Chuyên đề
❿
Ⓐ
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
KIẾN THỨC CƠ BẢN
CẦN NẮM
Ghi nhớ ➊
Hàm số mũ:
①. Tập xác định:
②. Tập giá trị: nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt thì
③. Tính đơn điệu:
Khi thì hàm số đồng biến, khi đó ta ln có:
Khi thì hàm số nghịch biến, khi đó ta ln có:
④. Đạo hàm:
⑤. Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang
Ghi nhớ ②
Hàm số logarit:
①. Tập xác định:
②. Tập giá trị: , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt thì khơng có điều
kiện.
③. Tính đơn điệu:
Khi thì đồng biến trên khi đó nếu: .
Khi thì nghịch biến trên khi đó nếu ;
④. Đạo hàm:
⑤. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
1
Ⓑ
Câu 1.
BÀI TẬP RÈN
LUYỆN
Tìm tập xác định D của hàm số
y log 2 x 2 2 x 3
A.
D ; 1 3;
B.
D 1;3
C.
D ; 1 3;
D.
D 1;3
Lời giải
Chọn C
y log 2 x 2 2 x 3
Vậy tập xác định:
Câu 2.
2
. Hàm số xác định khi x 2 x 3 0 x 1 hoặc x 3
D ; 1 3;
Tập xác định của hàm số
A.
0; .
y log 2 x
là
B. (; ) .
C.
0; .
D.
2; .
0; .
D.
; .
; 0 .
D.
; .
Lời giải
Chọn C
D 0;
Hàm số xác định khi x 0 . Tập xác định
.
Câu 3.
Tập xác định của hàm số
A.
0; .
y log 5 x
B.
là
;0 .
C.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0.
Câu 4.
Tập xác định của hàm số
y log 5 x
là
Tập xác định của hàm số
y log 6 x
là
A.
0; .
B.
D 0;
.
0; .
C.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 0 .
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 5.
Tập xác định của hàm số
D 0;
y = log3 x
.
là
2
A. (- ¥ ;0) .
B. (0; +¥ ) .
C. (- ¥ ; +¥ ) .
D. [0; +¥ ) .
Lời giải
Chọn B
y log 3 x
D 0;
Điều kiện: x 0 . Vậy TXĐ:
Câu 6.
Tập xác định của hàm số
A.
; 0 .
log 4 x
B.
là
0; .
C.
0; .
D.
; .
C.
0; .
D. ¡ .
C.
¡ \ 0
.
D.
0; .
C.
0; .
D.
¡ \ 0
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số
Câu 7.
log 4 x
là
0; .
x
Tập xác định của hàm số y 4 là
A.
¡ \ 0
.
B.
0; .
Lời giải
Chọn D
x
Tập xác định của hàm số y 4 là ¡ .
Câu 8.
x
Tập xác định của hàm số y 5 là
A. ¡ .
B.
0; .
Lời giải
Chọn A
Câu 9.
x
Tập xác định của hàm số y 2 là
A. ¡ .
B.
0; .
Lời giải
Chọn A
x
Hàm số mũ y 2 xác định với mọi x ¡ nên tập xác định là D ¡ .
x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y 3 là
A.
0; + .
B.
0; + .
C.
Lời giải
Chọn D
3
¡ \ 0
.
D. ¡ .
.
x
Tập xác định của hàm số y 3 là ¡ .
x
Câu 11. Tập xác định của hàm số y 9 là
A. ¡ .
B.
0; .
C.
¡ \ 0
.
D.
0; .
Lời giải
Chọn A
x
Hàm số mũ y a , với a dương và khác 1 ln có tập xác định là ¡ .
x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y 7 là
A.
¡ \ 0
.
B.
0; .
C.
0; .
D. ¡ .
C.
0; .
D. ¡ .
C.
0; .
D.
Lời giải
Chọn D
x
Hàm số mũ y a , 0 a 1 có tập xác định là ¡ .
x
Câu 13. Tập xác định của hàm số y 6 là
A.
0; .
B.
¡ \ 0
.
Lời giải
Chọn D
x
Tập xác định của hàm số y 6 là: D ¡ .
x
Câu 14. Tập xác định của hàm số y 8 là
A.
¡ \ 0
.
B. ¡ .
Lời giải
Chọn B
x
Hàm số y 8 xác định x ¡ .
x
Vậy tập xác định của hàm số y 8 là D ¡ .
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số
y log5
x 3
.
x 2
A. D ¡ \ {2}
B. D (; 2) [3; )
C. D (2;3)
D. D (; 2) (3; )
Lời giải
Chọn D
4
0; .
Tập xác định của là tập các số x để
Suy ra
D ; 2 3;
x 3
x 3
0 x 3 x 2 0
x 2
x 2
.
y log x 2 2 x m 1
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có tập xác định là
¡ .
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
2
Hàm số có tập xác định ¡ khi và chỉ khi x 2 x m 1 0, x ¡ m 0 .
y log 3 x 2 4 x 3
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số
A.
C.
D 2 2;1 3; 2 2
D ;1 3;
.
B.
.
D.
D 1;3
.
D ; 2 2 2 2;
.
Lời giải
Chọn C
x 1
x2 4 x 3 0
x 3 .
Điều kiện
2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln( x 2 x m 1) có tập xác định là
¡.
A. m 0
B. 0 m 3
C. m 1 hoặc m 0
D. m 0
Lời giải
Chọn D
Để hàm số có tâp xác định ¡ khi và chỉ khi
a 1 0(ld )
x 2 2 x m 1 0, x ¡
1 1 m 0 m 0 .
x
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y 13
5
A. y x.13
B. y 13 ln13
x 1
C. y 13
x
x
D.
y
13x
ln13
y
1
10 ln x
Lời giải
Chọn B
x
Ta có: y 13 ln13 .
Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số y log x .
A.
y
1
x
B.
y
ln10
x
C.
y
1
x ln10
D.
2x
ln 2 .
x 1
D. y x.2
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức
log a x
1
1
y
xln10 .
x ln a , ta được
x
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y 2 là
A. y 2 ln 2 .
B. y 2 .
x
x
C.
y
Lời giải
Chọn A
x
Ta có y 2 ln 2 .
y
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
y'
y'
x 1
4x
1 2 x 1 ln 2
22 x
B.
1 2 x 1 ln 2
2x
2
D.
y'
y'
Lời giải
Chọn A
y'
x 1 .4x x 1 . 4 x
4x
Ta có:
4 x. 1 x.ln 4 ln 4
4
x 2
2
4 x x 1 .4 x.ln 4
4
x
2
1 x.2 ln 2 2 ln 2 1 2 x 1 ln 2
4x
22 x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số
y = ln 1+ x +1
.
6
1 2 x 1 ln 2
22 x
1 2 x 1 ln 2
2x
2
y
A.
1
2 x 1 1 x 1
y
C.
1
x 1 1 x 1
B.
y
1
1 x 1
y
2
x 1 1 x 1
D.
Lời giải
Chọn A
y ln 1 x 1
1
Câu 24. Cho hàm số
2 y xy
A.
2 y xy
1 x 1
Ta có
y
x 1
1
2 x 1 1 x 1
.
ln x
x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
x2 .
B.
y xy
1
x2 .
C.
y xy
1
x2 .
D.
1
x2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1.
y
y
ln x .x x.ln x
x2
1
.x ln x
1 ln x
x
2
x
x2
1 ln x .x 2 x 2 1 ln x
x4
Suy ra:
1
.x 2 2 x 1 ln x
x
x4
x 2 x 1 ln x
1 2 1 ln x
3 2 ln x
4
3
x
x
x3
2 y xy 2.
1 ln x
3 2ln x 2 2 ln x 3 2ln x
1
x
2
2
3
2
x
x
x
x .
Cách 2. Ta có xy ln x , lấy đạo hàm hai vế, ta được
y xy
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được
y y xy
y log2 2x 1
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
.
1
2
y
y
2x 1 ln2
2x 1 ln2
A.
B.
7
1
x
C.
y
1
1
2 y xy 2
2
x , hay
x .
2
2x 1
D.
y
1
2x 1
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 26. Hàm số
A.
C.
2x 1
2x 1 ln 2 2x 21 ln2
.
y log2 2x 1
f x log 2 x 2 2 x
f x
f x
có đạo hàm
f x
ln 2
2
x 2x .
B.
2 x 2 ln 2
x2 2x
f x
.
D.
1
x 2 x ln 2
.
2x 2
x 2 x ln 2
.
2
2
Lời giải
Chọn D
u x
log u x u x .ln a
a
Áp dụng công thức
f x
Vậy
x
x
2x
2
2 x ln 2
2
x
Câu 27. Cho hàm số y 2
x
A. (2 x 3).2
2
3 x
x
C. (2 x 3).2
2
3 x
2
3 x
2x 2
x 2 x ln 2
.
2
.
có đạo hàm là
.ln 2 .
x
B. 2
2
3 x
.ln 2 .
2
x
D. ( x 3 x).2
.
2
3 x 1
.
Lời giải
Chọn A
x
Câu 28. Hàm số y 3
2
3 x
có đạo hàm là
2 x 3 .3x 3 x .
A.
x
B. 3
x
C.
2 x 3 .3x 3 x.ln 3 .
D.
2
2
3 x .3x
2
3 x 1
.
Chọn D
Ta có:
2
x
Câu 29. Hàm số y 2
2
3 x
x
3 x
.ln 3 .
2
Lời giải
y 3x
2
2 x 3 .3
x 2 3 x
.ln 3
.
có đạo hàm là
8
2
x
A. ( x x).2
2
x 1
x
B. (2 x 1).2
.
2
x
.
2
x x
D. (2 x 1).2 .ln 2 .
2
x x
C. 2 .ln 2 .
Lời giải
Chọn D
2
x2 x
x2 x
Ta có y ' ( x x ) '.2 .ln 2 (2 x 1).2 .ln 2 .
x
Câu 30. Hàm số y 3
2
x
có đạo hàm là
2 x 1 .3x x
B.
.
2
2
x x
A. 3 .ln 3 .
x
C.
2
x .3x
2
x 1
2 x 1 .3x x.ln 3 .
2
.
D.
Lời giải
Chọn D
a u .a .ln a
3
Ta có:
nên
u
u
x2 x
' 2 x 1 .3
9
x2 x
.ln 3
.