Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Innovation ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.63 MB, 31 trang )

Unit 13 :
MISS. NGUYỄN NGUYÊN PHƯƠNG
Danh sách nhóm 13
1. Dương Thị Mai 11320961
2. Nguyễn Thị Hoài Thanh 11324141
3. Nguyễn Thị Thúy Oanh 11320061
4. Nguyễn Thị Liễu 11337561
5. Phạm Thị Lệ Thu 11334281
6. Nguyễn Thị Bích Duyên 11329071
7. Nguyễn Thị Nga11339891
8. Trương Thị Ngọc Huệ11340001
9. Nguyễn Thị Hồng Phiến 11320071
10. Đặng Thị Thu Huyền 11322591
Starting up
Vocabulary
Langguage
review
Practice
file
Starting up



Communication
Đổi mới truyền thông
Transport
Đổi mới giao thông
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level


Fifth level
Educational (sự đổi
mới về giáo dục)


Home entertainment
Sự đổi mới giải trí gia đình
Food
Sự đổi mới về thực
phẩm ăn
Vocabulary

Drawing board : bảng vẽ

Discovery : khám phá, phát hiện

Breakthrough : bước đột phá

Prototype : nguyên mẫu

Setback : thất bại

Pioneers : tiên phong

Brainwave : nguồn cảm hứng

R & D ( Research and development)
: nghiên cứu và phát triển

Patent : bằng sáng chế


Concept : khái niệm
A/109
A/109
1. The idea of a lone inventor who makes a .
or has a sudden clever idea or is maybe
a little out of date today
discovery
brainwave
Ý tưởng của 1 nhà phát minh đã khám phá ra hay
có 1 ý tưởng bất ngờ, hoặc nguồn cảm hứng thì có
thể là 1 trong số ít còn tới ngày nay.
2. While these types of do still exist, these
days companies often have large
departments-
teams of people who are constantly innovating and
perfecting designs.
pioneers
R & D ( research and development )
Những người tiên phong luôn tồn tại, các công ty
ngày nay thường có những nghiên cứu lớn và
phát triển các phòng ban, nhóm người đang liên
tục đổi mới và hoàn thiện thiết kế
3. Perhaps they begin with a and then
build a or working model.
concept
prototype
Có lẽ họ bắt đầu với một khái niệm và sau đó xây
dựng một nguyên mẫu hoặc mô hình làm việc.
4. Sometimes during testing these is a when

it becomes clear the design has a fault.
setback
Đôi khi trong quá trình thử nghiệm gặp trở ngại thì rõ
ràng thiết kế có một lỗi.
5. At this point maybe it is time to start again
or go back to the .
drawing board
Tại thời điểm này có lẽ đó là thời gian để bắt đầu
hoặc quay trở lại bản vẽ
6. More work is done and there is a a
solution is found. The product can be retested and
then, hopefully, manufactured

breakthrough
Nhiều công việc được thực hiện và có một giải pháp
đột phá được tìm thấy . Sản phẩm có thể được kiểm
tra và sau đó, hy vọng, được sản xuất
7. The company will apply for a for the
design so that others cannot copy it and steal the
idea.
patent
Công ty sẽ xin cấp bằng sáng chế cho cái thiết kế
này để người khác không thể sao chép và ăn cấp ý
tưởng
C
New words
Brilliant: rực rỡ
Pointless: vô nghĩa
Wasteful: lãng phí
Revolutionary : cách

mạng
Beneficial: mang lại lợi ích
Ridiculous: vô lý
Life -changing: thay đổi
cuộc sống
Space-saving: tiết kiệm
không gian
Silly: ngớ ngẩn
Time-saving: tiết kiệm thời gian
Practical : thực tế
Ground breaking: đột phá
life-saving: tiết kiệm cuộc sống
Annoying: gây phiền nhiễu
Money–saving : tiết kiệm tiền
POSITIVE MEANING NEGATIVE MEANING

Brilliant,
Revolutionary,
Beneficial,
Time-saving,
Life-saving,
Space-saving, Ground
breaking, Practical ,
Life –changing, Money-
saving
Pointless, Ridiculous,
Silly, Annoying, Wasteful
Language review
Develop (v) : phát triển
Test (v) : kiểm tra, thách thức.

Publish (v) : xuất bản, công bố
Train (v) : giáo dục, đào tạo
Approve (v) phê duyệt
Carry out(v) : thực hiện
Apply for : Áp dụng cho
Grant (v) : cấp
drug (n) thuốc
labs(n): phòng thí nghiệm
trial (a) : thử nghiệm
licence (n): giấy phép
approval(v) : phê duyệt
authorities (n): chính quyền
representative(a) : đại diện
Develop test publish test grant
Train approve carry out apply for
Develop test publish test grant
Train approve carry out apply for
a) The Drug on animals.
(Các thử nghiệm thuốc trên động vật.)
b) The drug in the labs.
(Thuốc cấp trong các phòng thí nghiệm.)
c) Market research .
(Thị trường Nghiên cứu phát triển.)
d) The drug on humans.
(Loại thuốc này áp dụng cho con người)
was tested
was developed
was carried out
was tested
e) The trials by the Ethics committee.

(Các thử nghiệm được đào tạo bởi Ủy ban Đạo đức.)
f ) A licence .
(Một giấy phép được phê duyệt)
g) The results of the trials .
(Kết quả của các thử nghiệm thực hiện.)
h) Approval by the authorrities.
(Phê duyệt được công bố bởi các cơ quan có thẩm
quyền.)
i) The drug representatives .
( Trình dược viên được đào tạo )
were approved
was applied for
was published
was granted
were trained
E
C
L E V
E R
V
O
B R
I L L
I A N T
B T
U
W
A S T
E F

I
R I D
I C
U L O
U S
D
C
L
U L
W L
N
P R A
C T
R
S I
L L Y
S
Y
I C A
L
P
L
G R O
U N
D
1
5
4
3
2

7
6
Món Quà May Mắn
Q
U
À
Cross out the item which does not
normally go with the key word.
To generate

To Share
To test
To comment

Ideas

( tạo ra ) ( Kiểm tra )
(ý tưởng )
( chia sẻ )
( Nhận xét )
To innovate
To achieve
To represent
To make
A breakthrough
( đổi mới) ( đại diện )
( đột phá )
( đạt được )
(làm )
B

To register
To compete
To come up with
To patent
An invention

( đăng kí ) (muốn nói đến)
(vật phát minh )
( cạnh tranh)
( bằng sáng chế )
To apply for a
To issue a
To get a
To invent
Patent
( đăng kí ) (có được )
(bằng sáng chế )
(đưa ra ) ( phát minh)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×