Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Phân tích tác động của một số biện pháp trong chính sách tiền tệ nhằm kiềm chế lạm phát.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 25 trang )

KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

Nhóm: 4
GVHD: Trần Kim Anh
Lớp HP: 1237MAEC0111
BÀI THẢO LUẬN
Đ TÀIỀ
Phân tích một số biện pháp thuộc chính
sách tiền tệ mà chính phủ Việt Nam sử
dụng nhằm kiềm chế lạm phát.
NỘI DUNG CHÍNH
Ch ng 1: C s lý thuy tươ ơ ở ế
1. Chính sách ti n t :ề ệ
2. Khái quát v các chính sách ti n t :ề ề ệ
3. L m phátạ
Ch ng 2: Phân tích tác đ ng c a m t s bi n pháp trong chính ươ ộ ủ ộ ố ệ
sách ti n t nh m ki m ch l m phát.ề ệ ằ ề ế ạ
1. Tác đ ng c a chính sách ti n t m r ng tác đ ng t i l m phát.ộ ủ ề ệ ở ộ ộ ớ ạ
2. Tác đ ng c a chính sách ti n t th t ch t tác đ ng t i l m phát.ộ ủ ề ệ ắ ặ ộ ớ ạ
Ch ng 3: Chính ph Vi t Nam đã v n d ng các chính sá ch ti n t ươ ủ ệ ậ ụ ề ệ
đ ki m ch l m phát nh th nào trong nh ng năm g n đây?ể ề ế ạ ư ế ữ ầ
1. V n d ng th c t chính sách ti n t m r ng.ậ ụ ự ế ề ệ ở ộ
2. CSTT th t ch t năm 2011ắ ặ
3. M t s v n đ v CSTT năm 2012ộ ố ấ ề ề
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Chính sách tiền tệ.

Là quá trình quản lí
cung tiền của cơ
quan quản lí tiền tệ,
thường là hướng tới


một lãi suất mong
muốn để đạt được
những mục đích ổn
định và tăng trưởng
kinh tế
Chính sách ti n tề ệ
2.
Chính sách
ti n t thu ề ệ
h pẹ
1.
Chính sách
ti n t m ề ệ ở
r ngộ
CÔNG C C A CHÍNH SÁCH TI N TỤ Ủ Ề Ệ


M c tiêu c a chính sách ti n t nh m vào hai m c tiêu là lãi su t và ụ ủ ề ệ ằ ụ ấ
l ng cung ti n.ượ ề
Công cụ
của
CSTT
Tỷ lệ
dự trữ
bắt
buộc
Lãi
suất
chiết
khấu

Lãi
suất tái
chiết
khấu
H n ạ
m c ứ
tín
d ngụ
Nghiệ
p v ụ
th ị
tr nườ
g mở
TH áp d ngụ
Công cụ
C ch ho t đ ngơ ế ạ ộ

Y < Y*

Nền kinh tế suy thoái

Giảm lãi suất chiết khấu ick

Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW rb

Mua trái phiếu
2. Khái quát v các chính sách ti n tề ề ệ
2.1 Chính sách ti n t m r ng (MS , i ↑ề ệ ở ộ
) ↓
CSTTMR → MS ↑ → i ↓ → I ↑ → AD ↑ → Y ↑

C ↑
K t lu nế ậ : Khi n n kinh t suy ề ế
thoái, NHTW có th c i thi n ể ả ệ
b ng cách cung ng ti n đ ằ ứ ề ể
kích thích s n l ng. ả ượ

Y > Y*

N n kinh t tăng tr ng nóngề ế ưở
Tr ng h p áp d ngườ ợ ụ
Công cụ
C ch ho t đ ngơ ế ạ ộ

Tăng lãi suất chiết khấu ick

Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW
rb

Bán trái phiếu
CSTTTC MS i I → ↓ → ↑ → ↓ AD → ↓ →
Y ↓
C ↓
2.2 Chính sách ti n t th t ch t ( MS , i ↓ề ệ ắ ặ
) ↑
K t lu nế ậ : Khi n n kinh t quá ề ế
nóng, Chính ph s s d ng ủ ẽ ử ụ
CSTTTC b ng cách gi m cung ằ ả
ti n làm cho s n l ng gi m, ề ả ượ ả
giá gi m. T đó ki m ch ả ừ ề ế
đ c l m phát ượ ạ

3. L m phátạ
L m phát đ c hi u là vi c giá c ạ ượ ể ệ ả
các hàng hóa tăng lên so v i m c ớ ứ
giá th i đi m tr c (v t giá leo ờ ể ướ ậ
thang)
Ng.nhân
C chơ ế
C u kéoầ
Chí phí đ yẩ
C c u ơ ấ
Khi kinh doanh không hi u qu , đ d m b o tăng l ng cho ệ ả ể ả ả ươ
CN, DN ph i tăng giá thà nh s n ph m.ả ả ẩ
C u thay ầ
đ iổ
X tăng
NX tăng
Khi giá hh nh p kh u tăng thì giá bán s n ph m đó trong n c s ậ ẩ ả ẩ ướ ẽ
ph i tăng lên. Khi m c giá chung b giá nh p kh u đ i lên s hình ả ứ ị ậ ẩ ộ ẽ
thành l m phát.ạ
Ti n tề ệ
NGUYÊN NHÂN
PHÂN LO I L M PHÁTẠ Ạ
Siêu
l m ạ
phát
L m ạ
phát
phi mã
L m ạ
phát v a ừ

ph iả
X y ra khi giá c tăng ả ả
ch m m c đ m t con s ậ ở ứ ộ ộ ố
hàng năm (d i 10%)ướ
X y ra khi giá c hàng ả ả
hóa tăng c p đ 3 ở ấ ộ
con s hàng năm tr ố ở
lên.
X y ra khi giá c hàng ả ả
hóa tăng m c đ hai ở ứ ộ
con s hàng năm (t ố ừ
10%-100%)
Chương 2: Phân tích tác động của một số biện pháp
trong chính sách tiền tệ nhằm kiềm chế lạm phát.
2.1 Tác động của chính sách tiền tệ mở rộng
Giúp cân đ i l i l ng ti n ố ạ ượ ề
trong n n kinh t . B m v n ề ế ơ ố
hi u qu s tác đ ng tích c c ệ ả ẽ ộ ự
đ n LP và tăng tr ngế ưở
H lãi su t đúng th i đi m và ạ ấ ờ ể
đ m c đ s tác đ ng tích ủ ứ ộ ẽ ộ
c c t i LP, giúp các DN ti p ự ớ ế
c n v n cho SX ậ ố
i I , C AD P ↑ → ↓ ↓ → ↓ →

→ L m phát gi mạ ả

MS AD , AD < AS P ↓ → ↓ →

→ L m phát gi m ạ ả


1
2
2.2 Tác động của chính sách tiền tệ thắt chặt.
Ch ng 3. Chính ph Vi t Nam đã v n d ng các ươ ủ ệ ậ ụ
chính sách ti n t đ ki m ch l m phát nh th ề ệ ể ề ế ạ ư ế
nào trong nh ng năm g n đây.ữ ầ
3.1 Th c tr ng n n kinh t Vi t Nam 2010ự ạ ề ế ệ
o
Kinh t th gi i đang trong giai đo n ph c h i nh ng ế ế ớ ạ ụ ồ ư
v n còn nhi u bi n đ ng khó l ng.ẫ ề ế ộ ườ
o
Trong n c n n kinh t v n còn nhi u y u kém, đ i ướ ề ế ẫ ề ế ố
m t v i b t n kinh t vĩ mô.ặ ớ ấ ổ ế
→ CSTT th t ch t đã đ c áp d ng t 5/11/2010.ắ ặ ượ ụ ừ
3.2 CSTT th t ch t nă m 2011ắ ặ
Sau khi tăng lãi su t ấ
c b n tháng 11/2010, ơ ả
đi u ch nh gi m giá ề ỉ ả
VND (gi m 9,3% giá tr ả ị
VND so v i USD) và thu ớ
h p biên đ giao đ ng ẹ ộ ộ
(t +- 3% xu ng +-1%) ừ ố
vào ngày 11/2/2011,
Ngh quy t 11 ngày ị ế
24/2/2011 ti p t c si t ế ụ ế
ch t CSTT.ặ

Gi m m nh t ng PTTT và d n tín d ng (gi m cung ti n), ả ạ ổ ư ợ ụ ả ề
gi m giá VNDả


Tăng d tr b t bu c (DTBB) và di n ph i th c hi n DTBB ự ữ ắ ộ ệ ả ự ệ
đ i v i ti n g i ngo i t nh m tăng chi phí đ i v i ngu n tín ố ớ ề ử ạ ệ ằ ố ớ ồ
d ng này.ụ

Áp tr n LS huy đ ng VND và áp tr n LS huy đ ng USD đ m ầ ộ ầ ộ ả
b o t ng quan l i ích gi a ti n g i và l i ích t s n xu t kinh ả ươ ợ ữ ề ử ợ ừ ả ấ
doanh, khuy n khích đ u t s n xu t hàng hóa.ế ầ ư ả ấ

H n ch tín d ng phi s n xu t, nh m d ch ạ ế ụ ả ấ ằ ị
chuy n ngu n v n vào các lĩnh v c s n xu t, tăng ể ồ ố ự ả ấ
cung hàng hóa cho n n kinh t . ề ế
Đồng thời áp dụng một loạt giải pháp hành chính hỗ trợ, cụ thể như:

Tập trung ưu tiên vốn tín dụng phục vụ phát triển sản xuất kinh doanh.

Qui định các tổ chức, cá nhân bán ngoại tệ cho ngân hàng.

Kiểm soát chặt chẽ hoạt động kinh doanh vàng

Tăng cường kiểm tra, giám sát việc tuân thủ các quy định về thu đổi
ngoại tệ, kinh doanh vàng;
Hiệu quả ban đầu

L m phát c b n đ c ki m chạ ơ ả ượ ề ế

T 8/2011, CPI xu ng d i 1%/thángừ ố ướ

Các áp l c t giá đã h nhi tự ỉ ạ ệ


Kho ng cách t giá trên th tr ng t do và t giá chính ả ỉ ị ườ ự ỉ
th c thu h p.ứ ẹ
TÁC Đ NG T I N N KINH TỘ Ớ Ề Ế
T ng đ u t xã h i cũng ch u tác đ ng n ng n , năm 2011 tăng ổ ầ ư ộ ị ộ ặ ề
5,7%, m c th p nh t trong 5 năm qua.ứ ấ ấ
T c đ tăng đ u t theo thành ph n kinh tố ộ ầ ư ầ ế

S c mua n i đ a gi m m nh. ứ ộ ị ả ạ

Tăng tr ng kinh t c năm c 5.89%, th p h n so v i k ưở ế ả ướ ấ ơ ớ ế
ho ch.ạ
Tóm l i, các m c tiêu v n đ nh vĩ mô năm 2011 v c b n đã ạ ụ ề ổ ị ề ơ ả
đ c th c hi n. ượ ự ệ
3.3 M t s v n đ v CSTT năm 2012ộ ố ấ ề ề
o
Kinh t th gi i d báo ch a có d u hi u ph c h i v ng ế ế ớ ự ư ấ ệ ụ ồ ữ
ch c, th m chí còn có hoài nghi v suy thoái kép.ắ ậ ề
o
Trong n c, tăng tr ng kinh t s có nhi u thách th c. ướ ưở ế ẽ ề ứ
M t m t do khó khăn chung c a kinh t th gi i, m t ộ ặ ủ ế ế ớ ặ
khác do s c tiêu dùng trong n c đang m c th p so v i ứ ướ ở ứ ấ ớ
các năm tr c. Tuy nhiên v n đ giá c nhi u kh năng ướ ấ ề ả ề ả
s h nhi t.ẽ ạ ệ



Vì v y, chính ph c n ti p t c ậ ủ ầ ế ụ
th c hi n các chính sách th t ự ệ ắ
ch t ti n t , b o đ m tính ặ ề ệ ả ả
thanh kho n c a n n kinh t , ả ủ ề ế

t o đi u ki n cho s n xu t hàng ạ ề ệ ả ấ
hoá và xu t kh u phát tri n. ấ ẩ ể

Đi u hành ch đ ng, linh ề ủ ộ
ho t, hi u qu các công c chính ạ ệ ả ụ
sách ti n t , nh t là các lo i lãi ề ệ ấ ạ
su t và l ng ti n cung ng đ ấ ượ ề ứ ể
b o đ m ki m ch l m phát.ả ả ề ế ạ

Thank You !

×