Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tích phân và ứng dụng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.71 KB, 7 trang )

Tích phân và ứng dụng
TÍCH PHÂN
*****
A03:
2 3
2
5
4
dx
x x +


ĐS:
1 5
ln
4 3
B03:
2
4
0
1 2sin
1 sin 2
x
dx
x
π

+


ĐS:


1 1
ln 2
4 4
+
D03:
2
2
0
2x x dx−

ĐS:
4
3
A04:
2
1
1 1
xdx
x+ −

ĐS:
11
4 ln 2
3

B04:
1
1 3ln .ln
e
x x

dx
x
+

ĐS:
116
135
D04:
3
2
2
ln( )x x dx−

ĐS:
3ln3 2−
A05:
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
dx
x
π
+
+

ĐS:
34
27

B05:
2
0
sin 2 cos
1 cos
x x
dx
x
π
+

ĐS:
2 ln 2 1−
D05:
( )
2
sin
0
cos cos
x
e x xdx
π
+

ĐS:
1
4
e
π
+ −

A06:
2
2 2
0
sin 2
4sin cos
x
dx
x x
π
+

ĐS:
2
3
B06:
ln 5
ln 3
2 3
x x
dx
e e

+ −

ĐS:
3
ln
2
D06:

( )
1
2
0
2
x
x e dx−

ĐS:
2
5 3
4
e−
D07:
3 2
1
ln
e
x xdx

ĐS:
4
5 1
32
e −
A08:
4
6
0
tan

cos2
x
dx
x
π

ĐS:
( )
1 10
ln 2 3
2
9 3
+ −
B08:
4
0
sin
4
sin 2 2(1 sin cos )
x dx
x x x
π
π
 

 ÷
 
+ + +

ĐS:

4 3 2
4

D08:
2
3
1
ln x
dx
x

ĐS:
3 2 ln 2
16

A09:
( )
2
3 2
0
cos 1 cosx xdx
π


ĐS:
8
15 4
π

B09:

3
2
1
3 ln
( 1)
x
dx
x
+
+

ĐS:
3 1 27
ln
4 4 16
+
D09:
3
1
1
x
dx
e −

ĐS:
( )
2
ln 1 2e e+ + −
A10:
1

2 2
0
2
1 2
x x
x
x e x e
dx
e
+ +
+

ĐS:
1 1 1 2
ln
3 2 3
e+
+
B10:
2
1
ln
(2 ln )
e
x
dx
x x+

ĐS:
1 3

ln
3 2
− +
D10:
1
3
2 ln
e
x xdx
x
 

 ÷
 

ĐS:
2
1
2
e

A11:
4
0
sin ( 1)cos
sin cos
x x x x
dx
x x x
π

+ +
+


ĐS:
2
ln 1
4 2 4
 
π π
 
+ +
 
 ÷
 
 
B11:
3
2
0
1 sin
cos
x x
dx
x
π
+


ĐS:

( )
2
3 ln 2 3
3
π
+ + −

Tích phân và ứng dụng
D11:
4
0
4 1
2 2 1
x
dx
x

+ +

ĐS:
34 3
10 ln
3 5
+
A12:
3
2
1
1 ln( 1)x
dx

x
+ +

ĐS:
2 2
ln 3 ln 2
3 3
+ −
B12:
1
3
4 2
0
3 2
x
dx
x x+ +

ĐS:
3
ln 3 ln 2
2

D12:
4
0
(1 sin 2 )x x dx
π
+



ĐS:
2
1
32 4
π
+
A02 (dự bị):
2
6
3 5
0
1 cos .sin .cosx x xdx
π


ĐS:
12
91
A02 (dự bị):
( )
0
2
3
1
1
x
x e x dx

+ +


ĐS:
2
3 1
4 4e

B02 (dự bị):
( )
ln 3
3
0
1
x
x
e dx
e +

ĐS:
2 2 4−
D02 (dự bị):
1
3
2
0
1
x
dx
x +

ĐS:

( )
1
1 ln 2
2

A03 (dự bị):
1
3 2
0
1x x dx−

ĐS:
2
15
A03 (dự bị):
4
0
1 cos 2
x
dx
x
π
+

ĐS:
1
ln 2
8 4
π


B03 (dự bị):
ln 5
2
ln 2
1
x
x
e dx
e −

ĐS:
20
3
D03 (dự bị):
2
1
3
0
x
x e dx

ĐS:
1
2
D03 (dự bị):
2
1
1
ln
e

x
xdx
x
+

ĐS:
2
3
4
e +
A04 (dự bị):
2
4
2
0
1
4
x x
dx
x
− +
+

ĐS:
1 16 17
ln 2
2 3 8
π
− − +
B04 (dự bị):

3
3
1
dx
x x+

ĐS:
1 3
ln
2 2
B04 (dự bị):
2
cos
0
sin 2
x
e xdx
π

ĐS:
e
D04 (dự bị):
2
0
sinx xdx
π

ĐS:
2
2 8π −

D04 (dự bị):
ln 8
2
ln 3
1
x x
e e dx+

ĐS:
1378
15
A05 (dự bị):
7
3
0
2
1
x
dx
x
+
+

ĐS:
231
10
A05 (dự bị):
3
2
1

ln
ln 1
e
x
dx
x x +

ĐS:
76
15
B05 (dự bị):
2
2
0
(2 1)cosx xdx
π


ĐS:
2
1
8 4 2
π π
− −
B05 (dự bị):
3
2
0
sin .tanx xdx
π


ĐS:
3
ln 2
8

D05 (dự bị):
2
1
ln
e
x xdx

ĐS:
3
2 1
9 9
e +
D05 (dự bị):
( )
4
sin
0
tan cos
x
x e x dx
π
+

ĐS:

1
2
ln 2 1e+ −

Tích phân và ứng dụng
A06 (dự bị):
6
2
2 1 4 1
dx
x x+ + +

ĐS:
3 1
ln
2 12

B06 (dự bị):
10
5
2 1
dx
x x− −

ĐS:
2 ln 2 1+
B06 (dự bị):
1
3 2 ln
2 ln 1

e
x
dx
x x

+

ĐS:
10 2 11
3

D06 (dự bị):
2
0
( 1)sin 2x xdx
π
+

ĐS:
1
4
π
+
D06 (dự bị):
2
1
( 2)lnx xdx−

ĐS:
5

ln 4
4

A07 (dự bị):
4
0
2 1
1 2 1
x
dx
x
+
+ +

ĐS:
2 ln 2+
D07 (dự bị):
1
2
0
( 1)
4
x x
dx
x



ĐS:
3

1 ln 2 ln 3
2
+ −
D07 (dự bị):
2
2
0
cosx xdx
π

ĐS:
2
2
4
π

A08 (dự bị):
3
3
1
2
2 2
xdx
x

+

ĐS:
12
5

A08 (dự bị):
2
0
sin 2
3 4sin cos2
x
dx
x x
π
+ −

ĐS:
1
ln 2
2
− +
B08 (dự bị):
2
0
1
4 1
x
dx
x
+
+

ĐS:
11
6

B08 (dự bị):
1
3
2
0
4
x
dx
x−

ĐS:
16
3 3
3

D08 (dự bị):
1
2
2
0
4
x
x
xe dx
x
 

 ÷

 


ĐS:
2
7
3
4
e −
+


Tích phân và ứng dụng
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
*****
ĐH Vinh:
5
2
1
1 100 9
ln
27 5
3 1
x
dx
x x
+
= +
+

ĐH Vinh:
1

2
1
0
2 1 9
ln
5ln 2 14
(2 9) 3 2
x
x x
dx

=
− −

Toán học & Tuổi trẻ:
1
3
0
2 1
( 1) (3 1)
dx
x x
= −
+ +

Đặng Thúc Hứa - Nghệ An:
4
1
ln(9 )
10 ln 5 12 ln 2 4

x
dx
x

= − −

Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa:
1
5 3
0
4
1
45
x x dx− =

Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng:
3
2
0
sin
cos 3 sin
x
dx
x x
π
+

Chuyên Lê Quý Đôn - TP Hồ Chí Minh:
( )
2

4 4
0
cos2 sin cos 0x x x dx
π
+ =

Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội:
( )
1
2 2 2
ln
3
1 ln
e
x
dx
x x

=
+

Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên:
3ln 2
3
0
1 3
ln
6 2
2
x

dx
e
=
+

Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên:
1
2
2
0
3 3
4
2 2
3 2
x dx
x x
π
= + −
+ −

ĐH Sư Phạm Hà Nội:
( )
1
2
0
3 3
ln 1 ln 3
4 12
x x x dx
π

+ + = −

Trần Phú Nga Sơn:
4
2
3
tan
5 3
1 cos .cos
x
dx
x x
π
π
= −
+

Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An:
1
1 ln .ln
1
4
1 ln
e
x x
dx
x x
− π
= −
+


Chu Văn An - Hà Nội:
2
2
1
ln 4
2
e
x
dx
x e
= −

Toán học & Tuổi trẻ:
1
2
0
1 1
ln
2
x x
dx e
e e e
+
= − +
+

Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc:
2
0

sin 2 1
ln 2
3 4sin cos 2 2
x
dx
x x
π
= −
+ −

Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội:
4
0
tan ln(cos ) 2
2 1 ln 2
cos 2
x x
dx
x
π
= − −

Đô Lương 4 - Nghệ An:
4
2
2
3
sin 7
1 cos 3 1
cos 12

x
xdx
x
π
π

π
− = − −

Chuyên Hà Tĩnh:
( )
2
2
1
ln 1 ln
ln 2 2
2
e
x
dx
x
+
π
= − +

Chuyên Vĩnh Phúc:
2 2
3
2 2
4

sin 3 cos 3
2 3 4
sin cos
x x
dx
x x
π
π
 
− = −
 ÷
 

Cầu Xe - Hải Dương:
2 2 2
1
( 1)ln 3
ln 2
ln 2 2
e
x x x e
dx
x x x
− +
= − +
+

Chuyên Vĩnh Phúc:
2
0

( 2) 4
4
x
x dx
x
− = π−


Thạch Thành I - Thanh Hóa:
2
2
0
1
(2 sin cos ) 2
dx
x x
π
=
+

Thạch Thành I - Thanh Hóa:
2
0
sin 3
5 3cos2 18
xdx
x
π
π
=

+

Cầu Xe - Hải Dương:
2
1
ln
x
x
e ex
e x dx
x

 
+
 ÷
 

=
2
2
2 3 1
ln 2 ln 2
2
e
e

+ +
Trần Nhân Tông - Quảng Ninh:
4
0

cos 2
1 sin 2 2 sin
4
xdx
x x
π
π
 
+ + +
 ÷
 

( )
ln 4 2 2= −
Trần Quang Khải - Hưng Yên:
2
2
1
1 1
ln
(1 )
xdx
x x
 

 
+
 

2

ln 2 5
ln 2 ln 3
2 3
= − +
Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh:
2
4
1 cos 2 1
ln 2
1 sin 2 2
x
dx
x
π
π
+
= −
+

ĐH Sư Phạm Hà Nội:
2
6
0
2sin
3 1
4
ln
cos2 2
x dx
x

π
π
 

 ÷
+
 
=

Cầu Xe - Hải Dương:
3
4
2
0
2 tan 3 11 39 5
ln
sin 2 3cos 6 8 3
x
dx
x x
π

= −
+

ĐH Vinh: Chuyên Vĩnh Phúc: Chuyên Nguyễn Quang Diêu-Đồng Tháp

Tích phân và ứng dụng
4
2

0
sin
2 cos 5sin cos
x
dx
x x x
π
+

1 2
ln 3 ln 2
2 3
= −
2
2
1
( 1) ln
( 1)
e
x x x
dx
x x
+ +
+

1 1 1
ln
2 1 2
e
e

+
= + −
+
2 2
1
( 1)ln 2 1
2 ln
e
x x x
dx
x x
+ + +
+

3
1 2
ln
3 2
e e− +
= +
Chuyên Hà Nội - Amsterdam:
ln2
0
1 4
ln
1 3
x
x
e
dx

e

=
+

Quốc Oai - Hà Nội:
ln3
3 2
0
2 8 ln 5
3
1 4 3
x x
x x
e e
dx
e e
− −
=
+ −

Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh:
ln 2
3
0
1 3 ln 2
3
x
e dx
π

− = − −

Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh:
( )
( )
1
1 3 2 ln ln
18 4 2
5
1 2 ln
e
x x
dx
x x
+ +
+
=
+ +

Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh:
2
2
0
sin
1
1 sin 2 2
x x
dx
x
π

+ π
= +
+

Chuyên Nguyễn Quang Diêu-Đồng Tháp
2
2 2
0
3sin 4 cos 3
ln 3
3sin 4 cos 6
x x
dx
x x
π
+ π
= +
+

Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội:
4
2
0
ln(sin cos ) 3
ln 2
cos 4 2
x x
dx
x
π

+ π
= − +

Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội:
1
( 1)ln
1 ln( 1)
ln 1
e
x x
dx e e
x x

= − − +
+

Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An:
2
2
1
1
1
x
dx
x x
+
+ −

8 3 4 2 26
5 15 15

= − −
Chuyên Vĩnh Phúc:
( )
4
2
0
ln 9 25ln 5 9ln 3 8x x dx+ = − −

Đặng Thúc Hứa - Nghệ An:
( )
6
1
ln 2 3
3
x x
dx
x
+ +
+

10ln5 8ln2 6= − −
Trần Phú - Vĩnh Phúc:
2 2
1
ln 1 1 1
ln
ln 2 1
e
x e
dx

x x e
− +
=
− −

Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội:
1
2
1
3
26 16 2
27
3 9 1
x
dx
x x

=
+ −

Toán học & Tuổi trẻ:
2
2 2
0
1
sin
8
x
e
e xdx

π
π

=

Toán học & Tuổi trẻ:
4
2
0
80
9
1
x dx
x x
=
+

Toán học & Tuổi trẻ:
4
0
cos . 2 sin 2
dx
x x
π
+

( )
ln 2 3
ln 3
2 2 2

+
= − +
Toán học & Tuổi trẻ:
( )
1
ln
2 ln 2 ln
3 3 1 4 2
3
e
x
dx
x x x+ + −
+ −
=

Toán học & Tuổi trẻ:
2
2 sin
0
2 cos cos
2
1
2
x
x
x x e dx
e
e
π

 
+
 ÷
 
π
= − +

Toán học & Tuổi trẻ:
2
3
0
sin 1
(cos sin ) 2
x
dx
x x
π
=
+

Toán học & Tuổi trẻ:
2
2
0
1 sin
1 cos
x
x
e dx e
x

π
π
+
=
+

Toán học & Tuổi trẻ:
2
3
ln 3 1
sin 2 sin 8 4
dx
x x
π
π
= − −


Toán học & Tuổi trẻ:
1
2
0
ln(1 )
ln 2
1 8
x
dx
x
+ π
=

+

Toán học & Tuổi trẻ:
1
1
3
3
4
1/ 3
( )
6
x x
dx
x

=

Toán học & Tuổi trẻ:
2
4
0
sin 2
1 cos 4
x
dx
x
π
π
=
+


Toán học & Tuổi trẻ:
1
2
0
2 1
3 6 1
2
3 3
x x dx
π
− + + = +

Toán học & Tuổi trẻ:
1
3
2 3
0
1
(1 ) 16
x
dx
x
=
+

Toán học & Tuổi trẻ:
3
2
4 2

0
cos 1
ln 3
cos 3cos 3 2
x
dx
x x
π
=
− +

Toán học & Tuổi trẻ:
1
2
2
0
5 1 5
2 ln
2 2
4
x
dx
x
+
= −
+

Toán học & Tuổi trẻ:
(
)

1
2 2 2
1
ln lnx a x dx a

+ + =

Toán học & Tuổi trẻ:
1
2 2
0
2 1
4 3
12
9 3
x x dx
π
− = +

Toán học & Tuổi trẻ:
2
1
2 1 3
0
(2 1)
x x
x x e dx e
+ +
+ + =


Toán học & Tuổi trẻ:
1
4
6
0
1
1 3
x
dx
x
+ π
=
+

Toán học & Tuổi trẻ:
2
2
2 2
1
1 1 15
ln
( 1)( 3 1) 4 11
x
dx
x x x x

=
− + + +

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN


Tích phân và ứng dụng
*****
A02: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4 3y x x= − +

3y x= +
.
ĐS:
( )
5
2
0
109
3 4 3
6
S x x x dx= + − − + =

B02: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4
4
x
y = −

2
4 2
x
y =

.
ĐS:
2 2
2 2
2 2
4
4 2
4 3
4 2
x x
S dx

 
= − − = + π
 ÷
 ÷
 

A07: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( 1)y e x= +

( )
1
x
y e x= +
.
ĐS:
1
0
1

2
x
e
S xe ex dx= − = −

B07: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
ln , 0, y x x y x e= = =
. Tính thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
ĐS:
( )
3
2
1
5 2
( ln )
27
e
e
V x x dx
π −
= π =

Đoàn Thượng - Hải Dương: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
2
, 0, 1
3
x
y y x
x

= = =
+
. Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
ĐS:
2
1
2
2
0
3
3 36 8
x
V dx
x
π π
 
= π = −
 ÷
+
 

Đặng Thúc Hứa - Nghệ An: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1, 0, ln 3
x
y e y x= + = =

ln8x =
.
ĐS:

ln 8
ln 3
3
1 2 ln
2
x
S e dx= + = +

Trung Giã - Hà Nội: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
ln , 0, 1
e
y x y x
x
= − = =
. Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
ĐS:
( )
2
2
1
ln 2
e
e
V x dx e e
x
 
= π − = π − −
 ÷
 


Tứ Kỳ - Hải Dương: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin 2 , cos , 0,
2
y x y x x x
π
= = = =
.
ĐS:
2
0
1
sin 2 cos
2
S x x dx
π
= − =

Mỹ Đức A - Hà Nội: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
2
ln(1 ), 0, 1y x x y x= + = =
. Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
ĐS:
1
2 2
0
1 4
ln(1 ) ln 2
3 9 6

V x x dx
π
 
= π + = π + −
 ÷
 


Tích phân và ứng dụng
Chuyên Đại học Vinh: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
2
ln( 2)
4
x x
y
x
+
=

và trục hoành.
ĐS:
0
2
1
ln( 2)
2 ln 2 2 3
3
4
x x
S dx

x

+ π
= = − + −


Chu Văn An - Hà Nội: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
3
ln(1 ), 0, 1y x x y x= + = =
. Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
ĐS:
( )
1
2 3
0
2 ln 2 1
ln(1 )
3
V x x dx
π −
= π + =

Chuyên Đại học Vinh: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
, 0, 1
1
x
x
xe
y y x

e
= = =
+
. Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
ĐS:
1
2
0
1
ln
( 1) 1 2
x
x
xe e e
V dx
e e
+
 
= π = π −
 ÷
+ +
 

Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
y x=

2y x= +
.
ĐS:

( )
2
1
13
2
6
S x x dx

= + − =

HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×