Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Kỹ thuật nuôi cá lia thia pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 28 trang )






N I DUNGỘ
N I DUNGỘ
I.
I.
NGU N G CỒ Ố
NGU N G CỒ Ố
II.
II.
PHÂN BỐ
PHÂN BỐ
III.
III.
Đ C ĐI M PHÂN LO I Ặ Ể Ạ
Đ C ĐI M PHÂN LO I Ặ Ể Ạ
IV.
IV.
KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ
KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ
V
V
. KĨ THU T NUÔIẬ
. KĨ THU T NUÔIẬ
VI.
VI.
TIÊU CHU N CA ( CÁ ĐÁ )Ẩ
TIÊU CHU N CA ( CÁ ĐÁ )Ẩ


VII
VII
. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VIII
VIII
. TH TR NG Ị ƯỜ
. TH TR NG Ị ƯỜ
IX.
IX.
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

I. NGU N G CỒ Ố
I. NGU N G CỒ Ố
-
-
T thú ch i làng quê c ừ ơ ờ
T thú ch i làng quê c ừ ơ ờ
b c, đá chim đá gà v n ạ ố
b c, đá chim đá gà v n ạ ố
dĩ x a nay đ c dân c ư ượ ờ
dĩ x a nay đ c dân c ư ượ ờ
b c a chu ng, thì m t ạ ư ộ ộ
b c a chu ng, thì m t ạ ư ộ ộ
lo i hình khác cũng đang ạ
lo i hình khác cũng đang ạ
“hút khách” không kém
“hút khách” không kém
chính là đá cá. Ngày

chính là đá cá. Ngày
tr c là trò ch i c a tr ướ ơ ủ ẻ
tr c là trò ch i c a tr ướ ơ ủ ẻ
con quê, gi b ng nhiên ờ ỗ
con quê, gi b ng nhiên ờ ỗ
đ c dân ch i đ th i ượ ơ ộ ổ
đ c dân ch i đ th i ượ ơ ộ ổ
vào nh ng câu chuy n ữ ệ
vào nh ng câu chuy n ữ ệ
huy n ho c ki u… v a ề ặ ể ỉ
huy n ho c ki u… v a ề ặ ể ỉ
hè.
hè.

I. NGU N G CỒ Ố
I. NGU N G CỒ Ố
-
-
Đ
Đ
c ng i ph ng Tây ượ ườ ươ
c ng i ph ng Tây ượ ườ ươ
nuôi, du nh p vào châu ậ
nuôi, du nh p vào châu ậ
Âu đ u th p k 1800. ầ ậ ỷ
Âu đ u th p k 1800. ầ ậ ỷ
Lo i cá nh này (con ạ ỏ
Lo i cá nh này (con ạ ỏ
l n dài kho ng 10 cm), ớ ả
l n dài kho ng 10 cm), ớ ả

v y có nhi u màu s c ả ề ắ
v y có nhi u màu s c ả ề ắ
s c s . Cá lia thia là ặ ỡ
s c s . Cá lia thia là ặ ỡ
m t trong nh ng loài ộ ữ
m t trong nh ng loài ộ ữ
hung hãn
hung hãn
.
.

-
Cá lia thia
Cá lia thia


là m t ộ
là m t ộ
lo i cá n c ng t ạ ướ ọ
lo i cá n c ng t ạ ướ ọ
s ng ao hố ở ồ
s ng ao hố ở ồ
, đ m, ầ
, đ m, ầ
lung, m ng, đìa…ươ
lung, m ng, đìa…ươ





ru ng lúaộ
ru ng lúaộ


Đông Á
Đông Á
, t ừ
, t ừ
bán đ o Tri u Tiênả ề
bán đ o Tri u Tiênả ề


đ n ế
đ n ế
mi n b c Vi t Namề ắ ệ
mi n b c Vi t Namề ắ ệ
.
.
-
Th gi i: Thái Lan ế ớ
Th gi i: Thái Lan ế ớ
và Campuchia …
và Campuchia …
II. PHÂN BỐ
II. PHÂN BỐ


III. Đ C ĐI M PHÂN LO IẶ Ể Ạ
III. Đ C ĐI M PHÂN LO IẶ Ể Ạ



-
Tên Vi t Namệ
Tên Vi t Namệ
:
:
cá thia
cá thia
thia
thia
-
Tên Latin
Tên Latin
:
:
Betta
Betta
splendens
splendens
(Regan, 1910)
(Regan, 1910)
-
Tên ti ng Anh: Siamese ế
Tên ti ng Anh: Siamese ế
fighting fish
fighting fish
-
H : cá tai t ng ọ ượ
H : cá tai t ng ọ ượ
Osphronemidae, phân

Osphronemidae, phân
h : cá c Macropodinae ọ ờ
h : cá c Macropodinae ọ ờ
-
B : Perciformes ộ
B : Perciformes ộ
-
L p: cá vây tia ớ
L p: cá vây tia ớ
Actinopterygii (ray-
Actinopterygii (ray-
finned fishes)
finned fishes)


IV. KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ
IV. KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ


- Ch n m t c p cá :c , ọ ộ ặ ồ
- Ch n m t c p cá :c , ọ ộ ặ ồ
mái :2 con đ u kh e ề ỏ
mái :2 con đ u kh e ề ỏ
,đ p ,cá mái đ u nh ẹ ầ ỏ
,đ p ,cá mái đ u nh ẹ ầ ỏ
đuôi nh ,b ng b .ỏ ụ ự
đuôi nh ,b ng b .ỏ ụ ự


- Khi cá mái đói tr ng ứ

- Khi cá mái đói tr ng ứ
ng vàng n a thân t c ử ử ứ
ng vàng n a thân t c ử ử ứ
tr ng già ,còn ch a thì ứ ư
tr ng già ,còn ch a thì ứ ư
nên nuôi d ng cho ưỡ
nên nuôi d ng cho ưỡ
tr ng phát tri n già ứ ể
tr ng phát tri n già ứ ể
thêm.
thêm.


- Cá c to h n cá mái ,hai ồ ơ
- Cá c to h n cá mái ,hai ồ ơ
con nên cùng màu thì
con nên cùng màu thì
ép cá con ra s gi ng ẽ ố
ép cá con ra s gi ng ẽ ố
cá cha ,m .Còn 2 con ẹ
cá cha ,m .Còn 2 con ẹ
khác màu thì cá con s ẽ
khác màu thì cá con s ẽ
b lai.ị
b lai.ị

IV. KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ
IV. KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ



- B ép B ép b ng xi măng ể ể ằ
- B ép B ép b ng xi măng ể ể ằ
dài n a mét r ng 3 t c, ử ộ ấ
dài n a mét r ng 3 t c, ử ộ ấ
cao 3 c c g ch xây nhà .ụ ạ
cao 3 c c g ch xây nhà .ụ ạ


- N c đ vào b kho ng ướ ổ ể ả
- N c đ vào b kho ng ướ ổ ể ả
ch ng 2.5 – 3 t c .B lá ừ ấ ỏ
ch ng 2.5 – 3 t c .B lá ừ ấ ỏ
chùm ru t già(dùng ộ
chùm ru t già(dùng ộ
rong,bèo ,l c bình v n ụ ẫ
rong,bèo ,l c bình v n ụ ẫ
đ c nh ng dùng lá chùm ượ ư
đ c nh ng dùng lá chùm ượ ư
ru t s tránh có sinh v t ộ ẽ ậ
ru t s tránh có sinh v t ộ ẽ ậ
l vào) vào đ cá cha nh ạ ể ả
l vào) vào đ cá cha nh ạ ể ả
b t gi tr ng. ọ ữ ứ
b t gi tr ng. ọ ữ ứ


- H đ n i râm mát ,tránh ồ ể ơ
- H đ n i râm mát ,tránh ồ ể ơ
ánh n ng tr c ti p.ắ ự ế
ánh n ng tr c ti p.ắ ự ế


IV. KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ
IV. KĨ THU T S N XU TẬ Ả Ấ


- con Sau đó đ y b l i ậ ể ạ
- con Sau đó đ y b l i ậ ể ạ
theo ki u nhà hai mái đ ể ẻ
theo ki u nhà hai mái đ ể ẻ
tránh gió làm tan b t ọ
tránh gió làm tan b t ọ
chìm tr ng .ứ
chìm tr ng .ứ


- Còn n u không có b ép ế ể
- Còn n u không có b ép ế ể
thì có th s d ng lu , h ể ử ụ ủ
thì có th s d ng lu , h ể ử ụ ủ
có b m t r ng thoáng ề ặ ộ
có b m t r ng thoáng ề ặ ộ
khí ,cách ép cũng t ng ươ
khí ,cách ép cũng t ng ươ
t nh trên .ự ư
t nh trên .ự ư

V. KĨ THU T NUÔIẬ
V. KĨ THU T NUÔIẬ



- Môi tr ng t t nh t đ ườ ố ấ ể
- Môi tr ng t t nh t đ ườ ố ấ ể
nuôi betta là n c m m , ướ ề
nuôi betta là n c m m , ướ ề
m và có đ ph trung tính ấ ộ
m và có đ ph trung tính ấ ộ
ho c nh .Đây là 1 lo i cá ặ ẹ ạ
ho c nh .Đây là 1 lo i cá ặ ẹ ạ
yêu thích n c tĩnh nên ướ
yêu thích n c tĩnh nên ướ
chúng ko thích h p cho ợ
chúng ko thích h p cho ợ
b có ch y oxi hay máy ể ạ
b có ch y oxi hay máy ể ạ
l c .ọ
l c .ọ


- Có th nuôi trong chai, ể
- Có th nuôi trong chai, ể
l , ch u b …tùy theo ý ọ ậ ể
l , ch u b …tùy theo ý ọ ậ ể
thich c a m i ng i.ủ ỏ ườ
thich c a m i ng i.ủ ỏ ườ



V. KĨ THU T NUÔIẬ
V. KĨ THU T NUÔIẬ



- th c đ c bi t đ nuôi cá lia ứ ặ ệ ể
- th c đ c bi t đ nuôi cá lia ứ ặ ệ ể
thia b t r t hi u qu : đó là ộ ấ ệ ả
thia b t r t hi u qu : đó là ộ ấ ệ ả
trùng c (infusoria) và trùn ỏ
trùng c (infusoria) và trùn ỏ
gi m (vinegar eel).Chúng là ấ
gi m (vinegar eel).Chúng là ấ
loài giun tron r t nh .ấ ỏ
loài giun tron r t nh .ấ ỏ


-
-
Sau khi có con m i đ c 5 ớ ượ
Sau khi có con m i đ c 5 ớ ượ
ngày tu i cho cá con ăn ổ
ngày tu i cho cá con ăn ổ
bobo
bobo
,
,


trùn ch ,lăng ỉ
trùn ch ,lăng ỉ
quăng,rong rêu,m i ngày ỗ
quăng,rong rêu,m i ngày ỗ
thay đ i 1 món ăn s giúp ổ ẽ

thay đ i 1 món ăn s giúp ổ ẽ
cá kh e m nh.ỏ ạ
cá kh e m nh.ỏ ạ

V. KĨ THU T NUÔIẬ
V. KĨ THU T NUÔIẬ
-
B t mì rang vàng lên tán nhuy n thành b t ộ ễ ộ
B t mì rang vàng lên tán nhuy n thành b t ộ ễ ộ
tr ng v i lòng đ tr ng gà hay tr ng v t r i ộ ớ ỏ ứ ứ ị ồ
tr ng v i lòng đ tr ng gà hay tr ng v t r i ộ ớ ỏ ứ ứ ị ồ
ph i khô, rây nhuy n cho cá con ăn.ơ ễ
ph i khô, rây nhuy n cho cá con ăn.ơ ễ
-
Rau xà lách cho vào 1 lon n c ng, đ 2 ướ ố ể
Rau xà lách cho vào 1 lon n c ng, đ 2 ướ ố ể
ngày cho mùi hôi, n c n y có nhi u vi ướ ầ ề
ngày cho mùi hôi, n c n y có nhi u vi ướ ầ ề
sinh v t ho thích h p cho cá b t.Nh ng ậ ợ ộ ư
sinh v t ho thích h p cho cá b t.Nh ng ậ ợ ộ ư
không nên cho nhi u, nuôi nh vây ch ng ề ư ừ
không nên cho nhi u, nuôi nh vây ch ng ề ư ừ
5 ngày m i cho ăn bo bo.ớ
5 ngày m i cho ăn bo bo.ớ

VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ
VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ


- Mi ng:ệ

- Mi ng:ệ


đ c coi ượ
đ c coi ượ
là b ph n quan ộ ậ
là b ph n quan ộ ậ
tr ng nh t c a cá ọ ấ ủ
tr ng nh t c a cá ọ ấ ủ
vì nó là vũ khí
vì nó là vũ khí
t n công đ i th . ấ ố ủ
t n công đ i th . ấ ố ủ
N u mi ng có ế ệ
N u mi ng có ế ệ
v n đ thì cá khó ấ ề
v n đ thì cá khó ấ ề
th ng tr n đ c. ắ ậ ượ
th ng tr n đ c. ắ ậ ượ
Cá có mi ng t t ệ ố
Cá có mi ng t t ệ ố
ph i khép kín và ả
ph i khép kín và ả
h i g lên m t ơ ồ ộ
h i g lên m t ơ ồ ộ
chút.
chút.

VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ
VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ



- Mang và n p mang:ắ
- Mang và n p mang:ắ




b ph n cung c p ộ ậ ấ
b ph n cung c p ộ ậ ấ
không khí đ cá th . ể ở
không khí đ cá th . ể ở
M t ch c năng quan ộ ứ
M t ch c năng quan ộ ứ
tr ng khác c a n p ọ ủ ắ
tr ng khác c a n p ọ ủ ắ
mang là phùng lên đ ể
mang là phùng lên đ ể
đe d a đ i th . ọ ố ủ
đe d a đ i th . ọ ố ủ


- N p mang ph i g n ắ ả ọ
- N p mang ph i g n ắ ả ọ
gàng b m t n p mang ề ặ ắ
gàng b m t n p mang ề ặ ắ
ph i tr n láng có th ả ơ ể
ph i tr n láng có th ả ơ ể
đóng m d dàng ở ễ
đóng m d dàng ở ễ

không b bi n d ng ị ế ạ
không b bi n d ng ị ế ạ
khép kín có th phùng ể
khép kín có th phùng ể
ra h t c .ế ỡ
ra h t c .ế ỡ

VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ
VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ


- M t:ắ
- M t:ắ


là b ph n d n ộ ậ ẫ
là b ph n d n ộ ậ ẫ
đ ng. N u m t có v n ườ ế ắ ấ
đ ng. N u m t có v n ườ ế ắ ấ
đ thì cá không th ề ể
đ thì cá không th ề ể
trông th y đ ch th m t ấ ị ủ ộ
trông th y đ ch th m t ấ ị ủ ộ
cách rõ ràng.
cách rõ ràng.


M t cá ắ
M t cá ắ
ph i sáng và linh đ ng.ả ộ

ph i sáng và linh đ ng.ả ộ


- Kỳ: đ c xem nh là ượ ư
- Kỳ: đ c xem nh là ượ ư
chân c a con cáủ
chân c a con cáủ
.
.
Kỳ
Kỳ
ph i dài không đ c ả ượ
ph i dài không đ c ả ượ
cũn c n và ph i khép ỡ ả
cũn c n và ph i khép ỡ ả
sát vào thân.
sát vào thân.

- V y:ả
- V y:ả


là áo giáp c a cá và ủ
là áo giáp c a cá và ủ
đ c bao ph b i l p ượ ủ ở ớ
đ c bao ph b i l p ượ ủ ở ớ
nh t. Có hai lo i v y, lo i ớ ạ ả ạ
nh t. Có hai lo i v y, lo i ớ ạ ả ạ
l n và lo i nh .ớ ạ ỏ
l n và lo i nh .ớ ạ ỏ



Các v y ả
Các v y ả
ph i x p sát vào nhau, ả ế
ph i x p sát vào nhau, ả ế
g n gàng. Màu v y ph i ọ ả ả
g n gàng. Màu v y ph i ọ ả ả
càng đ m càng t t.ậ ố
càng đ m càng t t.ậ ố
- C u trúc t ng quát toàn ấ ổ
- C u trúc t ng quát toàn ấ ổ
thân:
thân:


ph i cân đ i các b ả ố ộ
ph i cân đ i các b ả ố ộ
ph n ph i cân x ng. Thân ậ ả ứ
ph n ph i cân x ng. Thân ậ ả ứ
không đ c quá dài hay ượ
không đ c quá dài hay ượ
quá ng n vì có th làm ắ ể
quá ng n vì có th làm ắ ể
cho cá b i ch m và khó ơ ậ
cho cá b i ch m và khó ơ ậ
xoay tr khi b đ i th áp ở ị ố ủ
xoay tr khi b đ i th áp ở ị ố ủ
sát.
sát.

VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ
VI. TIÊU CHU N CÁ ( CÁ ĐÁ )Ẩ

VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ

B nh l mi ngệ ở ệ
B nh l mi ngệ ở ệ
:
:


- B
- B
nh n m gây ra b i Columnaris, ệ ấ ở
nh n m gây ra b i Columnaris, ệ ấ ở
m t lo i vi khu n hình que gram . ộ ạ ẩ
m t lo i vi khu n hình que gram . ộ ạ ẩ
Chúng th ng trú ng đ u, ườ ụ ở ầ
Chúng th ng trú ng đ u, ườ ụ ở ầ
môi, mi ng và bên trong mi ng ệ ệ
môi, mi ng và bên trong mi ng ệ ệ
c a cá.ủ
c a cá.ủ
- Bi u hi n:Vùng xung quanh mi ng ể ệ ệ
- Bi u hi n:Vùng xung quanh mi ng ể ệ ệ
c a cá xùi lên nh c c bông gòn. ủ ư ụ
c a cá xùi lên nh c c bông gòn. ủ ư ụ
th ng xuyên xu t hi n mi ng, ườ ấ ệ ở ệ
th ng xuyên xu t hi n mi ng, ườ ấ ệ ở ệ

đôi khi b nh này còn xu t hi n ệ ấ ệ
đôi khi b nh này còn xu t hi n ệ ấ ệ
d i d ng nh ng đ m màu nâu-ướ ạ ữ ố
d i d ng nh ng đ m màu nâu-ướ ạ ữ ố
vàng, tr ng, tr ng-xám trên ắ ắ ở
vàng, tr ng, tr ng-xám trên ắ ắ ở
đ u, vây, mang hay thân.ầ
đ u, vây, mang hay thân.ầ



- Ch a tr : Malachite ữ ị
- Ch a tr : Malachite ữ ị
green (không dùng cho
green (không dùng cho
cá con), mu i, Melafix ố
cá con), mu i, Melafix ố
hay kháng sinh trong
hay kháng sinh trong
tr ng h p b t kh ườ ợ ấ ả
tr ng h p b t kh ườ ợ ấ ả
kháng (nh ư
kháng (nh ư
Spectrogram, Furanace
Spectrogram, Furanace
hay Sulfa).
hay Sulfa).
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ


VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ

B nh n m velvet:ệ ấ
B nh n m velvet:ệ ấ


- Gi ng nh b nh đ m ố ư ệ ố
- Gi ng nh b nh đ m ố ư ệ ố
tr ng, chúng trú ng ắ ụ
tr ng, chúng trú ng ắ ụ
bên d i l p da c a ướ ớ ủ
bên d i l p da c a ướ ớ ủ
cá. nh ng đ m nh li ữ ố ỏ
cá. nh ng đ m nh li ữ ố ỏ
ti trên mình cá. Trong
ti trên mình cá. Trong
đi u ki n thích h p, ề ệ ợ
đi u ki n thích h p, ề ệ ợ
các bào t t o ra m t ử ạ ộ
các bào t t o ra m t ử ạ ộ
l p “nhung” (velvet) ớ
l p “nhung” (velvet) ớ
màu vàng-nâu bao
màu vàng-nâu bao
ph bên ngoài da cáủ
ph bên ngoài da cáủ
.
.


VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ


- Bi u hi n:Cá b nhi m ể ệ ị ễ
- Bi u hi n:Cá b nhi m ể ệ ị ễ
b nh th ng b i gi t ệ ườ ơ ậ
b nh th ng b i gi t ệ ườ ơ ậ
c c, c c qu t thân ụ ố ọ ẹ
c c, c c qu t thân ụ ố ọ ẹ
mình lên các v t th ậ ể
mình lên các v t th ậ ể
trong h và th g p ồ ở ấ
trong h và th g p ồ ở ấ
gáp.
gáp.


-
-
Ch a tr : tăng nhi t đ ữ ị ệ ộ
Ch a tr : tăng nhi t đ ữ ị ệ ộ
n c t 21 đ n 26 đ . ướ ừ ế ộ
n c t 21 đ n 26 đ . ướ ừ ế ộ
T m b ng n c mu i, ắ ằ ướ ố
T m b ng n c mu i, ắ ằ ướ ố
hoá ch t có ch a mu i ấ ứ ố
hoá ch t có ch a mu i ấ ứ ố
đ ng nh Coppersafe ồ ư
đ ng nh Coppersafe ồ ư

hay Aquarisol…
hay Aquarisol…

VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ

B nh sình b ngệ ụ
B nh sình b ngệ ụ
:
:


- Sình b ng là m t tri u ụ ộ ệ
- Sình b ng là m t tri u ụ ộ ệ
ch ng ch không ph i ứ ứ ả
ch ng ch không ph i ứ ứ ả
là m t b nh. Cá b sình ộ ệ ị
là m t b nh. Cá b sình ộ ệ ị
b ng có ph n b ng ụ ầ ụ
b ng có ph n b ng ụ ầ ụ
căng ph ng, b nh này ồ ệ
căng ph ng, b nh này ồ ệ
không lây nhi m.ễ
không lây nhi m.ễ


- Bi u hi n: b ng cá ể ệ ụ
- Bi u hi n: b ng cá ể ệ ụ
căng đ y n c và ầ ướ
căng đ y n c và ầ ướ

không có kh năng đào ả
không có kh năng đào ả
th i. B ng căng làm v y ả ụ ẩ
th i. B ng căng làm v y ả ụ ẩ
cá r p lên trông gi ng ộ ố
cá r p lên trông gi ng ộ ố
nh “qu thông”.ư ả
nh “qu thông”.ư ả



VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ
VII. B NH TH NG G PỆ ƯỜ Ặ


- Ch a tr : Khi các v y xù lên ch ng t cá b b nh ữ ị ẩ ứ ỏ ị ệ
- Ch a tr : Khi các v y xù lên ch ng t cá b b nh ữ ị ẩ ứ ỏ ị ệ
tr m tr ng. Ngâm cá trong n c mu i có th giúp ầ ọ ướ ố ể
tr m tr ng. Ngâm cá trong n c mu i có th giúp ầ ọ ướ ố ể
tiêu b t ch t l ng trong mình cá. Dùng m t s lo i ớ ấ ỏ ộ ố ạ
tiêu b t ch t l ng trong mình cá. Dùng m t s lo i ớ ấ ỏ ộ ố ạ
thu c ch a b nh sình b ng do nhi m khu n n i ố ữ ệ ụ ễ ẩ ộ
thu c ch a b nh sình b ng do nhi m khu n n i ố ữ ệ ụ ễ ẩ ộ
t ng. Các lo i thu c ngoài da không có tác d ng.ạ ạ ố ụ
t ng. Các lo i thu c ngoài da không có tác d ng.ạ ạ ố ụ

VIII. TH TR NGỊ ƯỜ
VIII. TH TR NGỊ ƯỜ




Vi t Nam là n c xu t kh u ca c nh đ t ệ ướ ấ ẩ ả ạ
Vi t Nam là n c xu t kh u ca c nh đ t ệ ướ ấ ẩ ả ạ
r t cao, ch riêng TPHCM kim ng ch xu t ấ ỉ ạ ấ
r t cao, ch riêng TPHCM kim ng ch xu t ấ ỉ ạ ấ
kh u cá c nh đ t 10 USD/năm.ẩ ả ạ
kh u cá c nh đ t 10 USD/năm.ẩ ả ạ

Nh t B n: đ t h n 10 tri u USD/năm.ậ ả ạ ơ ệ
Nh t B n: đ t h n 10 tri u USD/năm.ậ ả ạ ơ ệ

Lao: kim ng ch xu t kh u cá c nh đ t 45 ạ ấ ẩ ả ạ
Lao: kim ng ch xu t kh u cá c nh đ t 45 ạ ấ ẩ ả ạ
USD/năm.
USD/năm.

Trung Qu c: kim ng ch xu t kh u cá ố ạ ấ ẩ
Trung Qu c: kim ng ch xu t kh u cá ố ạ ấ ẩ
c nh đ t 40 USD/năm.ả ạ
c nh đ t 40 USD/năm.ả ạ

……
……
.
.

×