Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHỐNG HẠN CHẾ CẠNH TRANH VÀ CHỐNG CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.82 KB, 26 trang )





1
1
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ
LUẬN CƠ BẢN VỀ
LUẬN CƠ BẢN VỀ
CHỐNG HẠN CHẾ CẠNH
CHỐNG HẠN CHẾ CẠNH
TRANH VÀ CHỐNG
TRANH VÀ CHỐNG
CẠNH TRANH KHÔNG
CẠNH TRANH KHÔNG
LÀNH MẠNH
LÀNH MẠNH
2
I.Khái niệm, chức năng và vai
I.Khái niệm, chức năng và vai
trò của cạnh tranh
trò của cạnh tranh
1.
1.
Khái quát về cạnh tranh
Khái quát về cạnh tranh
kinh tế
kinh tế


3
1. Khái qt về cạnh tranh
1. Khái qt về cạnh tranh
kinh tế
kinh tế


1.1 Cạnh tranh
1.1 Cạnh tranh

Quá trình cố gắng của hai
Quá trình cố gắng của hai
hay nhiều chủ thể thông qua
hay nhiều chủ thể thông qua
những hành vi và khả năng
những hành vi và khả năng
nhất đònh để cùng đạt được
nhất đònh để cùng đạt được
một mục đích.
một mục đích.


4
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế
-
-
Xuất hiện vào giai đoạn
Xuất hiện vào giai đoạn
nền kinh tế chuyển từ tự

nền kinh tế chuyển từ tự
cung tự cấp sang kinh tế
cung tự cấp sang kinh tế
hàng hoá, trên nền tảng của
hàng hoá, trên nền tảng của
chế độ tư hữu
chế độ tư hữu
5
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế


Cạnh tranh kinh tế là sự ganh
Cạnh tranh kinh tế là sự ganh
đua, sự kình đòch giữa các nhà
đua, sự kình đòch giữa các nhà
kinh doanh trên thò trường nhằm
kinh doanh trên thò trường nhằm
tranh giành cùng một lọai tài
tranh giành cùng một lọai tài
nguyên sản xuất hoặc cùng một
nguyên sản xuất hoặc cùng một
lọai khách hàng về phía mình
lọai khách hàng về phía mình
.
.


6
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế

I.1.2 Cạnh tranh kinh tế
Gồm hai yếu tố cấu thành:
Gồm hai yếu tố cấu thành:

Khách quan: hành động hướng
Khách quan: hành động hướng
đến việc xác lập một giao dòch
đến việc xác lập một giao dòch
kinh tế với khách hàng, có tác
kinh tế với khách hàng, có tác
dụng hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm của
dụng hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm của
người này trên cơ sở gây bất lợi
người này trên cơ sở gây bất lợi
cho người khác.
cho người khác.
7
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế
I.1.2 Cạnh tranh kinh tế
-
Chủ quan:
Chủ quan:


Chủ thể có chủ đích thông
Chủ thể có chủ đích thông
qua hành động đó để tạo
qua hành động đó để tạo
thuận lợi cho bản thân hoặc
thuận lợi cho bản thân hoặc

người khác
người khác
8
I.2
I.2
2. Tác động của cạnh
2. Tác động của cạnh
tranh đến phát triển kinh
tranh đến phát triển kinh
tế
tế

i v i doanh nghi p Đố ớ ệ
i v i doanh nghi p Đố ớ ệ


Sự đòi hỏi phải liên tục hòan
Sự đòi hỏi phải liên tục hòan
thiện khả năng sản xuất, họat
thiện khả năng sản xuất, họat
động kinh doanh trong doanh
động kinh doanh trong doanh
nghiệp cũng chính là động lực
nghiệp cũng chính là động lực
để doanh nghiệp ngày càng
để doanh nghiệp ngày càng
phát triển lớn mạnh
phát triển lớn mạnh
9
I.2

I.2
2. Tác động của cạnh
2. Tác động của cạnh
tranh đến phát triển kinh
tranh đến phát triển kinh
tế
tế


Đối với ngừoi tiêu dùng (NTD)
Đối với ngừoi tiêu dùng (NTD)
- Nguồn sản phẩm, dòch vụ ngày
- Nguồn sản phẩm, dòch vụ ngày
càng đa dạng và phong phú,
càng đa dạng và phong phú,
- Đònh hướng cung cấp hàng hóa
- Đònh hướng cung cấp hàng hóa
phù hợp với nhu cầu của NTD
phù hợp với nhu cầu của NTD
- Tạo ra nhiều lựa chọn cho NTD.
- Tạo ra nhiều lựa chọn cho NTD.
10
I.2
I.2
2. Tác động của cạnh
2. Tác động của cạnh
tranh đến phát triển kinh tế
tranh đến phát triển kinh tế




Hệ quả của những nỗ lực cải tiến
Hệ quả của những nỗ lực cải tiến
và sáng tạo của doanh nghiệp là sự
và sáng tạo của doanh nghiệp là sự
phát triển tiến bộ chung của năng
phát triển tiến bộ chung của năng
lực sản xuất của nền kinh tế.
lực sản xuất của nền kinh tế.
- Hướng dẫn việc phân bổ lại các
- Hướng dẫn việc phân bổ lại các
nguồn lực của nền kinh tế một
nguồn lực của nền kinh tế một
cách hiệu quả nhất.
cách hiệu quả nhất.


11
II. Những vấn đề lý luận cơ
II. Những vấn đề lý luận cơ
bản về chống hạn chế cạnh
bản về chống hạn chế cạnh
tranh và chống cạnh tranh
tranh và chống cạnh tranh
không lành mạnh
không lành mạnh
1.
1.
Khaùi ni m, b n ch t c a ệ ả ấ ủ
Khaùi ni m, b n ch t c a ệ ả ấ ủ

ch ng h n ch c nh ố ạ ế ạ
ch ng h n ch c nh ố ạ ế ạ
tranh
tranh


12
II.1
II.1
Khaùi ni m, b n ch t ệ ả ấ
Khaùi ni m, b n ch t ệ ả ấ
c a ch ng h n ch c nh ủ ố ạ ế ạ
c a ch ng h n ch c nh ủ ố ạ ế ạ
tranh
tranh




1.1 nh ngh a hành vi h n Đị ĩ ạ
1.1 nh ngh a hành vi h n Đị ĩ ạ
ch c nh tranhế ạ
ch c nh tranhế ạ
13
II.1.1 nh ngha hnh vi
II.1.1 nh ngha hnh vi
hn ch cnh tranh
hn ch cnh tranh

Hành vi hạn chế cạnh tranh là hành

Hành vi hạn chế cạnh tranh là hành
vi của doanh nghiệp làm giảm, sai
vi của doanh nghiệp làm giảm, sai
lệch, cản trở cạnh tranh trên thị tr
lệch, cản trở cạnh tranh trên thị tr
ờng, bao gồm hành vi thoả thuận
ờng, bao gồm hành vi thoả thuận
hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí
hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị tr ờng, lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị tr ờng, lạm dụng vị trí
độc quyền và tập trung kinh tế.
độc quyền và tập trung kinh tế.
14
II.1.2 Bản chất của chống
II.1.2 Bản chất của chống
hạn chế cạnh tranh
hạn chế cạnh tranh
Điều kiện để cạnh tranh diễn ra
Điều kiện để cạnh tranh diễn ra
là các bên cung và cầu:
là các bên cung và cầu:
+ có các khả năng lựa chọn và
+ có các khả năng lựa chọn và
thay thế
thay thế


+ Không bò hạn chế cạnh tranh theo
+ Không bò hạn chế cạnh tranh theo

khả năng của mình
khả năng của mình
+ Được phéo tự do tham gia thò trường
+ Được phéo tự do tham gia thò trường
15
II.1.2 Bản chất của chống
II.1.2 Bản chất của chống
hạn chế cạnh tranh
hạn chế cạnh tranh
=> Bảo vệ Cạnh tranh tự do
=> Bảo vệ Cạnh tranh tự do


+ B
+ B
ảo đảm cho cạnh tranh được
ảo đảm cho cạnh tranh được
tiếp diễn liên tục.
tiếp diễn liên tục.


+ N
+ N
găn chặn loại bỏ quy luật
găn chặn loại bỏ quy luật
hoạt động khách quan của thò
hoạt động khách quan của thò
trường do độc quyền hay do
trường do độc quyền hay do
lạm dụng vò thế thống lónh

lạm dụng vò thế thống lónh


16
II.1.2 Bản chất của chống
II.1.2 Bản chất của chống
hạn chế cạnh tranh
hạn chế cạnh tranh
Hình thành và bảo đảm
Hình thành và bảo đảm
sự tồn tại của một hệ
sự tồn tại của một hệ
thống kinh tế thò
thống kinh tế thò
trường được điều tiết
trường được điều tiết
thông qua Cạnh tranh
thông qua Cạnh tranh
17
II.2 Khỏi nim, bn cht ca
II.2 Khỏi nim, bn cht ca
chng cnh tranh khụng
chng cnh tranh khụng
lnh mnh
lnh mnh
2.1
2.1


nh ngh a hnh vi c nh tranh khụng lnh

nh ngh a hnh vi c nh tranh khụng lnh
m nh (
m nh (
ẹieu 3.4 Luaọt Caùnh tranh)
ẹieu 3.4 Luaọt Caùnh tranh)


Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là
hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp trong
hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp trong
quá trình kinh doanh trái với các chuẩn
quá trình kinh doanh trái với các chuẩn
mực thông th ờng về đạo đức kinh doanh
mực thông th ờng về đạo đức kinh doanh
, gây
, gây
thiệt hại
thiệt hại
hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích
hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích
của Nhà n ớc, quyền và lợi ích hợp pháp của
của Nhà n ớc, quyền và lợi ích hợp pháp của
doanh nghiệp khác hoặc NTD.
doanh nghiệp khác hoặc NTD.


18
II.2.2 Cạnh tranh hiệu
II.2.2 Cạnh tranh hiệu

quả
quả


Cạnh tranh hiệu quả là
Cạnh tranh hiệu quả là
đối tượng bảo vệ quan
đối tượng bảo vệ quan
trọng của Luật cạnh
trọng của Luật cạnh
tranh
tranh


19
II.2.2 Cạnh tranh hiệu
II.2.2 Cạnh tranh hiệu
quả
quả

CTHQ là cuộc cạnh tranh mà ở đó, các chủ
CTHQ là cuộc cạnh tranh mà ở đó, các chủ
thể tham gia cạnh tranh, trong quá trình
thể tham gia cạnh tranh, trong quá trình
tranh đua chiếm lónh và mở rộng thò
tranh đua chiếm lónh và mở rộng thò
trường tiêu thụ, đã áp dụng phương pháp
trường tiêu thụ, đã áp dụng phương pháp
thu hút khách hàng thông qua chính sản
thu hút khách hàng thông qua chính sản

phẩm, dòch vụ mà họ chào bán trên thò
phẩm, dòch vụ mà họ chào bán trên thò
trường
trường


20
II.2.2 Cạnh tranh hiệu
II.2.2 Cạnh tranh hiệu
quả
quả

Phương thức cạnh tranh như
Phương thức cạnh tranh như
vậy được gọi là cạnh tranh hiệu
vậy được gọi là cạnh tranh hiệu
quả – có nghóa là sử dụng hiệu
quả – có nghóa là sử dụng hiệu
quả họat động sản xuất kinh
quả họat động sản xuất kinh
doanh của chính bản thân các
doanh của chính bản thân các
chủ thể kinh doanh làm phương
chủ thể kinh doanh làm phương
tiện thực hiện cạnh tranh
tiện thực hiện cạnh tranh
21
II.2.2 Cnh tranh hiu
II.2.2 Cnh tranh hiu
qu

qu


Caùnh tranh hieọu quaỷ =
Caùnh tranh hieọu quaỷ =
Caùnh tranh laứnh maùnh
Caùnh tranh laứnh maùnh
22
II.2.3 Bản chất của chống
II.2.3 Bản chất của chống
cạnh tranh khơng lành
cạnh tranh khơng lành
mạnh
mạnh
- C
- C
hống cạnh tranh không
hống cạnh tranh không
lành mạnh bảo vệ quyền tự
lành mạnh bảo vệ quyền tự
do họat động kinh tế bình
do họat động kinh tế bình
đẳng của mỗi người
đẳng của mỗi người
23
II.2.3 Bản chất của chống
II.2.3 Bản chất của chống
cạnh tranh khơng lành mạnh
cạnh tranh khơng lành mạnh
-

Bảo vệ quyền tự do quyết
Bảo vệ quyền tự do quyết
đònh sử dụng hay không
đònh sử dụng hay không
sử dụng hàng hóa, dòch vụ
sử dụng hàng hóa, dòch vụ
của người tiêu thụ
của người tiêu thụ
.
.
24
II.2.3 Bản chất của chống
II.2.3 Bản chất của chống
cạnh tranh khơng lành mạnh
cạnh tranh khơng lành mạnh


- C
- C
hống cạnh tranh không
hống cạnh tranh không
lành mạnh chính là bảo vệ
lành mạnh chính là bảo vệ
cuộc cạnh tranh hiệu quả
cuộc cạnh tranh hiệu quả







-
-
bảo vệ
bảo vệ
quyền lợi và các mối
quyền lợi và các mối
quan tâm chung của xã hội
quan tâm chung của xã hội
thông qua sứ mệnh bảo vệ
thông qua sứ mệnh bảo vệ
cạnh tranh hiệu qua
cạnh tranh hiệu qua
25
II.3 Phân biệt chống hạn chế cạnh
II.3 Phân biệt chống hạn chế cạnh
tranh và chống cạnh tranh
tranh và chống cạnh tranh
khơng lành mạnh
khơng lành mạnh
-
Bảo vệ Sự Tự do Cnh
Bảo vệ Sự Tự do Cnh
tranh
tranh
-
Bảo vệ Sự Lành mạnh
Bảo vệ Sự Lành mạnh
của Cạnh Tranh
của Cạnh Tranh

×