Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Kế toán dịch vụ thanh toán ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374 KB, 28 trang )

01/01/2010
1
Chương 5
KẾ TOÁN
CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN
Nội dung:
§ Khái quát về thanh toán vốn qua NH.
§ Các dòch vụ thanh toán qua NH.
§ Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ø
Luật các côngcụ chuyển nhượng.
Ø
Quyết đònh số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của
Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền
gửi tại NH”
Ø
Quyết đònh số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của
Thống đốc NHNN về “Quy chế hoạt động thanh toán qua các
tổ chức cungứng dòch vụ thanhtoán”
Ø
Quyết đònh số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002 của
Thống đốc NHNN về “Thủ tục thanh toán qua các tổ chức
cung ứng dòch vụ thanhtoán”
Ø
Quyết đònh số 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/07/2006 của
Thống đốc NHNN về“Quychế cung ứng và sử dụng SEC”
01/01/2010
2
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
5.1.1. Một số khái niệm:


* Thanh toán vốn:
Thanh toán vốn giữa các ngân hàng là nghiệp vụ
chuyển tiền, qua đó để thanh toán các khoản nợ phát
sinh trong nội bộ một hệ thống ngân hàng (giữa các chi
nhánh), hoặc giữa các ngân hàng.
NH trả tiền
NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
TTV
* Lệnh thanhtoánCó:
Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm
ghi Nợ tài khoản của người phát lệnh tại ngân hàng
phục vụ người phát lệnh một khoản tiền xác đònh để
ghi Có tài khoản của người nhận lệnh mở tại ngân
hàng phụcvụ ngườinhậnlệnhvề khoảntiềnđó.
NH trả tiền
NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
LTT Có
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
5.1.1. Một số khái niệm:
* Lệnh thanhtoánNợ:
Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm
ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh tại ngân hàng
phục vụ người nhận lệnh một khoản tiền xác đònh
để ghi Có tài khoản của người phát lệnh mở tại
ngân hàng phục vụ người phát lệnh về khoản tiền
đó.
NH trả tiền
NH thụ hưởng

KH trả tiền KH thụ hưởng
LTT Nợ
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
5.1.1. Một số khái niệm:
01/01/2010
3
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
* Quan hệ thanhtoán:
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH trong cùng một
hệ thống.
5.1.2.1. Thanh toán liên hàng:
* Đặc điểm:
ØQui trình thanh toán do mỗi NH tự quy đònh theo quy đònh
chung củaNHNN.
ØKhi thực hiện thanh toán không cần xét đến nguồn vốn để
thanh toán (điều chuyểnvốn nội bộ).
ØTất cả các lệnh thanh toán đều được chuyển về TTTT xử lý
trước khi chuyểntiếp cho đơn vò nhận.
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
* Tài khoảnsử dụng:
NH nhận
NH trả
Điều chuyển vốn – 519 (tại CN)
HS nợ CN
CN nợ HS
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
5.1.2.1. Thanh toán liên hàng:
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
* Quan hệ thanhtoán:
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH trên cùng

đòa bàn và có thamgia TTBT.
5.1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):
* Đặc điểm:
Ø Có một đơn vò NH trên đòa bàn đóng vai trò trung tâm thanh
toán (NH chủ trì).
Ø Các CN NH thành viên phải làm thủ tục tham gia và mở tài
khoản tiền gửi KKHtại NH chủ trì.
Ø Các NH thành viên phải đảm bảo khả năng thanh toán. Nếu vi
phạm nhiều lần sẽ bò khai trừ.
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
01/01/2010
4
* Đặc điểm(tt):
Ø Cuối mỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ
nhận kết quả thanh toán từ NH chủ trì. Và các NH
thành viênchỉ thanhtoán phầnchênh lệch.
§Nếu PS Nợ TK TTBT > PSCó TK TTBT: Phảithu.
§Nếu PS Nợ TK TTBT < PSCó TK TTBT: Phảitrả.
5.1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
* Tài khoản sử dụng:
- NH nhận
- Phải trả khi quyết
toán
- NH trả
- Phải thu khi quyết
toán
TTBT tại NH TV - 5012

Phải thu chưa
quyết toán
Phải trả chưa
quyết toán
5.1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
* Quan hệ thanhtoán:
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ
thống và khôngtham gia TTBT.
5.1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN:
* Đặc điểm:
Ø Các CN NHTM phải mở tài khoản tiền gửi KKH tại CN
NHNN trên đòabàn.
Ø Khi có nhu cầu thanh toán qua NHNN, CN NHTM lập Lệnh
thanh toán hoặc sử dụng UNC.
ØCN NHNN chỉ thực hiện thanh toán khi TK của CN NHTM đủ
khả năng thanhtoán.
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
01/01/2010
5
* Tài khoản sử dụng:
- NH nhận
- Phải thu
trong TTBT
- NH trả
- Phải trả
trong TTBT
TG KKH tại NHNN - 1113

TG tại
NHNN
5.1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN:
5.1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
5.1. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
5.2.1. Điềukiện sử dụng:
Tất cả các khách hàng có nhu cầu mở và sử dụng tài
khoản tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản thanh toán) tại NH đều
có thể sử dụng các dòch vụ thanh toán của NH.
5.2.2. Yêu cầu đối với KH:
ØKH phải đảm bảo khả năng thanh toán cho các khoản thanh
toán phát sinh.
ØKH phải chòu trách nhiệm về nội dung và tính chất pháp lý của
các khoản thanhtoán qua NH.
ØKH phải tuân thủ các quy đònh về thanh toán theo yêu cầu của
NH trên cơ sở các cam kết đãđượcthỏathuận.
ØKH phải trả phí dòch vụ thanh toán cho NH.
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.3. Yêu cầu đối với NH:
ØNH phải đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh chóng, kòp thời
và chính xác.
ØNH phải trang bò cơ sở vật chất để thực hiện thanh toán hiệu
quả và an toàn.
ØNH phải tuân thủ các quy chế về thanh toán do NHNN quy
đònh.
ØNếu NH thanh toán chậm trễ hoặc có sai sót gây thiệt hại cho
KH thì NHphải bồi thường cho KH.
ØNH được thu phí dòch vụ thanh toán khi thực hiện thanh toán
cho KH.
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch

toán
01/01/2010
6
5.2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC):
* Khái niệm:
UNC (Lệnh chi) là một PTTT do người trả tiền lập theo
mẫu do NH quy đònh, gửi đến NH phục vụ mình yêu cầu NH trả
không điều kiệnmột số tiền cho người thụ hưởng.
* Đặc điểm:
ØUNC do người trả tiền lập.
ØUNC được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá, dòch vụ hoặc
chuyển tiềncho cá nhân.
ØUNC chỉ đượcthanh toán một lầncho toàn bộ số tiền.
ØKH sử dụng UNCcó thể có hoặc không có tài khoản.
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Qui trìnhthanh toán:
NH trả tiền
NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
1
2
3
4
1. Cung ứng hànghóa, dòchvụ (khôngbắt buộc)
2. KH trả tiền lập UNC gửi đến NH trả tiền (nơi mở TK)
3. NH trả tiền chuyểntiền thanh toán cho NH thụ hưởng
4. NH thụ hưởng thanh toáncho KH thụ hưởng
5.2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC):
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch

toán
q
Phương pháp hạch toán Thanh toán UNC:
* Tại NH phục vụ KH trả tiền:
Khi KHtrảtiền nộp các liên UNC vàoNH:
Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211
Số tiền trên UNC
(Nếu cùng CN NH)
TK TTV – 519,5012,1113,…
Số tiền trên UNC
(Nếu khác CN NH)
Đồng thời lập Lệnh thanh toán có chuyển đi.
01/01/2010
7
*Tại NH phục vụ KH thụ hưởng:
Khi nhận LTT Có chuyển đến:
TK TG KKH của KH- 4211
TK TTV – 519,5012,1113,…
Số tiền trên LTT Có
(Nếu KH có TK)
TK Chuyển tiền phải trả - 4540
Số tiền trên LTT Có
(Nếu KH không có TK)
TK T.hợp – TM,TG,TTV
Số tiền KH rút
(Khi KH đến NH)
q
Phương pháp hạch toán Thanh toán UNC:
5.2.4.2. Ủy NhiệmThu (UNT):

* Khái niệm:
UNT (Nhờ thu) là một PTTT do người thụ hưởng lập theo
mẫu do NH quy đònh, gửi đến NH phục vụ mình hoặc NH phục
vụ người trả tiền nhờ thu một số tiền nhất đònh sau khi đã thực
hiện cung cấp hàng hóa, dòch vụ.
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Đặc điểm:
ØUNT do người đòi tiền lập trên cơ sở có sự thỏa thuận bằng
văn bản giữacác bên.
ØUNT đượcsử dụng thanh toán tiền hàng hoá.
ØUNT chỉđược thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền.
ØNếu UNT không đủ khả năng thanh toán, NH có thể giữ lại và
thanh toán khi TK ngườitrả tiền đủ khảnăng thanh toán.
5.2.4.2. Ủy NhiệmThu (UNT):
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010
8
* Qui trìnhthanh toán:
1. Cung ứng hàng hóa, dòch vụ.
2. KH thụ hưởng lập UNT gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK)
3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH.
4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng.
6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng.
NH trả tiền
NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
1
2

3
4
5
6
5.2.4.2. Ủy NhiệmThu (UNT):
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
q
Phương pháp hạch toán Thanhtoán UNT:
* Tại NH phục vụ KH trả tiền:
Khi NH nhận UNT kèm Hóa đơn (từ KH thụ hưởng hoặc từ
NH thụ hưởng):
Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán:
TK TG KKH của KH TH- 4211
TK TG KKH của KH TT - 4211
Số tiền trên UNT
(Nếu cùng CN NH)
TK TTV – 519,5012,1113,…
Số tiền trên UNT
(Nếu khác CN NH)
Đồng thời lập Lệnh thanh toán có chuyển đi.
5.2.4.2. Ủy NhiệmThu (UNT):
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
Nếu hợp lệ và không đủkhả năng thanhtoán:
• NH có thể giữ lại theo yêu cầu: NH nhập sổ theo dõi
UNT chậm trả.Thông báo cho KH.
• Khi TK của KH trả tiền đủ tiền thanh toán:
Thực hiện thanhtoán và NH xuất sổ theo dõi.
* Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt):

q
Phương pháp hạch toán Thanhtoán UNT:
5.2.4.2. Ủy NhiệmThu (UNT):
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010
9
* Tại NH phụcvụ KH thụ hưởng:
Khi KH thụ hưởng nộp các liên UNT kèm Hóa đơn
bán hàngvàoNH. Nếuhợplệ:
NH nhập sổ theo dõi UNT chờ thanh toán, chuyển
chứngtừ qua NH phụcvụ kháchhàng trả tiền.
q
Phương pháp hạch toán Thanh toán UNT:
* Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt):
Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán:
Xuất sổ theo dõiUNT chờ thanhtoán. TB cho KH thụ hưởng.
Khi NH nhận LTT Có từ NH trả tiền:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113
Số tiền LTT Có
(Đồng thời xuất STD UNT)
q
Phương pháp hạch toán Thanh toán UNT:
5.2.4.2. Ủy NhiệmThu (UNT):
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
5.2.4.3. SEC:
* Khái niệm:
SEC là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho
người bò ký phát là NH hoặc tổ chức cung ứng DVTT được phép

của NHNN Việt Nam trích một số tiền nhất đònh từ tài khoản của
mình để thanhtoán cho người thụhưởng.
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010
10
* Đặc điểm (tt):
ØThủ tục phát hành SEC:
§NHTM đăng ký mẫu SEC trắng với NHNN trướckhi sử dụng.
§NHTM chỉ cung cấp SEC cho KH của mình (KH không thuộc diện
bò đình chỉ sử dụng SEC).
§NHTM phải ghi đầy đủ thông tin của KH sử dụng SEC trước khi
phát hành SEC cho KH sử dụng.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Đặc điểm (tt):
ØPhân loại SEC:
§Căn cứ vào người thụ hưởng.
§Căn cứ vào cách thức thanh toán.
§Căn cứ vào khả năng đảm bảo thanh toán.
§Căn cứ vào loại tiềnthanh toá
n.
ØChuyển nhượngSEC:
§SEC vô danh.
§SEC ký danh.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Đặc điểm (tt):

ØCác yếu tố thờigian:
§Ngày ký phát: là ngày mà người ký phátphát hành SEC.
§Ngày xuất trình:kể từ ngày ký phát.
§Thời hạn xuất trình:30 ngàykể từ ngày xuất trình.
§Thời hạn thanh tốn: 6 tháng kể từ ngày xuất trình.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010
11
* Đặc điểm (tt):
ØĐình chỉ thanhtoán SEC:
§Người ký phát SEC không được yêu cầu NH đình chỉ thanh toán
SEC trong thời hạn xuất trình.
§Người ký phát SEC được quyền yêu cầu NH đình chỉ thanh toán
SEC sau thời hạn xuất trình.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Đặc điểm (tt):
ØXử lý vi phạm phát hànhSEC không đủ sốdư:
§Người thụ hưởng có quyền yêu cầu thanh toán một phần tiền
hoặc từ chối thanh toán.
§Người ký phát cố ý vi phạm: đìnhchỉ vónh viễn.
§Người ký phát vô ý vi phạmlần 1: lưu hồ sơ.
§Người ký phát vô ý vi phạmlần 2: đìnhchỉ 6 tháng.
§Người ký phát vô ý vi phạmlần 3: đìnhchỉ vónh viễn.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán

* Qui trìnhthanh toán:
1. KH ký phát SEC cho người thụhưởng.
2. KH thụ hưởng lập BK nộp SEC + SEC gửi đến NH thụ hưởng (nơi
mở TK)
3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyểntiền TT giữa 2 NH.
4. NH trả tiềntrích TK KH trả tiền trảcho NH thụ hưởng.
6. NH thụ hưởngthanh toán cho KH thụ hưởng.
NH trả tiền
NH thụ hưởng
KH ký phát KH thụ hưởng
1
2
3
4
5
6
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010
12
q
Phương pháp hạch toán Thanhtoán SEC:
* Thủ tục bảochi SEC (tại NH pháthành SEC):
Khi KH đề nghò bảo chi SEC, nếu NH yêu cầu KH ký quỹ:
Khi NH TT SEC bảo chi, số tiền thanh toán như sau:
1. Từ tiền ký quỹ của KH – TK 4271.
2. Trích tiền gửi thanh toán – TK 4211.
3. Nếu không đủ thì NH phải trả thay – TK 2413.
TK ĐBTT SEC - 4271 TK Thích hợp – TM, TG

Số tiền ký quỹ
NH xác nhận bảo chi trên SEC và trả SEC cho KH.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH:
Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC:
Nếu SEC hợp lệ và được NH thanh toán:
TK Thích hợp – TM, TG KKH
TK TG KKH của KH - 4211
TT từ TK TG KKH
TK Cho vay BL - 2413
Số tiền NH trả
thay (SEC BC)
TK ĐBTT SEC - 4271
Số tiền ký quỹ
(Đối với SEC bảo chi)
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH:
Khi KH thụ hưởngnộp SEC kèm bảng kê nộp SEC:
Nếu SEChợp lệ nhưngkhông đủkhả năng thanhtoán:
NH xử lý theoyêu cầu của KHthụhưởng:
1. Thanh toán một phần tiền.
2. Từ chối thanhtoán toàn bộ số tiềntrên tờ SEC.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010

13
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH:
Tại NH phục vụ KHthụ hưởng:
Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC:
Nếu SEC hợp lệ:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113,…
Số tiền trên SEC
(Nếu NH ghi có
ngay)
TK Phải trả KH - 4599
Số tiền trên SEC
(Nếu NH chờ TT)
Đồng thời lập LTT Nợ chuyển đi.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Thanh toán SEC khác chi nhánhNH (tt):
Tại NH phục vụ KHthụ hưởng (tt):
Khi NH thụ hưởng được chấp nhận thanh toán:
Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán:
Tất toán chuyển nợ.
TK TG KKH của KH TH- 4211
TK Phải trả KH - 4599
Số tiền LTT Nợ
(Nếu NH chưa ghi Có)
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
* Thanh toán SEC khác chi nhánhNH (tt):
Tại NH phục vụ KH trả tiền, khi NH nhận LTT Nợ chuyển

đến: Nếu nội dung SEC hợp lệ và NH đồng ý thanh toán:
TK TTV – 519, 5012, 1113,…
TK TG KKH của KH - 4211
TT từ TK TG KKH
TK Cho vay BL - 2413
Số tiền NH trả
thay (SEC BC)
TK ĐBTT SEC - 4271
Số tiền ký quỹ
(Đối với SEC bảo chi)
Đồng thời NH
gửi thông báo
chấp nhận
chuyển nợ.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
01/01/2010
14
* Thanh toán SEC khác chi nhánhNH (tt):
Tại NH phục vụ KHtrả tiền(tt):
Khi NH nhận Lệnh thanh toán nợ chuyển đến (tt):
Nếu nội dung SEC hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán
(SEC không bảo chi):
TK TTV – 519, 5012, 1113,… TK Phải thu KH - 3590
Số tiền LTT Nợ
Đồng thời NH thông báo cho KH trả tiền.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán

* Thanh toán SEC khác chi nhánhNH (tt):
Tại NH phục vụ KHtrả tiền(tt):
Nếu sau đó TK KH trả tiền đủ khả năng thanh toán:
Nếu TK KH trả tiền không đủ khả năng thanh toán: Tất toán
nhận nợ. Thông báo từ chối thanh toán.
TK Phải thu KH - 3590 TK TG KKH của KH - 4211
Số tiền LTT Nợ
Đồng thời NH thông báo chấp nhận chuyển nợ.
5.2.4.3. SEC:
5.2. Các dòch vụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch
toán
5.2.4. Thanh toán thẻ:
* Khái niệm:
Thẻ NH là phương tiện do tổ chức phát hành thẻ phát hành để
thực hiện giao dịch thẻ theo các điều kiện va điều khoản do các
bên thoả thuận.
- Phân loại thẻ: Theo nguồn vốn đảm bảo thanh tốn:
•Thẻ ghi nợ (Loại A) – Debit Card
•Thẻ trả trước (Loại B) – Prepaid Card
•Thẻ tin dụng (Loại C) – Credit Card
-Chủ thể tham gia thanh tốn thẻ:
•NH phát hành thẻ
•Chủ thẻ
•Cơ sở chấp nhận thẻ
•NH thanh tốn thẻ
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
01/01/2010
15
5.2.4. Thanh toán thẻ:
*

Quy trình phát hành và thanh tốn thẻ
Kế tốn giai đoạn phát hành thẻ:
+ Thẻ trả trước (loại B): Trích TKTGhoặc nộp tiền mặt lưu ký
TKTG đảm bảo TT thẻ
Nợ:TK Thich hợp/ KH
Có: TKTiền gửi đảm bảo thanh tốn thẻ (TK 4273/KH)
+ Thẻ tín dụng (Loại C): Nguồn vốn thanh tốn la vốn vay ->
tn thủ chế độ tín dụng.
+ Thẻ ghi nợ (LoạiA): Nguồn vốn thanh tốn là số dư trên
TKTG tại NH.
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
* Qui trìnhthanh toán:
NH PH thẻ
NH TT thẻ
Chủ thẻ ĐVCN thẻ
3
2
5
1
6
2
4
1. NH PH thẻ phát hành thẻ cho chủ thẻ, chủ thẻ nộp tiền
thanh toán cho NH.
2. Chủ thẻ sử dụngthẻ rút tiền mặt (ATM hoặc POS)
3. Chủ thẻ mua sắm hàng hóa, dòch vụ.
4. ĐVCN thẻ nộp chứng từ vào NH TT thẻ để được TT.
5&6. Chuyểnchứng từ và chuyểntiền thanhtoán giữa 2 NH.
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán

TK Tiền gửi KKH(TGTT): 4211
Các TK thanhtoán vốn: 519, 5012,1113,…
NH nhận
chuyển đến
NH TT
cho KH
Phải trả KH - 4540
NH chưa TT
cho KH
KH ký quỹ
- NH thanh
toán
- NH trả lại
KH
Ký quỹ TT SEC - 4271ù
Ký quỹ
chưa TT
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
01/01/2010
16
NH chưa
được TT
NH đã được
thanh toán
Phải trả khác - 4599
NH chờ TT
NH phải thu
KH

- NH thu được
-
Chuyển vào TK
thích hợp
Phải thu khác - 3590
NH còn
phải thu
Các TK liên quan khác: Tvay (thẻ TD), Thu nhập DVTT – 7110,
3532 – 4531,…
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):

Chứng từ tiền mặt: GNT,GRT, SEC tiền mặt,

Chứng từ chuyển khoản: UNC,UNT, SEC CK, PCK,

Chứng từ thanh toán vốn: Lệnh thanh toán, bảng kê Thanh
toán,…
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
* Tại NH phát hành thẻ:
TK Thẻ TD của KH
KH nộp tiền mặt
(Thẻ tín dụng)
TK TG TT Thẻ của KH
KH nộp tiền mặt (Thẻ
ghi nợ)
TK Tiền mặt – 1011/1014

KH rút
tiền mặt
tại NH
TK Phải trả khác - 4599
TK TTV – 519, 5012, 1113,…
Thanh toán cho NH ĐL
/ ĐV CN Thẻ
KH rút TM
hoặc SD thẻ tại
NH khác
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.2.Hạch tốn:
01/01/2010
17
* Tại NH đạilý:
TK Tiền mặt – 1011/1014
TK TTV – 519, 5012, 1113,…
TK Phải thu - 3590
Số tiền KH rút
bằng tiền mặt
TK Thích hợp – TG, TTV
Thanh toán cho
ĐV CN thẻ
Nhận tiền
từ NH
phát hành
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.2.Hạch tốn:

Phí DVTT:
* Thu nhập từ DVTT:
TK Thu phí DVTT - 7110
TK Thích hợp – TM,TG
Số tiền phí NH thu
TK Thuế GTGT phải nộp - 4531
Thuế GTGT – 10%
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.2.Hạch tốn:
Phí DVTT (tt):
* Chi phí từ DVTT:
TK Chi phí DVTT - 8110
Số tiền phí NH trả
TK Thuế GTGT đầu vào - 3532
Thuế GTGT – 10%
(Trừ TT qua NHNN)
TK Thích hợp – 1113, 1311
5.2.4. Thanh toán thẻ:
5.2 Các dòchvụ thanh toán qua NH và phươngpháp hạch toán
5.2.4.2.Hạch tốn:
01/01/2010
18
Tài khoản 5211 và TK 5212
n
TK 5211: “liên hàng đi”
n
TK 5212: “liên hàng đến”
n
Thanh toán liên hàng là thanh toán thanh toán

trong cùng hệ thống.
n
Tk 5211,5212 tương đương 5191
n
-liên hàng đi: chứng từ NH chuyển đi cho NH
khác
n
-liên hàng đến: NH sẽ nhận chứng từ từ NH khác
chuyển đến.
n
PS NỢ: PHÀI THU (chi hộ), PS CÓ:PHẢI TRẢ
(thu hộ)
n
TK 4211 là tài khoản dùng để làm
gì?
n
Phuong thao
n
Lệnh thanh toán Có do ngân hàng
nào phát lệnh?
n
Ngoc hieu
n
Ai được gửi tiền gửi tiết kiệm?
n
Cá nhân thanh tu
n
Ủy nhiệm chi do ai lập?
n
Mến Thương

n
Trong trường hợp thanh toán Séc, người bị ký phát
là ai?
n
Thanh hương
01/01/2010
19
n
Tài khoản tài sản gồm những loại tài khoản nào?
n
Công
n
Tài khoản thanh toán phát sinh bên nợ là
khoản… ?
n
Thanh tu
n
Phân theo địa điểm lập phiếu chi do ai lập?
n
khanh
n
Chiết khấu giấy tờ có giá là gì?
n
Thu nga
n
Phát hành giấy tờ có giá có phụ trội là gì? 433
n
Thanh tu
Quy định
n

Chuẩn bị mỗi người máy tính.
n
Không trao đổi, không quay ngang quay dọc; tài liệu, máy
tính của ai người đó sử dụng, không mượn của nhau. (vi
phạm sẽ bị đuổi ra khỏi phòng thi)
n
Khi hết giờ sau 20 giây sẽ không nhận bài.
n
Mỗi câu làm trong thời gian cho phép, hết thời gian sẽ cho
qua câu khác.
n
Không chép đề, chỉ ghi câu trả lời vào giấy thi
n
Làm theo yêu cầu của đề.
01/01/2010
20
Câu 1 (4 phút)
n
Ngày 3-8-N, Khách hàng A gửi tiền gửi tiết kiệm
không kỳ hạn số tiền là 40 trđ. Ngày 13/8/N,
khách hàng gửi thêm 10 trđ. Ngày 23/8/N, khách
hàng đến rút 20 trđ. Ngày 31/8/N, ngân hàng tính
lãi nhập vốn. Ngày 27/9/N, khách hàng đến ngân
hàng tất toán sổ tiết kiệm. Biết lãi suất tiền gửi tiết
kiệm không kỳ hạn là 6,3%/năm. Định khoản lãi
nhập vốn ngày 31/8 là:
Câu 2: (4 phút)
n
Ngày 3-8-N, Khách hàng A gửi tiền gửi tiết kiệm
không kỳ hạn số tiền là 40 trđ. Ngày 13/8/N,

khách hàng gửi thêm 10 trđ. Ngày 23/8/N, khách
hàng đến rút 20 trđ. Ngày 31/8/N, ngân hàng tính
lãi nhập vốn. Ngày 27/9/N, khách hàng đến ngân
hàng tất toán sổ tiết kiệm. Biết lãi suất tiền gửi tiết
kiệm không kỳ hạn là 6,3%/năm. Định khoản ngày
27/9 là:
Câu 3: (3 phút)
n
Ngày 7/7/2008, một khách hàng B vay ngân hàng 180 trđ
thời hạn 3 năm theo phương thức vay trả góp, vốn trả đều
mỗi tháng là 5 trđ, lãi tính trên số dư thực tế, lãi suất cho
vay 15%/ năm (cố định), lãi suất quá hạn gấp 1,5 lần lãi
trong hạn. Tài sản thế chấp trị giá 300 trđ.
n Quá trình trả nợ gốc và lãi như sau:
n
Ngày 8/8: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/9: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/10: Khách hàng trả toàn bộ gốc và lãi.
n
Hạch toán số tiền khách hàng trả ngày 8/8:
01/01/2010
21
Câu 4: (5 phút)
n
Ngày 7/7/2008, một khách hàng B vay ngân hàng 180 trđ
thời hạn 3 năm theo phương thức vay trả góp, vốn trả đều
mỗi tháng là 5 trđ, lãi tính trên số dư thực tế, lãi suất cho
vay 15%/ năm (cố định), lãi suất quá hạn gấp 1,5 lần lãi

trong hạn. Tài sản thế chấp trị giá 300 trđ.
n
Quá trình trả nợ gốc và lãi như sau:
n
Ngày 8/8: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/9: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/10: Khách hàng trả toàn bộ gốc và lãi.
n Hạch toán số tiền khách hàng trả ngày 8/10:
Câu 5: (4 phút)
n
Ngày 2/5/2008, một khách hàng B vay ngân hàng 180 trđ
thời hạn 3 năm theo phương thức vay trả góp, vốn trả đều
mỗi tháng là 5 trđ, lãi tính trên số dư thực tế, lãi suất cho
vay 15%/năm (cố định), lãi suất quá hạn gấp 1,5 lần lãi
trong hạn. Tài sản thế chấp trị giá 300 trđ.
n Quá trình trả nợ gốc và lãi như sau:
n
Ngày 3/6: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 3/7: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 3/8: Khách hàng trả gốc.
n
Ngày 30/8: Khách hàng đến ngân hàng trả toàn bộ gốc và
lãi. Hạch toán ngày 3/8:
Câu 6: (3 phút)
n
Ngày 5-5-N, Khách hàng A nộp sổ tiết kiệm kèm

CMND đề nghị rút tiền mặt. Trên sổ tiết kiệm ghi:
n
Số tiền gửi: 120 trđ
n
Ngày gửi tiền: 5 – 2 - N
n
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng là 0,54
%/tháng.
n
Khách hàng rút lãi cuối kỳ, ngân hàng tính dự chi
lãi theo tháng vào ngày gửi tiền. Hạch toán dự chi
lãi hàng tháng:
01/01/2010
22
Câu 7: (4 phút)
n
Ngày 5-5-N, Khách hàng A nộp sổ tiết kiệm kèm
CMND đề nghị rút tiền mặt. Trên sổ tiết kiệm ghi:
n
Số tiền gửi: 120 trđ
n
Ngày gửi tiền: 5 – 2 - N
n
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng là 0,54
%/tháng.
n
Khách hàng rút lãi cuối kỳ, ngân hàng tính dự chi
lãi theo tháng vào ngày gửi tiền. Hạch toán ngày
5/5:
Câu 8: (3 phút)

n
Khách hàng A có tài khoản tại ngân hàng công
thương chi nhánh Long An, gửi 1 ủy nhiệm chi
vào ngân hàng với số tiền là 20 trđ về việc thanh
toán cho khách hàng B có tài khoản tại ngân hàng
Nông nghiệp Long An, biết hai ngân hàng này có
thanh toán bù trừ. Hạch toán tại ngân hàng Công
thương chi nhánh Long An:
Câu 9: (3 phút)
n
Khách hàng A có tài khoản tại ngân hàng công
thương chi nhánh Long An, gửi 1 ủy nhiệm chi
vào ngân hàng với số tiền là 20 trđ về việc thanh
toán cho khách hàng B có tài khoản tại ngân hàng
Nông nghiệp Long An, biết hai ngân hàng này có
thanh toán bù trừ. Hạch toán tại ngân hàng Nông
nghiệp Long An:
01/01/2010
23
n
HẾT GiỜ
Câu 1 (5 phút)
n
: Ngày 3-8-N, Khách hàng A gửi tiền gửi tiết
kiệm không kỳ hạn số tiền là 40 trđ. Ngày 11/8/N,
khách hàng gửi thêm 10 trđ. Ngày 22/8/N, khách
hàng đến rút 20 trđ. Ngày 31/8/N, ngân hàng tính
lãi nhập vốn. Ngày 25/9/N, khách hàng đến ngân
hàng tất toán sổ tiết kiệm. Biết lãi suất tiền gửi tiết
kiệm không kỳ hạn là 5,4%/năm. Định khoản lãi

nhập vốn ngày 31/8 là:
Câu 2: (5 phút)
n
Ngày 3-8-N, Khách hàng A gửi tiền gửi tiết kiệm
không kỳ hạn số tiền là 40 trđ. Ngày 11/8/N,
khách hàng gửi thêm 10 trđ. Ngày 22/8/N, khách
hàng đến rút 20 trđ. Ngày 31/8/N, ngân hàng tính
lãi nhập vốn. Ngày 25/9/N, khách hàng đến ngân
hàng tất toán sổ tiết kiệm. Biết lãi suất tiền gửi tiết
kiệm không kỳ hạn là 5,4%/năm. Định khoản ngày
25/9 là:
01/01/2010
24
Câu 3: (5 phút)
n
Ngày 7/5/2008, một khách hàng B vay ngân hàng 180 trđ
thời hạn 3 năm theo phương thức vay trả góp, vốn trả đều
mỗi tháng là 5 trđ, lãi tính trên số dư thực tế, lãi suất cho
vay 18%/ năm (cố định), lãi suất quá hạn gấp 1,5 lần lãi
trong hạn. Tài sản thế chấp trị giá 400 trđ.
n
Quá trình trả nợ gốc và lãi như sau:
n
Ngày 8/6: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/7: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/8: Khách hàng trả toàn bộ gốc và lãi.
n Hạch toán số tiền khách hàng trả ngày 8/6:
Câu 4: (5 phút)

n
Ngày 7/5/2008, một khách hàng B vay ngân hàng 180 trđ
thời hạn 3 năm theo phương thức vay trả góp, vốn trả đều
mỗi tháng là 5 trđ, lãi tính trên số dư thực tế, lãi suất cho
vay 18%/ năm (cố định), lãi suất quá hạn gấp 1,5 lần lãi
trong hạn. Tài sản thế chấp trị giá 400 trđ.
n Quá trình trả nợ gốc và lãi như sau:
n
Ngày 8/6: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/7: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 8/8: Khách hàng trả toàn bộ gốc và lãi.
n
Hạch toán số tiền khách hàng trả ngày 8/8:
Câu 5: (5 phút)
n
Ngày 2/5/2008, một khách hàng B vay ngân hàng 180 trđ
thời hạn 3 năm theo phương thức vay trả góp, vốn trả đều
mỗi tháng là 5 trđ, lãi tính trên số dư thực tế, lãi suất cho
vay 18%/năm (cố định), lãi suất quá hạn gấp 1,5 lần lãi
trong hạn. Tài sản thế chấp trị giá 400 trđ.
n Quá trình trả nợ gốc và lãi như sau:
n
Ngày 3/6: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 3/7: Khách hàng trả gốc và lãi.
n
Ngày 3/8: Khách hàng trả gốc.
n

Ngày 30/8: Khách hàng đến ngân hàng trả toàn bộ gốc và
lãi. Hạch toán ngày 3/8:
01/01/2010
25
Câu 6: (5 phút)
n
Ngày 15-5-N, Khách hàng A nộp sổ tiết kiệm kèm
CMND đề nghị rút tiền mặt. Trên sổ tiết kiệm ghi:
n
Số tiền gửi: 150 trđ
n
Ngày gửi tiền: 15 – 2 - N
n
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng là 0,66
%/tháng.
n
Khách hàng rút lãi cuối kỳ, ngân hàng tính dự chi
lãi theo tháng vào ngày gửi tiền. Hạch toán dự chi
lãi hàng tháng:
Câu 7: (5 phút)
n
Ngày 15-5-N, Khách hàng A nộp sổ tiết kiệm kèm
CMND đề nghị rút tiền mặt. Trên sổ tiết kiệm ghi:
n Số tiền gửi: 150 trđ
n
Ngày gửi tiền: 15 – 2 - N
n
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng là 0,66
%/tháng.
n

Khách hàng rút lãi cuối kỳ, ngân hàng tính dự chi
lãi theo tháng vào ngày gửi tiền. Hạch toán ngày
15/5:
Câu 8: (3 phút)
n
Khách hàng A có tài khoản tại ngân hàng công
thương chi nhánh Long An, gửi 1 ủy nhiệm chi
vào ngân hàng với số tiền là 20 trđ về việc trả tiền
khách hàng B có tài khoản tại ngân hàng Nông
nghiệp Long An, biết hai ngân hàng này có thanh
toán bù trừ, tài khoản của A đủ số dư để thanh
toán. Hạch toán tại ngân hàng Công thương chi
nhánh Long An:

×