SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
TRONG KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
1
Mục tiêu
Hiểu và sử dụng được các thiết bị đo lường trong kiểm toán năng
lượng
Hiểu được phương pháp đo các thông số điện và nhiệt sao cho đúng và
chính xác
Bố trí thiết bị đo phù hợp cho từng loại hình nhà máy, cơng nghệ khác
nhau
Lập kế hoạch và bảng biểu thu thập số liệu đo tại nhà máy
2
Nội
Kiểm tra thực địa và đo đạc
dung
Xác định các điểm đo chiến lược
Thiết bị, dụng cụ đo điển hình trong
KTNL
Thiết bị, dụng cụ đo điện
Thiết bị, dụng cụ đo nhiệt độ & độ ẩm
Thiết bị, dụng cụ đo vận tốc & lưu lượng
Thiết bị, dụng cụ đo khác
3
Kiểm tra thực địa và đo đạc
Các hoạt động chủ yếu bao gồm:
• Lập kế hoạch khảo sát cụ thể các khu vực, các
thiết bị/ nhóm thiết bị cần khảo sát;
• Phân cơng cơng việc cho các thành viên trong
nhóm kiểm tốn;
• Thiết kế bảng ghi chép số liệu đo theo logic,
ghi lại các phát hiện;
• Thực hiện việc đo đạc theo kế hoạch nhằm bổ
sung đủ dữ liệu hoặc kiểm tra lại dữ liệu đã thu
thập được.
4
Kiểm tra thực địa và đo đạc
Cân nhắc việc phân nhóm phụ trách các khu vực,
các thiết bị/ nhóm thiết bị. Ví dụ
•Theo tầng nhà xưởng;
•Theo cơng đoạn trong dây chuyền cơng nghệ,
v.v…
•Việc phân nhóm cũng cần tính đến khả năng
phân chia thiết bị đo lường có sẵn.
Việc đo đạc xác định hiện trạng vận hành, lấy
thông số của dây chuyền công nghệ/ hệ thống
thiết bị phải thực hiện cùng thời gian ở mọi vị trí.
5
Xác định các điểm đo chiến lược
• Các bộ cảm biến nên lắp đặt tại các vị trí phản
ánh sự cần thiết nhất hoặc vì chức năng của
các thơng số cần kiểm sốt. Ví dụ
Đo độ rọi trong văn phịng, lux kế nên đặt ở độ
cao khoảng 0,8m cách sàn,
Nhiệt kế đặt ở độ cao khoảng 1,1m,
Bộ cảm biến đo áp suất và lưu lượng trong
đường ống gió được chọn đặt tại các vị trí theo
chỉ dẫn của các tài liệu kỹ thuật.
6
Xác định các điểm đo chiến lược
• Đo lưu lượng gió:
Thơng thường trên hệ thống đã có đặt sẵn các
lỗ đo chuẩn, ống đo và các giá đỡ.
Trong trường hợp các điểm đo khơng được bố
trí sẵn, nhóm kiểm tốn phải tự lắp đặt các lỗ
đo và các phụ kiện cần thiết phục vụ cho việc
đo lường hoặc sử dụng các dụng cụ đo siêu
âm.
7
Xác định các điểm đo chiến lược
• Đo lưu lượng nước:
Thông thường người ta không lắp đặt đồng hồ đo
hoặc chong chóng đo lưu lượng vào đường ống
nước. Nhóm kiểm tốn có thể sử dụng các thiết bị
đã có sẵn như:
Ống đo đặt ở trước và sau bơm,
Đo áp suất dịng chảy và tính ra lưu lượng (sử
dụng biểu đồ tương quan giữa áp suất/ lưu lượng
của bơm, van, đường ống, hoặc so với các hệ
thống có kích thước tương tự).
8
Thiết bị, dụng cụ đo điển hình trong
KTNL
Thiết bị
Thơng số đo/ Ghi chú
Đo Điện
Thiết bị Hioki 3286-20
Đo tức thời các thơng số điện
Thiết bị DENT ElitePro
Phân tích các thơng số điện
Phân tích sóng hài và các thơng
số điện khác
Thiết bị FLUKE 1734, 1735
Thiết bị đo điện thông minh Energy
Monitor 3000
Đo Nhiệt Độ & Độ Ẩm
Đo ghi lại năng lượng điện tiêu thụ
Máy đo nhiệt kế tiếp xúc EXTECH
MODEL EA11
Đo nhiệt độ tiếp xúc 1 kênh
Máy đo nhiệt độ tự ghi Testo 176 T4
Đo ghi nhiệt độ tiếp xúc 4 kênh
Nhiệt ẩm kế tự ghi Testo 174H
Tự ghi nhiệt độ và độ ẩm
Nhiệt đô tự ghi LogTag Trix-8
Tự ghi nhiệt độ
9
Thiết bị, dụng cụ đo điển hình trong
KTNL
Thiết bị
Thơng số đo/ Ghi chú
Đo Nhiệt Độ & Độ Ẩm
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ Testo 425
Nhiệt kế/ Ẩm kế và máy đo gió
EXTECH MODEL 45160
Nhiệt kế hồng ngoại (TESTO 860-T1)
Camera nhiệt Testo 875i-1
Máy đo khí thải Testo 320
Đo tốc độ gió và nhiệt độ bằng luồng khí
trong ống, thanh ghi
Đo nhiệt độ, độ ẩm, đo tốc độ gió bằng
chong chóng
Đo nhiệt độ theo nguyên lý thu bức xạ
hồng ngoại phát ra từ các vật thể/ bề
mặt
Đo nhiệt độ bằng máy ảnh nhiệt & máy
ảnh tích hợp
Đo nhiệt độ, áp suất, nồng độ khí thải lị
đốt (O2, CO)
Đo Vận Tốc & Lưu Lượng
Dụng cụ đo áp suất và vận tốc dòng
chảy Testo 512 (0 đến 20 hPa)
Đồng hồ đo lưu lượng ALIA AUF610
Đo áp suất và vận tốc dòng chảy bằng
ống pitot
Đo hiển thị trực tiếp lưu lượng nước
hoặc chất lỏng chảy bên trong ống.
10
Thiết bị, dụng cụ đo điển hình trong KTNL
Thiết bị
Thơng số đo/ Ghi chú
Các thiết bị đo khác
Máy đo độ dẫn điện 7 trong 1
Đo độ dẫn điện, TDS, độ mặn, điện trở
EXTECH EC600
suất, pH, mV và nhiệt độ
Máy đo độ sáng Testo 540
Đo cường độ ánh sáng (Lux)
(Germany)
Máy đo tốc độ vòng quay (2 chế độ)
Đo tốc độ vòng quay của động cơ
EXTECH MODEL 461895
Máy nội soi công nghiệp Fluke ii900
Máy kiểm tra rị rỉ khí nén có hình ảnh
Sonic
11
Thiết bị, dụng cụ đo điện
Thiết bị Hioki 3286-20
CHỨC NĂNG
1.
Đo
thông
số điện năng
• các
Điện
áp (Vơn)
: 150, 300, 600, Auto
• Dịng điện (Ăm-pe)
: 20, 200,
1000, Auto
• Cơng suất tác dụng (kW)
• Cơng suất tồn phần (kVA)
• Hệ số cơng suất
• Hài điện áp và dịng điện
Hioki 3286-20 Clamp-on
Power Hitester
(Hioko Ltd.)
2. Đặc tính
• Đo giá trị tức thời
• Khơng phải ngừng thiết bị cần đo
• Gọn nhẹ
12
Thiết bị, dụng cụ
đo điện
ĐO TẢI 3 PHA
Thiết bị Hioki 3286-20
• Đặt máy ở chế độ đo 3 pha
• Nối kẹp dịng vào dây pha
• Gắn kẹp áp màu đỏ vào pha đặt kẹp
dịng
• Gắn hai kẹp cịn lại (đen và vàng) vào 2
pha cịn lại
• Chọn thơng số cần đo và đọc giá trị trên
màn hình
13
Thiết bị, dụng cụ
đo điện
Thiết bị Hioki 3286-20
ĐO TẢI 1 PHA
• Đặt máy ở chế độ đo 1 pha
• Nối kẹp dịng vào dây pha
• Gắn kẹp áp màu đỏ dây pha
• Gắn hai kẹp cịn lại vào dây trung tính
• Chọn thơng số cần đo và đọc giá trị trên
màn hình
14
Thiết bị, dụng cụ
đo điện
Thiết bị DENT ElitePro
Chức năng
- Đo trực tiếp các thơng số điện
• Điện áp, Dịng điện, Hệ số cơng suất
• CS tác dụng, CS phản kháng, CS toàn phần
- Đo liên tục xây dựng đồ thị phụ tải
• Khơng phải ngừng thiết bị cần đo
• Kết nối với máy tính
• Gọn nhẹ
Thiết bị, dụng cụ
đo điện
Thiết bị DENT ElitePro
Đặc tính kỹ thuật
• 3 kênh điện áp: 0..600 VAC
• 4 kênh dịng điện: 0..333 mVAC
(~0..6.000 A)
• Bộ nhớ 512kB ~ 100,000 mẫu
dữ liệu
• Thời gian giữa 2 lần đọc dữ liệu: 3, 15,
30 giây; 1, 2, 5, 10 … 30 phút; 1, 12, 24
giờ
• Giao tiếp với máy tính
Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị FLUKE 1734, 1735
đo điện
Giới thiệu
FLUKE 1734, 1735 là thiết bị đo điện chuyên
dùng cho việc phân tích tiêu thụ năng
lượng:
• Xây dựng đồ thị phụ tải
• Xác định điện năng tiêu thụ
• Đánh giá chất lượng điện năng (sóng
hài)
• Ghi nhận các biến động điện áp
Fluke 1734
Fluke 1735
Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị FLUKE 1734, 1735
đo điện
Thông số kỹ thuật
Các thơng số được ghi
nhận
•
•
•
•
•
Dịng điện
Điện áp
Tần số
Sóng hài,
Cơng suất
Thời gian lấy mẫu
trung bình
Thời gian ghi nhận tối đa
1 giây
2 giây
5 giây
10 giây
30 giây
1 giờ, 12 phút
2 giờ, 24 phút
6 giờ
12 giờ
1 ngày, 12 giờ
1 phút
5 phút
10 phút
15 phút
3 ngày
15 ngày
30 ngày
45 ngày
Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị FLUKE 1734, 1735
đo điện
Nguyên lý hoạt động
Điện áp (V)
Dòng điện (A)
Đồ thị phụ tải - XN Nhuộm
CS tác dụng (kW)
600
W) 600
k
( 500
7-8/11/2007
7-8/11/2007
Công suất
(kW)
Hệ số Công suất
80
800
0
700
700
t
400
uấ
50 30
0 0
3
0
0
28
1
6 4:1
12
:
2
1
0 0:4
04
8:
5
16
Thời
gian
7:
5:
40
3:
28
1:
28
22
:0
4
2
2 3 :5
20
:
1
2 4:5
ô
C
16
200
40 10
0 0
18
:
s
n
g
CS biểu kiến (kVA)
1
0 6:4
CS phản kháng (kVAr)
2
0
0
1
2
3
1
0
0
5
2
4
4
0
Các thiết bị này mắc lên dây để đo các thông số điện của động cơ, máy biến áp và các bộ
làm nóng bằng điện. Không cần phải ngừng thiết bị khi đo.
2
8
1
6
0
4
5
2
1
:
4
0
3
:
2
8
19
Thiết bị, dụng cụ đo
Thiết bị FLUKE 1734, 1735
điện
Xây dựng đồ thị phụ tải
Thời gian
Công suất (kW)
Xưởng chế biếnĐồ
1 thị phụ tải -
567,1
15:10
571,1
15:20
550,9
XN Nhuộm
7-8/11/2007
800
700
600
Công suất
(kW)
15:00
Ngày …….
500
15:30
542,8
15:40
544,8
…
…
200
14:40
676.4
100
400
1
6 4:1
1
8 2:2
52
8:
1
0 0:4
Thời gian
7:
04
16
5:
3
8 :2
:
40
23
1:
52
2
4 2:0
2
6 0:1
1
8 8:2
1
0 6:4
727.1
2
14:50
14
:5
300
Thiết bị, dụng cụ đo điện
Thiết bị đo điện thông minh Energy Monitor 3000
Thông số
Đo trực tiếp điện áp/ dịng điện/ cơng suất… 1 pha
Điện áp tối đa 230V
Dịng điện tối đa 13A
Cơng suất 1,5 .. 3.000W
Ghi điện năng tiêu thụ (kWh),
Chi phí điện năng ($)
Dự báo chi phí ($)
Chức năng
Đánh giá điện năng tiêu thụ của các thiết bị công
suất nhỏ, thiết bị gia dụng…
Thiết bị, dụng cụ đo điện
Thiết bị đo điện thông minh Energy Monitor 3000
Đèn
Quạt
Máy tính
Tivi
Tủ lạnh
…
Thiết bị, dụng cụ đo nhiệt độ &
Máy
nhiệt kế tiếp xúc EXTECH MODEL EA11
độđo ẩm
Giới thiệu
Được Thiết kế nhỏ gọn và chắc
•
chắn với độ tương phản cao
• Sử dụng cặp nhiệt điện loại K
• Tầm đo từ -50 đến 1.300°C
• Độ phân giải
•
0,1°C
<200°C
•
1,0°C
>200°C
• Các giá trị đọc Max / Min / Avg
• Tính năng Giữ dữ liệu, tự động tắt
nguồn
Thiết bị, dụng cụ đo nhiệt độ & độ
Máy
đo nhiệt độ tự ghi Testo 176 T4
ẩm
Giới thiệu
Máy đo nhiệt độ tự ghi testo 176 T4 có màn hình hiển
thị là thiết bị lý tưởng để theo dõi nhiệt độ trong quá trình
sản xuất, nhất là sử dụng trong các ngành công nghiệp
nhờ vỏ kim loại bền vững. Với đầu cắm cho bốn cảm biến
TC, nó có thể đo lên đến bốn điểm song song.
Thông số kỹ thuật đối với Cảm biến nhiệt độ Kiểu K
•
Dải đo:
•
Độ chính xác:
•
-195 đến +1000°C
•
±1 % giá trị đo (-195 đến -100,1°C) ±1 số
•
±0,3 °C (-100 đến +70 °C) ±1 số
•
±0,5 % giá trị đo (+70,1 đến +1000°C) ±1
số
Độ phân giải: 0,1 °C
Thiết bị, dụng cụ đo nhiệt độ & độ
Nhiệt ẩm kế tự ghiTesto 174H (Germany)
ẩm
Giới thiệu: Nhiệt ẩm kế tự ghi Testo 174H là bộ
ghi nhiệt độ độ ẩm nhỏ gọn. Thiết bị cầm tay dễ
sử dụng, độ chính xác cao.
Tính năng và đặc tính:
•
Nhiệt kế được tích hợp cảm biến nhiệt độ bên
trong.
•
Testo 174H hỗ trợ thang đo từ -30 đến
+70°C).
•
Độ chính xác +0,5°C và độ phân giải 0,1°C.
•
Máy đo nhiệt độ tự ghi dữ liệu Testo này lý
tưởng đo nhiệt độ tủ lạnh, tủ đá, phòng lạnh và
các thùng hiển thị.
25