Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đề tài hiểu và vận dụng đúng những nguyên lý về tiền lương của mác trong điều kiện nền kinh tế thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.23 KB, 19 trang )

L i m đ uờ ở ầ
Lý lu n v ti n l ng ã c các nh kinh t nghiên c u t r tậ ề ề ươ đ đượ à ế ứ ừ ấ
lâu b t u l W.Petty. Chính William Petty l ng i u tiên trong l chắ đầ à à ườ đầ ị
s t n n móng cho lý thuy t "quy lu t s t v ti n l ng". Lý thuy tử đặ ề ế ậ ắ ề ề ươ ế
m c l ng t i thi u ph n ánh trình phát tri n ban u c a CNTB.ứ ươ ố ể ả độ ể đầ ủ
Lúc n y, s n xu t ch a phát tri n, bu c công nhân l m vi c, giai c pà ả ấ ư ể để ộ à ệ ấ
t s n ph i d a v o Nh n c duy trì m c l ng th p. Tuy nhiên tư ả ả ự à à ướ để ứ ươ ấ ừ
lý lu n n y ta th y c l , công nhân ch nh n c t s n ph m laoậ à ấ đượ à ỉ ậ đượ ừ ả ẩ
ng c a mình nh ng t li u sinh ho t t i thi u do h t o ra. Ph n cònđộ ủ ữ ư ệ ạ ố ể ọ ạ ầ
l i ã b nh t b n chi m o t. ó l m m m ng phân tích s bóc l t. ạ đ ị à ư ả ế đ ạ Đ à ầ ố ự ộ
Lý lu n v ti n l ng c a Mác l s ti p t c phát tri n lý lu n vậ ề ề ươ ủ à ự ế ụ ể ậ ề
ti n l ng c a các nh kinh t c i n tr c ó.ề ươ ủ à ế ổ đ ể ướ đ Lý lu n ti n l ng c aậ ề ươ ủ
Mác ã v ch rõ b n ch t c a ti n l ng d i CNTB ã b che y –đ ạ ả ấ ủ ề ươ ướ đ ị đậ
ti n l ng l giá c c a lao ng, bác b quan ni m c a các nh kinh tề ươ à ả ủ độ ỏ ệ ủ à ế
t b n tr c ó (Ricardo). Nh ng lu n i m c a Mác v ti n l ng v nư ả ướ đ ữ ậ đ ể ủ ề ề ươ ẫ
còn giá tr n ng y nay. ị đế à
M c dù n c ta chính sách ti n l ng ã c c i cách. Tuyặ ở ướ ề ươ đ đượ ả
nhiên, nhi u v n c t lõi v n ch a c gi i quy t m t cách thoề ấ đề ố ẫ ư đượ ả ế ộ ả
áng. Cho n nay, thu nh p c a ng i c h ng l ng t ng, m cđ đế ậ ủ ườ đượ ưở ươ ă ứ
s ng, tiêu dùng t ng, v c b n không do chính sách ti n l ng em l iố ă ề ơ ả ề ươ đ ạ
m do t ng thu nh p ngo i l ng, nh kinh t t ng tr ng (ti n l ngà ă ậ à ươ ờ ế ă ưở ề ươ
Nh n c tr ch chi m m t ph n ba, thu nh p khác chi m t i hai ph nà ướ ả ỉ ế ộ ầ ậ ế ớ ầ
ba).
Vi c hi u v v n d ng úng nh ng nguyên lý v ti n l ng c aệ ể à ậ ụ đ ữ ề ề ươ ủ
Mác trong i u ki n n n kinh t th tr ng n c ta hi n nay có ý ngh ađ ề ệ ề ế ị ườ ở ướ ệ ĩ
r t l n.C i cách chính sách ti n l ng s nh h ng nh th n o nấ ớ ả ề ươ ẽ ả ưở ư ế à đế
l i ích c a ng i lao ng, v nên ti n h nh c i cách nh th n o ợ ủ ườ độ à ế à ả ư ế à để
1
m b o c l i ích ng i lao ng, n l i ích c a to n qu c gia ?…đả ả đượ ợ ườ độ đế ợ ủ à ố
ây l v n ã thu hút c s quan tâm c a ông o ng i laoĐ à ấ đề đ đượ ự ủ đ đả ườ
ng v chuyên gia nghiên c u. Xu t phát t ý ngh a lý lu n v th c ti nđộ à ứ ấ ừ ĩ ậ à ự ễ


nêu trên m ng i vi t l a ch n t i n y nh m hi u rõ h n v hà ườ ế ự ọ đề à à ằ ể ơ ề ệ
th ng chính sách ti n l ng Vi t Nam, nh m a ra các ki n nghố ề ươ ở ệ ằ đư ế ị
ho n thi n h th ng chính sách ti n l ng Vi t Nam trong giai o nà ệ ệ ố ề ươ ở ệ đ ạ
hi n nay.ệ
I. Lý lu n ti n l ng c a C.Mác trong ch ngh a t b n c a Mácậ ề ươ ủ ủ ĩ ư ả ủ
1. B n ch t ti n l ng d i ch ngh a t b nả ấ ề ươ ướ ủ ĩ ư ả
Công nhân l m vi c cho nh t b n m t th i gian n o ó thì nh nà ệ à ư ả ộ ờ à đ ậ
c s ti n tr công nh t nh. Ti n tr công ó g i l ti n l ng. Sđượ ố ề ả ấ đị ề ả đ ọ à ề ươ ố
l ng ti n l ng nhi u hay ít c xác nh theo th i gian lao ngượ ề ươ ề đượ đị ờ độ
ho c l ng s n ph m s n xu t ra. Hi n t ng ó l m cho ng i ta l mặ ượ ả ẩ ả ấ ệ ượ đ à ườ ầ
t ng r ng, ti n l ng l giá c lao ng.ưở ằ ề ươ à ả độ
S th t thì ti n l ng không ph i l giá tr hay giá c c a laoự ậ ề ươ ả à ị ả ủ
ng. Vì lao ng không ph i l h ng hoá v không th l i t ngđộ độ ả à à à ể à đố ượ
mua bán. S d nh v y l vì:ở ĩ ư ậ à
Th nh t: n u lao ng l h ng hoá thì nó ph i có tr c, ph iứ ấ ế độ à à ả ướ ả
c v t hoá trong m t hình th c c th n o ó. Ti n cho lao ngđượ ậ ộ ứ ụ ể à đ ề để độ
có th “v t hoá” c l ph i có t li u s n xu t. Nh ng n u ng i laoể ậ đượ à ả ư ệ ả ấ ư ế ườ
ng có t li u s n xu t thì h s bán h ng hoá do mình s n xu t, chđộ ư ệ ả ấ ọ ẽ à ả ấ ứ
không bán “lao ng”. Ng i công nhân không th bán cái mình khôngđộ ườ ể
có.
Th hai: vi c th a nh n lao ng l h ng hoá d n t i m t trongứ ệ ừ ậ độ à à ẫ ớ ộ
hai mâu thu n v lý lu n sau ây: N u lao ng l h ng hoá v cẫ ề ấ đ ế độ à à à đượ
trao i ngang giá, thì nh t b n không thu c giá tr th ng d - i uđổ à ư ả đượ ị ặ ư đ ề
2
n y ph nh n s t n t i th c t c a quy lu t giá tr th ng d trong chà ủ ậ ự ồ ạ ự ế ủ ậ ị ặ ư ủ
ngh a t b n. Còn n u h ng hoá c trao i không ngang giá có giáĩ ư ả ế à đượ đổ để
tr th ng d cho nh t b n, thì s ph nh n quy lu t giá tr .ị ặ ư à ư ả ẽ ủ ậ ậ ị
Th ba: n u lao ng l h ng hoá thì h ng hoá ó c ng ph i cóứ ế độ à à à đ ũ ả
giá tr . Nh ng th c o n i t i c a giá tr l lao ng. Nh v y, giá trị ư ướ đ ộ ạ ủ ị à độ ư ậ ị
c a lao ng o b ng lao ng. ó l m t i u lu n qu n vô ngh a.ủ độ đ ằ độ Đ à ộ đ ề ẩ ẩ ĩ

Vì th , lao ng không ph i l h ng hoá, cái m công nhân bán vế độ ả à à à à
nh t b n mua không ph i l lao ng m chính l s c lao ng. Doà ư ả ả à độ à à ứ độ
ó, ti n l ng m nh t b n tr cho công nhân l giá c c a s c laođ ề ươ à à ư ả ả à ả ủ ứ
ng. V y b n ch t c a ti n l ng d i ch ngh a t b n l bi u hi nđộ ậ ả ấ ủ ề ươ ướ ủ ĩ ư ả à ể ệ
ra b ngo i nh l giá tr hay giá c c a lao ng.ề à ư à ị ả ủ độ
S d bi u hi n b ngo i c a ti n l ng ã che d u b n ch t c aở ĩ ể ệ ề à ủ ề ươ đ ấ ả ấ ủ
nó l do nh ng nguyên nhân sau:à ữ
M t l , vi c mua bán s c lao ng l mua bán ch u. H n n a, cộ à ệ ứ độ à ị ơ ữ đặ
i m c a h ng hoá - s c lao ng không bao gi i tách kh i ng i bán,đ ể ủ à ứ độ ờ ỏ ườ
nó ch nh n c giá c khi ã cung c p giá tr s d ng cho ng i mua,ỉ ậ đượ ả đ ấ ị ử ụ ườ
t c l lao ng cho nh t b n, do ó nhìn b ngo i ch th y nh t b nứ à độ à ư ả đ ề à ỉ ấ à ư ả
tr giá tr cho lao ng.ả ị độ
Hai l , i v i công nhân, to n b lao ng trong c ng y là đố ớ à ộ độ ả à à
ph ng ti n có ti n sinh s ng, do ó, b n thân công nhân c ng t ngươ ệ để ề ố đ ả ũ ưở
r ng mình bán lao ng. Còn i v i nh t b n vi c b tìên ra cóằ độ đố ớ à ư ả ệ ỏ để
lao ng, nên c ng ngh r ng cái m h mua l lao ng.độ ũ ĩ ằ à ọ à độ
Ba l , do cách th c tr l ng. S l ng c a ti n l ng ph thu cà ứ ả ươ ố ượ ủ ề ươ ụ ộ
v o th i gian lao ng ho c s n ph m s n xu t ra, i u ó khi n ng ià ờ độ ặ ả ẩ ả ấ đ ề đ ế ườ
ta l m t ng r ng ti n l ng l giá c lao ng.ầ ưở ằ ề ươ à ả độ
Ti n l ng che y m i d u v t c a s phân chia ng y lao ngề ươ đậ ọ ấ ế ủ ự à độ
th nh th i gian lao ng t t y u v th i gian lao ng th ng d , th nhà ờ độ ấ ế à ờ độ ặ ư à
3
lao ng c tr công v lao ng không c tr công, do ó ti nđộ đượ ả à độ đượ ả đ ề
l ng che y b n ch t bóc l t c a ch ngh a t b n.ươ đậ ả ấ ộ ủ ủ ĩ ư ả
1. Các ch c n ng c b n c a ti n l ng:ứ ă ơ ả ủ ề ươ
a. Ch c n ng thu c o giá tr :ứ ă ớ đ ị
Nh trên ã nêu, ti n l ng l s th hi n b ng ti n c a giá trư đ ề ươ à ự ể ệ ằ ề ủ ị
s c lao ng, c bi u hi n ra bên ngo i nh l giá c c a s c laoứ độ đượ ể ệ à ư à ả ủ ứ
ng. Vì v y ti n l ng chính l thu c o giá tr s c lao ng, cđộ ậ ề ươ à ớ đ ị ứ độ đượ
bi u hi n nh giá tr lao ng c th c a vi c l m c tr công. Nóiể ệ ư ị độ ụ ể ủ ệ à đượ ả

cách khác, giá tr c a vi c l m c ph n ánh thông qua ti n l ng. N uị ủ ệ à đượ ả ề ươ ế
vi c l m có giá tr c ng cao thì m c l ng c ng l n.ệ à ị à ứ ươ à ớ
b. Duy trì v phát tri n s c lao ng:à ể ứ độ
Theo Mác ti n l ng l bi u hi n giá tr s c lao ng, ó l giá trề ươ à ể ệ ị ứ độ đ à ị
c a nh ng t li u sinh ho t c n thi t duy trì cu c s ng c a ng i cóủ ữ ư ệ ạ ầ ế để ộ ố ủ ườ
s c lao ng, theo i u ki n kinh t , xã h i v trình v n minh c aứ độ đ ề ệ ế ộ à độ ă ủ
m i n c. Giá tr s c lao ng bao h m c y u t l ch s , v t ch t vỗ ướ ị ứ độ à ả ế ố ị ử ậ ấ à
tinh th n. Ngo i ra, duy trì v phát tri n s c lao ng thì ng i laoầ à để à ể ứ độ ườ
ng còn ph i sinh con (nh s c lao ng ti m t ng), ph i nuôi d ngđộ ả ư ứ độ ề à ả ưỡ
con, cho nên nh ng t li u sinh ho t c n thi t s n xu t ra s c laoữ ư ệ ạ ầ ế để ả ấ ứ
ng ph i g m có c nh ng t li u sinh ho t cho con cái h c. Theo h ,độ ả ồ ả ữ ư ệ ạ ọ ọ
ch c n ng c b n c a ti n l ng còn l nh m duy trì v phát tri n cứ ă ơ ả ủ ề ươ à ằ à ể đượ
s c lao ng.ứ độ
Giá tr s c lao ng l i m xu t phát trong m i b i tính c a s nị ứ độ à đ ể ấ ọ à ủ ả
xu t xã h i nói chung v c a ng i s d ng lao ng nói riêng. Giá trấ ộ à ủ ườ ử ụ độ ị
s c lao ng mang tính khách quan, c quy nh v i u ti t khôngứ độ đượ đị à đ ề ế
theo ý mu n c a m t các nhân n o, dù l ng i l m công hay ng i số ủ ộ à à ườ à ườ ử
d ng lao ng. Nó l k t qu c a s m c c trên th tr ng lao ngụ độ à ế ả ủ ự ặ ả ị ườ độ
gi a ng i có s c lao ng “bán” v ng i s d ng s c lao ng “mua”ữ ườ ứ độ à ườ ử ụ ứ độ
4
c. Kích thích lao ng v phát tri n ngu n nhân l cđộ à ể ồ ự
Ti n l ng l b ph n thu nh p chính áng c a ng i lao ngề ươ à ộ ậ ậ đ ủ ườ độ
nh m tho mãn ph n l n các nhu c u v v t ch t v tinh th n c a ng iằ ả ầ ớ ầ ề ậ ấ à ầ ủ ườ
lao ng. Do v y, các m c ti n l ng l các òn b y kinh t r t quanđộ ậ ứ ề ươ à đ ẩ ế ấ
tr ng nh h ng s quan tâm v ng c trong lao ng c a ng iọ để đị ướ ự à độ ơ độ ủ ườ
lao ng. Khi l n c a ti n l ng ph thu c v o hi u qu s n xu tđộ độ ớ ủ ề ươ ụ ộ à ệ ả ả ấ
c a công ty nói chung v cá nhân ng i lao ng nói riêng thì h s quanủ à ườ độ ọ ẽ
tâm n vi c không ng ng nâng cao n ng su t v ch t l ng công vi cđế ệ ừ ă ấ à ấ ượ ệ
d. Thúc y s phân công lao ng xã h i phát tri nđẩ ự độ ộ ể
Nâng cao hi u qu lao ng, n ng su t lao ng suy cho cùng lệ ả độ ă ấ độ à

ngu n g c t ng thu nh p, t ng kh n ng tho mãn các nhu c u c aồ ố để ă ậ ă ả ă ả ầ ủ
ng i lao ng.ườ độ
Khác v i th tr ng h ng hoá bình th ng, c u v lao ng khôngớ ị ườ à ườ ầ ề độ
ph i l c u cho b n thân nó, m l c u d n xu t, t c l ph thu c v oả à ầ ả à à ầ ẫ ấ ứ à ụ ộ à
kh n ng tiêu th c a s n ph m do lao ng t o ra v m c giá c c aả ă ụ ủ ả ẩ độ ạ à ứ ả ủ
h ng hoá n y. T ng m c ti n l ng quy t nh t ng c u v h ng hoá và à ổ ứ ề ươ ế đị ổ ầ ề à à
d ch v c n thi t ph i s n xu t c ng nh giá c c a nó. Do v y, ti nị ụ ầ ế ả ả ấ ũ ư ả ủ ậ ề
l ng ph i d a trên c s t ng n ng su t lao ng. Vi c t ng n angươ ả ự ơ ở ă ă ấ độ ệ ă ư
su t lao ng luôn luôn d n n s tái phân b lao ng. Theo qui lu tấ độ ẫ đế ự ố độ ậ
th tr ng, lao ng s tái phân b v o các khu v c có n ng su t cao h nị ườ độ ẽ ố à ự ă ấ ơ
nh n c các m c l ng cao h n.để ậ đượ ứ ươ ơ
e. Ch c n ng xã h i c a ti n l ngứ ă ộ ủ ề ư ơ
Cùng v i vi c kích thích không ng ng nâng cao n ng su t laoớ ệ ừ ă ấ
ng, ti n l ng còn l y u t kích thích vi c ho n thi n các m i quanđộ ề ươ à ế ố ệ à ệ ố
h lao ng. Th c t cho th y, vi c duy trì các m c ti n l ng cao vệ độ ự ế ấ ệ ứ ề ươ à
t ng không ng ng ch c th c hi n trên c s h i ho các m i quană ừ ỉ đượ ự ệ ơ ở à à ố
h lao ng trong các doanh nghi p. Vi c g n ti n l ng v i hi u quệ độ ệ ệ ắ ề ươ ớ ệ ả
5
c a ng i lao ng v n v kinh t s thúc y các m i quan h h pủ ườ độ à đơ ị ế ẽ đẩ ố ệ ợ
tác, giúp l n nhau, nâng cao hi u qu c nh tranh c a công ty. Bênđỡ ầ ệ ả ạ ủ
c nh ó, t o ti n cho s phát tri n to n di n c a con ng i v thúcạ đ ạ ề đề ự ể à ệ ủ ườ à
y xã h i phát tri n theo h ng dân ch v v n minh. đẩ ộ ể ướ ủ à ă
2. Các hình th c c b n c a ti n l ngứ ơ ả ủ ề ươ
Ti n l ng có hai hình th c c b n l : ti n l ng tính theo th iề ươ ứ ơ ả à ề ươ ờ
gian v ti n l ng tính theo s n ph m.à ề ươ ả ẩ
a. Ti n l ng tính theo th i gianề ươ ờ
Ti n l ng tính theo th i gian l hình th c ti n l ng m sề ươ ờ à ứ ề ươ à ố
l ng c a nó ph thu c v o th i gian lao ng c a công nhân (gi i,ượ ủ ụ ộ à ờ độ ủ ờ
ng y, tu n, tháng).à ầ
C n phân bi t l ng gi , l ng ng y, l ng tháng. Giá c c aầ ệ ươ ờ ươ à ươ ả ủ

m t gi lao ng l th c o chính xác m c ti n l ng tính theo th iộ ờ độ à ướ đ ứ ề ươ ờ
gian. Ti n l ng ng y v l ng tu n ch a nói rõ c m c ti n công óề ươ à à ươ ầ ư đượ ứ ề đ
th p hay cao, vì còn tu thu c theo ng y lao ng d i hay ng n. Do ó,ấ ỳ ộ à độ à ắ đ
mu n ánh giá úng m c ti n l ng không ch c n c v o l ng ti n,ố đ đ ứ ề ươ ỉ ă ứ à ượ ề
m còn c n c v o d i c a ng y lao ng v c ng lao ng.à ă ứ à độ à ủ à độ à ườ độ độ
Th c hi n ch ti n l ng theo th i gian, nh t b n có thự ệ ế độ ề ươ ờ à ư ả ể
không thay i l ng ng y, l ng tu n, m v n h th p c giá c laođổ ươ à ươ ầ à ẫ ạ ấ đượ ả
d ng do kéo d i ng y lao ng ho c t ng c ng lao ng. Tr l ngộ à à độ ặ ă ườ độ độ ả ươ
kéo d i th i gian còn có l i cho nh t b n khi tình hình th tr ng thu nà ờ ợ à ư ả ị ườ ậ
l i, h ng hoá tiêu th d d ng, th c hi n l i l m vi c thêm gi , t c lợ à ụ ễ à ự ệ ố à ệ ờ ứ à
l m vi c ngo i s gi i quy nh c a ng y lao ng. Còn khi th tr ngà ệ à ố ờ đị ủ à độ ị ườ
không thu n l i bu c ph i thu h p s n xu t, nh t b n s rút ng n ng yậ ợ ộ ả ẹ ả ấ à ư ả ẽ ắ à
lao ng v th c hi n l i tr công theo gi , do ó h th p ti n l ngđộ à ự ệ ố ả ờ đ ạ ấ ề ươ
xu ng r t nhi u. Nh v y, công nhân không nh ng b thi t thòi khi ng yố ấ ề ư ậ ữ ị ệ à
lao n b kéo d i quá , m còn b thi t c khi ph i l m vi c b t gi .độ ị à độ à ị ệ ả ả à ệ ớ ờ
6
b. Ti n l ng tính theo s n ph mề ươ ả ẩ
Ti n l ng tính theo s n ph m l hình th c ti n l ng m sề ươ ả ẩ à ứ ề ươ à ố
l ng c a nó ph thu c v o s l ng s n ph m m công nhân ã s nượ ủ ụ ộ à ố ượ ả ẩ à đ ả
xu t ra ho c s l ng công vi c ã ho n th nh trong m t th i gian nh tấ ặ ố ượ ệ đ à à ộ ờ ấ
nh.đị
M i s n ph m c tr công theo m t n giá nh t nh g i lỗ ả ẩ đượ ả ộ đơ ấ đị ọ à
n giá ti n công. n giá ti n công l giá tr côgn co m i n v s nđơ ề Đơ ề à ả ỗ đơ ị ả
ph m ã s n xu t ra theo giá bi u nh t nh. Khi quy nh n giá,ẩ đ ả ấ ể ấ đị đị đơ
ng i ta l y ti n l ng trung bình c a công nhân trong ng y chia cho sườ ấ ề ươ ủ à ố
l ng s n ph m m công nhân s n xu t ra trong 1 ng y bình th ng. Doượ ả ẩ à ả ấ à ườ
ó, v th c ch t, n giá ti n l ng l ti n l ng tr cho m t th i gianđ ề ự ấ đơ ề ươ à ề ươ ả ộ ờ
c n thi t nh t nh s n xu t m t s n ph m. Vì th , ti n l ng tínhầ ế ấ đị để ả ấ ộ ả ẩ ế ề ươ
theo s n ph m ch l hình th c chuy n hoá c a ti n l ng tính theo th iả ẩ ỉ à ứ ể ủ ề ươ ờ
gian.

Hình th c ti n l ng theo s n ph m c ng che gi u v xuyên t cứ ề ươ ả ẩ à ấ à ạ
b n ch t c a ti n l ng h n so v i hình th c ti n l ng tính theo th iả ấ ủ ề ươ ơ ớ ứ ề ươ ờ
gian. Vi c th c hi n hình th c ti n l ng tính theo s n ph m m t m tệ ự ệ ứ ề ươ ả ẩ ộ ặ
l m cho nh t b n d d ng ki m soát công nhân; m t khác ra sà à ư ả ễ à ể ộ đẻ ự
c nh tranh gi a công nhân, kích thích công nhân ph i lao ng tích c cạ ữ ả độ ự
nâng cao c ng lao ng, t o ra nhi u s n ph m nh n c ti nườ độ độ ạ ề ả ẩ để ậ đượ ề
công cao h n.ơ
Vì v y, ch ti n l ng d i ch ngh a t b n th ng d n nậ ế độ ề ươ ướ ủ ĩ ư ả ườ ẫ đế
tình tr ng lao ng kh n tr ng quá m c, l m ki t s c ng i lao ng.ạ độ ẩ ươ ứ à ệ ứ ườ độ
V m t l ch s , ti n l ng tình theo th i gian c áp d ng r ngề ặ ị ử ề ươ ờ đượ ụ ộ
rãi trong giai o n u phát tri n c a ch ngh a t b n, còn giai o nđ ạ đầ ể ủ ủ ĩ ư ả ở đ ạ
sau thì ti n l ng tính theo s n ph m c áp d ng r ng rãi h n. Hi nề ươ ả ẩ đượ ụ ộ ơ ệ
nay, hình th c ti n l ng tính theo th i gian ng y c ng c m r ng. ứ ề ươ ờ à à đượ ở ộ
7
3. Ti n l ng danh ngh a v ti n l ng th c t . Xu h ng v nề ươ ĩ à ề ươ ự ế ướ ậ
ng c a ti n l ng d i ch ngh a t b n.độ ủ ề ư ơ ướ ủ ĩ ư ả
a. Ti n l ng danh ngh a v ti n l ng th c t ề ươ ĩ à ề ươ ự ế
Ti n l ng danh ngh a l t ng s ti n m ng i công nhân nh nề ươ ĩ à ổ ố ề à ườ ậ
c do bán s c lao ng c a mình cho nh t b n. Nó l giá c s c laođượ ứ độ ủ à ư ả à ả ứ
ng. Nó t ng gi m theo s bi n ng trong quan h cung – c u vđộ ă ả ự ế độ ệ ầ ề
h ng hoá s c lao ng trên th tr ng. i v i ng i công nhân, i uà ứ độ ị ườ Đố ớ ườ đ ề
quan tr ng không ch t ng s ti n nh n c d i hình th c ti nọ ỉ ở ổ ố ề ậ đượ ướ ứ ề
l ng m còn ch có th mua c gì b ng ti n l ng ó, i u óươ à ở ỗ ể đượ ằ ề ươ đ đ ề đ
ph thu c v o giá c v t ph m tiêu dùng v d ch v .ụ ộ à ả ậ ẩ à ị ụ
Ti n l ng th c t l s l ng h ng hoá v d ch v m công nhânề ươ ự ế à ố ượ à à ị ụ à
có th thu c b ng ti n l ng danh ngh a. Rõ r ng, n u i u ki nể đượ ằ ề ươ ĩ à ế đ ề ệ
khác không thay i, ti n l ng th c t ph thu c theo t l thu n v ođổ ề ươ ự ế ụ ộ ỷ ệ ậ à
i l ng ti n l ng danh ngh a v ph thu c theo t l ngh ch v i m cđạ ượ ề ươ ĩ à ụ ộ ỷ ệ ị ớ ứ
giá c v t ph m tiêu dùng v d ch v .ả ậ ẩ à ị ụ
b. Xu h ng v n ng c a ti n l ng d i ch ngh a t b nướ ậ độ ủ ề ươ ướ ủ ĩ ư ả

Nghiên c u s v n ng c a ti n l ng d i ch ngh a t b n,ứ ự ậ độ ủ ề ươ ướ ủ ĩ ư ả
C.Mác v ch ra r ng, xu h ng chung có tính quy lu t c a s v n ngạ ằ ướ ậ ủ ự ậ độ
c a ti n l ng d i ch ngh a t b n l : trong quá trình phát tri n c aủ ề ươ ướ ủ ĩ ư ả à ể ủ
ch ngh a t b n, ti n công danh ngh a có xu h ng t ng lên, nh ng m củ ĩ ư ả ề ĩ ướ ă ư ứ
t ng c a nó nhi u khi không theo k p v i m c t ng giá c t li u tiêuă ủ ề ị ớ ứ ă ả ư ệ
dùng v d ch v . Khi ó, ti n công th c t có xu h ng h th p.à ị ụ đ ề ự ế ướ ạ ấ
Ch ng n o m ti n l ng còn l bi u hi n b ng ti n c a giá trừ à à ề ươ à ể ệ ằ ề ủ ị
s c lao ng, thì s v n ng c a nó g n li n v i s bi n i c a giáứ độ ự ậ độ ủ ắ ề ớ ự ế đổ ủ
tr s c lao ng.ị ứ độ
L ng giá tr c a nó do nh h ng c a m t lo t nhân t quy tượ ị ủ ả ưở ủ ộ ạ ố ế
nh. M t nhân t tác ng l m t ng l ng giá tr s c lao ng, m tđị ộ ố độ à ă ượ ị ứ độ ộ
8
nhân t khác tác ng l m gi m giá tr c a nó. S tác ng qua l i c aố độ à ả ị ủ ự độ ạ ủ
t t c các nhân t ó d n t i quá trình ph c t p c a s bi n i giá trấ ả ố đ ẫ ớ ứ ạ ủ ự ế đổ ị
s c lao ng, l m cho s gi m sút c a nó có tính ch t xu h ng.ứ độ à ự ả ủ ấ ướ
- Nh ng nhân t tác ng l m t ng giá tr s c lao ng l s nângữ ố độ à ă ị ứ độ à ự
cao trình chuyên môn c a ng i lao ng v s t ng c ng laođộ ủ ườ độ à ự ă ườ độ
ng.độ
- Trong i u ki n c a cách m ng khoa h c k thu t, nét c tr ngđ ề ệ ủ ạ ọ ỹ ậ đặ ư
c a quá trình s n xu t l t ng tính ph c t p c a lao ng, òi h i ph iủ ả ấ à ă ứ ạ ủ độ đ ỏ ả
nâng cao r t nhi u trình chuyên môn c a ng i lao ng, t ng c ngấ ề độ ủ ườ độ ă ườ
lao ng c a h , l m t ng m t cách c n b n chi phí v tái s n xu tđộ độ ủ ọ à ă ộ ă ả ề ả ấ
s c lao ng, do ó l m t ng giá tr c a nó.ứ độ đ à ă ị ủ
Nh ng nhu c u c a công nhân v ph ng th c th o mãn chúngữ ầ ủ à ươ ứ ả
luôn luôn bi n i. Cùng v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t, di nế đổ ớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ễ
ra quá trình t ng m c v nhu c u. tái s n xu t s c lao ng, òiă ứ độ ề ầ Để ả ấ ứ độ đ
h i l ng c a c i v t ch t v v n hoá l n h n. K thu t ph c t p cỏ ượ ủ ả ậ ấ à ă ớ ơ ỹ ậ ứ ạ đượ
v n d ng trong quá trình s n xu t t b n ch ngh a òi h i ng i laoậ ụ ả ấ ư ả ủ ĩ đ ỏ ườ
ng ph i có v n ki n th c v tri th c v k thu t cao h n. T t cđộ ả ố ế ứ à ứ ề ỹ ậ ơ ấ ả
nh ng i u ó d n n nhu c u c a công nhân v gia ình h c v h ngữ đ ề đ ẫ đế ầ ủ à đ ọ ề à

hoá v d ch v t ng lên l m cho giá tr s c lao ng t ng lên.à ị ụ ă à ị ứ độ ă
- Nhân t tác ng l m gi m giá tr s c lao ng l s t ng lênố độ à ả ị ứ độ à ự ă
c a n ng su t lao ng. Cùng v i s t ng n ng su t lao ng thì giá củ ă ấ độ ớ ự ă ă ấ độ ả
v t li u sinh ho t c a ng i công nhân r i n n ti n l ng th c t cóề ư ệ ạ ủ ườ ẻ đ ề ề ươ ự ế
kh n ng t ng lên. Nh ng ti n l ng th c t v n ch a dáp ng cả ă ă ư ề ươ ự ế ẫ ư ứ đượ
nhu c u th c s c a công nhân, v s chênh l ch gi a chúng khôngầ ự ự ủ à ự ệ ữ
nh ng không c thu h p, m ng c l i còn t ng lên. ữ đượ ẹ à ượ ạ ă
S h th p ti n l ng d i giá tr s c lao ng do tác ng c aự ạ ấ ề ươ ướ ị ứ độ độ ủ
m t lo t nhân t sau ây:ộ ạ ố đ
9
+ Th tr ng s c lao ng luôn tình tr ng cung v lao ng l mị ườ ứ độ ở ạ ề độ à
thuê v t quá c u v lao ng, do ó c nh tranh gi a công nhân t ngượ ầ ề độ đ ạ ữ ă
lên. i u ó cho phép nh t b n th y r ng, h ng hoá - s c lao ngĐ ề đ à ư ả ấ ằ à ứ độ
bu c ph i bán trong m i i u ki n, vì công nhân không có cách n o khácộ ả ọ đ ề ệ à
sinh s ng. M c l ng trung bình b gi m xu ng còn do h ng tri uđể ố ứ ươ ị ả ố à ệ
ng i không có vi c l m y trong n m, nói chung h không nh nườ ệ à đầ đủ ă ọ ậ
c ti n l ng.đượ ề ươ
+ L m phát l m gi m s c mua c a ng ti n c ng l nhân t l mạ à ả ứ ủ đồ ề ũ à ố à
gi m ti n l ng trong i u ki n hi n nay. ả ề ươ đ ề ệ ệ
M c l ng c a các n c có s khác nhau. i u ó c quy tứ ươ ủ ướ ự Đ ề đ đượ ế
nh b i nhân t t nhiên, truy n th ng v n hoá v nh ng nhân t khác,đị ở ố ự ề ố ă à ữ ố
trong ó nhân t u tranh c a giai c p công nhân óng vai trò quanđ ố đấ ủ ấ đ
tr ng. Trong các n c t b n phát tri n, m c l ng th ng cao h n ọ ướ ư ả ể ứ ươ ườ ơ ở
các n c ang phát tri n. Nh ng ó có s bóc l t cao h n, vì k thu tướ đ ể ư ở đ ự ộ ơ ỹ ậ
v ph ng pháp t ch c lao ng hi n i c áp d ng. Giá c h ngà ươ ổ ứ độ ệ đạ đượ ụ ả à
hoá - s c lao ng th p l nhân t quan tr ng nh t thu hút t b n cứ độ ấ à ố ọ ấ ư ả độ
quy n v o các n c ang phát tri n.ề à ướ đ ể
Trong i u ki n c a ch ngh a t b n hi n i, ti n l ng theođ ề ệ ủ ủ ĩ ư ả ệ đạ ề ươ
th i gian v i nh ng hình th c a d ng chi m u th . Trong vi c tìmờ ớ ữ ứ đ ạ ế ư ế ệ
ki m nh ng ph ng pháp m i nh m bóc l t lao ng l m thuê, giai c pế ữ ươ ớ ằ ộ độ à ấ

t s n bu c ph i th a nh n vai trò con ng i tron quá trình s n xu t, vư ả ộ ả ừ ậ ườ ả ấ à
i u ch nh l i vi c t ch c lao ng, c ng nh kích thích ng i laođ ề ỉ ạ ệ ổ ứ độ ũ ư ườ
ng.độ
S bóc l t lao ng l m thuê các n c t b n phát tri n còn cóự ộ độ à ở ướ ư ả ể
nh ng hình th c che gi u tinh vi n. Khi thiên v s c ng c “quan hữ ứ ấ ơ ề ự ủ ố ệ
con ng i”, v s th ng tr c a các nguyên t c “công ty l m t giaườ ề ự ố ị ủ ắ à ộ
ình”, giai c p t s n hi n i th c hi n m u toan thuy t ph c côngđ ấ ư ả ệ đạ ự ệ ư ế ụ
nhân r ng l i ích c a xí nghi p, l i ích c a t b n th ng nh t v i l iằ ợ ủ ệ ợ ủ ư ả ố ấ ớ ợ
10
ích c a công nhân. Vai trò kích thích c a ti n l ng c s d ng v oủ ủ ề ươ đượ ử ụ à
m c ích ó. Không ph i ch có thái t n tâm v i công vi c m sụ đ đ ả ỉ độ ậ ớ ệ à ự
ph c v trung th nh cho công ty c ng c kích thích b i i l ng vụ ụ à ũ đượ ở đạ ượ à
hình th c c a ti n l ng. i u ó có ngh a l không ch b ng hình th cứ ủ ề ươ Đ ề đ ĩ à ỉ ằ ứ
ti n l ng, m còn b ng t ch c ti n l ng d a trên c s tâm lý c aề ươ à ằ ổ ứ ề ươ ự ơ ở ủ
ho t ng lao ng, giai c p t s n r t mu n “th tiêu” ho c l m d uạ độ độ ấ ư ả ấ ố ủ ặ à ị
mâu thu n gi a t b n v lao ng. ó l c tr ng c a nh ng liênẫ ữ ư ả à độ Đ à đặ ư ủ ữ
hi p c quy n l n hi n i, ó các nh t b n ã không ti c ti n chiệ độ ề ớ ệ đạ ở đ à ư ả đ ế ề
v o nh ng chi phí nh m t o ra “b u không khí tin c y” hình th nh à ữ ằ ạ ầ ậ để à ở
ng i công nhân “ý th c ng i ch ”. Tính m m d o trong s v n d ngườ ứ ườ ủ ề ẻ ự ậ ụ
các hình th c khác nhau c a ti n l ng, vi c tính toán nh ng yêu c u kứ ủ ề ươ ệ ữ ầ ỹ
thu t, t ch c v tâm lý khi trang b n i l m vi c a n t ng n ngậ ổ ứ à ị ơ à ệ đư đế ă ă
su t lao ng v t ng ch t l ng s n ph m, t t c u nh m m c íchấ độ à ă ấ ượ ả ẩ ấ ả đề ằ ụ đ
t ng giá tr th ng d . i u ó có ngh a l t ng c ng bóc l t ng i laoă ị ặ ư Đ ề đ ĩ à ă ườ ộ ườ
ng.độ
II. Tình hình th c hi n chính sách ti n l ng Vi tự ệ ề ư ơ ở ệ
Nam
Chính sách ti n l ng ang c th c hi n l k t qu c a tề ươ đ đượ ự ệ à ế ả ủ đợ
c i cách ti n l ng n m 1993. ây l m t cu c c i cách r t c n b nả ề ươ ă Đ à ộ ộ ả ấ ă ả
không nh ng v l ng m còn l m t t s p x p l i h th ng phânữ ề ươ à à ộ đợ ắ ế ạ ệ ố
ph i ti n l ng t ngân sách nh n c (NSNN), nh m m c tiêu xoá bố ề ươ ừ ừ ướ ằ ụ ỏ

tri t tình tr ng bao c p, kh c ph c tính bình quân trong phân ph i,ệ để ạ ấ ắ ụ ố
s p x p l i h th ng thang b ng l ng v t o b c ngo t v nh n th cắ ế ạ ệ ố ả ươ à ạ ướ ặ ề ậ ứ
quan i m- coi ti n l ng l giá c s c lao ng, trong i u ki n phátđ ể ề ươ à ả ứ độ đ ề ệ
tri n n n kinh t th tr ng v t ng b c xây d ng th ch kinh t thể ề ế ị ườ à ừ ướ ự ể ế ế ị
tr ng.ườ
Nh ng thay i v c ch kinh t t cu i nh ng n m 80, c bi tữ đổ ề ơ ế ế ừ ố ữ ă đặ ệ
t sau c i cách ti n l ng n m 1993, d n n vi c tách bi t rõ r ng h nừ ả ề ươ ă ẫ đế ệ ệ à ơ
11
s hình th nh qu l ng gi a khu v c h nh chính – s nghi p v s nự à ỹ ươ ữ ự à ự ệ à ả
xu t, kinh doanh trong kinh t Nh n c. i v i khu v c s n xu t, kinhấ ế à ướ Đố ớ ự ả ấ
doanh: qu ti n l ng l m t b ph n chi phí c n thi t t o nên giá trỹ ề ươ à ộ ộ ậ ầ ế để ạ ị
m i, l chi phí cho lao ng s ng. Qu l ng c a các doanh nghi p Nhớ à độ ố ỹ ươ ủ ệ à
n c ho n to n tách h n kh i ngân sách Nh n c. Các doanh nghi p tướ à à ẳ ỏ à ướ ệ ự
hình th nh q y l ng trên c s k t qu s n xu t, kinh doanh c a mìnhà ũ ươ ơ ở ế ả ả ấ ủ
có tính n m c ti n công lao ng trên th tr ng a ph ng. Nhđế ứ ề độ ị ườ đị ươ à
n c ch qu n lý vi c th c hi n m c l ng t i thi u v n giá ti nướ ỉ ả ệ ự ệ ứ ươ ố ể à đơ ề
l ng trong giá th nh s n ph m.ươ à ả ẩ
sau h n 10 n m áp d ng chính sách l ng m i, chúng ta th y cóơ ă ụ ươ ớ ấ
nhi u u i m v ti n b so v i h th ng ti n l ng trong th i k baoề ư đ ể à ế ộ ớ ệ ố ề ươ ờ ỳ
c p, nh Ngh quy t phiên h p th ng k (tháng 8-2001) c a Chính phấ ư ị ế ọ ườ ỳ ủ ủ
c ng ã ánh giá: “ th c hi n phân ph i công b ng h n, t o ng l cũ đ đ ự ệ ố ằ ơ ạ độ ự
thúc y t ng tr ng kinh t , nâng cao n ng su t lao ng v hi u quđẩ ă ưở ế ă ấ độ à ệ ả
công tác”. Tuy v y, cu c s ng luôn luôn bi n ng, trong khi ti n l ngậ ộ ố ế độ ề ươ
l i ch y u n m trong tr ng thái t nh, ít có thay i trong c h th ngạ ủ ế ằ ạ ĩ đổ ả ệ ố
thang b ng l ng, cho nên nó ã b c l nhi u m t h n ch . Ch ng h n:ả ươ đ ộ ộ ề ặ ạ ế ẳ ạ
Ti n l ng th c t v n ch a l m c ch c n ng tái s n xu t s cề ươ ự ế ẫ ư à đượ ứ ă ả ấ ứ
lao ng. M c l ng c a nhi u ch c danh th m chí không th chu c pđộ ứ ươ ủ ề ứ ậ ể ấ
n, ch a k n các kho n nh ti n nh , ch a b nh, ti n i n,đủ để ă ư ể đế ả ư ề à ữ ệ ề đ ệ
n c ã c ti n t hoá v o l ng. Ng i lao ng th c t khôngướ đ đượ ề ệ à ươ ườ độ ự ế
th tích lu t l ng thuê hay mua nh . M c l ng t i thi u cònể ỹ ừ ươ để à ở ứ ươ ố ể

quá th p, m c ã qua 3 l n i u ch nh (t 120 lên 144, 180, 210 ng nấ ặ đ ầ đ ề ỉ ừ à
ng), nh ng m i bù l i ph n n o giá tr th c t c a ti n l ng b gi mđồ ư ớ ạ ầ à ị ự ế ủ ề ươ ị ả
i do l m phát. M i l n i u ch nh ti n l ng t i thi u u ph i b nđ ạ ỗ ầ đ ề ỉ ề ươ ố ể đề ả à
cãi, u tranh, gi ng co gi a òi h i t t y u, b c bách t cu c s ng v iđấ ằ ữ đ ỏ ấ ế ứ ừ ộ ố ớ
h n ch c a t i chính ngân sách. Có hai “ch t hãm” l m cho m i ý nhạ ế ủ à ố à ọ đị
t ng m c l ng t i thi u u ph i chùn l i, ó l không có ngu n t iă ứ ươ ố ể đề ả ạ đ à ồ à
12
chính v n u v i ngu n t i chính có h n mu n t ng l ng thì ph ià ế ớ ồ à ạ ố ă ươ ả
gi m biên ch , nh ng vì nhi u lý do khác nhau, biên ch ti p t c t ngả ế ư ề ế ế ụ ă
thêm. Ngay trong t s p x p l i biên ch th c hi n gi m biên ngđợ ắ ế ạ ế để ự ệ ả đồ
lo t 15%, thì biên ch c ng ã t ng lên 2,5%ạ ế ũ đ ă
H th ng thang b ng l ng n m 1993 ch a th c s khuy n khíchệ ố ả ươ ă ư ự ự ế
ng i lao ng ph n u v m at chuyên môn, vô hình trung khuy nườ độ ấ đấ ề ự ế
khích cán b , công ch c ch y ua theo ch c v . Ch ng h n, các k lênộ ứ ạ đ ứ ụ ẳ ạ ỳ
l ng v n n ng v th i gian, thâm niên công tác, “ n h n l i lên”,ươ ẫ ặ ề ờ đế ẹ ạ
không có chính sách lên l ng v t c p, tr c niên h n (tr m t s c pươ ượ ấ ướ ạ ừ ộ ố ấ
b c c a cán b cao c p do b u c ho c b t) cho dù th nh tích tậ ủ ộ ấ ầ ử ặ đề ạ à đạ
c v m t chuyên môn n m c n o. Thi nâng b c còn mang tínhđượ ề ặ đế ứ độ à ậ
hình th c, k t qu thi ch a th c s g n v i chuyên môn công tác c th ,ứ ế ả ư ự ự ắ ớ ụ ể
i t ng “quá ” còn nhi u, nên d b áp d ng tu ti n. H u qu lđố ượ độ ề ễ ị ụ ỳ ệ ậ ả à
chính sách ti n l ng ch a th c s khuy n khích ng i lao ng, ch aề ươ ư ự ự ế ườ độ ư
khuy n khích các t i n ng, c bi t l t i n ng tr .ế à ă đặ ệ à à ă ẻ
Tình tr ng b t h p lý v không công b ng v n còn l v n b cạ ấ ợ à ằ ẫ à ấ đề ứ
bách c a chính sách ti n l ng hi n nay. i u ó c th hi n trên củ ề ươ ệ Đ ề đ đượ ể ệ ả
hai khía c nh: th nh t, tình tr ng bình quân ch ngh a v n ch a cạ ứ ấ ạ ủ ĩ ẫ ư đượ
kh c ph c. M c d u l ng t i thi u v t i a ã chênh l ch g p h n 10ắ ụ ặ ầ ươ ố ể à ố đ đ ệ ấ ơ
l n, t ng lên h n 2 l n so v i h th ng ti n l ng c a th i k bao c p,ầ ă ơ ầ ớ ệ ố ề ươ ủ ờ ỳ ấ
m i u t ng ch ng nó có th góp ph n kh c ph c c tính ch tớ đầ ưở ừ ể ầ ắ ụ đượ ấ
bình quân trong phân ph i, nh ng do s chi ti t n thái quá l i c ngố ư ự ế đế ạ ũ
l m cho ti n l ng r i v o tr ng thái bình quân ch ngh a. B i vì,à ề ươ ơ à ạ ủ ĩ ở

kho ng cách gi a các b c l ng quá ng n, th p nh t l 0,09 v cao nh tả ữ ậ ươ ắ ấ ấ à à ấ
l 0,43; ph n u 2 n m m i thêm c m i tháng 18,9 ng n ng, 3à ấ đấ ă ớ đượ ỗ à đồ
n m m i c t ng thêm 25,2 ng n ng (b c cán s ). Thêm v o ó,ă ớ đượ ă à đồ ậ ự à đ
th i gian ph n u t t i b c cao nh t quá d i, có nh ng b c l ngờ ấ đấ để đạ ớ ậ ấ à ữ ậ ươ
a ra m không ai v n t i, ho c do quá cao, ho c do th i gian ph nđư à ươ ớ ặ ặ ờ ấ
13
u quá d i. Ví d : 16 b c cán s , th p nh t l 1,46, cao nh t l 3,33,đấ à ụ ậ ự ấ ấ à ấ à
kho ng cách m i b c l 0,12 t ng ng 48 n m.ả ỗ ậ à ươ đươ ă
Th hai, tình tr ng b t h p lý do v n t n t i nhi u ng nh, nhi uứ ạ ấ ợ ẫ ồ ạ ề à ề
c quan v khu v c có s chênh l ch quá m c v thu nh p, hình th nhơ à ự ự ệ ứ ề ậ à
nhi u kho n thu v chia chác trong các c quan m Nh n c khôngề ả à ơ à à ướ
qu n lý n i. M i ng i u bi t r ng m c l ng hi n nay không thả ổ ọ ườ đề ế ằ ứ ươ ệ ể
m b o c m c s ng bình th ng. Ch ng h n, m t sinh viên iđả ả đượ ứ ố ườ ẳ ạ ộ đạ
h c hi n nay mu n s ng v h c t p bình th ng ph i c chu c p t iọ ệ ố ố à ọ ậ ườ ả đượ ấ ố
thi u 500 v trung bình l 700 ng n ng/tháng H n i ( th nh phể à à à đồ ở à ộ ở à ố
H Chí Minh còn cao h n, t 700 ng n – 1 tri u ng), t ng ngồ ơ ừ à ệ đồ ươ đươ
v i m t cán s b c 10, ngh a l ph i l m vi c c 30 n m. ây l m tớ ộ ự ậ ĩ à ả à ệ đượ ă Đ à ộ
ngh ch lý. B t h p lý n a l thu nh p ngo i l ng l n h n l ng r tị ấ ợ ữ à ậ à ươ ớ ơ ươ ấ
nhi u trong m t b ph n cán b , công ch c; chênh l ch v thu nh p gi aề ộ ộ ậ ộ ứ ệ ề ậ ữ
các ng nh, các c quan, n v r t l n. Hi n nay có kho ng 40% s cácà ơ đơ ị ấ ớ ệ ả ố
n v h nh chính- s nghi p c n c l ho t ng s nghi p. Tínhđơ ị à ự ệ ả ướ à ạ độ ự ệ
riêng n m 1999, theo B T i chính, s thu c a 56 tr ng i h c, caoă ộ à ố ủ ườ đạ ọ
ng, trung h c chuyên nghi p ã có 304,946 t ng (b ng 68,43% kinhđẳ ọ ệ đ ỉ đồ ằ
phí NSNN c p). S thu c a 21 n v thu c B Khoa h c – Công nghấ ố ủ đơ ị ộ ộ ọ ệ
v Môi tr ng, Trung tâm Khoa h c t nhiên v Công ngh qu c gia tà ườ ọ ự à ệ ố đạ
6,373 t ng (b ng 16,4% kinh phí NSNN c p) Kho n trích 30% vi nỉ đồ ằ ấ ả ệ
phí khen th ng trong ng nh y t l 80,566 t ng, bình quân m iđể ưở à ế à ỉ đồ ỗ
biên ch trong ng nh nh n 6,387 tri u ng/n m, trong ó cao nh t lế à ậ ệ đồ ă đ ấ à
B nh vi n Ch R y 16,28 tri u ng), th p nh t l B nh vi n Tâm th nệ ệ ợ ẫ ệ đồ ấ ấ à ệ ệ ầ
trung ng (2,79 tri u ng). ó l ch a k s chênh l ch quá l n gi aươ ệ đồ Đ à ư ể ự ệ ớ ữ

lao ng trong biên ch nh n c v i các th nh ph n kinh t khác.độ ế à ướ ớ à ầ ế
Nh ng chênh l ch v nh ng ngh ch lý y ang l lý do c v v tữ ệ à ữ ị ấ đ à ả ề ậ
ch t l n ý th c l m cho ng i lao ng coi ti n l ng l m t kho n thuấ ẫ ứ à ườ độ ề ươ à ộ ả
“thu nh p ph ”, không ai s ng ch b ng l ng, Nh n c không qu n lýậ ụ ố ỉ ằ ươ à ướ ả
14
c thu nh p v chúng ang gây ra nh ng h u qu tiêu c c, nh :đượ ậ à đ ữ ậ ả ự ư
h ch toán sai, báo cáo không y , gi u ngu n thu, tr n thu thu nh p,ạ đầ đủ ấ ồ ố ế ậ
s d ng thu nh p m p m , tu ti n, c n tr ki m tra, ki m soát. i u tử ụ ậ ậ ờ ỳ ệ ả ở ể ể Đ ề ệ
h i không o m c l t o ra tâm lý l m d ng c a công, n n thamạ đ đế đượ à ạ ạ ụ ủ ạ
nh ng t p th , dùng ti n công chi tiêu tho s c ũ ậ ể ề để ả ứ
Di n h ng l ng t ngân sách nh n c (NSNN) quá r ng, cệ ưở ươ ừ à ướ ộ ơ
c u b t h p lý v v n mang n ng tính ch t bao c p. Hi n nay, có 8 iấ ấ ợ à ẫ ặ ấ ấ ệ đố
t ng h ng l ng, ph c p, tr c p mang tính ch t l ng t NSNN,ượ ưở ươ ụ ấ ợ ấ ấ ươ ừ
g m: cán b công ch c kh i h nh chính; cán b công ch c kh i sồ ộ ứ ố à ộ ứ ố ự
nghi p; cán b công ch c kh i c quan ng v o n th ; cán b côngệ ộ ứ ố ơ đả à đ à ể ộ
ch c kh i c quan dân c (Qu c h i, H i ng nhân dân các c p); cánứ ố ơ ử ố ộ ộ đồ ấ
b c p xã, ph ng; cán b , chi n s kh i l c l ng v trang, công an, anộ ấ ườ ộ ế ĩ ố ự ượ ũ
ninh ; các i t ng b o hi m xã h i, h u trí, m t s c; nh ng ng i cóđố ượ ả ể ộ ư ấ ứ ữ ườ
công, th ng binh, b nh binh, gia ình li t s . Tính n h t tháng 12ươ ệ đ ệ ĩ đế ế
n m 1999, t ng to n b các i t ng trên lên t i 6,2 tri u ng i, chi mă ổ à ộ đố ượ ớ ệ ườ ế
8% dân s , trong ó 66,9% (t ng ng 4 tri u ng i) thu c 2 nhómố đ ươ đươ ệ ườ ộ
cu i – h u trí v các chính sách xã h i.ố ư à ộ
Trên th gi i không có qu c gia n o có t l nh v y, vì n c taế ớ ố à ỷ ệ ư ậ ướ
ph i gánh ch u h u qu n ng n c a g n 30 n m chi n tranh kh c li tả ị ậ ả ặ ề ủ ầ ă ế ố ệ
v m t th i gian d i duy trì c ch t p trung, quan liêu, bao c p, ch a ápà ộ ờ à ơ ế ậ ấ ư
d ng chính sách n p b o hi m xã h i. S cán b , công ch c ang l mụ ộ ả ể ộ ố ộ ứ đ à
vi c th c t ch chi m t l nh :ệ ự ế ỉ ế ỷ ệ ỏ
- Kh i qu n lý h nh chính nh n c chi m 3,4% t ng s . Tính raố ả à à ướ ế ổ ố
c 1.000 ng i dân có kho ng 2,7 cán b công ch c (0,27% dân s , vứ ườ ả ộ ứ ố à
n u tính g p c kh i ng, o n th l 0,3% dân s ). T l n y l th pế ộ ả ố đả đ à ể à ố ỷ ệ à à ấ

so v i nhi u n c trên th gi i, ngay nh Trun g Qu c, l n c ông dânớ ề ướ ế ớ ư ố à ướ đ
nh t, c ng có t l 2,0%, Pháp 4%.ấ ũ ỷ ệ
15
- Kh i s nghi p chi m 18,4% t ng s , trong ó nhi u nh t lố ự ệ ế ổ ố đ ề ấ à
ng nh giáo d c - o t o chi m 14,5%, y t ; 3,1% v các i t ng sà ụ đà ạ ế ế à đổ ượ ự
nghi p khác: 0,8%.ệ
- Cán b c p ph ng, xã chi m kho ng 6,2% t ng s . Tính bìnhộ ấ ườ ế ả ổ ố
quân m i xã có 37 cán b h ng ph c p t NSNN. N u tính thêm cácỗ ộ ưở ụ ấ ừ ế
i t ng t tr ng thôn n bí th chi b , thì con s n y s lên nđố ượ ừ ưở đế ư ộ ố à ẽ đế
203 cán b /1xã, ngh a l 1.000 ng i dân có 27 cán b xã, nhi u g p 10ộ ĩ à ườ ộ ề ấ
l n t l cán b , công ch c kh i h nh chính nh n c.ầ ỷ ệ ộ ứ ố à à ướ
Ngay trong b n thân h th ng biên ch nh n c ta hi n nay, cácả ệ ố ế à ướ ệ
i t ng ph c v , nh nhân viên b o v , lái xe, t p v , v n th đố ượ ụ ụ ư ả ệ ạ ụ ă ư
chi m t l quá cao, kho ng 18,7% (1 ng i ph c v 4 ng i, n u tínhế ỷ ệ ả ườ ụ ụ ườ ế
s nhân viên v n phòng l ph c v thì nhi u c quan t l n y 1:1)ố ă à ụ ụ ề ơ ỷ ệ à
. M t s ki n ngh .ộ ố ế ị
t k t qu nghiên c u trên ây ki n ngh :ừ ế ả ứ đ ế ị
+ i v i Nh n c.Đố ớ à ướ
- T ch c nghiên c u t ng th v lu n ch ng y v các m iổ ứ ứ ổ ể à ậ ứ đầ đủ ề ố
quan h v mô c a ti n l ng, trên c s ó xem xét th hi n các n iệ ĩ ủ ề ươ ơ ở đ ể ệ ộ
dung ho n thi n nói trên v o án c i cách ti n l ng Nh n c trongà ệ à đề ả ề ươ à ướ
giai o n t i, c th nh m i quan h gi a ti n l ng - vi c l m; m iđ ạ ớ ụ ể ư ố ệ ữ ề ươ ệ à ố
quan h ti n l ng - ti n công - thu nh p gi a các nhóm dân c ; ti nệ ề ươ ề ậ ữ ư ề
l ng - phát tri n con ng i - phát tri n kinh t .ươ ể ườ ể ế
- Quy nh nh ng nguyên t c chung nh t v vi c xây d ng thangđị ữ ắ ấ ề ệ ự
l ng, b ng l ng cho các doanh nghi p v n d ng. Theo ó, doanhươ ả ươ ệ ậ ụ đ
nghi p có trách nhi m xây d ng h th ng thang l ng, b ng l ng, phệ ệ ự ệ ố ươ ả ươ ụ
c p l ng phù h p v i quy mô, t ch c s n xu t v t ch c lao ng, tấ ươ ợ ớ ổ ứ ả ấ à ổ ứ độ ự
l a ch n quy t nh m c l ng t i thi u không th p h n m c l ng t iự ọ ế đị ứ ươ ố ể ấ ơ ứ ươ ố
thi u do Nh n c quy nh; hình th nh các ph ng pháp tr l ng vể à ướ đị à ươ ả ươ à

16
thu nh p g n v i n ng su t, ch t l ng v hi u qu s n xu t, kinhậ ắ ớ ă ấ ấ ượ à ệ ả ả ấ
doanh.
- H ng d n ph ng pháp xây d ng h th ng ti n l ng, nhướ ẫ ươ ự ệ ố ề ươ đị
m c lao ng, n giá ti n l ng, ph ng pháp tính n ng su t lao ngứ độ đơ ề ươ ươ ă ấ độ
g n v i ti n l ng.ắ ớ ề ươ
- i m i vai trò qu n lý Nh n c trong l nh v c lao ng v xãĐổ ớ ả à ướ ĩ ự độ à
h i theo h ng t ng c ng áp d ng các công c , các òn b y kinh t ,ộ ướ ă ườ ụ ụ đ ẩ ế
gi m các bi n pháp qu n lý h nh chính, tr c ti p; t ng c ng vai tròả ệ ả à ự ế ă ườ
i u ti t lao ng v h tr cho th tr ng lao ng phát tri n nh cungđ ề ế độ à ỗ ợ ị ườ độ ể ư
c p thông tin v th tr ng lao ng, các ho t ng h tr v vi c l mấ ề ị ườ độ ạ độ ỗ ợ ề ệ à
v o t o ngh , s m ban h nh chính sách b o hi m th t nghi p, cácà đà ạ ề ớ à ả ể ấ ệ
chính sách tr giúp khác.ợ
- T ng c ng n ng l c cho các c quan ho ch nh v nghiên c uă ườ ă ự ơ ạ đị à ứ
chính sách có liên quan n lao ng v ti n l ng. ng th i t o i uđế độ à ề ươ Đồ ờ ạ đ ề
ki n pháp lý các o n th , các t ch c chính tr xã h i tham gia vi cệ để đ à ể ổ ứ ị ộ ệ
ho ch nh v th c hi n các chính sách v lao ng v ti n l ng.ạ đị à ự ệ ề độ à ề ươ
+ i v i các B , ng nh có liên quan.Đố ớ ộ à
- Th c hi n ngay vi c c th hoá v h ng d n các quy nh m iự ệ ệ ụ ể à ướ ẫ đị ớ
c a Nh n c v chính sách ti n l ng i v i khu v c s n xu t, kinhủ à ướ ề ề ươ đố ớ ự ả ấ
doanh.
- Chuy n i c ch qu n lý h nh chính áp t ti n l ng trongể đổ ơ ế ả à đặ ề ươ
khu v c s n xu t kinh doanh hi n nay sang c ch qu n lý mang tínhự ả ấ ệ ơ ế ả
h ng d n l ch y u. ng th i t ng c ng công tác thanh tra, ki mướ ẫ à ủ ế Đồ ờ ă ườ ể
tra, giám sát b o m vi c th c hi n chính sách ti n l ng trong khuả đả ệ ự ệ ề ươ
v c n y úng v i qu o chung v b o v quy n l i c a ng i laoự à đ ớ ỹ đạ à ả ệ ề ợ ủ ườ
ng trong doanh nghi p.độ ệ
17
- ng b i m i các c ch qu n lý khác trong doanh nghi p (cĐồ ộ đổ ớ ơ ế ả ệ ơ
ch qu n lý t i chính, c ch qu n lý doanh nghi p ) cho phù h p v i…ế ả à ơ ế ả ệ ợ ớ

quá trình i m i, ho n thi n chính sách ti n l ng.đổ ớ à ệ ề ươ
- T ch c b ph n nghiên c u ho ch nh chính sách ti n l ng,ổ ứ ộ ậ ứ ạ đị ề ươ
b ph n ki m tra, giám sát th c hi n chính sách ti n l ng phù h p v iộ ậ ể ự ệ ề ươ ợ ớ
yêu c u qu n lý m i. K p th i phát hi n x lý nh ng v ng m c phátầ ả ớ ị ờ ệ ử ữ ướ ắ
sinh trong v n ti n l ng, thu nh p c ng nh xu t v i Nh n cấ đề ề ươ ậ ũ ư đề ấ ớ à ướ
vi c i u ch nh b sung, s a i khi phát sinh b t h p lý.ệ đ ề ỉ ổ ử đổ ấ ợ
+ i v i các doanh nghi p.Đố ớ ệ
- Trên c s quy n ch ng v v n ti n l ng, thu nh p trongơ ở ề ủ độ ề ấ đề ề ươ ậ
c ch , chính sách m i, t ch c b ph n nghiên c u qu n lý cho phù h pơ ế ớ ổ ứ ộ ậ ứ ả ợ
nh m s d ng có hi u qu òn b y ti n l ng trong vi c khuy n khíchằ ử ụ ệ ả đ ẩ ề ươ ệ ế
nâng cao ch t l ng, hi u qu s n xu t kinh doanh.ấ ượ ệ ả ả ấ
- T ng c ng công tác xây d ng k ho ch lao ng, nh m c laoă ườ ự ế ạ độ đị ứ
ng, qu l ng k ho ch c ng nh vi c xác nh n giá ti n l ngđộ ỹ ươ ế ạ ũ ư ệ đị đơ ề ươ
trên c s b o m nguyên t c t c t ng ti n l ng bình quân th pơ ở ả đả ắ ố độ ă ề ươ ấ
h n t c t ng n ng su t lao ng bình quân, l i nhu n bình quân uơ ố độ ă ă ấ độ ợ ậ đầ
ng i không th p h n n m tr c li n k . Coi ây l trách nhi m qu nườ ấ ơ ă ướ ề ề đ à ệ ả
lý t thân c a doanh nghi p, không ph i l s áp t h nh chính c aự ủ ệ ả à ự đặ à ủ
Nh n c nh tr c.à ướ ư ướ
- T ch c công tác h ch toán, k toán, phân tích hi u qu doanhổ ứ ạ ế ệ ả
nghi p, trên c s ó th c hi n quy t nh m c l ng t i thi u v quyệ ơ ở đ ự ệ ế đị ứ ươ ố ể à
nh các m c ti n l ng thu nh p ng th i m b o vai trò c a t ch cđị ứ ề ươ ậ đồ ờ đả ả ủ ổ ứ
Công o n trong v n n y theo quy nh c a pháp lu t.đ à ấ đề à đị ủ ậ
18
K t lu nế ậ
Nh ng phân tích trên cho th y ã n lúc ph i có b c t pháữ ấ đ đế ả ướ độ
th t s trong vi c ti p t c c i cách chính sách ti n l ng, không ch l ậ ự ệ ế ụ ả ề ươ ỉ à ở
v n t o ngu n t i chính t ng l ng t i thi u n thu n m cấ đề ạ ồ à để ă ươ ố ể đơ ầ à ả
v v n nghi p v ti n l ng, ngh a l c i cách c h th ng thangề ấ đề ệ ụ ề ươ ĩ à ả ả ệ ố
b ng l ng kh c ph c nh ng h n ch , b t c p c a nó xu t phát tả ươ ắ ụ ữ ạ ế ấ ậ ủ ấ ừ
nh ng òi h i khách quan c a cu c s ng. C n kh n tr ng a quanữ đ ỏ ủ ộ ố ầ ẩ ươ đư

i m c a ng t i H i ngh Ban ch p h nh Trung ng l n th 7 (khoáđ ể ủ Đả ạ ộ ị ấ à ươ ầ ứ
VIII) v o cu c s ng, r ng: “ti n l ng g n li n v i s phát tri n kinh tà ộ ố ằ ề ươ ắ ề ớ ự ể ế
– xã h i c a t n c, tr l ng úng cho ng i lao ng chính lộ ủ đấ ướ ả ươ đ ườ độ à
th c hi n u t cho phát tri n; góp ph n quan tr ng l m l nh m nh,ự ệ đầ ư ể ầ ọ à à ạ
trong s ch i ng cán b , nâng cao tinh th n trách nhi m v hi u su tạ độ ũ ộ ầ ệ à ệ ấ
công tác”
i h i l n th IX c ng ti p t c kh ng nh: “C i cách c b nĐạ ộ ầ ứ ũ ế ụ ẳ đị ả ơ ả
ch ti n l ng cán b , công ch c theo h ng ti n t hoá y ti nế độ ề ươ ộ ứ ướ ề ệ đầ đủ ề
l ng; i u ch nh ti n l ng t ng ng v i nh p t ng thu nh p trongươ đ ề ỉ ề ươ ươ ứ ớ ị độ ă ậ
xã h i; h th ng thang b c l ng b o m t ng quan h p lý, khuy nộ ệ ố ậ ươ ả đả ươ ợ ế
khích ng i có t i, ng i l m vi c gi i”ườ à ườ à ệ ỏ
19

×