĐỘ THÀNH THẠO

1

2

3

4

1

TẦM NHÌN


X

X

2

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

X

X

3

QUẢN LÝ ĐỘI, NHĨM

X

X

4

RA QUYẾT ĐỊNH

X

X

5


TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC

X

X

6

KHAI THÁC NGUỒN LỰC

X

X

5


7

THIẾT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ

X

X

8

KIỂM SỐT VÀ HỒN THIỆN HỆ
THỐNG QUẢN LÝ.


X

9

TƯ VẤN

X

10

QUẢN LÝ RỦI RO

X

11

QUẢN LÝ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC

X

X

12

Ý THỨC PHÁP LUẬT

X

X


13

KỸ NĂNG GIAO TIẾP

X

X

14

KỸ NĂNG VI TÍNH

X

X

15

KỸ NĂNG TIẾNG ANH

X

X

16

ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP

X


X
X
X

X



×