Chương V Kết quả áp dụng Sản xuất sạch
Chương V Kết quả áp dụng Sản xuất sạch
hơn tại một số Nhà máy Chế biến Thủy sản
hơn tại một số Nhà máy Chế biến Thủy sản
5.1. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
5.1. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
ty AGIFISH, An Giang
ty AGIFISH, An Giang
5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
ty CAMIMEX, Cà Mau
ty CAMIMEX, Cà Mau
5.3. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
5.3. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
ty FAQUIMEX, Bến Tre
ty FAQUIMEX, Bến Tre
5.4. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
5.4. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
ty BASEAFOOD, Vũng Tàu
ty BASEAFOOD, Vũng Tàu
5.5. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
5.5. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại Công
ty NHATRANGSEAFOOD, Khánh Hòa
ty NHATRANGSEAFOOD, Khánh Hòa
5.1. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại
5.1. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại
Công ty AGIFISH, An Giang
Công ty AGIFISH, An Giang
5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại
5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại
Công ty CAMIMEX, Cà Mau
Công ty CAMIMEX, Cà Mau
Mục lục
Mục lục
1. Giới thiệu sơ lược về Công ty
1. Giới thiệu sơ lược về Công ty
2. Tóm lược tình hình Cty trước khi thực hiện SXSH
2. Tóm lược tình hình Cty trước khi thực hiện SXSH
•
2.1. Một số chỉ số tiêu thụ chính
2.1. Một số chỉ số tiêu thụ chính
•
2.2. Công tác quản lý môi trường và nhận thức về môi
2.2. Công tác quản lý môi trường và nhận thức về môi
trường
trường
•
2.3 Ý thức tiết kiệm trong Cty trước khi thực hiện SXSH
2.3 Ý thức tiết kiệm trong Cty trước khi thực hiện SXSH
3. Tóm tắt quá trình SXSH
3. Tóm tắt quá trình SXSH
•
3.1. Phương thức tổ chức
3.1. Phương thức tổ chức
•
3.2. Các bước thực hiện
3.2. Các bước thực hiện
4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
•
4.1. Lựa chọn trọng tâm đánh giá
4.1. Lựa chọn trọng tâm đánh giá
•
4.2. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
4.2. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại
5.2. Kết quả áp dụng Sản xuất sạch hơn tại
Công ty CAMIMEX, Cà Mau
Công ty CAMIMEX, Cà Mau
5. Các giải pháp chính đã thực hiện
5. Các giải pháp chính đã thực hiện
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất lượng
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất lượng
5.2. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
5.2. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
5.3 Các giải pháp tiết kiệm hóa chất
5.3 Các giải pháp tiết kiệm hóa chất
6. Kinh nghiệm thực hiện HTQT và lồng ghép SXSH vào
6. Kinh nghiệm thực hiện HTQT và lồng ghép SXSH vào
hộ thống quản lý
hộ thống quản lý
7. Diễn biến các chỉ số tiêu thụ chính
7. Diễn biến các chỉ số tiêu thụ chính
7.1. Biểu đồ tiêu thụ nước
7.1. Biểu đồ tiêu thụ nước
7.2. Biểu đồ tiêu thụ nước đá
7.2. Biểu đồ tiêu thụ nước đá
8. Tóm tắt hiệu quả SXSH
8. Tóm tắt hiệu quả SXSH
8.1. Lợi ích Kinh tế
8.1. Lợi ích Kinh tế
8.2. Lợi ích môi trường
8.2. Lợi ích môi trường
8.3. Nâng cao nhận thức, cải thiện chất lượng SP, điều kiện làm
8.3. Nâng cao nhận thức, cải thiện chất lượng SP, điều kiện làm
việc cho người lao động.
việc cho người lao động.
1. Giới thiệu sơ lược về Công ty
1. Giới thiệu sơ lược về Công ty
Tên Công ty: CTY CBTS XNK CÀ MAU
Tên Công ty: CTY CBTS XNK CÀ MAU
Tên viết tắt: CAMIMEX
Tên viết tắt: CAMIMEX
Địa chỉ: 333 Cao Thắng, F8, TP. Cà Mau
Địa chỉ: 333 Cao Thắng, F8, TP. Cà Mau
Năm thành lập: 1997
Năm thành lập: 1997
Tổng số cán bộ, NV: 3000 (đến 1/2005)
Tổng số cán bộ, NV: 3000 (đến 1/2005)
Có 03 Xí nghiệp trực thuộc, trong đó XN 2 và
Có 03 Xí nghiệp trực thuộc, trong đó XN 2 và
XN 4 áp dụng SXSH
XN 4 áp dụng SXSH
Công suất bình quân: 40 tấn TP Tôm các
Công suất bình quân: 40 tấn TP Tôm các
loại/ngày.
loại/ngày.
2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện
2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện
SXSH
SXSH
2.1. Một số định mức tiêu thụ chính
2.1. Một số định mức tiêu thụ chính
Định mức sử dụng nước: 85,5 – 110 m
Định mức sử dụng nước: 85,5 – 110 m
3
3
/TTP
/TTP
Định mức tiêu thụ nước đá: 6,6 – 7,0 T/TTP
Định mức tiêu thụ nước đá: 6,6 – 7,0 T/TTP
2.2. Công tác quản lý và nhận thức về môi
2.2. Công tác quản lý và nhận thức về môi
trường
trường
Những năm đầu hoạt động cty chưa quan tâm đến
Những năm đầu hoạt động cty chưa quan tâm đến
vấn đề môi trường
vấn đề môi trường
Năm 1999 nhận thức về môi trừong được nâng cao
Năm 1999 nhận thức về môi trừong được nâng cao
thông quan áp lực nhà nước về bảo vệ môi trường
thông quan áp lực nhà nước về bảo vệ môi trường
HTXLNT 1200 m
HTXLNT 1200 m
3
3
/ngày xây dựng 3/1999, hoạt động
/ngày xây dựng 3/1999, hoạt động
dầu 2000 nhưng kết quả xử lý không đạt
dầu 2000 nhưng kết quả xử lý không đạt
2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện
2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện
SXSH
SXSH
Đặc trưng của nước thải
Đặc trưng của nước thải
Stt
Stt
Tên chỉ tiêu
Tên chỉ tiêu
Kết quả phân tích
Kết quả phân tích
TCVN 5945-1995 (cột B)
TCVN 5945-1995 (cột B)
1
1
pH
pH
6,5 – 7,5
6,5 – 7,5
6,5 – 8,5
6,5 – 8,5
2
2
TSS
TSS
400 – 900 mg/l
400 – 900 mg/l
100 mg/l
100 mg/l
3
3
COD
COD
1500 mg/l
1500 mg/l
100 mg/l
100 mg/l
4
4
BOD
BOD
2000 mg/l
2000 mg/l
50 mg/l
50 mg/l
2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện
2. Tóm lược tình hình trước khi thực hiện
SXSH
SXSH
2.3. Ý thức tiết kiệm trong cty trước khi áp dụng
2.3. Ý thức tiết kiệm trong cty trước khi áp dụng
SXSH
SXSH
Cty đã có chủ trương tiết kiệm, giảm chi phí sản xuất
Cty đã có chủ trương tiết kiệm, giảm chi phí sản xuất
nhưng ở mức độ sơ bộ, chưa đi phân sâu phân tích
nhưng ở mức độ sơ bộ, chưa đi phân sâu phân tích
so sánh tính hợp lý trong sử dụng các nguồn lực và
so sánh tính hợp lý trong sử dụng các nguồn lực và
tìm giải pháp khắc phục.
tìm giải pháp khắc phục.
3.1. Phương thức tổ chức
3.1. Phương thức tổ chức
3.1.1. Thành lập Ban chỉ đạo SXSH: do GĐ ký quyết
3.1.1. Thành lập Ban chỉ đạo SXSH: do GĐ ký quyết
định thành lập
định thành lập
Thành phần: PGĐ làm trưởng Ban và các thnàh viên đến từ
Thành phần: PGĐ làm trưởng Ban và các thnàh viên đến từ
phòng QM, Tổ chức, Kỹ thuật, Xấy dựng, trưởng QM các xí
phòng QM, Tổ chức, Kỹ thuật, Xấy dựng, trưởng QM các xí
nghiệp trực thuộc
nghiệp trực thuộc
3.1.2. Thành lập nhóm SXSH: GĐ ký quyết định thành
3.1.2. Thành lập nhóm SXSH: GĐ ký quyết định thành
lập 02 nhóm, mỗi nhóm 12 thành viên, thành phần các
lập 02 nhóm, mỗi nhóm 12 thành viên, thành phần các
CB thuộc ban điều hành SX và tổ quản lý chất lượng.
CB thuộc ban điều hành SX và tổ quản lý chất lượng.
Phân công nhiệm vụ rõ ràng.
Phân công nhiệm vụ rõ ràng.
3.1.3. Phương thức theo dõi các số liệu sản xuất
3.1.3. Phương thức theo dõi các số liệu sản xuất
Các số liệu quan trắc cũng như biểu mẫu do Seaqip hỗ trợ có có
Các số liệu quan trắc cũng như biểu mẫu do Seaqip hỗ trợ có có
điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tế.
điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tế.
Số liệu quan trắc theo ngày, tuần, tháng tùy vào yêu cầu phân
Số liệu quan trắc theo ngày, tuần, tháng tùy vào yêu cầu phân
tích.
tích.
3.1. Phương thức tổ chức
3.1. Phương thức tổ chức
3.1.4. Phương thức trao đổi thông tin
3.1.4. Phương thức trao đổi thông tin
Trao đổi thông tin với lãnh đạo thông qua các kế
Trao đổi thông tin với lãnh đạo thông qua các kế
hoạch SXSH và các báo cáo định kỳ
hoạch SXSH và các báo cáo định kỳ
Ban chỉ đạo họp 3 tháng/lần
Ban chỉ đạo họp 3 tháng/lần
Tổ QM họp 1 tháng/lần
Tổ QM họp 1 tháng/lần
Các vấn đề liên quan đến SXSH đều được đưa vào
Các vấn đề liên quan đến SXSH đều được đưa vào
các cuộc thảo luận
các cuộc thảo luận
3.1.5. Hỗ trợ của chuyên gia tư vấn
3.1.5. Hỗ trợ của chuyên gia tư vấn
Chuyên gia dự án Seaqip: đào tạo kỹ thuật SXSH,
Chuyên gia dự án Seaqip: đào tạo kỹ thuật SXSH,
quản lý môi trường cho các thành viên tham gia và
quản lý môi trường cho các thành viên tham gia và
giữ vai trò trọng yếu trong suất quá trình thực hiện
giữ vai trò trọng yếu trong suất quá trình thực hiện
SXSH.
SXSH.
Phương thức liên lạc: email, chat, điện thoại, fax, thư,
Phương thức liên lạc: email, chat, điện thoại, fax, thư,
trực tiếp tại Xí nghiệp.
trực tiếp tại Xí nghiệp.
3.2. Các bước thực hiện
3.2. Các bước thực hiện
Liệt kê các bước công nghệ
Xây dựng các cơ hội SXSH
Phân tích cơ hội lựa chọn giải pháp
Lập kế hoạch thực hiện
Thực hiện các giải pháp
Báo cáo kết quả thực hiện cho BCĐ
Họp BCĐ SXSH và nhóm SXSH
Xác định nguyên nhân gây thải
Lập kế hoạch thực hiện giai
đoạn tiếp theo
4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện được
4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện được
4.1.1. Lựa chọn trọng tâm đánh giá:
4.1.1. Lựa chọn trọng tâm đánh giá:
Nước và nước đá sử dụng rất nhiều trong quá trình
Nước và nước đá sử dụng rất nhiều trong quá trình
CBTS Đông lạnh, chiếm 105 giá thành sản xuất và
CBTS Đông lạnh, chiếm 105 giá thành sản xuất và
đây là nguồn phát thải rất lớn gây ô nhiễm môi
đây là nguồn phát thải rất lớn gây ô nhiễm môi
trường.
trường.
Điện cũng là một lĩnh vực cần quan tâm đánh giá
Điện cũng là một lĩnh vực cần quan tâm đánh giá
SXSH.
SXSH.
4.1.2. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
4.1.2. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện
Đã thực hiện được 242 giải pháp, trong đó: Quản lý
Đã thực hiện được 242 giải pháp, trong đó: Quản lý
nội vi (147); KSQTSX tốt hơn (47); thay đổi vật liệu
nội vi (147); KSQTSX tốt hơn (47); thay đổi vật liệu
(12); cải tiến máy móc thiết bị (19); thay đổi công
(12); cải tiến máy móc thiết bị (19); thay đổi công
nghệ (11); thu hồi và tái sử dụng (5); sản xuất sản
nghệ (11); thu hồi và tái sử dụng (5); sản xuất sản
phẩm phụ (1)
phẩm phụ (1)
4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện được
4. Tổng hợp các giải pháp đã thực hiện được
5. Các giải pháp chính đã thực hiện
5. Các giải pháp chính đã thực hiện
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải
thiện chất lượng
thiện chất lượng
5.1.1. Phân tích nguyên nhân
5.1.1. Phân tích nguyên nhân
•
Hồ rửa gây lãng phí nước
Hồ rửa gây lãng phí nước
•
Có nhiều công đoạn rửa
Có nhiều công đoạn rửa
•
Rửa qua nhiều hồ (3 hồ)
Rửa qua nhiều hồ (3 hồ)
•
Thao tác Công nhân gây chảy tràn
Thao tác Công nhân gây chảy tràn
•
Ý thức tiết kiệm của Công nhân chưa cao
Ý thức tiết kiệm của Công nhân chưa cao
•
Hệ thống dẫn nước rò rỉ
Hệ thống dẫn nước rò rỉ
•
Quy trình CB nhiều công đoạn rời rạc
Quy trình CB nhiều công đoạn rời rạc
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải
thiện chất lượng
thiện chất lượng
5.1.2. Hình thành cơ hội
5.1.2. Hình thành cơ hội
Thiết kế hồ rửa phù hợp
Thiết kế hồ rửa phù hợp
Giảm số lượng các công đoạn rửa không phù hợp
Giảm số lượng các công đoạn rửa không phù hợp
Giảm số hồ rửa không cần thiết
Giảm số hồ rửa không cần thiết
Qui định hướng dẫn rửa cho Công nhân
Qui định hướng dẫn rửa cho Công nhân
Giáo dục ý thức tiết kiệm
Giáo dục ý thức tiết kiệm
Bảo trì hệ thống nước
Bảo trì hệ thống nước
Kết hợp các công đoạn rời rạc
Kết hợp các công đoạn rời rạc
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất
5.1. Các giải pháp tiết kiệm nước, nước đá, cải thiện chất
lượng
lượng
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
Giải pháp 1: thiết kế hồ rửa thu hồi nước
Giải pháp 1: thiết kế hồ rửa thu hồi nước
•
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
Chi phí đầu tư: 37,6 triệu
Chi phí đầu tư: 37,6 triệu
Mức tiết kiệm: 31,2 triệu/năm
Mức tiết kiệm: 31,2 triệu/năm
Thời gian hoàn vốn: 1,2 năm
Thời gian hoàn vốn: 1,2 năm
•
Lợi ích môi trường:
Lợi ích môi trường:
Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm, giảm
Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm, giảm
phát thải vào môi trường 10.400 m
phát thải vào môi trường 10.400 m
3
3
/năm
/năm
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
Giải pháp 2: Lột cạo, xẽ kết hợp bỏ công đoạn
Giải pháp 2: Lột cạo, xẽ kết hợp bỏ công đoạn
rửa PTO rút ngắn qui trình chế biến
rửa PTO rút ngắn qui trình chế biến
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Tiết kiệm chi phí: 94.200 x 4.000 tấn/năm =
Tiết kiệm chi phí: 94.200 x 4.000 tấn/năm =
376.800.000 đồng/năm
376.800.000 đồng/năm
Lợi ích về môi trường và chất lượng SP
Lợi ích về môi trường và chất lượng SP
•
Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm:
Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm:
1,4m
1,4m
3
3
/TTP x 4.000 tấn/năm = 5.600 m
/TTP x 4.000 tấn/năm = 5.600 m
3
3
/năm
/năm
•
Tăng giá trị cảm quan và năng suất lao
Tăng giá trị cảm quan và năng suất lao
động, rút ngắn thời gian chế biến
động, rút ngắn thời gian chế biến
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
Giải pháp 3: Sử dụng thiết bị vệ sinh chuyên
Giải pháp 3: Sử dụng thiết bị vệ sinh chuyên
dụng thay chô ống nhựa mềm
dụng thay chô ống nhựa mềm
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Chi phí đầu tư: 37,1 triệu
Chi phí đầu tư: 37,1 triệu
•
Mức tiết kiệm: 66,5 triệu/năm
Mức tiết kiệm: 66,5 triệu/năm
•
Thời gian hoàn vốn: 7 tháng
Thời gian hoàn vốn: 7 tháng
Lợi ích môi trường và cải thiện chất lượng:
Lợi ích môi trường và cải thiện chất lượng:
•
Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm, giảm phát
Tiết kiệm tài nguyên nước ngầm, giảm phát
thải vào môi trường 23.600 m
thải vào môi trường 23.600 m
3
3
/năm
/năm
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
Giải pháp 4: Thay thế hệ thống dẫn nước vào
Giải pháp 4: Thay thế hệ thống dẫn nước vào
phân xưởng
phân xưởng
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Chi phí đầu tư: 136,4 triệu
Chi phí đầu tư: 136,4 triệu
•
Mức tiết kiệm: 75,7 triệu/năm
Mức tiết kiệm: 75,7 triệu/năm
•
Thời gian hoàn vốn: 1,7 tháng
Thời gian hoàn vốn: 1,7 tháng
Lợi ích môi trường:
Lợi ích môi trường:
•
Không lãng phí tài nguyên nước ngầm: 75.790 m
Không lãng phí tài nguyên nước ngầm: 75.790 m
3
3
/năm
/năm
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
5.1.3. Kết quả thực hiện các giải pháp
Giải pháp 5: Thu gom chất thải trong chế biến
Giải pháp 5: Thu gom chất thải trong chế biến
PTO
PTO
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Lượng phế phẩm thu gom được 8.840
Lượng phế phẩm thu gom được 8.840
kg/năm
kg/năm
•
Mức tiết kiệm: 7,2 triệu/năm
Mức tiết kiệm: 7,2 triệu/năm
Lợi ích môi trường:
Lợi ích môi trường:
•
Giảm lượng nước chứa chất hữu cơ đi vào dòng thải 215,8 m
Giảm lượng nước chứa chất hữu cơ đi vào dòng thải 215,8 m
3
3
/năm
/năm
•
Giảm lượng chất thải hữu cơ đi vào dòng thải 8.840 kg/năm
Giảm lượng chất thải hữu cơ đi vào dòng thải 8.840 kg/năm
5.2. Các giải pháp tiết kiệm năng lượng
5.2. Các giải pháp tiết kiệm năng lượng
5.2.1. Phân tích nguyên nhân
5.2.1. Phân tích nguyên nhân
Số lượng đèn ánh sáng nhiều, trật tự và vị trí lắp đặt
Số lượng đèn ánh sáng nhiều, trật tự và vị trí lắp đặt
chưa tận dụng nguồn sáng
chưa tận dụng nguồn sáng
Ý thức tiết kiệm của người sử dụng chưa cao
Ý thức tiết kiệm của người sử dụng chưa cao
Thiết bị đông không đồng bộ
Thiết bị đông không đồng bộ
Thiết bị tiêu tốn quá nhiều điện/TTP
Thiết bị tiêu tốn quá nhiều điện/TTP
Bố trí sản xuất chưa hợp lý
Bố trí sản xuất chưa hợp lý
5.2.2. Hình thành cơ hội
5.2.2. Hình thành cơ hội
Căn cứ tiêu chuẩn ngành, cắt giảm, sắp xếp hệ thống
Căn cứ tiêu chuẩn ngành, cắt giảm, sắp xếp hệ thống
ánh sáng toàn xưởng cho phù hợp
ánh sáng toàn xưởng cho phù hợp
Đào tạo nâng cao ý thức người sử dụng
Đào tạo nâng cao ý thức người sử dụng
Thay đổi thiết bị cấp đông
Thay đổi thiết bị cấp đông
Ưu tiên ưử dụng TB tiêu thụ điện thấp
Ưu tiên ưử dụng TB tiêu thụ điện thấp
Bố trí sản xuất phù hợp từ khâu PTO, phụ gia, hấp,
Bố trí sản xuất phù hợp từ khâu PTO, phụ gia, hấp,
đông IQF
đông IQF
5.2.3. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết kiệm
5.2.3. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết kiệm
năng lượng
năng lượng
Giải pháp 1: Bố trí hợp lý ánh sáng khu sản xuất
Giải pháp 1: Bố trí hợp lý ánh sáng khu sản xuất
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Lượng điện tiết kiệm: 45.936 kWh/năm (300 ngày hoạt động).
Lượng điện tiết kiệm: 45.936 kWh/năm (300 ngày hoạt động).
•
Lượng tiền tiết kiệm: 36,7 triệu/năm
Lượng tiền tiết kiệm: 36,7 triệu/năm
Lợi ích môi trường và cải thiện điều kiện làm việc:
Lợi ích môi trường và cải thiện điều kiện làm việc:
•
Góp phần làm giảm phát tán khí thải vào môi trường (khi dùng máy phát điện).
Góp phần làm giảm phát tán khí thải vào môi trường (khi dùng máy phát điện).
•
Đủ ánh sáng cần thiết cho công nhân làm việc, giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến mắt
Đủ ánh sáng cần thiết cho công nhân làm việc, giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến mắt
•
Chất lượng cảm quan sản phẩm tốt hơn
Chất lượng cảm quan sản phẩm tốt hơn
5.2.3. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết
5.2.3. Kết quả thực hiện các giải pháp tiết
kiệm năng lượng
kiệm năng lượng
Giải pháp 2: Ưu tiên sử dụng thiết bị tiêu thụ
Giải pháp 2: Ưu tiên sử dụng thiết bị tiêu thụ
năng lượng thấp
năng lượng thấp
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Mức tiết kiệm: 136 kWh/TTP, tương đương 42,2 triệu/năm
Mức tiết kiệm: 136 kWh/TTP, tương đương 42,2 triệu/năm
Lợi ích môi trường:
Lợi ích môi trường:
•
Giảm lượng phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính
Giảm lượng phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính
•
Đảm bảo nhu cầu điện sử dụng trong giờ cao điểm
Đảm bảo nhu cầu điện sử dụng trong giờ cao điểm
5.3. Các giải pháp tiết kiệm hóa chất
5.3. Các giải pháp tiết kiệm hóa chất
5.3.1. Phân tích nguyên nhân:
5.3.1. Phân tích nguyên nhân:
Sạt rửa nguyên liệu bằng thủ công
Sạt rửa nguyên liệu bằng thủ công
Phun thuốc bằng thủ công
Phun thuốc bằng thủ công
Nhiều công đoạn rửa
Nhiều công đoạn rửa
Định lượng hóa chất chưa phù hợp
Định lượng hóa chất chưa phù hợp
Sử dụng hóa chất lãng phí
Sử dụng hóa chất lãng phí
5.3.2. Hình thành cơ hội
5.3.2. Hình thành cơ hội
Sạt rửa nguyên liệu bằng máy
Sạt rửa nguyên liệu bằng máy
Phun thuốc bằng máy bơm
Phun thuốc bằng máy bơm
Giảm các công đoạn rửa không cần thiết
Giảm các công đoạn rửa không cần thiết
Định lượng hóa chất phù hợp
Định lượng hóa chất phù hợp
Qui định hướng dẫn sử dụng hóa chất
Qui định hướng dẫn sử dụng hóa chất
5.3.3. Các giải pháp tiết kiệm hóa chất
5.3.3. Các giải pháp tiết kiệm hóa chất
Giải pháp 1: Trang bị máy sạt rửa nguyên liệu
Giải pháp 1: Trang bị máy sạt rửa nguyên liệu
thay sạt rửa bằng thủ công (qua 3 hồ)
thay sạt rửa bằng thủ công (qua 3 hồ)
Lợi ích kinh tế:
Lợi ích kinh tế:
•
Chi phí đầu tư: 110 triệu
Chi phí đầu tư: 110 triệu
•
Mức tiết kiệm: 82,1 triệu/năm
Mức tiết kiệm: 82,1 triệu/năm
•
Thời gian hoàn vốn: 0,8 năm
Thời gian hoàn vốn: 0,8 năm
Lợi ích môi trường và cải thiện điều kiện làm việc:
Lợi ích môi trường và cải thiện điều kiện làm việc:
•
Giảm lượng nước thải chứa hóa chất độc hại môi trường,
Giảm lượng nước thải chứa hóa chất độc hại môi trường,
tiết kiệm tài nguyên nước 1.083 m
tiết kiệm tài nguyên nước 1.083 m
3
3
/năm
/năm
•
Giảm lượng hóa chất sử dụng; 189 kg chlorine/năm
Giảm lượng hóa chất sử dụng; 189 kg chlorine/năm
•
Giảm lao động chân tay cho công nhân
Giảm lao động chân tay cho công nhân
•
Tăng năng suất lao động
Tăng năng suất lao động