Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Cách đọc điện tâm đồ trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.28 MB, 27 trang )

CÁCH ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ
Ơ TRẺ EM


T

CáC BƯớc đọc điện tâm đồ
1. éc tn s
2. Nhp
3. Trục
4. Tìm dấu hiệu phì đại các buồng tim
5. Tìm các biểu hiện bệnh lý đặc biệt.


T

Đọc tần số

Tn s tim/phỳt =

1500

s ụ nh


T

đọc NHịP
Hỡnh dỏng ca QRS :
-


Bỡnh thng < 0,08 giõy:
Choói rộng >0,08 giây:
 Kích thích xuất phát từ trong
thất.
Nguồn gốc trên thất nhưng do
bị Bloc nhánh
Dẫn truyền qua bó Kent.

2.Tính chất của QRS:
- Đều hay không đều, tần số?.
- Liên quan QRS và sóng P


T

đọc NHịP
. 1. Nhịp xoang bỡnh thường
Có 3 tiêu chuẩn sau :
- Sóng P luôn đi trước QRS ở mọi chuyển đạo .
- PQ ( Hoặc PR ) hằng định
- Thời gian PQ từ 0,11 - 0,18gi©y


ỆT

ĐỌC NHỊP
NHỊP BẤT THƯỜNG

-Nhịp nhanh
. Trên thất

. Thất
- Nhịp không đều
. Nhịp tới sớm (ngoại tâm thu
. Nhịp tới muộn (nhịp thoát)

- Nhịp block
. Bloc xoang nhĩ
. Bloc nhĩ thất


ỆT

HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM

Nút xoang

Nút nhĩ
thất


ỆT

NHỊP BẤT THƯỜNG(tt)
Nhịp nhanh
Nếu QRS dạng bình thường xảy ra đều trước QRS có 1 sóng P
giống nhau và khoảng PR bằng nhau, tần số:

+ 150-200  nhịp xoang nhanh

+ > 200-250



nhịp nhanh nhĩ
kịch phát


ỆT

NHỊP BẤT THƯỜNG(tt)
Nhịp nhanh
Nếu QRS dạng bình thường xảy ra đều trước QRS có 2 hoặc
nhiều sóng P giống nhau và khoảng PR bằng nhau tần số:

200-250 

250-350 

nhịp nhanh nhĩ kịch
phát kèm bloc nhĩ
thất đều

Cuồng nhĩ kèm
bloc nhĩ thất đều


ỆT

NHỊP BẤT THƯỜNG(tt)
Nhịp nhanh
Nếu QRS choãi rộng, giống hệt nhau xảy ra đều tần số:

-150-250 

-250-350 

nhịp nhanh thất kịch phát.

ECG hình Sine ( cuồng thất

Nếu QRS chỗi rộng, khác nhau xảy ra khơng đều
- Biên độ sóng > 5 mm, khơng cịn
thấy đường đẳng điện  rung thất sóng
lớn.
Biên độ sóng < 5 mm  rung thất sóng nhỏ


ỆT

NHỊP BẤT THƯỜNG(tt)
Nhịp khơng đều
Nếu QRS dạng bình thường xảy ra khơng đều trước QRS có:

1 P giống nhau, khoảng PR bằng nhau nhưng
thời gian giữa các khoảng P-P liền nhau phải
chênh nhau >0,16S  nhịp xoang không đều
1 P khác nhau và PR khác
nhau  ổ tạo nhịp lang thang

Khơng có P rõ rệt mà chỉ có
những đường ngoằn nghèo rung nhĩ



T

đọc NHịP(tt)
Nhp khụng u

Nu QRS dng bỡnh thng ang xy ra đều thì có 1 QRS
sớm hơn thường lệ, trước QRS có :
1 sóng P dạng giống các P đi trước
 Ngoại tâm thu xoang
1 sóng P dạng khác các P đi trước
 ngoại tâm thu nhĩ.

Khơng có sóng p  ngoại tâm thu nút

QRS này chỗi rộng khơng có
sóng p đi trước  ngoại tâm thu thất


ỆT

Nút
xoang
Ổ phát
xung

NGOẠI TÂM THU NHĨ


ỆT


Nút
xoang
ổ phát
xung

NGOẠI TÂM THU NÚT


ỆT

Nút
xoang
ổ phát
xung

NGOẠI TÂM THU THẤT


T

đọc NHịP(tt)
Nhp khụng u

Nu QRS dng bỡnh thng ang xy ra đều thì có 1 QRS
muộn hơn thường lệ, trước QRS có :
Có 1 sóng P giống hệt các sóng P
trước mà khoảng P-P này = 2 lần
khoảng P-P phía trước  ngưng xoang
Có 1 sóng P khác các sóng P trước

 nhịp thốt nhĩ

Khơng có sóng P  nhịp thốt nút
QRS chỗi rộng đến muộn
hơn thường lệ trước QRS
nhịp
thốt
khơng
có P
 thất


T

đọc NHịP(tt)
Nhp chm

Bloc nh tht cp I

Bloc nh tht cp II
Chu kỳ Wenkebach

Bloc nhĩ thất cấp II
Chu kỳ Mobitz

Bloc nhĩ thất cấp III


ỆT


BLOCK NHĨ THẤT ĐỘ II

Wenckebach

Mobitz
Nút
xoang
Nút nhĩ
thất


ỆT

Nút
xoang
Nút nhĩ
thất

BLOCK NHĨ THẤT ĐỘIII


ỆT

ĐỌC TRỤC
D1

A VF
Trục trung
gian
Trục trái


Trục phải

Trục vô định


ỆT

TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM


ỆT

XÁC ĐỊNH DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày nhĩ phải
+ Tại D2: Sóng P cao và
nhọn P ≥ 3mm (“P phế”).

+ Tại V1: P có dạng 2 pha
với pha đầu (+) > pha 2 (-).


ỆT

XÁC ĐỊNH DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày nhĩ trái
+ Tại D2: sóng P rộng > 0,10 s
ở trẻ nhỏ, > 0,08 s ỏ trẻ lớn.

+ Tại V1: P có dạng 2 pha với

pha (-) đi sau > pha (+).

Dày 2 nhĩ


ỆT

TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày thất phải
+Trục phải.
+ R cao ở aVR, D3 và các CĐ trước tim bên phải (V1,V2). S sâu ở
D1
+Tại V1: R cao và tỷ lệ R/S >1.
+Tại V6: S sâu và R/S < 1.


ỆT

TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày thất trái
+ Trục trái(hoặc trung gian).
+ R cao ở D1,D2, aVL, và các CĐạo trước tim bên trái (V5,V6)
+ Tại V1: S sâu và R/S < 1.
Tải bản FULL (53 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
+ R/S V5,6>1
+ Tổng S V1 + R V5 > 45 (Sokolow)

1/2



×