Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Báo cáo " Toàn cầu hoá và xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế " potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.64 KB, 7 trang )



nghiên cứu - trao đổi
42 tạp chí luật học số 9/2006




ThS. Kiều Thị Thanh *
Ton cu hoỏ v t do hoỏ thng
mi l nhng vn phc tp khụng ch
di gúc kinh t m cũn gn vi cỏc
quan h chớnh tr, ngoi giao, vn hoỏ, xó
hi trong bi cnh ca s phỏt trin cỏc
quan h ny gia cỏc nc trờn th gii
ngy cng tr nờn phc tp trong nhiu
nm tr li õy. Chỳng ó v ang l
nhng ti nghiờn cu núng bng nhiu
nc trờn th gii, c bit l cỏc nc
phỏt trin. Kt qu tt yu ca quỏ trỡnh
ny l cú nhiu quan im chung c chia
s cng nh cú nhng lun im khỏc nhau
gia cỏc hc gi v chỳng. Tuy nhiờn, bt
k quan im c bc l l ng h hay
phn i ton cu hoỏ - khi m hin ti,
hu nh khụng cú nc no trờn th gii
khụng phi l thnh viờn ca mt t chc,
mt hip hi hoc mt khi thng mi
quc t no ú.
(1)
Ngi ta phi tha nhn


mt im chung rng th gii ca th k
XXI, ca thi gian coming up l th gii
ca s hi nhp kinh t khu vc v ton
cu. ng thi, ngi ta cng tha nhn
rng c im chớnh ca s phỏt trin kinh
t th gii trong thi gian hin ti v tng
lai l da trờn nn tng tri thc, sỏng to
trỡnh cao v iu ú tt yu dn n
nhng thay i ln trong h thng phỏp
lut, trong chớnh sỏch kinh t ca mi nc
trong cng ng quc t.
(2)

Ton cu hoỏ kinh t (thng c gi
tt l ton cu hoỏ) cựng vi ngi ng
hnh khụng th thiu c ca nú l t do
hoỏ thng mi - vi ý ngha l mc tiờu
then cht ca cỏc mi liờn kt, hp tỏc phỏt
trin kinh t gia cỏc khu vc hoc th gii
- thc t ó cú mt lch s hỡnh thnh v
phỏt trin tng i lõu di trong hot ng
kinh doanh, thng mi quc t. Nhng
tho thun gn lin hoc liờn quan n hot
ng buụn bỏn, thng mi mang tớnh cht
xuyờn qua ro cn biờn gii gia cỏc vựng
lónh th trong mt quc gia hoc gia cỏc
quc gia - vi tõm im hng ti l t do
hoỏ thng mi - hon ton cú th c
xem nh im xut phỏt ban u ca quan
im v khỏi nim v ton cu hoỏ ngy

nay ó tn ti qua nhiu th k trong nn
kinh t th gii vi nhiu hỡnh thc biu
hin phong phỳ, a dng. Chng hn,
chõu u, ngay t gia th k XVII, mt
liờn hip hi quan gia cỏc tnh ó c
xut v hỡnh thnh Phỏp, cũn Austria thỡ
ó kớ nhiu tho thun thng mi t do vi
5 quc gia lỏng ging ca nú trong sut hai
th k XVIII v XIX.
(3)
Cũn chõu , tuy
im xut phỏt ban u ca vic hỡnh thnh
Hip hi cỏc quc gia ụng Nam
ASEAN (Association of Southeast Asian
Nations) ngy 08/8/1967 l t s gii quyt
mõu thun, bt ng v chớnh sỏch i
* Ging viờn Khoa lut dõn s
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 9/2006 43

ngoi gia cỏc nc Indonesia, Philippines,
Malaysia, Singapore trong nhng nm u
ca nhng nm 1960
(4)
nhng mt trong
nhng mc tiờu ln c xỏc nh ngay t
ngy u thnh lp t chc ny, gia nm

nc thnh viờn sỏng lp ban u, gm bn
nc núi trờn v Thailand, l nú hot ng
Vỡ nhng tin b kinh t, vn hoỏ, xó hi
ca cỏc nc thnh viờn. Dn dn, phỏt
trin v hp tỏc kinh t ó tr thnh ng
lc chớnh, quyt nh s phỏt trin cỏc quan
h kinh t, xó hi, chớnh tr khỏc ca khi
cỏc nc ASEAN vi cỏc tho thun kinh t
c xỏc lp v sau nh tho thun v khu
vc thng mi t do Asean AFTA (Asean
Free Trade Area), tho thun v Hip nh
khung v s hu trớ tu gia cỏc nc
Asean (Agreement on the Framework of
Intellectual Property). Tng t nh vy,
mt s t chc khu vc khỏc nh s thnh
lp Cng ng kinh t chõu u (European
Economic Community) nm 1957 (sau
c i thnh Cng ng chõu u -
European Community v hin ti l Liờn
minh chõu u - European Union) vi 6
nc thnh viờn ban u gm Belgium,
France, Germany, Italy, Luxembourg,
Netherlands
(5)
v tr thnh 25 quc gia
thnh viờn nh hin nay cng cú nh
hng ban u (v lõu di) l t nhu cu
hp tỏc, phỏt trin kinh t gia cỏc quc gia
thnh viờn trong khu vc.
Cú rt nhiu lớ do v mc ớch ca s

hp tỏc khu vc v th gii thụng qua cỏc t
chc, cỏc hip hi, cỏc khi kinh t, thng
mi quc t khỏc nhau. Mt trong nhng
mc tiờu ngm khụng th ghi nhn rừ
rng trong vn bn kớ kt thnh lp cỏc t
chc ny l nhm tng cng sc mnh cho
cỏc thnh viờn, cho mt khi thng mi
no ú trong s i trng hoc cõn bng vi
mt quc gia khỏc, mt khi khỏc hoc mt
khu vc khỏc hoc thm chớ trờn bỡnh din
chung ca th gii. Tuy nhiờn, nu ch xột
di gúc ngụn ng hc thụng qua vic
s dng t ng trong cỏc hip nh,
(6)
vic
thnh lp cỏc t chc, cỏc khi, cỏc hip hi
ny thng nhn mnh trc ht cỏc lớ do
kinh t nh nhm to iu kin thun li
cho s phỏt trin cỏc quan h buụn bỏn,
xut nhp khu hng hoỏ; thu hỳt u t,
to c hi vic lm v nõng cao thu nhp
cho ngi dõn trong khu vc hoc gia cỏc
nc thnh viờn; y mnh hp tỏc, phỏt
trin, hi nhp khu vc gn bú sõu sc vi
s liờn kt, hi nhp quc t rng rói. Tuy
nhiờn, bờn cnh lớ do v ng lc kinh t,
cỏc hip nh cng thng cp mt s lớ
do chớnh tr - xó hi nh bo m an ninh
quc gia v khu vc, bo m dõn ch v
thc thi cỏc quyn con ngi gn vi bi

cnh c th ca xó hi ngy cng phỏt trin,
s phõn hoỏ xó hi ngy cng sõu sc, trong
ú c bit quan trng l s tỏc ng ca
cỏc hot ng ca con ngi, nht l thụng
qua khu vc sn xut, ti mụi trng thiờn
nhiờn ó ngy cng tr thnh vn nghiờm
trng, mang li nhng tỏc ng tiờu cc
nhiu khi khụng th lng ht c cho
cuc sng ca con ngi, khụng ch trong
phm vi lónh th ca mt quc gia m ó
mang tớnh cht xuyờn quc gia, tớnh cht
ton cu. Cỏc vn ny cng tr nờn quan
trng hn bao gi ht trong iu kin khoa


nghiên cứu - trao đổi
44 tạp chí luật học số 9/2006

hc, cụng ngh ang c phỏt trin vi tc
nhanh cha tng thy v cỏc quan h
kinh t, chớnh tr th gii cng ngy cng
tr nờn phc tp nh hin nay.
Mt s mụ hỡnh núi trờn ca s liờn kt
kinh t, thng mi khu vc tuy khỏc bit
vi hỡnh mu hin ti ca ton cu hoỏ v t
do hoỏ thng mi v quy mụ, tc v
phng thc th hin nhng nh hng, tỏc
ng ca chỳng ti mụi trng t nhiờn v
mụi trng xó hi ca cỏc quc gia, ca cỏc
khu vc v cuc sng ca con ngi trờn

th gii, núi chung, khụng cú my s khỏc
bit so vi tin trỡnh ton cu hoỏ, t do hoỏ
thng mi ngy nay.
(7)

í tng v hỡnh mu hin i ca ton
cu hoỏ, ca t do hoỏ thng mi, ca
tng lai ca s hp tỏc kinh t ton th
gii, dn ti s thnh lp Qu tin t
quc t bờn cnh nhiu thit ch thng
mi, ti chớnh khỏc
(8)
c khi u ti
Hi ngh New Hampshire hay theo tờn gi
chớnh thc ca nú l Hi ngh ti chớnh v
tin t Liờn hip quc UNFMC (United
Nations Financial and Monetary Conference)
ó din ra ti khỏch sn Mount Washington
Bretton Woods, New Hampshire t ngy
01 n ngy 22/7/1944.
(9)
õy l thi im
gn kt thỳc ca chin tranh th gii ln th
hai vi nhng hu qu khng khip m
cuc chin ú ó mang li cho loi ngi
di cỏc gúc kinh t, xó hi. Kinh t th
gii, c bit l kinh t chõu u - tõm im
ca cuc chin - tr nờn hoang tn, nỏt.
Trong bi cnh ny, mt nhúm cỏc nh kinh
t, chớnh tr, ti chớnh t cỏc quc gia hng

u th gii ó nhúm hp nhm tỡm ra mt
cỏch thc m ý tng ban u l nhm khụi
phc kinh t chõu u, sau ú, khi Hi ngh
din ra, ý tng ny ó c chuyn thnh
mc tiờu tỏi thit c nn kinh t th gii
ang trong tỡnh trng b tn phỏ nghiờm
trng bi chin tranh. Bờn cnh ú, cỏc nh
t chc hi ngh cng hi vng v vic tỡm ra
gii phỏp hu hiu no ú cú th ngn chn
s suy sp tip theo dng nh ó tr nờn
khú b cu vón ca nn kinh t th gii khi
ú. í tng v mt h thng kinh t mi
vi mc tiờu thỳc y s phỏt trin ca kinh
t ton cu, ngn chn nhng cuc chin
tranh mi cú th xy ra, lm gim i s
nghốo nn v úi kh trờn phm vi ton th
gii cng nh tỏi xõy dng th gii ó ra
i ti New Hampshire trong khong thi
gian tng ng. Cỏc mc tiờu ca Hi ngh
c lun bn v duy trỡ thụng qua cỏc u
ban khỏc nhau m mong mun cui cựng l
s tho thun c v vic thit lp mt s
t chc, thit th kinh t, ti chớnh, tin t
quc t hot ng rng khp th gii phc
v cho quỏ trỡnh tỏi thit kinh t ó c
ra (c th, cú 3 u ban c thnh lp vi
chng trỡnh hot ng ca U ban I l v
Qu tin t quc t IMF (International
Monetary Fund); ca u ban II l v Ngõn
hng tỏi thit v phỏt trin (Bank for

Reconstruction and Development), [sau
ny, khi ngõn hng ny c kớ kt thnh
lp ngy 27/12/1945, chớnh thc i vo hot
ng ngy 25/6/1946 vi s vn ban u l
12 t USD, nú cú tờn l Ngõn hng quc t
v tỏi thit v phỏt trin (International Bank


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 9/2006 45

for Reconstruction and Development), sau
ú nú c i tờn l Ngõn hng th gii
(World Bank) c gi nh ngy nay]; ca
u ban III l v Phng thc khỏc ca hp
tỏc ti chớnh quc t (Other Means of
International Financial Cooperation).
Sau thi gian trờn ớt lõu, mt tho thun
mi mang m tớnh thng mi v cú mc
tiờu hng ti s m rng t do thng mi
quc t ó c kớ kt. C th, nm 1947,
i din ca 23 quc gia, trong ú bao gm
cỏc quc gia tng i giu cú v phỏt trin
trong hon cnh th gii khi ú l Canaa,
Phỏp, Anh, M ó kớ kt mt hip nh gi
l Tho thun chung v thu quan v
thng mi (General Agreement on Tariffs
and Trade - thng c gi tt l GATT
1947) vi nhng ngha v v u ói nht
nh dnh cho cỏc nc thnh viờn trong

lnh vc thng mi hng hoỏ. Trong sut
l trỡnh tn ti v phỏt trin ca mỡnh t
1947 n 1994, GATT 1947 c xem l
din n ca cỏc quc gia thnh viờn
m phỏn v vic ct gim thu hi quan
qua biờn gii gia cỏc quc gia ú cng
nh iu ỡnh v vic to ra nhng iu
kin thụng thoỏng hn cho thng mi
hng hoỏ phỏt trin bng vic xoỏ b hoc
ct gim mt s ro cn thng mi khỏc.
Khỏ nhiu thun li phỏt trin quan h
thng mi, buụn bỏn hng hoỏ nu l
thnh viờn ca GATT 1947 ó dn ti vic
sau ny, nhiu nc phỏt trin khỏc ca th
gii ó ln lt tr thnh mt bờn ca hp
ng thng mi a phng ny nh
Italia, Thu in (1949), c (1951), Nht
(1955) Thm chớ trong sut thi kỡ chin
tranh lnh, hai nc xó hi ch ngha l
Liờn Xụ v Bungari ó rt n lc cú th
tr thnh mt bờn ca tho thun ny
(10)

cũn Trung Quc thỡ tip tc li tin trỡnh
xin gia nhp hip nh sau 08 nm ci
cỏch, i mi (1978 - 1986).
(11)
Tuy nhiờn,
mong mun ca cỏc nc XHCN ny ó
khụng th tr thnh hin thc, bi nhng

th tc buc phi tuõn th trong tin trỡnh
gia nhp ó to thun li cho cỏc nc
ang l thnh viờn ca GATT, theo quan
im ca h hoc b tỏc ng bi nhõn t
bờn ngoi, cú quyn chng li s gia nhp
ca cỏc quc gia thuc mt h thng kinh
t, chớnh tr, xó hi khỏc.
Cho ti nhng nm gn cui ca thp
k 90 ca th k XX va qua, trong bi
cnh chớnh tr th gii y bin ng, phc
tp ch sau vi nm kt thỳc chin tranh
lnh vi s sp ca Liờn bang xụ vit
v cỏc nc xó hi ch ngha ụng u;
trong iu kin kinh t th gii cú s tng
trng vt bc, bao gm bc phỏt trin
ln ca ngnh cụng nghip vn chuyn, vi
mi nhn l ngnh vn chuyn hng khụng
ó thu hp n mc ti thiu khong cỏch
v khụng gian cỏch bit gia mi ngi
trờn th gii cng nh ó dn ti kt qu
lm gim giỏ cc vn chuyn mc
ỏng k; khi m khoa hc v cụng ngh
mt s nc cụng nghip hoỏ hng u cú
tc phỏt trin vụ cựng mnh m, c
bit l bc phỏt trin nhy vt ca ngnh
cụng ngh thụng tin, vi s ra i v lan
to ht sc nhanh chúng ca mng internet


nghiên cứu - trao đổi

46 tạp chí luật học số 9/2006

kt ni thụng tin ton cu, vi chi phớ cho
vic s dng mt s loi dch v bu chớnh
vin thụng mt s nc phỏt trin ó
gim giỏ ti hng trm ln
(12)
- tt c
nhng iu ny l thi c chớn mui ca ý
tng dựng sc mnh kinh t chi phi
cỏc quan h, cỏc thit ch chớnh tr, xó hi
khỏc. Trong bi cnh ú, s thnh cụng
ca vũng m phỏn cui cựng ca GATT
1947 - Vũng m phỏn Uruguay, din ra
trong sut 09 nm t 1986 n 1994, ti
nhiu thnh ph ca nhiu nc khỏc nhau
- dn n vic GATT 1947 c thay th
bi GATT 1994, m kt qu l vic thnh
lp T chc thng mi th gii WTO
(hot ng chớnh thc t ngy 01/01/1995)
vi sc mnh v quyn lc rt ln ca nú
trong vic chi phi hot ng kinh t,
thng mi th gii - l mt iu gn nh
khụng th lm khỏc c. Quyn lc v
sc mnh ca WTO li cng c th hin
rừ hn thụng qua nhiu hip nh c bit
quan trng v tng lnh vc khỏc nhau ca
nú m s tuõn th cỏc hip nh ny cú th
lm bin i sõu sc cu trỳc kinh t, phỏp
lớ ca cỏc quc gia thnh viờn

(13)
nh Hip
nh v bin phỏp u t liờn quan ti
thng mi TRIMs (Agreement on Trade-
Related Investment Measures), Hip nh
chung v thng mi dch v GATS
(General Agreement on Trade in Services)
v Hip nh v cỏc khớa cnh liờn quan n
thng mi ca quyn s hu trớ tu TRIPS
(Agreement on Trade-Related Aspects of
Intellectual Property Rights). õy l nhng
hip nh vụ cựng quan trng, cú v trớ
ging nh nhng ct tr trong s rt
nhiu hip nh c ớnh kốm ca tho
thun thnh lp WTO nm 1994.
S thnh lp v hot ng ca WTO vi
nhng thit ch riờng ca nú cú th c
xem nh l kt qu tt yu ca quỏ trỡnh
phỏt trin tng i lõu di ca t tng
ton cu hoỏ v t do hoỏ thng mi trong
iu kin mi ca cỏc quan h kinh t,
chớnh tr th gii. Núi cỏch khỏc, WTO
chớnh l mt s quc t hoỏ mc rt
rng (ton cu) khụng ch cỏc quan h kinh
t, thng mi m cũn cỏc quan h chớnh tr
gia hu ht cỏc quc gia trờn th gii cựng
cú quyn ngi bờn bn cỏc vũng m phỏn
khi h tr thnh thnh viờn ca nú.
(14)
Hu

nh mi quc gia trong khung cnh th gii
ngy nay u nờn, cn v phi d phn, s
chia v ũi hi khụng ch cỏc li ớch m cũn
nhiu mi quan tõm khỏc t t chc kinh t
ln nht hnh tinh ny. Vỡ vy, hot ng
ca WTO ó thu hỳt c s quan tõm v
nghiờn cu ca rt nhiu nh kinh t hc,
nh hoch nh chớnh sỏch, cng nh ca
cỏc nh hc gi khỏc khp ni trờn th
gii. Ngi ta phõn tớch, bn lun v d
oỏn rt nhiu v mt th gii khụng biờn
gii; mt th gii vi nột ng x mang
tớnh tng ng mc cao nht; mt
th gii vi tớnh cht nh mt xó hi ton
cu ng u, thun nht m ct tr
cng nh tõm im chớnh l WTO. Trong
thc t, hot ng 10 nm qua ca WTO
cng ó chng t sc mnh ca nú, mc
ton cu, khụng ch bao hm s vch
hng, s iu phi kinh t th gii m cũn


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 9/2006 47

l bao hm s tỏi cu trỳc nhiu th ch
phỏp lớ, kinh t, hnh chớnh ca nhiu quc
gia m khụng mt t chc quc t no khỏc
cú th so sỏnh c. Chng hn, vi tờn gi
cỏc nn kinh t (hoc cỏc quc gia) ang

trong quỏ trỡnh chuyn dch (hoc chuyn
i) (economies in transition hoc
transitional economies) dựng ch Liờn
bang Nga, cỏc nc xó hi ch ngha ụng
u c v mt s nc khỏc cú quỏ trỡnh
dch chuyn kinh t t mụ hỡnh tp trung
trc kia sang kinh t th trng t do; cng
nh ch nhiu nc ang phỏt trin khỏc
cha phi l thnh viờn ca WTO ang tuõn
theo mt quy ch riờng ca WTO i vi
vic ban hnh v thc hin cỏc lut, c bit
l lut v quyn s hu trớ tu theo cỏc
chun mc ti thiu c quy nh bi Hip
nh TRIPs ca WTO - cỏc nc ny ó
phi c gng rt nhiu trong vic thay i
nhiu th ch kinh t-xó hi ca t nc
mỡnh, cú th ỏp ng cỏc yờu cu ca
vic kt np thnh viờn WTO. Tuy vy, cho
n nay cng mi ch mt s ớt trong s cỏc
nc ny ó tr thnh thnh viờn ca WTO.
Cho ti thi im hin nay, vi 148
thnh viờn (tớnh n 01/2005),
(15)
trong ú
bao gm tt c cỏc nc phỏt trin v nhiu
nc ang phỏt trin, vi nhng quy ch
hot ng v iu kin kt np thnh viờn
va cht ch, va khc nghit, c bit l
i vi cỏc nc nghốo hoc ang phỏt
trin, ngi ta li cng ý thc rừ rng v

mt th gii m s kt ni gia cỏc quc
gia, gia cỏc khu vc, cựng chia s
nhng li ớch v tỡm cỏch hn ch nhng
bt li, ngy cng tr nờn khn trng v
thit yu hn bao gi ht. S c gng ỏp
ng cỏc iu kin gia nhp cú th tr
thnh thnh viờn ca WTO hu nh ó tr
thnh mt trong nhng yờu cu núng bng
nht ca tt c cỏc nc trờn th gii.
Khụng mt quc gia no cú sc mnh
cú th ng ngoi vũng xoỏy ca ton cu
hoỏ, ng ngoi cuc chi vi WTO - ni
ngi ta bit s to ra nhiu c hi phỏt
trin ln v u t, v ti chớnh - tin t, v
xut - nhp khu hng hoỏ ng thi,
ngi ta cng bit cỏc vn xung quanh
WTO cng cha ng khụng ớt iu bt n -
khi nú cú th buc nhiu quc gia phi cú
nhng thay i quan trng trong cu trỳc
kinh t, chớnh tr, xó hi ca mỡnh. Ngha l
ton cu hoỏ v WTO - trong vai trũ tỏc
ng v iu phi ton cu hoỏ - khụng ch
lm nh hng trc tip ti ch quyn quc
gia m cũn giỏn tip ti quan h gia quc
gia ú vi cỏc cụng dõn ca mỡnh khi cỏc
cu trỳc kinh t, chớnh tr, xó hi cú s thay
i.
(16)
Thc t, ngay t Hi ngh b trng
cỏc nc thnh viờn ca GATT 1947 ti

thnh ph Marrakesh ca Morocco dn n
vic thnh lp WTO vo thỏng 4/1994 (nờn
c gi tt l GATT 1994), ngi ta ó
bit rng vic kớ kt Hip nh thnh lp
WTO cng nh nhiu Hip nh ph lc
ca nú thc cht l sc ộp ca mt s nc
cụng nghip phỏt trin i vi cỏc nc
nghốo, ang phỏt trin hoc thm chớ nm
trong danh sỏch cỏc nc kộm phỏt trin
nht th gii. Nhiu hip nh ph lc ca
WTO nh GATS, TRIPs vi yờu cu bt


nghiên cứu - trao đổi
48 tạp chí luật học số 9/2006

buc cỏc nc thnh viờn phi m bo
tuõn th, bng cỏch a vo trong lut phỏp
ca mỡnh ho hp vi nhng chun mc
ti thiu ó c quy nh trong cỏc iu
khon ca cỏc hip nh ny - nhm to mt
sõn chi bỡnh ng, mt s t do hoỏ
thng mi ton cu mt cỏch rng ln v
trit nht - hu nh ch mang li li ớch
cho cỏc nc cụng nghip hoỏ giu cú.
Trong thc t, chng cú my nc nghốo
hoc ang phỏt trin cú c s h tng lớ
tng cú th tham gia vo nhng hot
ng v mng li dch v quc t siờu li
nhun, cng nh him cú mt nc nghốo

no vi thu nhp bỡnh quõn u ngi
thuc hng thp hoc thm chớ rt thp ca
th gii li cú kh nng to ra cỏc sn
phm trớ tu t giỏ, t ú thu c
nhng khon tin khng l t vic bỏn cỏc
sn phm ny theo nhng chun mc bo
h ti thiu ca th gii cụng nghip phỏt
trin. Vỡ vy, cú th núi, mt s nc cụng
nghip phỏt trin giu cú, thụng qua cỏc
iu khon ca WTO, ó tr thnh ngi
cú quyn hp phỏp bỏn cỏc sn phm cao
giỏ hoc siờu cao giỏ v cỏc nc khỏc,
trong ú phn ln l cỏc nc nghốo, kộm
phỏt trin li chớnh l ngi thng phi
mua cỏc sn phm ú, vớ d, thuc iu tr
bnh AIDS hoc cỏc bnh t chng nan y
khỏc. Rừ rng, cỏi vũng lun qun v
nghch lớ ca s úi nghốo, ca s khng
nh ngụi th quyn lc trong iu kin
phỏt trin mi ca cỏc quan h kinh t,
chớnh tr th gii cha h bc l du hiu
ca s i xung, nú thm chớ cũn c y
lờn mc cao hn nhiu so vi thi kỡ
chin tranh lnh trc kia./.

(1, 3, 5, 6). Xem: Maurice Schiff & L. Alan Winters
2003, Regional Integretion and Development. World
Bank & Oxford University Press, Washington, D. C.
(2).Xem: Christopher Arup 1993, Innovation, Policy
and Law, Cambridge University Press, Cambridge.

(4).Xem: Ranjit Gill 1997, ASEAN Towards the 21st
Century, Asean Academic Press, London.
(7). Xem: International Forum on Globalization 2002,
Alternatives to Economic Globalization - A Better
World is Possible, Berrett - Koehler Publishers INC,
San Francisco.
(8).Xem: Jan Klabbers 2002, An Introduction to
International Institutional Law, Cambridge University
Press, Cambridge.
(9). Xem: World Bank 2005, What is the Bretton
Woods Conference, viewed 06/9/2005,

(10).Xem: Craig Van Grasstek 2001, Why demands
on acceding countries increase overtime: A three-
dimentional analysis of multinational trade
diplomacy, United Nations, WTO Accessions and
Development Policies, New York & Geneva.
(11).Xem: Zhang Yunling 2000, Liberalization of the
Chinese Economy: APEC, WTO and Tariff
Reductions, in Peter Drysdale, Zhang Yunling and
Ligang Song (eds), APEC and Liberalization of the
Chinese Economy, Asia Pacific Press at the
Australian National University, Canberra.
(12).Xem: United Nations World Public Sector Report,
Globalization and the States 2001, New York & Geneva.
(13).Xem: Christopher Arup 2000, The New World
Trade Organization Agreements, Cambridge
University Press, Cambridge.
(14).Xem: Steve Charnovitz 2004, The WTO and
Cosmopolitics, Journal of Internatioal Economic

Law, Volume 7, Issue 3.
(15).Xem: World Trade Organization 2005, Members
and Observers, viewed 8/9/2005,
(16).Xem: Brian Galligan, Winsome Roberts &
Gabriella Trifiletti 2001, Australia and Globalization -
The Experience of Two Centuries, Cambridge
University Press, Cambridge.

×