Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

CD10 HAM SO MU, LOGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.44 KB, 9 trang )

Chuyên đề



HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT

KIẾN THỨC CƠ BẢN
CẦN NẮM
 Ghi nhớ ➊
 Hàm số mũ:

①. Tập xác định:
②. Tập giá trị: nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt thì
③. Tính đơn điệu:
 Khi thì hàm số đồng biến, khi đó ta ln có:
 Khi thì hàm số nghịch biến, khi đó ta ln có:
④. Đạo hàm:

⑤. Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang

 Ghi nhớ ②
 Hàm số logarit:

①. Tập xác định:
②. Tập giá trị: , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt thì khơng có điều
kiện.

③. Tính đơn điệu:
 Khi thì đồng biến trên khi đó nếu: .
 Khi thì nghịch biến trên khi đó nếu ;
④. Đạo hàm:


⑤. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.

1



Câu 1.

BÀI TẬP RÈN
LUYỆN
Tìm tập xác định D của hàm số

y  log 2  x 2  2 x  3

A.

D   ; 1   3;  

B.

D   1;3

C.

D   ; 1   3;  

D.

D   1;3


Lời giải

Chọn C
y  log 2  x 2  2 x  3

Vậy tập xác định:
Câu 2.

2
. Hàm số xác định khi x  2 x  3  0  x  1 hoặc x  3

D   ; 1   3;  

Tập xác định của hàm số
A.

 0;   .

y  log 2 x



B. (; ) .

C.

 0;   .

D.


 2;   .

 0;   .

D.

 ;   .

 ; 0  .

D.

 ;   .

Lời giải

Chọn C

D   0;  
Hàm số xác định khi x  0 . Tập xác định
.
Câu 3.

Tập xác định của hàm số
A.

 0;   .

y  log 5 x
B.




 ;0  .

C.
Lời giải

Chọn C
Điều kiện: x  0.

Câu 4.

Tập xác định của hàm số

y  log 5 x



Tập xác định của hàm số

y  log 6 x



A.

 0;   .

B.


D   0;  

.

 0;   .

C.
Lời giải

Chọn B
Điều kiện x  0 .
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 5.

Tập xác định của hàm số

D   0;  

y = log3 x

.


2


A. (- ¥ ;0) .

B. (0; +¥ ) .


C. (- ¥ ; +¥ ) .

D. [0; +¥ ) .

Lời giải

Chọn B

y  log 3 x
D   0;  
Điều kiện: x  0 . Vậy TXĐ:

Câu 6.

Tập xác định của hàm số
A.

  ; 0  .

log 4 x
B.



 0;    .

C.

 0;    .


D.

  ;    .

C.

 0;    .

D. ¡ .

C.

¡ \  0

.

D.

 0;    .

C.

 0;   .

D.

¡ \  0

Lời giải


Chọn C
Tập xác định của hàm số
Câu 7.

log 4 x



 0;    .

x
Tập xác định của hàm số y  4 là

A.

¡ \  0

.

B.

 0;    .
Lời giải

Chọn D
x
Tập xác định của hàm số y  4 là ¡ .

Câu 8.


x
Tập xác định của hàm số y  5 là

A. ¡ .

B.

 0;    .
Lời giải

Chọn A
Câu 9.

x
Tập xác định của hàm số y  2 là

A. ¡ .

B.

 0;   .
Lời giải

Chọn A
x
Hàm số mũ y  2 xác định với mọi x  ¡ nên tập xác định là D  ¡ .
x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  3 là


A.

 0; +  .

B.

 0; +  .

C.
Lời giải

Chọn D
3

¡ \  0

.

D. ¡ .

.


x
Tập xác định của hàm số y  3 là ¡ .
x
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  9 là

A. ¡ .


B.

 0;   .

C.

¡ \  0

.

D.

 0;   .

Lời giải

Chọn A
x
Hàm số mũ y  a , với a dương và khác 1 ln có tập xác định là ¡ .
x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  7 là

A.

¡ \  0

.

B.


 0;   .

C.

 0;   .

D. ¡ .

C.

 0;    .

D. ¡ .

C.

 0;    .

D.

Lời giải

Chọn D
x
Hàm số mũ y  a , 0  a  1 có tập xác định là ¡ .
x
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  6 là

A.


 0;    .

B.

¡ \  0

.
Lời giải

Chọn D
x
Tập xác định của hàm số y  6 là: D  ¡ .
x
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  8 là

A.

¡ \  0

.

B. ¡ .
Lời giải

Chọn B
x
Hàm số y  8 xác định x  ¡ .
x
Vậy tập xác định của hàm số y  8 là D  ¡ .


Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số

y  log5

x 3
.
x 2

A. D  ¡ \ {2}

B. D  (; 2)  [3; )

C. D  (2;3)

D. D  (; 2)  (3; )
Lời giải

Chọn D
4

 0;    .


Tập xác định của là tập các số x để
Suy ra

D   ; 2   3;  

x  3
x 3

 0   x  3  x  2  0  
x 2
 x  2

.

y  log  x 2  2 x  m  1
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có tập xác định là
¡ .

A. m  0 .

B. m  0 .

C. m  2 .

D. m  2 .

Lời giải

Chọn B
2
Hàm số có tập xác định ¡ khi và chỉ khi x  2 x  m  1  0, x  ¡  m  0 .

y  log 3  x 2  4 x  3
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số

A.
C.




 

D  2  2;1  3; 2  2
D   ;1   3;  

.

B.

.

D.

D   1;3



.

 

D  ; 2  2  2  2; 

.

Lời giải


Chọn C
x  1
x2  4 x  3  0  
x  3 .
Điều kiện
2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x  2 x  m  1) có tập xác định là
¡.

A. m  0

B. 0  m  3

C. m  1 hoặc m  0

D. m  0
Lời giải

Chọn D
Để hàm số có tâp xác định ¡ khi và chỉ khi

 a  1  0(ld )
x 2  2 x  m  1  0, x  ¡  

   1   1  m   0  m  0 .

x
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  13

5



A. y  x.13

B. y  13 ln13

x 1

C. y  13

x

x

D.

y 

13x
ln13

y 

1
10 ln x

Lời giải

Chọn B
x

Ta có: y  13 ln13 .

Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
A.

y 

1
x

B.

y 

ln10
x

C.

y 

1
x ln10

D.

2x
ln 2 .

x 1

D. y  x.2

Lời giải

Chọn C
Áp dụng công thức

 log a x   

1
1
y 
xln10 .
x ln a , ta được

x
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  2 là

A. y  2 ln 2 .

B. y   2 .

x

x

C.

y 


Lời giải

Chọn A
x
Ta có y  2 ln 2 .

y

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số

A.

C.

y' 
y' 

x 1
4x

1  2  x  1 ln 2
22 x

B.

1  2  x  1 ln 2
2x

2


D.

y' 
y'

Lời giải

Chọn A
y' 

 x  1  .4x   x  1 . 4 x  

 
4x

Ta có:



4 x.  1  x.ln 4  ln 4 

4 

x 2



2




4 x   x  1 .4 x.ln 4

4 
x

2

1  x.2 ln 2  2 ln 2 1  2  x  1 ln 2

4x
22 x

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số



y = ln 1+ x +1

.
6

1  2  x  1 ln 2
22 x
1  2  x  1 ln 2
2x

2



y 

A.



1

2 x 1 1 x 1

y 

C.



1

x 1 1 x 1



B.



y 

1
1 x 1


y 

2



x 1 1 x 1

D.



Lời giải

Chọn A

 

y  ln 1  x  1





 1


Câu 24. Cho hàm số


2 y  xy  

A.

2 y  xy 

 

1 x 1

Ta có

y

x 1



1

2 x 1 1 x 1

.

ln x
x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
x2 .

B.


y   xy 

1
x2 .

C.

y  xy  

1
x2 .

D.

1
x2 .
Lời giải

Chọn A

Cách 1.
y 

y 

 ln x   .x  x.ln x
x2

1

.x  ln x
1  ln x
x


2
x
x2

 1  ln x   .x 2   x 2    1  ln x 
x4



Suy ra:

1
 .x 2  2 x  1  ln x 
 x
x4

 x  2 x  1  ln x 
1  2  1  ln x 
3  2 ln x


4
3
x
x

x3

2 y  xy  2.

1  ln x
3  2ln x 2  2 ln x  3  2ln x
1
x

 2
2
3
2
x
x
x
x .

Cách 2. Ta có xy  ln x , lấy đạo hàm hai vế, ta được

y  xy 

Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được

y  y  xy  

y  log2  2x  1
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
.
1

2
y 
y 
 2x  1 ln2
 2x  1 ln2
A.
B.
7

1
x

C.

y 

1
1
2 y  xy   2
2
x , hay
x .

2
2x  1

D.

y 


1
2x  1


Lời giải

Chọn B



Ta có

Câu 26. Hàm số

A.

C.

 2x  1  
  2x  1 ln 2  2x 21 ln2
.


y  log2  2x  1 

f  x   log 2  x 2  2 x 

f  x 
f  x


có đạo hàm
f  x 

ln 2
2
x  2x .

B.

 2 x  2  ln 2

x2  2x

f  x 

.

D.

1
 x  2 x  ln 2

.

2x  2
 x  2 x  ln 2

.

2


2

Lời giải

Chọn D
u  x 
 log u  x     u x .ln a

 

a

Áp dụng công thức
f  x 
Vậy

x

x

 2x 

2

 2 x  ln 2

2

x

Câu 27. Cho hàm số y  2
x
A. (2 x  3).2

2

3 x

x
C. (2 x  3).2

2

3 x

2

3 x



2x  2
 x  2 x  ln 2

.

2

.


có đạo hàm là

.ln 2 .

x
B. 2

2

3 x

.ln 2 .

2
x
D. ( x  3 x).2

.

2

 3 x 1

.

Lời giải

Chọn A
x
Câu 28. Hàm số y  3


2

3 x

có đạo hàm là

 2 x  3 .3x 3 x .
A.

x
B. 3

x
C.

 2 x  3 .3x 3 x.ln 3 .
D.

2

2

 3 x  .3x

2

 3 x 1

.


Chọn D
Ta có:



2

x
Câu 29. Hàm số y  2

2

3 x

x

3 x

.ln 3 .
2

Lời giải

y   3x

2

    2 x  3 .3


x 2 3 x

.ln 3

.

có đạo hàm là
8


2
x
A. ( x  x).2

2

 x 1

x
B. (2 x  1).2

.

2

x

.

2


x x
D. (2 x  1).2 .ln 2 .

2

x x
C. 2 .ln 2 .

Lời giải

Chọn D
2
x2  x
x2  x
Ta có y '  ( x  x ) '.2 .ln 2  (2 x  1).2 .ln 2 .
x
Câu 30. Hàm số y  3

2

x

có đạo hàm là
2 x  1 .3x  x
B. 
.
2

2


x x
A. 3 .ln 3 .

x
C.

2

 x  .3x

2

 x 1

 2 x  1 .3x  x.ln 3 .
2

.

D.
Lời giải

Chọn D

a    u .a .ln a
3

Ta có:
nên

u

u

x2  x

 '   2 x  1 .3

9

x2  x

.ln 3

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×