Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.12 KB, 51 trang )

Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1

Tuần 22
Thứ hai ngày 15 tháng 02 năm 2021

Buổi sáng
Tiết 1:
Tiết 2:

Chào cờ
toán (Tiết 65)
Bi 46: CC S N 100

I. MC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết số 100 dựa trên việc đếm tiếp hoặc đếm theo nhóm mười.
- Đếm, đọc, viết số đến 100; Nhận biết được bảng các số từ 1 đến 100.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Phát triển năng lực toán học.
- Có khả năng, chia sẻ với bạn.
- Phát triển năng lực giao tiếp, cộng tác, trao đổi chia sẻ với bạn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên :
- Hình quả táo có viết các số 81,90,87, 86….
- Bảng các số từ 1 đến 100.
- Các phiếu in bảng các số từ 1 đến 100 như bài 1.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động khởi động: (3 phút)
- Tổ chức trò chơi “ Đếm tiếp”
* Luật chơi: Cho HS tham gia theo nhóm 4,
GV gọi 1 nhóm, yêu cầu nhóm HS đếm tiếp từ
một số bất kì đến 100, nhóm nào đọc đúng, to,
rõ ràng thì được tuyên dương
- Nhận xét
B. Hoạt động hình thành kiến thức: (7 phút)
- GV gắn băng giấy lên bảng (đã che số 100),
yêu cầu HS đếm theo các số trong băng giấy
81 82 83 84 8

86 87 88 89 90

- HS tham gia chơi theo nhóm 710HS

- HS quan sát, đếm theo các số
trong băng giấy

-1 HS đếm tiếp
- Quan sỏt, lng nghe

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
5

- HS cầm thẻ số 100 và đọc
- HS viết: 100
91 92 93 94 9
5

96 97 98 99
- Lắng nghe

-Gọi 1 HS đếm tiếp số bị che
- GV cầm thẻ số 100 gắn vào ô trống rồi chỉ
vào số 100, giới thiệu số 100, cách đọc và cách
viết.
- Cho HS cầm thẻ số 100 và đọc: Một trăm
- Yêu cầu HS viết số :100” vào bảng con, 1 HS
lên bảng viết
- Nhận xét
C. Hoạt độngthực hành, luyện tập: (15
phút)
Bài 1. Tìm những số cịn thiếu để có bảng
các số từ 1 đến 100
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS nêu yêu cầu VBT
-Yêu cầu 1 HS hoàn thành bảng các số từ 1
đến 100 trên bảng phụ, HS khác hoàn thành
vào VBT

- 2 HS đọc yêu cầu
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng, HS khác làm VBT,
điền vàoô trống, tự tạo lập bảng các

số từ 1 đến 100
- HS đọc các số cịn thiếu ở mỗi ơ
trống
- HS nhắc lại Bảng các sổ từ 1 đến
100'

+ Bảng này có 100 số
+ Các số ở hàng ngang có số đứng
trước giống nhau, số đứng sau lớn
dần từ 1-9.
+ Các số ở hàng dọc có số đứng
sau giống nhau, số đứng trước
- Tổ chức nhận xét, yêu cầu HS đọc lại các số
tăng dần từ 1-9
còn thiếu ở mỗi ô trống
+ Đọc dãy số theo yêu cầu
- GV giới thiệu: “Đây là Bảng các sổ từ 1 đến
100''.
-HS quan sát bảng
- GV chỉ vào Bảng các số từ 1 đến 100 giới
thiệu các số từ 0 đến 9 là các số có một chữ số;
các số từ 10 đến 99 là các số có hai chữ số.
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra một số đặc
điểm của Bảng các số từ 1 đến 100
+ Bảng này có bao nhiêu số?
- HS đọc yêu cầu
+ Nhận xét các s hng ngang.
- HS lng nghe

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào



Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
+ Nhận xét các số ở hàng dọc
- HS làm theo nhóm.
- HS nhận xét bài làm của nhóm
+ Che đi một hàng (hoặc một cột), yêu cầu HS
bạn.
đọc các số ở hàng (cột) đó.
-GV hướng dẫn HS nhận xét một cách trực +Sâu xanh da trời: 65, 66, 67
quan về vị trí “đứng trước”, “đứng sau” của +Sâu xanh non: 69, 70, 71
mỗi số trong Bảng các số từ 1 đến 100.
+Sâu xanh đậm: 88, 89, 90
- HS tự đặt câu hỏi cho nhau về Bảng các số từ
1 đến 100. GV hỗ trợ giải đáp
Bài 2. Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn:HS quan sát các số, đếm số
theo thứu tự từ trái qua phải, tìm số thích hợp
rồi điền vào vị trí cịn trống trên chú sâu
Mẫu: Chú sâu màu hồng nhạt:
Đếm 50, 51, 52. Vị trí cịn trống ứng với số 50
và 52 Điền vào
- Tổ chức cho HS làm theo nhóm đơi
- Cho HS chia sẻ kết quả

+Sâu tím nhạt: 98, 99, 100
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh và trả lời: Mỗi

chùm chìa khóa có 10 chiếc chìa
khóa
- Bạn voi đang đếm số chiếc chìa
khóa
- Bạn voi đếm: 10, 20, …, 100
- Lắng nghe
- HS thực hiên
- HS trả lời: Có tất cả 100 chiếc
chìa khóa
- HS thực hiện

- Chữa bài, nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS thực hiên
- Gọi HS nêu u cầu
a) Có tất cả ….. chiếc chìa khóa
-u cầu HS quan sát tranh chùm chìa khóa và
-HS thực hiện theo u cầu
nhận xét mỗi chùm chìa khóa có bao nhiêu
- HS nêu ý kiến
chiếc chìa khóa?
- Bạn voi đang làm gì?
- Bạn voi có cách đếm như thế nào?
- GV lưu ý: Nên đếm theo cách của bạn voi - Tr li
m nhanh hn

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********

giáo án lớp 1
- Yêu cầu HS đếm và viết vào VBT
- Gọi HS trả lời câu hỏi: Có tất cả bao nhiêu
chiếc chìa khóa?
b) Có tất cả ….. củ cà rốt
Thực hiện tương tự và chốt đáp án: Có tất cả
100 củ cà rốt
c) Có tất cả ……quả trứng
Thực hiện tương tự và chốt đáp án: Có tất cả
90 quả trứng
D. Hoạt độngvận dụng: (7 phút)
-Yêu cầu HS đếm và lấy ra 100 que tính
- Trong cuộc sống, em thấy người ta dùng số
100 trong những tình huống nào?
- GV khuyến khích HS biết ước lượng số
lượng trong cuộc sống.
E. Củng cố, dặn dị: (3 phút)
- Bài học hơm nay, em đã biết thêm được điều
gì? Những điều đó giúp ích gì cho em trong
cuộc sống hằng ngày?
- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
- Các em đã nhìn thấy số 100 ở những đâu?
- Nhận xét tiết học, dặn dò

Tiết 3+4 :

tiÕng viƯt
BÀI 112: ƯU, ƯƠU

I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:

1.Phát triển năng lực ngôn ngữ
- HS nhận biết được vần ưu, ươu, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu.
- Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ưu, vần ươu.
- Đọc đúng và hiểu bàiTập đọcHươu, cừu, khướu và sói.
- Viết đúng: ưu, ươu, con cừu, hươu sao (trên bảng con)
2.Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Biết giúp đỡ bạn be lỳc gp hon nn, khú khn.
II. DNG DYHC:

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- GV: Máytính,máychiếuđểchiếuhìnhảnhcủabàihọclênmànhình.
-Tranh, ảnh, mẫuvật.
-HS: VBT Tiếng Việt 1, tậphai.Bảngcài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
- Kiểm tra HS đọc bài Điều ước (bài 111, - 2, 3 Hs đọc bài Điều ước
trang 33)
- HS khác nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
2. Dạy bài mới: (28 phút)
a. Giới thiệubài: vần ưu, ươu

- Hôm nay, các em sẽ được học 2 vần mới. Ai
-1, 2 HS đọc: ưu, ươu
đọc được 2 vần mớinày?
- Chỉ từng chữ ưvà u, gọi hs đánh vần ưu

- HS đọc nối tiếp ư – u – ưu / ưu
- Hs thao tác trên bảng gài, gài vần
ưu
- HS đọc nối tiếp ư – ơ - u – ươu /
+ Chỉ từng chữ ư, ơvà u, gọi hs đánh vần ươu
ươu
- Hs thao tác trên bảng gài, gài vần
ươu
- Ai phân tích, đánh vần được 2 vần mớinày?

+ HS1: Vần ưucó âm ưđứng trước,
âm u đứng sau. ư - u – ưu/ưu
+ HS2: Vần ươucó âm ưđứng
trước, âm ơ đứng giữa, âm u đứng
sau.ư - ơ – u – ươu/ ươu

- So sánh 2 vần ưu, ươu có gì giống và khác

- HS từng tổ, cả lớp đánh vần, đọc
trơn vần mới: ưu, ươu
- HS so sánh

nhau?
b. Khám phá (BT 1: Làmquen)
b.1. Giới thiệu từ con cừu:


Gi¸o viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
-Gii thiệu từ khóa: GV chỉ hình
cừ u, hỏi: Đây là con gì?
- Tiế ng nà o có chứ a vầ n mớ i?
- Phân tích tiếng cừu?

con - HS trả lời: Đây là con cừu
- Tiếng cừu có chứa vần mới ưu
- HS phân tích tiếng cừu: tiếng cừu
có âm c đứng trước, vần ưu đứng
sau
- HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn:
Con cừu

- Đánh vần, đọc trơn từ concừu?
- HS trả lời: Đây là con hươu

b.2. Giới thiệu từ hươu sao:
-Giới thiệu từ khóa: GV chỉ hình
hươu, hỏi: Đây là con gì?

con - Tiếng hươu có chứa vần mới ươu

- Tiế ng nà o có chứ a vầ n mớ i?
- Phân tích tiếng hươu?


- Đánh vần, đọc trơn từ hươu sao?
b.3.Củngcố:
- Các em vừa học 2 vần mới là vần gì?
- Các em vừa học 2 từ mới là từ gì?

- Con cừu và con hươu thường sống ở
đâu?
-Nó là con vật hiền lành hay hung dữ?
c. Luyện tập
c.1. Mở rộng vốn từ (BT2)
- Chiếu nội dung bài tập 2 lên bảng.
- Đọc yêu cầu?
- Đọc các từ trên quả bóng?

- HS phân tích tiếng hươu: tiếng
hươu có âm h đứng trước, vần ươu
đứng sau
- HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn:
hươu sao
- HS: Vần ưu, vần ươu.
- HS đánh vần: ư - u - ưu / ưu;
ư - ơ - u - ươu /ươu
- HS đánh vần, đọc trơn lại 2 từ:
con cừu, hươu sao.
- Con cừu và con hươu thường sống
trong rừng.
- Nó là con vật hiền lành.

- HS quan sát

- HS đọc: sút bóng vào hai khung
thành cho trúng.
- Nhiều hs đọc các từ: quả lựu, ốc
bươu, ngải cứu, chim khướu, bưu
điện.
-HS 2 đội chơi trũ chi, lp c vu.

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: chia lớp
thành 2 đội, mỗi đội 5 cầu thủ, đội nào sút
bóng vào trúng khung thành ưu, ươu và
nhanh hơn thì đội đó sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét, khen thưởng đội thắng cuộc.
- Đưa các hình ảnh và giải nghĩa từ.
+ Con ốc sống ở đâu?

-Hs nhận xét.
-HS trả lời các câu hỏi:
+ Con ốc sống ở ao, hồ, đầm, cừ,
ngòi…
+ Qủa lựu ăn có vị ngọt mát
+ Ăn ngải cứu có thể chữa bệnh
đau đầu, giải cảm.
+ Qủa lựu ăn có vị gì?
+ Con chim khướu hót lanh lảnh,
+ Ăn rau ngải cứu có tác dụng gì?

nghe rất vui tai, thường được chúng
ta ni làm cảnh.
+ Tiếng hót của chim khướu nghe có hay + Muốn gửi thư thì đến bưu điện.
khơng?
+ Muốn gửi thư thì đi đến đâu để gửi?
=>Bài tập 2 giúp chúng ta luyện đọc và nhận
diện đúng các từ/ tiếng chứa vần mới ưu,
ươu.
TIẾT 2
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn(1 phút)
c.2.Tập đọc (BT3):(20 phút)
*Giới thiệubài
-GV (chiếu bài Tập đọc lên màn hình,
chỉ tên bài): Ai đọc được tên bài tập đọc
chúng ta học hôm nay?

- HS đọc tên bài: Hươu, cừu, khướu và
sói

- HS phát hiện:
-Trong tên bài, tiếng nào có vần ưu, tiếng
+ ưu: cừu
nào chứa vần ươu?
+ ươu: khướu, hươu
- Chúng ta cùng đi đọc và tìm hiểu bài Tập
đọc Hươu, cừu, khướu v súi bit tỡnh

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh §µo



Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
bn của họ như thế nào nhé!
*GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, tìnhcảm.
*Luyện đọc từ ngữ:

- HS nghe, đọc thầm
- HS tìm và phát hiện các từ khó đọc,
khó hiểu

- Tìm từ khó?
- GV viết các từ khó lên bảng
- Các từ ngữ cần đọc: hươu, khướu, cừu,
suối, co giò chạy, ngọn cây, thân nhau,
lao tới, …
- Giải nghĩa từ: co giị chạy?

- HS luyện đọc từ khó, từ nào khơng
đọc được HS có thể đánh vần.

-HS giải thích: co giị chạy là co chân
chạy thật nhanh.
-HS đếm số câu và đánh số: bài có 10
câu

*Luyện đọc câu:
-Đếm xem bài có bao nhiêu câu

- HS đọc nối tiếp từng câu.


-Đánh số thứ tự các câu?

-GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ: HS1 đọc
câu 1, sau đó cả lớp đọc lại. HS2 đọc câu 2,
cả lớp đọc lại... Làm tương tự với các câu -HS đọc nối tiếp từng câu
cònlại.
-GV chỉ từng câu cho HS (cá nhân, nhóm)
đọc tiếp nối.

-HS luyện đọc nhóm đơi và thi đọc
nhóm, tổ
*Thi đọc 2 đoạn (đoạn 1: 6 câu đầu, đoạn 2 -HS thi đọc cả bài theo nhóm, tổ, cả
lớp.
cịn lại) theo nhóm,tổ.
*Thi đọc cả bài (nhóm, tổ) Cả lớp đọc
đồngthanh.
-HS đọc YC bài
* Tìm hiểu bài đọc
- GV giúp HS hiểu YC và cách làm bài
tập: Ghép vế câu ở bên trái với vế câu
phù hợp ở bên phải để tạo thànhcâu.

- HS đọc thầm từng vế câu, làm bài
trongVBT.

- Hướng dẫn HS làm VBT và đọc đáp
án.GVgiúpHSghilạiđápántrênbảnglớphoặcch - 1HSđọckếtquả.
- Cả lớp đọc đồng thanh kết quả:
iếulênmànhình. (GV cũng có thể viết 3 vế

câu lên 3 thẻ từ cho HS ghép các vếcâu).
a, Cừu kêu to để cứu hươu.
b, Khướu làm sói sợ, b cu, chy

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
mt.
c, Ba bạn từ đó thân nhau.

-Bài đọc cho em biết điều gì?
->Kếtluận:Hươu, cừu, khướu là những
người bạn tốt, biết giúp đỡ nhau.
-Bạn bè thì cần đối xử với nhau như thế
nào?
c. 3 Tập viết (bảng con - BT4): (7 phút)
-GV vừa viết mẫu vừa giớithiệu:

-HS phát biểu: Bài đọc cho thấy
các bạn khướu, cừu, hươu biết giúp
đỡ nhau lúc gặp nạn và trở thành
bạn thân của nhau.
-Bạn bè cần giúp đỡ và bảo vệ lẫn
nhau, nhất là khi bạn gặp nạn.
- HS quan sát, viết hờ trên không
rồi viết vào bảng con
- HS giơ bảng, quan sát và nhận xét
bạn viết.


- Vần ưu: chữ ư viết trước, chữ u viết
sau. Chú ý: chữ ư và u đều cao 2 ly, lưu
ý nét nối giữa 2 chữ. Từ con cừu: viết
chữ con trước, chữ cừu sau; chú ý:
khoảng cách và nối nét giữa cácchữ.
- Vần ươu: chữ ư viết trước, chữ ơ,u viết
sau. Chú ý: chữ ư vàơ,u đều cao 2 ly,
lưu ý nét nối giữa 2 chữ. Từ hươu sao:
viết chữ hươutrước, chữ saosau; chú ý:
khoảng cách và nối nét giữa cácchữ.
YC HS viết bảng.
- Mời 3 HS lên trước lớp, giơ bảng cho
GV và các bạn nhậnxét.
3. Củng cố, dặn dị: (3 phút)

-HS đọc lại tồn bài

- Mời cả lớp đọc lại nội dung 2 trang sách
vừa học, từ tên bài đến hết bài Tập đọc và
chuẩn bị bài sau.

Buổi chiều

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
Tiết 1+2:


tiÕng viƯt

BÀI 113: OA, OE
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1.Phát triển năng lực ngônngữ
- HS nhận biết được vần oa, oe, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần oa, oe.
- Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần oa, vần oe.
- Đọc đúng và hiểu bàiTập đọcHoa loa kèn
- Viết đúng: oa, oe, cái loa, chích chịe (trên bảng con)
2.Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Biết yêu cái đẹp, yêu thích và biết chăm sóc các lồi cây, lồi hoa.
II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:
- GV: Máytính,máychiếuđểchiếuhìnhảnhcủabàihọclênmànhình.
-Tranh, ảnh, mẫuvật.
-HS: VBT Tiếng Việt 1, tậphai.Bảngcài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Kiểm tra HS đọc bài Hươu, cừu, khướu - 2, 3 Hs đọc bài Hươu, cừu, khướu và
và sói (bài 112, trang 35)
sói
- HS khác nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
2. Dạy bài mới: (30 phút)
-1, 2 HS đọc: oa, oe

a. Giới thiệu bài: vần oa, oe
- Hôm nay, các em sẽ được học 2 vần mới. - HS đọc nối tiếp o – a – oa / oa
Ai đọc được 2 vần mớinày?
- Hs thao tác trên bảng gài, gài vần oa
- Chỉ từng chữ ovà a, gọi hs đánh vần oa
- HS đọc nối tiếp o –e – oe / oe
- Hs thao tác trên bảng gài, gài vần oe
+ Chỉ từng chữ o và e, gọi hs đánh vần oe

+ HS1: Vần oacó âm ođứng trước, âm
a đứng sau. o - a – oa/oa

- Ai phân tích, đánh vần được 2 vn + HS2: Vn oecú õm ong trc, õm

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
miny?

e đứng sau.o - e – oe/ oe

- So sánh 2 vần có gì giống và khác nhau?

- HS từng tổ, cả lớp đánh vần, đọc trơn
vần mới: oa, oe
- HS so sánh

b. Khám phá (BT 1: Làmquen)

b.1. Giới thiệu từ cái loa:
-Giới thiệu từ khóa: GV chỉ hình cá i
loa, hỏi: Đây là cái gì?
- Tiế ng nà o có chứ a vầ n mớ i?
- Phân tích tiếng loa?
- Đánh vần, đọc trơn từ cái loa?
- Cái loa để làm gì?

- HS trả lời: Đây là cái loa
- Tiếng loa có chứa vần mới oa
- HS phân tích tiếng loa: tiếng loa có
âm l đứng trước, vần oa đứng sau
- HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn: Cái
loa
- Cái loa để làm cho giọng của mình to
lên, cho mọi người nghe rõ hơn.

b.2. Giới thiệu từ chích chòe:

-HS trả lời: Đây là chích chịe
- Giới thiệu từ khóa:GVchỉ hình con - Tiếng chịe có chứa vần mới ịe
chim chí ch chị e,hỏi: Đây là con gì?
- HS phân tích tiếng chịe: tiếng chịe
có âm h đứng trước, vần oe đứng sau,
- Tiế ng nà o có chứ a vầ n mớ i?
dấu huyền trên đầu âm e
- Phân tích tiếng chịe?
- HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn: chích
chịe
-HS: Vần oa, vần oe.

- HS đánh vần: o - a - oa / oa;
- Đánh vần, đọc trơn từ chích chòe?
o - e - oe /oe
b.3.Củngcố:
- HS đánh vần, đọc trơn lại 2 từ: cái
- Các em vừa học 2 vần mới là vần gì?
loa, chích chịe.

- Các em vừa học 2 từ mới là từ gì?
c. Luyện tập
c.1. Mở rộng vốn từ (BT2)
- Chiếu nội dung bài tập 2 lên bảng.
- Đọc yêu cầu?

- HS quan sát
- HS đọc: Tiếng nào chứa vần oa,
tiếng nào chứa vần oe?
- Nhiều hs đọc các từ: hoa sen, trịn
xoe, chìa khóa, lóe sỏng, tu ha
- HS lm bi cỏ nhõn .

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- Đọc các từ dưới mỗi tranh?
- Hs nhận xét đúng sai.
- YC HS dùng bút chì và thước kẻ gạch 1
gạch dưới các tiếng có vần oa, gạch 2 gạch

dưới các tiếng có vần oe?
- Chiếu bài của học sinh lên và tổ chức nhận
xét?
- Nhận xét, khen hs làm tốt.
- Giải nghĩa từ:
+ Hoa sen thường sống ở đâu?

-Hs nhận xét.
-HS trả lời các câu hỏi:
+ Hoa sen sống ở ao, hồ, đầm, cừ,
ngòi…
+ Tàu hỏa chạy trên đường ray.
+ Khi sấm sét, bầu trời xuất hiện các
vệt lóe sáng như điện, rất nguy hiểm.

+ Tàu hỏa chạy ở đâu?
+ Hình ảnh lóe sáng này là hiện tượng gì?
-Chốt lại và giải thích thêm nghĩa một số từ
(nếu hs chưa hiểu nghĩa).
=>Bài tập 2 giúp chúng ta luyện đọc và
nhận diện đúng các từ/ tiếng chứa vần mới
oa, oe.
TIẾT 2
Hoạt động dạy
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư giãn.
(1phút)

Hoạt động học

c.2.Tập đọc (BT3) (20 phút)

* Giới thiệubài
-GV (chiếu bài Tập đọc lên màn hình,
chỉ tên bài): Ai đọc được tên bài tập
đọc chúng ta học hôm nay?

- HS đọc tên bài: Hoa loa kèn.

-HS phát hiện:
- Trong tên bài, tiếng nào có vần oa, tiếng
+ oa: hoa, loa
nào chứa vần oe?
+ oe: kèn
- Chúng ta cùng đi đọc v tỡm hiu bi Tp

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
c Hoa loa kèn nhé!

- HS nghe, đọc thầm

* GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui tươi.
* Luyện đọc từ ngữ:

- HS tìm và phát hiện các từ khó đọc,
khó hiểu

- Tìm từ khó?

- GV viết các từ khó lên bảng
- Các từ ngữ cần đọc:khoe sắc, xịe, cúc
đại đóa, nép sát, bờ rào, ngậm nụ, thì
thầm, bật nở, xinh xắn, tỏa hương, …
- Giải nghĩa từ?
+ Thì thầm nghĩa là như thế nào?

- HS luyện đọc từ khó, từ nào khơng
đọc được HS có thể đánh vần.
-HS giải thích:
+ Thì thầm là nói rất nhỏ, chỉ đủ cho
người ngồi sát cạnh nghe thấy.

+ Đưa hình ảnh cúc đại đóa cho hs quan
sát.
=>Chốt nghĩa một số từ mà hs chưa hiểu
nghĩa.
* Luyện đọccâu:
-Đếm xem bài có bao nhiêu câu?
-Đánh số thứ tự các câu?
-GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ: HS1
đọc câu 1, sau đó cả lớp đọc lại. HS2
đọc câu 2, cả lớp đọc lại... Làm tương tự
với các câu cịnlại.
-GV chỉ từng câu cho HS (cá nhân,
nhóm) đọc tiếpnối.
* Thi đọc đoạn (đoạn 1: 5 câu đầu, đoạn 2
cịn lại) theo nhóm,tổ.

-HS đếm số câu và đánh số: bài có 10

câu
-HS đánh số thứ tự các câu rồi đọc vỡ
-HS đọc nối tiếp từng câu

-HS luyện đọc nhóm đơi và thi đọc
nhóm, tổ

-HS thi đọc cả bài theo nhóm, tổ, cả
*Thi đọc cả bài (nhóm, tổ) Cả lớp đọc lớp.
đồng thanh.
* Tìm hiểu bàiđọc
- Đọc 2 ý? Ý nào đúng?
- Thảo luận nhóm đơi và chọn ý đúng:

-HS đọc YC bài

+ Loa kèn khơng muốn nở vì sợ cúc chê nó - HS đọc thầm từng câu, thảo lun
nhúm ụi chn ý ỳng.
thụ.

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
+ Nhờ bác làm vườn khích lệ, loa kèn bật
nở.
-Gọi các nhóm báo cáo kết quả, nhóm con
chọn ý đúng?
=>Chốt ý đúng: Nhờ bác làm vườn khích

lệ, loa kèn bật nở.
- Có nên chê bai người khác khơng?
->GVkếtluận:Các lồi hoa mang đến vẻ
đẹp và hương thơm cho cuộc sống thêm
tươi đẹp hơn.
- Chúng ta cần làm gì để chăm sóc và bảo
vệ cây?
c. 3 Tập viết (bảng con - BT4)( 10 phút)
* GV vừa viết mẫu vừa giớithiệu
- Vần oa: chữ oviết trước, chữ a viết
sau. Chú ý: chữ o và a đều cao 2 ly, lưu
ý nét nối giữa 2 chữ.
- Từ cái loa: viết chữ cáitrước, chữ
loasau; chú ý: khoảng cách và nối nét
giữa cácchữ.
- Vần oe: chữ oviết trước, chữ eviết sau.
Chú ý: chữ o vàeđều cao 2 ly, lưu ý nét
nối giữa 2 chữ.
- Từ chích chịe: viết chữ chích trước,
chữ chịe sau; chú ý: khoảng cách và
nối nét giữa cácchữ.

- Đại diện các nhóm báo cáokếtquả.

-HS phát biểu ý kiến cá nhân

-HS: tưới cây, bón phân, bắt sâu cho
cây,…
-HS quan sát, viết hờ trên không rồi
viết vào bảng con

- HS giơ bảng, quan sát và nhận xét
bạn viết.

* YC HS viết bảng.
-GV mời 3 HS lên trước lớp, giơ bảng
cho GV và các bạn nhậnxét.
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
-GV mời cả lớp đọc lại nội dung 2 trang
sách vừa học, từ tên bài đến ht bi Tp
c v chuõn b bi sau.

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
-HS đọc lại tồn bài

rÌn TiÕng viƯt

TiÕt 3

CHỮA VỞ BÀI TẬP
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
* Phát triển năng lực ngơn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các vần đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng tiếng
có vần đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có vần ưu, ươu để nối
đúng
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-VBT TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra: (5 phút)
- Em hãy kể tên những vần em đã được học

Hoạt động HS
-HS kể: ưu,ươu

trong tuần.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới: (30 phút)
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC để

-HS lắng nghe

giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
*BT1 (Mở rộng vốn từ) Sút bóng (có vần
ưu, vần ươn) vào khung thành cho trúng.
- GV: BT1 yêu cầu các em Sút bóng (có vần - HS lắng nghe
ưu, vần ươn) vào khung thành cho trúng.
- GV chỉ từng hình và gọi HS nêu tên các sự

- HS nêu tên gọi của các sự vật.
vật.
- GV chỉ từ ng v cho HS c t

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- HS đọc cá nhân – lớp: ốc, bươu, quả
- GV hướng dẫn HS làm bài vào VBT.
lựu, ngải cứu, chim khướu, bưu điện.
- HS nối từ với hình
- GV chỉ từng từ, cả lớp đọc.
- HS báo cáo kết quả:
+ hình 1: ốc bươu
+ hình 2: quả lựu
- Tìm thêm các tiếng, từ có chứa vần ưu, + hình 3: ngải cứu
ươu
+ hình 4: chim khướu
=>Củng cố kĩ năng đọc và nhận diện tiếng,
+ hình 5: bưu điện
từ có chứa vần ưu, ươu
+ Những tiếng có vần oi: ngói, sói, cịi
* BT2
+ Những tiếng có vần ây: câys, dây,
GV giúp HS hiểu YC và cách làm bài
mây
tập: Ghép vế câu ở bên trái với vế câu
- HS tìm thêm

phù hợp ở bên phải để tạo thànhcâu.
- Hướng dẫn HS làm VBT và đọc đáp án.
GV giúp HS ghi lại đáp án trên bảng lớp
hoặc chiếu lên màn hình. (GV cũng có thể
viết 3 vế câu lên 3 thẻ từ cho HS ghép các
vếcâu).
-Bài đọc cho em biết điều gì?

- -HS đọc

- HS đọc thầm từng vế câu, làm bài
trongVBT.
- -1HS đọc kết quả.
- Cả lớp đọc đồng thanh kết quả: : a,
Cừu kêu to để cứu hươu.

->Kếtluận: Hươu, cừu, khướu là những
người bạn tốt, biết giúp đỡ nhau.

b, Khướu làm sói sợ, bỏ cừu, chạy
mất.

-Bạn bè thì cần đối xử với nhau như thế
nào?

c, Ba bạn từ đó thân nhau.
-HS phát biểu: Bài đọc cho thấy các
bạn khướu, cừu, hươu biết giúp đỡ
nhau lúc gặp nạn và trở thành bạn
thân của nhau.


-Bạn bè cần giúp đỡ và bảo vệ lẫn
nhau, nhất là khi bạn gặp nạn.
3. Củng cố, dặn dò (5 phỳt)

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
-Em hãy tìm tiếng,từ có vần ưu, ươu?

-HS nêu

-Nhận xét giờ học, tun dương các HS tích
cực

-HS lắng nghe.

-Dặn dị HS ơn bài và ch̉n bị bài sau.

Bỉsung:......................................................................................
..................................
..............................................................................................................
....................
..............................................................................................................
....................
..............................................................................................................
....................
..............................................................................................................

.............................

Thø ba ngµy 16 tháng 02 năm 2021

Buổi chiều
Tiết 1:

TP VIT
(Sau bi 112,113)

I. MC ĐÍCH, U CẦU:
1.Phát triển năng lực ngơnngữ
- Tơ, viết đúng các chữ ưu, cừu, ươu, hươu, oa, cái loa, oe, chích chịe chữ thường cỡ
vừa và con cừu, hươu sao, cái loa, chích chịe, cừu, khướu, hoa, xịe cỡ nhỏ đúng kiểu
đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:
- GV: Máy chiếu để minh họa chữ mẫu.
- HS: Bảng con, phấn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy

Hoạt động hc

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********

giáo án lớp 1
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Kiểm tra HS đọc: ưu, ươu, oa, oe, con cừu,
hươu sao, cái loa, chích chòe.
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
2. Dạy bài mới: (30 phút)
a. Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu và viết tên bài: Hôm nay
chúng ta cùng đi tập tô, tập viết các chữ: ưu,
ươu, oa, oe, cừu, hươu, cái loa, chích chịecỡ
vừa. Con cừu, hươu sao, cái loa, chích chịe,
cừu, khướu, hoa, xòe cỡ nhỏ.

- 2, 3 Hs đọc: ưu, ươu, oa, oe, con
cừu, hươu sao, cái loa, chích chịe.
- HS khác nhận xét

- HS lắng nghe

b. Khám phá và luyện tập:
* Đọc chữ:
- GV chiếu các chữ cần đọc lên màn hình
( hoặc bảng phụ đã viết sẵn các chữ cần đọc
và viết)

-Hs đọc nhiều lần: cá nhân, nhóm,
tổ, lớp

- Cho hs đọc: ưu, ươu, oa, oe, cừu, hươu, cái
- HS nêu:

loa, chích chịe,con cừu, hươu sao, cái loa,
+ ưu: Viết chữ ư trước, nối với chữ
chích chịe, cừu, khướu, hoa, xòe.
u, cả 2 chữ đều cao 2 ly, lưu ý nét
* Viết chữ:
râu ư viết nhỏ vừa.
- Nêu cách viết lần lượt từng chữ:
+ cừu: Viết chữ c trước rồi nối với
nét xiên của chữ ư (ưu), dấu huyền
đánh trên đầu chữ ư.
+ ươu: Viết chữ ư trước, chân ư
chạm vào thân ơ và nét nối nhỏ móc
sang u
+ hươu: Viết chữ h trước, chân chữ
h móc lên nối với vần ươu.
+ oa: cao 2 ly, viết chữ o trước,
móc nối sang chạm vào a.
+ cái loa: Từ cái loa có 2 tiếng,
tiếng cái đứng trước thì viết trước,
tiếng loa đứng sau thì viết sau.
+ oe: cao 2 ly, vit o trc, múc ni

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
sang e.
+ chích chịe: từ chích chịe có 2
tiếng, tiếng chích viết trước, tiềng

chòe viết sau.
- HS quan sát, viết hờ trên không rồi
- GV vừa viết mẫu lần lượt từng chữ, tiếng
-viết bảng con.
cỡ vừa và hướng dẫn:
- GV cho HS làm việc cá nhân tô, viết vào -HS viết vở các chữ cỡ nhỡ.
vở.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS
- GV tiếp tục hướng dẫn các chữ cỡ nhỏ, vừa -HS quan sát chữ mẫu:
viết vừa nêu quy trình:
+ con cừu: viết chữ con trước, chữ
cừu sau, các chữ này đều cao 1 ly,
lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ bằng
1 con chữ o.
+ cái loa: viết chữ cái trước, chữ loa
sau, chữ l cao 2 ly rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 ly.
+ hươu sao: viết chữ hươu trước,
chữ sao sau.
+ chích chịe: viết chữ chích trước,
chữ chịe sau.
- Cho hs viết tiếp các dòng chữ cỡ nhỏ vào
- HS viết vào vở.
vở.
- Quan sát, giúp đỡ hs.
- Chiếu vài bài của hs lên cho hs quan sát,
- HS quan sát, nhận xét bạn đọc.
nhận xét bài bạn viết?
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
- GV nhận xét tiết học, khen học sinh viết

- HS lắng nghe.
đẹp.
- Nhắc nh hs luyn vit thờm nh.

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
Tiết 2 +3:

tiÕng viƯt

BÀI 114: , UƠ
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1.Phát triển năng lực ngônngữ
- HS nhận biết được vần uê, uơ đánh vần đọc đúng tiếng có các vần uê, uơ.
- Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần , vần uơ.
- Đọc đúng và hiểu bàiTập đọcLợn rừng và voi.
- Viết đúng: uê, uơ, hoa huệ, huơ vòi (trên bảng con)
2.Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- HS cần: biết mình biết người, không nên tự kiêu và coi thường người khác.
II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:
- GV: Máytính,máychiếuđểchiếuhìnhảnhcủabàihọclênmànhình.
Tranh, ảnh, mẫuvật.
-HS: VBT Tiếng Việt 1, tậphai.Bảngcài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
- Kiểm tra HS đọc bài Hoa loa kèn
- Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.
2. Dạy bài mới: (30 phút)
a. Giới thiệubài: vần uê, uơ: (5phút)

Hoạt động học
- 2, 3 Hs đọc bài Hoa loa kèn
- HS khác nhận xét

- Hôm nay, các em sẽ được học 2 vần
-1, 2 HS đọc: uê, uơ
mới. Ai đọc được 2 vần mớinày?
- Chỉ từng chữ uvà ê, gọi hs đánh vần uê

- HS đọc nối tiếp u – ê – uê / uê
- Hs thao tác trên bảng gài, gài vần uê
+ Chỉ từng chữ u và ơ, gọi hs đánh vần - HS đọc nối tiếp u –ơ – uơ / uơ
- Hs thao tác trên bảng gài, gài vần uơ

-Ai phân tích, đánh vần được 2 vần + HS1: Vần uêcó âm uđứng trước, âm ê
đứng sau. u - ờ uờ/ uờ
miny?

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1

+ HS2: Vần oecó âm ođứng trước, âm e
đứng sau.u - ơ – uơ/ uơ

- So sánh 2 vần có gì giống và khác

- HS từng tổ, cả lớp đánh vần, đọc trơn
vần mới: uê, uơ
- HS so sánh

nhau?
b. Khám phá (BT 1: Làmquen): (10
phút)
b.1. Giới thiệu từ hoa huệ:
-Giới thiệu từ khóa: GV chỉ hình, hỏi:
Đây là hoa gì?
- HS trả lời: Đây là hoa huệ
- Tiếng huệ có chứa vần mới uê
- Tiế ng nà o có chứ a vầ n mớ i?
- HS phân tích tiếng huệ: tiếng huệ có
- Phân tích tiếng huệ?
âm h đứng trước, vần uê đứng sau, dấu
nặng dưới chân âm ê
- HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn: hoa
- Đánh vần, đọc trơn từ hoa huệ?
huệ
- Hoa huệ thường có màu trắng.
- Hoa huệ thường có màu gì?
b.2. Giới thiệu từ huơ vòi:

- HS trả lời: Con voi đang huơ vòi.

- Giới thiệu từ khóa: GV chỉ hình, hỏi: - Tiếng huơ có chứa vần mới ươ
- HS phân tích tiếng huơ: tiếng huơ có
Con voi đang làm gì?
âm h đứng trước, vần uơ đứng sau.
- Tiế ng nà o có chứ a vầ n mớ i?
- HS nối tiếp đánh vần, đọc trơn: huơ vịi
- Phân tích tiếng huơ?
- Đánh vần, đọc trơn từ huơ vòi?
b.3.Củngcố:
- Các em vừa học 2 vần mới là vần gì?

- Các em vừa học 2 từ mới là từ gì?
c. Luyện tập: (10 phút)
c.1. Mở rộng vốn từ (BT2)

- HS: Vần uê, vần uơ.
- HS đánh vần, đọc trơn lại 2 vần: uê,

- HS đánh vần, đọc trơn lại 2 từ: hoa
huệ, huơ vòi.
- HS quan sát
- HS đọc: xếp hoa vào 2 nhóm.
- Nhiều hs c cỏc t: thu bộ, hu tay,

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- Chiếu nội dung bài tập 2 lên bảng.

- Đọc yêu cầu?
- Đọc các từ trong mỗi bông hoa?

vạn tuế, Huế, xum xuê, thuê.
- HS 2 đội tham gia trò chơi, còn lại cổ
vũ và làm trọng tài phân xử thắng thua .

- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, phân lớp
thành 2 đội, mỗi đội cử 6 bạn tham gia
trò chơi, 1 đội xếp hoa vào nhóm vần - Hs nhận xét đúng sai, thắng thua.
uê, 1 đội xếp hoa vào nhóm vần uơ, đội
nào xếp đúng và nhanh hơn sẽ là đội
thắng.
- Nhận xét, khen đội thắng.
- Giải nghĩa từ:
+ Thuở bé: là khi còn nhỏ.
+ Huế: là cố đơ của nước ta, cho hs xem
hình ảnh cố đơ Huế.
+ Xum xuê là rất nhiều cành, lá, quả.
+ Huơ tay: là đưa tay ta khua, đưa hình
ảnh bạn nhỏ huơ tay.
-Chốt lại và giải thích thêm nghĩa một số
từ (nếu hs chưa hiểu nghĩa).
=>Bài tập 2 giúp chúng ta luyện đọc và
nhận diện đúng các từ/ tiếng chứa vần
mới uê, uơ.
TIẾT 2
Hoạt động dạy
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư giãn.
(1 phút)


Hoạt động học

c.2.Tập đọc (BT3): (20 phút)
* Giới thiệu bài
-GV (chiếu bài Tập đọc lên màn hình,
chỉ tên bài): Ai đọc được tên bài tập
đọc chúng ta học hôm nay?

- HS đọc tên bài: Lợn rừng và voi.

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- Chúng ta cùng đi đọc và tìm hiểu bài Tập
đọc Lợn rừng và voi nhé!
* GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui vẻ.
*Luyện đọc từ ngữ:

- HS nghe, đọc thầm
- HS tìm và phát hiện các từ khó đọc,
khó hiểu.

- Tìm từ khó?
- GV viết các từ khó lên bảng
- Các từ ngữ cần đọc:lang thang, ngờ
nghệch, xông tới, nhấc bổng, ném
xuống, vệ đường, hết hồn, đời thuở, tự

kiêu, hại thân, …

- HS luyện đọc từ khó, từ nào khơng
đọc được HS có thể đánh vần.

-HS giải thích:

- Giải nghĩa từ?
+ Lang thang nghĩa là như thế nào?
+ Ngờ nghệch nghĩa là thế nào?
+ Như thế nào là tự kiêu?
+ Hại thân là thế nào?
=>Chốt nghĩa một số từ mà hs chưa hiểu
nghĩa.

+ Lang thang là đi lung tung ở ngồi
đường.
+ Ngờ nghệch là khơng được khơn
ngoan.
+ Tự kiêu là tự cho mình là mạnh, là
giỏi, khơng khiêm tốn.
+ Hại thân: Làm việc ảnh hưởng xấu
đến mình.

* Luyện đọc câu:
-Đếm xem bài có bao nhiêu câu?
-Đánh số thứ tự các câu?
-GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ: HS1
đọc câu 1, sau đó cả lớp đọc lại. HS2
đọc câu 2, cả lớp đọc lại... Làm tương tự

với các câu cònlại.
-GV chỉ từng câu cho HS (cá nhân, nhóm)
đọc tiếpnối.

- HS đếm số câu và đánh số: bài có 9
câu
-HS đánh số thứ tự các câu rồi đọc vỡ

-HS đọc nối tiếp từng câu

-HSluyện đọc nhóm đơi và thi đọc
nhóm, tổ
-HS thi đọc cả bài theo nhóm, tổ, cả
*Thi đọc cả bài (nhóm, tổ) Cả lớp đọc lớp.
đồngthanh.
*Thi đọc đoạn (đoạn 1: 5 câu đầu, đoạn 2
cịn lại) theo nhóm,tổ.

*Tìm hiểu bi c

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
- Ghép đúng?

- HS đọc YC bài

- Thảo luận nhóm đơi và nối cho đúng?


- HS đọc thầm từng câu, thảo luận
nhóm đơi và nối.

- Gọi các nhóm báo cáo kết quả, nhóm con
chọn ý đúng?

=>Nhận xét, chốt đáp án đúng.

- Đại diện các nhóm báo cáokếtquả.
+ Lợn rừng con nghĩ là mình thắng
được voi.
+ Lợn rừng mẹ bảo con chớ tự kiêu mà
hại thân.

- Có nên tự kiêu và coi thường người khác
không?

- HS: không nên coi thường người khác.

- Câu chuyện khuyên ta điều gì?

- Cần biết mình biết người, không nên
tự kiêu, coi thường người khác.

=> Kếtluận:Cần khiêm tốn, không nên tự
kiêu và coi thường người khác.
c.3. Tập viết (bảng con - BT4): 910 phút)
* GV vừa viết mẫu vừa giớithiệu
- Vần uê: chữ uviết trước, chữ ê viết

sau. Chú ý: chữ u và ê đều cao 2 ly, lưu
ý nét nối giữa 2 chữ.
- Từ hoa huệ: viết chữ hoatrước, chữ
huệsau; chú ý: khoảng cách và nối nét
giữa cácchữ.
- Vần uơ: chữ uviết trước, chữ ơviết
sau. Chú ý: chữ u vàơđều cao 2 ly, lưu
ý nét nối giữa 2 chữ.
- Từ huơ vòi: viết chữ huơ trước, chữ
vòisau; chú ý: khoảng cách và nối nét
giữa cácchữ.
* YC HS viết bảng.
- GV mời 3 HS lên trước lớp, giơ bảng
cho GV và các bạn nhậnxét.
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)

- HS quan sát, viết hờ trên khơng rồi
viết vào bảng con
- HS giơ bảng, quan sát và nhận xét
bạn viết.

-GV mời cả lớp đọc lại nội dung 2 trang

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Truờng Tiểu học &THCS Minh Tân **********
giáo án lớp 1
sỏch vừa học, từ tên bài đến hết bài Tập
đọc và ch̉n bị bài sau.


-HS đọc lại tồn bài

Bỉsung:........................................................................................
...............................
..............................................................................................................
....................
..............................................................................................................
....................
..............................................................................................................
....................
..............................................................................................................
.............................

Thø t ngµy 17 tháng 02 năm 2021

Buổi sáng
Tiết 1 +2:

tiếng việt

BI 115: UY, UYA
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:
1.Phát triển năng lực ngơnngữ
- HS nhận biết được vần uy, uya, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần uy, uya.
- Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần uy, vần uya.
- Đọc đúng và hiểu bàiTập đọcVườn hoa đẹp.
- Viết đúng: uy, uya, tàu thủy, đêm khuya (trên bảng con)
2.Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.

- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Biết u cái đẹp, u thích và biết chăm sóc các lồi cây, lồi hoa.
II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:
- GV: Máytính,máychiếuđểchiếuhìnhảnhcủabàihọclênmànhình.
Tranh, ảnh, mẫuvật.
-HS: VBT Ting Vit 1, tphai.
Bngci

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Anh Đào


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×