THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
LỜI NÓI ĐẦU
Trước sự phát triển không ngừng của khoa học kĩ thuật,...chất lượng cuộc sống của con người
càng nâng cao. Để đáp ứng nhu cầu của cuộc sống hiện đại các khu công nghiệp công nghệ cao,
khu đô thị mới, trung tâm thương mại và giải trí,…đang được xây dựng hàng loạt và liên tục phát
triển.Vì vậy các hệ thống kĩ thuật trong cơng trình ngày càng được quan tâm đúng mức và trở
thành mạch máu của tòa nhà hiện đại, nắm vai trò quyết định hiệu quả và chất lượng của các q
trình cơng nghệ, đảm bảo mơi trường làm việc và sinh hoạt tốt nhất cho con người.
Trước nhu cầu thực tế đó, Trường ĐH Xây Dựng và Bộ mơn vi khí hậu với truyền thống 46
năm thành lập và đào tạo, là đơn vị tiên phong xuất hiện những thế hệ kĩ sư chuyên ngành hệ
thống kĩ thuật trong cơng trình góp phần vào sự phát triển của đất nước.
Bộ mơn Vi Khí Hậu- Trường Đại Học Xây Dựng là đơn vị tiên phong trong việc nghiên cứu,
đào tạo các kĩ sư có chun mơn về thi cơng và thiết kế các về các hạng mục “Hệ Thống Kĩ
Thuật Trong Cơng Trình”. Tự hào là sinh viên trường ĐHXD và được nghiên cứu các kiến thức
của bộ môn. Để giúp sinh viên tổng hợp được kiến thức trong những năm học, với thời gian
khơng được nhiều thì bộ môn đã giao cho em làm đồ án tốt nghiệp với nội dung như sau:
“Tính tốn thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí, thơng gió, hệ thống điện động lực,hệ thống
chữa cháy cho cơng trình TỒ NHÀ HỖN HỢP HH2, địa điểm LÔ A44-HH2 KHU ĐÔ THỊ
MỚI LÊ TRỌNG TẤN-GELEXIMCO,HOÀI ĐỨC,HÀ NỘI”.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo hướng dẫn THS. NGUYỄN HUY TIẾN và các thầy cô
trong bộ mơn vi khí hậu đã tận tình chỉ bảo em trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, Ngày ….. tháng .... năm 2015
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
1
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Mục lục
LỜI NĨI ĐẦU ..................................................................................................................... 1
Mục lục ....................................................................................................................................... 2
Đặc điểm cơng trình. ................................................................................................................... 5
PHẦN I. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ. .......................................... 6
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN NHIỆT THỪA ................................................................................ 6
I. THƠNG SỐ TÍNH TỐN. ................................................................................................. 6
1.1. Thơng số tính tốn bên ngồi cơng trình. ........................................................................ 6
1.2. Thơng số tính tốn bên trong cơng trình. ......................................................................... 6
II: CẤU TẠO KẾT CẤU BAO CHE. .................................................................................... 7
2.1.Kết cấu cơng trình ............................................................................................................. 7
2.1.1. Kết cấu kính: ................................................................................................................. 7
2.1.2. Kết cấu tường 220: ........................................................................................................ 7
2.1.3.Kết cấu sàn ( trần ) ......................................................................................................... 8
2.1.4. Kết cấu mái ................................................................................................................... 8
2.1.5. Kết cấu hố thang ........................................................................................................... 9
2.1.6. Kết cấu cửa đi. .............................................................................................................. 9
2.1.7. Trần giả. ........................................................................................................................ 9
2.2. Tính hệ số truyền nhiệt (K) .............................................................................................. 9
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu: ..................................................................... 12
2.4. Kiểm tra đọng ẩm trong lịng KCBC: ............................................................................ 13
2.5. Tính diện tích kết cấu bao che: ...................................................................................... 16
III. Tính tốn nhiệt thừa: ....................................................................................................... 20
3.1. Tính tốn nhiệt truyền qua kết cấu bao che: .................................................................. 20
3.1.1. Tính cho mùa đơng: .................................................................................................... 20
3.1.2. Tính cho mùa Hè:........................................................................................................ 27
3.2. Tính tốn tỏa nhiệt: ........................................................................................................ 28
3.2.1. Tỏa nhiệt do người: ..................................................................................................... 28
3.2.2. Tỏa nhiệt do chiếu sáng: ............................................................................................. 29
3.3.3. Tỏa nhiệt do động cơ thiết bị: ..................................................................................... 30
3.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời:......................................................................................... 32
3.4.1. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời qua cửa và vách kính: ................................................... 33
3.4.2. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời qua mái: ........................................................................ 36
3.5. Tổng kết nhiệt thừa của các phịng: ............................................................................... 40
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN ẨM THỪA ................................................................................... 41
I. Cơng thức tính tốn: .......................................................................................................... 41
II. Tính tốn hệ số truyền ẩm K: ......................................................................................... 41
III. Tính tốn lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che: ............................................................ 44
IV. Tính tốn lượng ẩm tỏa do người: .................................................................................. 55
V. Tổng kết ẩm thừa: ............................................................................................................ 57
CHƯƠNG III. THIẾT LẬP Q TRÌNH ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ CHO CƠNG TRÌNH 58
I. Lựa chọn phương án điều hịa khơng khí cho cơng trình: ................................................. 58
II. Thiết lập q trình điều hịa khơng khí trên biểu đồ I – d: ............................................... 59
2.1. Xác định tia biến đổi quá trình : ................................................................................... 59
2.2. Các bước thiết lập biểu đồ I - d mùa hè: ........................................................................ 60
2.3. Thiết lập quá trình ĐHKK trên biểu đồ I-d mùa đơng:.................................................. 65
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
2
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
CHƯƠNG IV. ........................................................................................................................... 73
TÍNH TỐN THỦY LỰC CHO HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIĨ ....................................... 73
I. Tính tốn thuỷ lực đường ống gió: .................................................................................... 73
1.Tính tốn thuỷ lực hệ thống cấp gió tươi. .......................................................................... 75
III. Chọn các thiết bị cho hệ thống:..................................................................................... 101
3.1 Chọn thiết bị quạt trục cho hệ thống cấp gió tươi. ........................................................ 101
3.2. Chọn thiết bị trao đổi nhiệt: ......................................................................................... 101
3.3. Chọn máy chiller giải nhiệt nước (WC Chiller): ......................................................... 103
3.4 Chọn thiết bị trao đổi nhiệt cho máy multy của khu căn hộ từ tầng 6-34. .................... 105
CHƯƠNG V110: TÍNH TỐN THỦY LỰC CHO HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC VÀ
CHỌN MÁY BƠM NƯỚC .................................................................................................... 110
I. Tính tốn thuỷ lực đường ống cấp và hồi nước cho hệ thống: ........................................ 110
II. Tính tốn chọn máy bơm nước lạnh cho hệ thống: ........................................................ 125
III. Tính tốn thủy lực đường ống nước của tháp giải nhiệt: .............................................. 127
IV. Tính tốn chọn máy bơm nước giải nhiệt cho hệ thống: .............................................. 127
V. Chọn tháp giải nhiệt. ...................................................................................................... 128
VI. Tính tốn bình dãn nở: .................................................................................................. 128
PHẦN II: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG GIĨ .......................................................... 130
I. Thơng gió hút cho WC: ................................................................................................... 130
1.1. Xác định lưu lượng hút cho WC: ................................................................................. 130
1.2.Tính tốn thủy lực hệ thống đường ống:....................................................................... 135
1.3 Chọn thiết bị cho hệ thống hút vệ sinh. ........................................................................ 140
II. Thơng gió hút cho bếp:................................................................................................... 140
III. Thơng gió tầng hầm: ..................................................................................................... 140
IV Thơng gió cho khu bể bơi tầng 5. .................................................................................. 163
V Tăng áp cầu thang và hút khói hàng lang........................................................................ 164
5.1 Tính tốn thơng gió tăng áp cầu thang .......................................................................... 164
5.1.1 Hệ thống thiết bị ống gió tăng áp cho cầu thang bộ................................................... 164
5.1.2 Các giả định để tính tốn ........................................................................................... 165
5.1.3 Tính tốn lưu lượng ................................................................................................... 165
5.1.4 Tính tốn thủy lực hệ thống tăng áp cầu thang. ......................................................... 166
5.2 Tính tốn hệ thống hút khói hành lang ......................................................................... 170
5.2.1 Phương pháp tính tốn ............................................................................................... 170
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 172
PHẦN III. TÍNH TOÁN ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ ĐIỆN ĐỘNG LỰC ....................... 174
I: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐIỆN PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG Ổ CẮM................................ 174
1 Công suất phụ tải chiếu sáng và ổ cắm của khối đế(Tầng hầm 2- Tầng 5). .................... 174
2.Công suất phụ tải chiếu sáng và ổ cắm của khu căn hộ cung cư. .................................... 175
3 Xác định công suất điện cấp cho điều hịa khơng khí và thơng gió: ................................ 176
4. Xác định công suất điện thang máy: ............................................................................... 179
5. Xác định công suất điện máy bơm nước sinh hoạt và chữa cháy: .................................. 180
5.1 Xác định công suất điện cần cấp cho bơm nước sinh hoạt. .......................................... 180
5.2 Xác định công suất điện cần cấp cho bơm nước chữa cháy. ........................................ 180
II. Phương án cấp điện: ....................................................................................................... 181
III.Tính tốn cơng suất phụ tải tính tốn. ............................................................................ 181
1.Tính tốn phụ tải cho khối đế. ......................................................................................... 181
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
3
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
1.1 Công suất tính tốn mạch dây dẫn các lộ về tủ tầng. .................................................... 181
1.1.1 Cơng suất tính tốn mạch dẫn phụ tải động lực. ........................................................ 181
1.1.2 Công suất mạch dẫn phụ tải chiếu sáng ổ cắm. ......................................................... 186
2. Tính tốn phụ tải điện cho khu chung cư. ...................................................................... 187
IV. Tính tốn chọn tiết diện dây dẫn và thiết bị bảo vệ: ..................................................... 187
4.1. Xác định tiết diện dây dẫn: .......................................................................................... 187
4.1.1. Tính chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng: ........................................................... 187
4.1.2. Kiểm tra dây dẫn theo mật độ dòng khởi động: ........................................................ 188
4.1.3. Kiểm tra tiết diên dây dẫn theo tổn thất điện áp: ...................................................... 189
4.2. Tính chọn thiết bị bảo vệ: ............................................................................................ 189
V. Tính tốn chọn thanh cái: ............................................................................................... 198
VI. Tính tốn chọn máy biến áp, máy phát điện: ................................................................ 200
Phần IV : TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY. ................................. 202
1.CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG. .................................................................................... 202
2.XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT, MỨC ĐỘ, NGUY CƠ CHÁY NỔ TRONG CƠNG TRÌNH.
............................................................................................................................................. 203
3.LỰA CHỌN LOẠI HỆ THỐNG CHỮA CHÁY SỬ DỤNG. ........................................ 204
4.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, TÍNH TỐN, LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHÍNH. 205
4.1 Các giải pháp kỹ thuật................................................................................................... 205
4.2 Tính tốn lựa chọn sơ bộ các thiết bị chính. ................................................................. 206
4.2.1. Căn cứ thiết kế .......................................................................................................... 206
4.2.2. Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler ..................................................................... 206
4.2.3. Phương pháp bố trí và thiết kế hệ thống chữa cháy vách tường ............................... 207
4.3. Bố trí họng chữa cháy vách tường: .............................................................................. 210
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
4
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Đặc điểm cơng trình.
Tịa nhà hỗn hợp HH2,dự án được xây dựng trên khu đất với diện tích xây dựng 7314 m2 tại địa
chỉ LƠ A44-HH2,KHU ĐƠ THỊ MỚI LÊ TRỌNG TẤN-GELEXIMCO,HỒI ĐỨC HÀ NỘI.
Cơng trình bao gồm:
Cơng trình gồm 36 tầng với 2 tầng hầm,5 tầng dịch vụ,thương mại,và 29 tầng xây căn hộ cho
thuê.
Tầng hầm được thiết kế 2 tầng,trong đó tầng hầm 1 có chiều cao hơn 3m,tầng hầm 2 có chiều
cao 4,5 m,tổng diện tích 2 tầng hầm là 14628 m2.
Phần nổi được thiết kế 5 tầng chức năng: khu trung tâm dịch vụ cao cấp, khu vui chơi giải
trí,khu thể thao,khu trung tâm thương mại…
Yêu cầu thiết kế.
Cơng trình thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí là vừa kết hợp giữa cơng năng dịch vụ, văn
phịng và vui chơi giải trí nên để tạo cảm giác dễ chịu và tiện nghi cho con người sinh hoạt và
làm việc trong cơng trình lại vừa đảm bảo yếu tố kinh tế, kĩ thuật thì ta nên chọn hệ thống điều
hịa khơng khí cấp II (số giờ khơng đảm bảo chế độ nhiệt ẩm trong nhà với thời gian không đảm
bảo m= 200h).
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
5
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
PHẦN I. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ.
CHƯƠNG I: TÍNH TỐN NHIỆT THỪA
I. THƠNG SỐ TÍNH TỐN.
- Dựa vào mặt bằng kiến trúc và cơng năng các phịng của các tầng ta tiến hành tính tốn nhiệt
thừa như sau.
* Đối với 5 tầng chức năng dựa vào vị trí và cơng năng của các tầng tiến hành tính tốn tầng 1
tiếp giáp với tầng hầm,tầng 5 trên cùng tiếp giáp với tầng căn hộ và tầng 3 kẹp giữa.
* Đối với khu chung cư tiến hành tính tốn với căn hộ bất lợi sau đó tính ra cơng suất nhiệt đơn
vị,các căn hộ cịn lại tính theo cơng suất nhiệt đơn vị.Căn hộ bất lợi là căn hộ có 2 mặt tiếp xúc
với khơng khí ngồi điển hình tính tốn với căn hộ 19 của block B
1.1. Thơng số tính tốn bên ngồi cơng trình.
- Chọn lựa thơng số tính tốn bên ngồi của cơng trình theo số giờ khơng đảm bảo chế độ nhiệt
ẩm trong nhà với thời gian không đảm bảo m = 200 (h).
- Căn cứ phục lục B-TCVN 5687 – 2010: tiêu chuẩn thiết kế thông gió và điều hịa khơng khí.
Vì cơng trình ở Hà Nội nên ta có bảng thơng số tính tốn bên ngồi nhà như sau:
Bảng 1.1.Thơng số tính tốn bên ngồi cơng trình.
Mùa Hè
Mùa Đơng
tnH; (°C)
φnH; (%)
InH; (kJ/kg)
tnĐ; (°C)
φnĐ; (%)
InĐ; (kJ/kg)
36,1
55,1
90,63
10,6
85,5
27,74
1.2. Thơng số tính tốn bên trong cơng trình.
- Trên cơ sở đánh giá điều kiện tiện nghi nhiệt của môi trường khơng khí, thơng số tính tốn bên
trong nhà (nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc) phụ thuộc vào trạng thái lao động. Căn cứ phục lục A.1 TCVN 5687 – 2010: tiêu chuẩn thiết kế thơng gió và điều hịa khơng khí.ta chọn được thơng số
các phịng theo bảng sau:
Bảng 1.2.Thơng số tính tốn bên trong cơng trình.
Mùa Hè
Mùa Đơng
STT
chức năng
t, (°C)
Độ ẩm, (%)
t, (°C)
Độ ẩm, (%)
TẦNG 1
1
Sảnh trung tâm thương mại
27 ± 2
65 ± 5
22 ± 2
65 ± 5
2
Sảnh chung cư
27 ± 2
65 ± 5
22 ± 2
65 ± 5
3
Khu bán lẻ
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
4
Trung tâm thương mại
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
5
Dịch vụ ngân hàng
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
TẦNG 3
6
Trung tâm thương mại
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
TẦNG 5
7
Nhà hàng
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
8
Phòng sinh hoạt cộng đồng
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
9
Không gian dịch vụ
26 ± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
10
Không gian tập GYM
25± 1
65 ± 5
22 ± 1
65 ± 5
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
6
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
STT
chức năng
11
12
Phòng ngủ
Phòng khách
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Mùa Hè
t, (°C)
Độ ẩm, (%)
CĂN HỘ BẤT LỢI (TẦNG 6-34)
26 ± 1
65 ± 5
26 ± 1
65 ± 5
Mùa Đông
t, (°C)
Độ ẩm, (%)
22 ± 1
22 ± 1
65 ± 5
65 ± 5
II: CẤU TẠO KẾT CẤU BAO CHE.
2.1.Kết cấu cơng trình
2.1.1. Kết cấu kính:
+ Lớp 1 : Lớp kính cường lực = 0,005m; = 0,76W / m.C; = 0 g / m.h.MPa
+ Lớp 1 : Lớp khí Agon = 0,006m; = 0,016W / m.C
+ Lớp 1 : Lớp kính cường lực = 0,005m; = 0,76W / m.C; = 0 g / m.h.MPa
2.1.2. Kết cấu tường 220:
: = 0,015m; = 0,93W/m .C; = 90 g/m.h.MPa.
: = 0,22m; = 0,58 W/m .C; = 150 g/m.h.MPa.
: = 0,015m; = 0,93W/m .C; = 90 g/m.h.MPa.
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
7
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
2.1.3.Kết cấu sàn ( trần )
: = 0,015m;
: = 0,01m;
: =0,20m;
= 0,87w/m.C;
= 0,93w/m.C;
= 1,55w/m.C;
= 105 g/mhMPa
= 90 g/mhMPa
= 30g/mhMPa
2.1.4. Kết cấu mái
: = 0,015m; = 0,81W/m.C; = 105 g/m.h.MPa.
: = 0,01m; = 0,93W/m.C; = 90 g/m.h.MPa.
: = 0,015m; = 0,41W/m.C; = 135 g/m.h.MPa.
: = 0,158m; = 0,81W/m.C; = 105 g/m.h.MPa.
: = 0,02m; = 0,93W/m.C; = 90 g/m.h.MPa.
: = 0,12m; = 1,55W/m.C; = 30 g/m.h.MPa.
: = 0,015m; = 0,93W/m.C; = 90 g/m.h.MPa.
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
8
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
2.1.5. Kết cấu hố thang
: = 0,30 (0.50) m ; = 1,55W/m.C; = 30 g/m.h.MPa.
: = 0,01m; = 0,93W/m.C; = 90 g/m.h.MPa.
2.1.6. Kết cấu cửa đi.
- Cửa đi làm bằng kính (Kết cấu kính)
-Cửa đi lằm bằng gỗ
= 0,04m; = 0,23 W/m.C; = 62 g/m.h.MPa.
2.1.7. Trần giả.
- Trần giả làm bằng thạch cao = 0,01m; = 0,41 W/m.C; = 54 g/m.h.Mp
Chú thích: Các thơng số; được tra trong phụ lục 5 tài liệu “Thơng gió”– Tham khảo thêm:
“Các giải pháp kiến trúc và khí hậu Việt Nam”.
2.2. Tính hệ số truyền nhiệt (K)
-) Cơng thức :
K=
1
1
T
i
1
+
N
i =1 i
n
+
(W/m2.K)
Trong đó:
- T, N: Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong và ngoài của kết cấu (W/m2K)
- i, i : Chiều dày (m) và hệ số dẫn nhiệt (W/mK) của kết cấu bao che lớp thứ i.
Số liệu tính tốn được ghi trong bảng sau:
(T, N được tra trong Bảng 1.3.1 trang 82 giáo trình Thơng Gió của PGS.TS Bùi Sỹ Lý và
Hồng Hiền.)
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
9
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Bảng 1.3. Tính tốn hệ số truyền nhiệt K.
STT
Kết cấu bao che
T , W/m2.C
N , W/m2.C
1
K
1
0,015 0,22 0,015
1
+
+
+
+
8,72 0,93 0,58 0,93 23,26
K
W/m2.C
1
Tường 220 (tiếp xúc
với khơng khí ngồi)
8,72
23,26
2
Tường 220 (khơng tiếp xúc
với khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,015 0,22 0,015
1
+
+
+
+
8,72 0,93 0,58 0,93 8,72
1,56
3
Tường 110 (tiếp xúc
với khơng khí ngồi)
8,72
23,26
1
0,015 0,11 0,015
1
+
+
+
+
8,72 0,93 0,58 0,93 23,26
2,63
4
Tường 110 (khơng tiếp xúc
với khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,015 0,11 0,015
1
+
+
+
+
8,72 0,93 0,58 0,93 8,72
2,22
5
Vách giếng thang 300 (không
tiếp xúc với khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,3 0,01
1
+
+
+
8,72 1,55 0,93 8,72
2,3
6
Vách giếng thang 450 (khơng
tiếp xúc với khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,45 0,01
1
+
+
+
8,72 1,55 0,93 8,72
1,89
7
Vách kính (tiếp xúc với
khơng khí ngồi)
8,72
23,26
1
0,005 0,006 0,005
1
+
+
+
+
8,72 0,76 0,016 0,76 23,26
1,83
8
Vách kính (khơng tiếp xúc
với khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,005 0,006 0,005
1
+
+
+
+
8,72 0,76 0,016 0,76 8,72
1,62
9
Cửa đi bằng kính (tiếp xúc
với khơng khí ngồi)
8,72
23,26
1
0,005 0,006 0,005
1
+
+
+
+
8,72 0,76 0,016 0,76 23,26
1,83
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
10
1,76
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
STT
Kết cấu bao che
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
T , W/m2.C
N , W/m2.C
1
K
K
W/m2.C
10
Cửa đi bằng kính (khơng tiếp
xúc với khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,005 0,006 0,005
1
+
+
+
+
8,72 0,76 0,016 0,76 8,72
1,62
11
Sàn,trần (tiếp xúc với khơng
khí ngồi)
11,63
23,26
1
0, 20 0,01 0,015
1
+
+
+
+
11,63 1,55 0,93 0,87 23, 26
3,50
12
Sàn,trần (tiếp xúc với khơng
khí phịng điều hòa)
8,72
11,63
1
0, 20 0,01 0,015
1
+
+
+
+
11,63 1,55 0,93 0,87 11,63
3,04
14
Trần giả
11,63
8,72
1
0, 01
1
+
+
11, 63 0, 41 8, 72
4,44
1,80
2,21
15
Mái
11,63
23,26
1
0, 015 0, 20 0, 02 0,158
+
+
+
+
+
11, 63 0, 93 1, 55 0, 93 0,81
0, 015 0, 01 0, 015
1
+
+
+
0, 41 0, 93 0,81 23, 26
16
Cửa đi gỗ(khơng tiếp xúc với
khơng khí ngồi)
8,72
8,72
1
0,04
1
+
+
8,72 0,18 8,72
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
11
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu:
Để kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu ta chỉ kiểm tra cho mùa đơng vì mùa
đơng nhiệt độ khơng khí bên ngoài xuống thấp, độ ẩm cao vào những ngày nồm thì trên
bề mặt ngồi của kết cấu hay bị đọng sương, do đó ta phải kiểm tra để đảm bảo vệ sinh
cho cơng trình.
Để tránh hiện tượng đọng sương trên bề mặt kết cấu cần đảm bảo điều kiện.
Ktt 0,95. [
t f 1 − ts
t f1 − t f 2
] ( w/m2.K )
Trong đó :
+ Ktt
: Hệ số truyền nhiệt tính tốn [ w/m2.K].
+ tf1, tf2 : Nhiệt độ khơng khí ở phía nhiệt độ cao và ở phía nhiệt độ thấp [0C].
+ ts
: Nhiệt độ đọng sương của khơng khí ở phía có nhiệt độ cao, [0C].
+
: Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn [ w/m2.K].
Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất.
* Vách kính, Cửa đi bằng kính tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi:
Ktt = 1,83 w/m2.K
tf1 = tTtt = 220C.
tf2 = tNtt = 10,60C.
Từ tTtt = 220C và Ttt = 65% tra biểu đồ I - d ta có ts = 150C .
Vậy ta có :
0,95. .[
t f 1 − ts
tf1 − tf 2
] = 0,95.8,72. [
22 − 15
] = 5,09 > Ktt = 1,83 [w/m2.K]
22 − 10,6
Vậy đảm bảo khơng đọng sương trên bề mặt vách kính và cửa kính.
* Tường gạch 220 tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi:
Ktt = 1,76 ( w/m2.K ).
0,95. .[
t f 1 − ts
tf1 − tf 2
] = 0,95 . 8,72.[
22 − 15
] = 5,09 > Ktt = 1,76 [w/m2.K].
22 − 10, 6
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu tường.
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
12
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
2.4. Kiểm tra đọng ẩm trong lòng KCBC:
Do sự chênh lệch nhiệt độ dẫn đến có sự chênh lệch áp suất hơi nước bên trong và bên
ngồi kết cấu. Ngồi dịng nhiệt truyền qua lớp kết cấu cịn có dịng ẩm thẩm thấu qua kết
cấu.
Khi gặp lạnh, ẩm có xu hướng ngưng đọng lại trong lòng kết cấu. Nếu xẩy ra đọng ẩm
trong lịng kết cấu thì kết cấu sẽ cách nhiệt kém và bị phá hoại dần.
Để tránh hiện tượng đọng sương trong lòng kết cấu cần đảm bảo điều kiện :
ei < E i
Ei: áp suất hơi nước bão hoà của trạng thái khơng khí tương ứng ở lớp thứ i [ Pa ];
Ei nhận giá trị tuỳ theo nhiệt độ ở lớp thứ i ( tra biểu đồ I- d của khơng khí ẩm ).
ei: áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i [Pa ] ; ei được xác định theo
công thức :
ei = eh1 -
eh1 − eh 2 i
. H m
H
m =1
Trong đó :
eh1,eh2 : Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu [Pa ].
Hm : Sức kháng ẩm của lớp vật liệu m :
Hm = m /m [ m2hPa/g ].
m : Hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ m [ g/mhPa ].
m : Bề dày của lớp vật liệu thứ m [m].
H : Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che [ m2 hPa/g ].
Ta kiểm tra với kết cấu có nhiều khả năng đọng ẩm nhất. Do đó ta sẽ kiểm tra cho tường
gạch 220 tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi vào mùa đơng.
*Dịng nhiệt qua kết cấu:
q = Ktt.t = Ktt. ( tTtt - tNtt ), [ w/m2].
Trong đó :
Ktt : Hệ số truyền nhiệt của tường : Ktt = 1,76 ( w/m2.K ).
tTtt, tNtt : Nhiệt độ tính tốn bên trong và bên ngồi phịng : tNtt = 10,60C; tTtt = 220C.
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
13
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
→ q = 1,76 x ( 22 -10,6 ) = 20,06 [ w/m2].
*Kết cấu tường:
tf1
t1
t2
t3
t4
tf2
q
Ta coi nhiệt truyền qua các lớp là như nhau : q1 = q2 = … = qn
Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1: q1 = T. ( tT - 1),
( q1 = q )
→ 1 = tT - q/T = 22 – 20,06/8,72 = 19,70C.
Mà q = 1/1 (1- 2)
→ 2 = 1- q. 1/1 = 19,7 – 20,06.0,015/0,93 = 19,4 0C.
Tương tự ta có: 3 = 2 - q. 2/2 = 19,4 – 20,06. 0,22/0,58 = 11,8 0C
4 = 3 - q. 3/3 = 11,8 - 20,06. 0,015/0,93 = 11,5 0C
Từ nhiệt độ i tra biểu đồ I-d ta được áp suất hơi bão hoà của trạng thái khơng khí Ei
tương ứng.
Kết quả được thống kê trong bảng 1.4.
Bảng 1.4. Thống kê áp suất hơi nước bão hòa
Bề mặt
i (oC)
Ei (Pa)
1
19,7
2300
2
19,4
2250
3
11,8
1398
4
11,5
1365
* Dòng ẩm qua kết cấu:
Dòng ẩm : W =
eT − eN
H
[ g/m2h ]
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
14
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Tra biểu đồ I - d ta được :
tT = 220C ; T = 65%
→ eT = 1700 [ Pa].
tN = 10,60C ; N = 85,6 % → eN = 1100 [Pa].
H : Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che [m2h Pa/g].
4
H=
i =1
W=
i
0, 015 0, 22 0, 015
=(
+
+
) 106 = 1800 [m2hPa/g].
i
90
150
90
1700 − 1100
= 0,33 ( g/m2 h ).
1800
*Phân áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu:
ei = eT - W. i/i.
e2 = 1700 - 0,33x (
0,01
) = 1663,33 (Pa ).
9.10 −5
e3 = 1700 - 0,33x (
0,01
0,22
+
) = 1179,33(Pa).
−5
9.10
15.10 −5
e4 = 1700 - 0,33x (
0,01
0,22
0,01
+
+
) = 1142,67 (Pa ).
−5
−5
9.10
15.10
9.10 −5
Kết quả tính tốn được thống kê trong bảng 1.5
Bảng 1.5. So sánh áp suất riêng phần với áp suất hơi nước bão hòa các lớp của
tường.
Bề mặt
1
2
3
4
o
19,7
19,4
11,8
11,5
i ( C)
Ei (Pa)
2300
2250
1398
1365
ei ( Pa )
1700
1663,33
1179,67
1142,67
Vậy ei < Ei → Kết cấu đã chọn đảm bảo không đọng ẩm trong lòng kết cấu.
pa
E1
Ei
e1
ei
E2
E3
e2
E4
e3
e4
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
15
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
2.5. Tính diện tích kết cấu bao che:
Diện tích của kết cấu bao che được tính theo cơng thức:
F = a.b [m2]
Trong đó:
+ a : chiều dài(cao) của cùng một loại kết cấu [ m ].
+ b : chiều rộng của cùng một loại kết cấu [ m ].
Bảng 1.6. Tính diện tích kết cấu bao che
Phịng
`
Đơng
Tây
Sảnh
Trung
tâm
thương
mại
Nam
Bắc
Đơng
Sảnh
chung
cư
Tây
Nam
Kết cấu
28 x 4,2-19,8
(2,25 x 2,2)x4
(3,9+6,2)x4,2-9,9
(2,25x2,2)x2
14,45x4,2
8,2x2 x 4,2-9,9
(2,25x2,2)x2
3x4,2
(3,6+2,9)x4,2
(2,25x2,2)x2
(5,2+8,2)x4,2-9,9
(4,1+6)x4,2
2x2,2
(5+3,4)x4,2-4,4
(5,4+5,4+5,7)x4,2
10,9x4,2
2x2,2
(5+5,2)x4,2-4,4
(5,4+5,4)x4,2
(11,3+2,7+2)x4,2
2x2,2
97,8
19,8
32,52
9,9
60,69
58,98
9,9
12,6
27,3
9,9
46,38
42,42
413
413
4,4
67
69,3
45,78
4,4
38,44
45,36
67,2
4,4
Vách kính
Khơng khí ngồi
(6+5,2)x4,2-4,4
42,64
Tường 110
Có điều hịa
8x4,2
33,6
2,9x4,2
12,18
Vách kính
Cửa kính
Vách kính
Cửa kính
Giếng thang 300
Vách kính
Cửa kính
Tường 110
Giếng thang 450
Cửa kính
Vách kính
Tường 110
Sàn
Trần
Cửa kính
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Cửa kính
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Cửa kính
Giếng thang 450 Khơng điều hồ
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
Cơng thức
F(m2)
Tiếp xúc
Tầng 1
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng điều hịa
Hầm 1
Trần giả
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Có điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Có điều hồ
Khơng khí ngồi
16
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
`
Bắc
Đơng
Trung
tâm
thương
mại
Tây
Nam
Bắc
Dịch vụ
ngân
hàng
Bán lẻ
Đơng
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Tây
Nam
Bắc
Kết cấu
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Sàn
Trần
Cửa kính
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 300
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Vách kính
Cửa kính
Tường 220
Tường 110
Giếng thang 450
Vách kính
Cửa kính
Tường 220
Sàn
Trần
Tường 110
Vách kính
Vách kính
Tường 110
Cửa kính
Vách kính
Sàn
Trần
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Tường 220
Cửa kính
Vách kính
Cửa kính
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Tiếp xúc
Khơng khí ngồi
Cơng thức
(5,2+1,6)x4,2
F(m2)
28,56
Khơng điều hồ
Khơng điều hồ
Hầm 1
Trần giả
Có điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng điều hịa
Khơng điều hịa
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Khơng điều hồ
Khơng khí ngồi
(3+5,7+6,45)x4,2
8,35x4,2
85,4+113,9+149,7
85,4+113,9+149,7
(4+2,25+2,25)x2,2
24,9x4,2-18,7
20,7x4,2
14,45x4,2
5,2 x 4,2
8 x 4,2
40,7x4,2
5 x 6,2x4,2-4,95
2,25 x 2,2
30,9x4,2
23x4,2
14,2x4,2
37,48x4,2-9,9
63,63
35,07
349
349
18,7
85,88
86,94
60,69
21,84
33,6
170,94
125,25
4,95
129,78
96,6
59,64
147,52
Khơng khí ngồi
2,25x2x2,2
Khơng khí ngồi
Hầm 1
Trần giả
Khong điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Hầm 1
trần giả
Khơng khí ngồi
Khơng điều hịa
Khơng điều hịa
Khơng khí ngồi
Có điều hồ
Có điều hồ
Có điều hịa
5,2x4,2
5,2x4,2
5,2x4,2
6,1x5x4,2
6,1 x 4,2
2,25x2,2
6,1x4x4,2-4,95
35,1x8,5
35,1x8,5
27x4,2
5,4x2x4,2
(18,2+3,9)x4,2
10,2x4,2
2,25x2,2
5,2x4,2-4,95
2,25x2,2
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
9,9
21,84
2459,5
2459,5
21,84
21,84
128,1
25,62
4,95
97,53
298,35
298,35
113,4
45,36
92,82
42,84
4,95
16,89
4,95
17
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
`
Đơng
Tây
Trung
tâm
thương
mại
Nam
Bắc
Đơng
Tây
Nhà
hàng
Nam
Bắc
Phịng
sinh
hoạt
cộng
đồng 1
Đơng
Tây
Nam
Bắc
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Kết cấu
Vách kính
Tường 110
Sàn
Trần
Tiếp xúc
Có điều hịa
Có điều hồ
Hầm 1
Trần giả
Tầng 3
Cửa kính
Khơng khí ngồi
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 220
Khơng khí ngồi
Tường 110
Khơng điều hồ
Giếng thang 450 Khơng điều hồ
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Vách kính
Tường 220
Giếng thang 450
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 220
Cửa kính
Sàn
Trần
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Khơng điều hịa
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Có điều hịa
Trần giả
Tầng 5
Tường 110
Khơng điều hồ
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 110
Khơng điều hịa
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 110
Khơng điều hịa
Giếng thang 450 Khơng điều hịa
Vách kính
Khơng khí ngồi
Sàn
Có điều hịa
Trần
Trần giả (n)
Vách kính
Có điều hồ
Giếng thang 450 Khơng điều hịa
Tường 110
Khơng điều hồ
Giếng thang 450 Khơng điều hịa
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 110
Có điều hịa
Tường 110
Khơng điều hịa
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
Công thức
5,2x4,2-4,95
8x4,2
77,1+206,5
77,1+206.5
F(m2)
16,89
33,6
283,6
283,6
1,8x4,2x4
(20,4+21,8)x4,2
29,2x4,2-30,24
14,4x4,2
19,65x4,2
30,24
177,24
92,4
60,48
82,53
15,6x4,2
61,85x4,2
16,55 x 4,0
4,7 x 4,0
9,8 x 4,0
27,91x4,2
57,2x4,2
33,45x4,2
61,5x4,2-75,6
1,8 x 4,2x10
-
65,52
259,77
66,20
18,80
39,20
117,22
240,24
140,49
195,3
75,6
4397
4397
17,1x5
6x5
15x5
12x5
20,15x5
19,2x5
62,9x5
2,6x5
5,7x5
5,8x5
1,4x5
6,2x3x5
6,2x5
6,2x2x5
85,5
30
75
60
100,75
96
314,5
915
915
13
28,5
29
7
93
31
62
18
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
`
Đơng
Phịng
sinh
hoạt
cộng
đồng 2
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Tây
Khu
dịch vụ
Nam
Bắc
Kết cấu
Tiếp xúc
Sàn
Có điều hịa
Trần
Trần giả (n)
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 110
Khơng điều hồ
Giếng thang 450 Khơng điều hịa
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 220
Khơng khí ngồi
Tường 110
Có điều hịa
Tường 110
Khơng điều hịa
Sàn
Có điều hồ
Trần
Trần giả
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 220
Khơng khí ngồi
Vách kính
Khơng khí ngồi
Tường 110
Khơng điều hịa
Giếng thang 450 Khơng điều hịa
Tường 110
Khơng điều hồ
Tường 110
Có điều hịa
Giếng thang 450 Khơng điều hịa
Sàn
Có điều hịa
Trần
Đơng
Phịng
tập
GYM
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Phịng
ngủ 1
Tây
Nam
Bắc
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Cửa kính
Vách kính
Tường 220
Vách kính
Tường 110
Trần giả (n)
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng điều hịa
Tường 110
Khơng điều hịa
Tường 110
Có điều hồ
Giếng thang 450 Khơng điều hồ
Tường 110
Khơng điều hồ
Sàn
Có điều hịa
Trần
Trần giả (n)
Tầng 34(Căn hộ bất lợi)
Tường 220
Khơng khí ngồi
Cửa kính
Khơng khí ngồi
Tường 110
Có điều hồ
Tường 220
Khơng khí ngồi
Tường 110
Có điều hồ
Cửa gỗ
Có điều hồ
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
Cơng thức
20,5x5
18,2x5
2,6x5
4,8x5
2,5x5
9,2x5
2,5x5
6,2x3x5
10,8x5
8,8x5
12,9x5
8,6 x 5,0
20,9x5
3,5x5
11,2x5
-
F(m2)
147
147
102,5
91
13
24
12,5
46
12,5
231
231
93
54
44
64,5
43
104,5
17,5
56
480,5
-
480,5
1,8x5x4
6,6x5
28,6x5-36
6,2x3x5
8,3x5
36
33
107
93
41,5
4x5
9,2x5
6,5x5
13,4x5
679
679
20
46
32,5
67
679
679
3,2x3,3-2,4
1,6x1,5
3,2x3,3
4x3,3
4,6x3,3-1,98
0,9x2,2
8,16
2,4
10,56
13,2
13,2
1,98
19
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
`
Đơng
Tây
Nam
Phịng
ngủ 2
Bắc
Đơng
Tây
Phịng
khách
và bếp
Nam
Bắc
Kết cấu
Sàn
Trần
Tường 110
Cửa gỗ
Tường 110
Cửa kính
Tường 220
Cửa gỗ
Tường 110
Sàn
Trần
Cửa kính
Tường 110
Cửa gỗ
Tường 110
Cửa gỗ
Tường 110
Tường 110
Sàn
Trần
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Tiếp xúc
Có điều hồ
Khơng khí ngồi
Có điều hồ
Khơng điều hồ
Khơng điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Có điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng khí ngồi
Khơng điều hồ
Khơng điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Có điều hồ
Khơng khí ngồi
Cơng thức
3,2x3,3
0,9x2,2
2,8x3,3-1,98
1,5x1,5
3,65x3,3-2,25
0,9x2,2
4,6x3,3-1,98
2,2x2,2
3,3x3,3-4,84
1,2x2,2
3,6x3,3
0,9x2,2x2
8,1x3,3-3,96
5,2x3,3
-
F(m2)
13,6
13,6
10,56
1,98
7,26
2,25
9,8
1,98
13,2
16,5
16,5
4,84
6,05
2,64
11,88
3,96
22,77
17,16
31
31
III. Tính tốn nhiệt thừa:
3.1. Tính tốn nhiệt truyền qua kết cấu bao che:
3.1.1. Tính cho mùa đơng:
Cơng thức xác định :
Đ
Q kcbc
= Ki. Fi ∆t
[ W].
Trong đó:
Đ
+ Q kcbc
: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu, [W].
+ Ki
: Hệ số truyền nhiệt của kết cấu thứ i, [ w/m2.K ].
+ Fi
: Diện tích kết cấu thứ i: [ m2 ] (Xem bảng 1.6).
+ ∆t
: Chênh lệch nhiệt độ giữa hai bề mặt của kết cấu bao che, [0C]:
∆t = (tN – tT ) . [0C]
tT : Nhiệt độ tính tốn của khơng khí bên trong: [0C].
tN : Nhiệt độ tính tốn của khơng khí bên ngồi: [0C].
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
20
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
: Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với khơng khí ngồi trời (tra
bảng 3.3 trang 84 GT Thơng gió).
Đối với phịng có mái tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi ta phải tính nhiệt độ
trong hầm trần tx: Ta có nhiệt truyền từ bên ngoài qua mái xuống hầm trần bằng lượng
nhiệt truyền từ hầm trần qua trần vào trong nhà:
Km. Fm (tNtt - tx) = Ktr. Ftr (tx - tTtt).
Trong đó:
+ Km , Ktr : Hệ số truyền nhiệt của mái và trần giả (w/m2.K).
+ Fm , Ftr : Diện tích mái và diện tích trần (m2): Fm = Ftr
+ tTtt = 220C, tNtt = 10,6 0C, ta có:
1,8 x (10,6 - tx) = 4,44 x (tx - 22)
tx = 18,71 0C.
Kết quả tính tốn lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che được thống kê trong bảng 1.7:
Bảng 1.7. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa Đơng.
Phịng
Hướng
Kết cấu
Đơng
Vách kính
Cửa kính
Vách kính
Cửa kính
Giếng thang 300
Vách kính
Cửa kính
Tường 110
Giếng thang 450
Cửa kính
Vách kính
Tường 110
Sàn
Trần
Tây
Sảnh
Trung
tâm
thương
mại
Nam
Bắc
F(m2)
K
(w/m2
K)
Tầng 1
97,8 1,83
19,8 1,83
32,52 1,62
9,9 1,62
60,69
2,3
58,98 1,62
9,9 1,62
12,6 2,22
27,3 1,89
9,9 1,62
46,38 1,62
42,42 2,22
413 3,04
413 4,44
Tổng
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
tT
o
( C)
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
tN
o
( C)
∆t
o
( C)
10,6
10,6
22
22
10,6
22
22
22
10,6
22
22
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
0
0
-11,4
0
0
0
0
0
-11,4
-11,4
-11,4
1
1
1
1
0,7
1
1
1
0,7
1
1
0,7
0,4
0,4
Đ
Q kcbc
(w)
-2040,3
-413,1
0,0
0,0
-1113,9
0,0
0,0
0,0
-411,7
0,0
0,0
-751,5
-5725,2
-8361,8
-18817,4
21
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
Hướng
Đơng
Tây
Sảnh
chung
cư
Nam
Bắc
Đơng
Trung
tâm
thương
mại
Tây
Nam
Bắc
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
F(m2)
K
(w/m2
K)
Cửa kính
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Cửa kính
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Cửa kính
4,4
67
69,3
45,78
4,4
38,44
45,36
67,2
4,4
1,83
1,83
1,89
2,22
1,83
1,83
1,89
2,22
1,83
Vách kính
42,64
Tường 110
Đ
Q kcbc
(w)
tN
o
( C)
∆t
o
( C)
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
22
10,6
10,6
10,6
22
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
0
-11,4
-11,4
-11,4
0
-11,4
1
1
0,7
1
1
1
0,7
1
1
-91,8
-1397,8
-1045,2
0,0
-91,8
-801,9
-684,1
0,0
-91,8
1,83
22
10,6
-11,4
1
-889,6
33,6
2,22
22
22
0
1
0,0
12,18
1,89
22
10,6
-11,4
0,7
-183,7
28,56
63,63
35,07
349
349
Tổng
Cửa kính
18,7
Vách kính
85,88
Tường 110
86,94
Giếng thang 300
60,69
Vách kính
21,84
Giếng thang 450
33,6
Tường 110
170,94
Vách kính
125,25
Cửa kính
4,95
Tường 220
129,78
Tường 110
96,6
Giếng thang 450
59,64
Vách kính
147,52
1,83
2,22
1,89
3,04
4,44
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
1
0,7
0,7
0,4
0,4
1,62
1,62
2,22
2,3
1,83
1,89
2,22
1,83
1,83
1,76
2,22
1,89
1,83
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
0
0
0
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
1
1
1
0,7
1
0,7
0,7
1
1
1
0,7
0,7
1
-595,8
-1127,2
-528,9
-4838
-7066
-19433,6
0,0
0,0
0,0
-1113,9
-455,6
-506,8
-3028,3
-2613,0
-103,3
-2603,9
-1711,3
-899,5
-3077,6
Cửa kính
9,9
1,83
22
10,6
-11,4
1
-206,5
21,84
1,76
22
10,6
-11,4
1
-438,2
2459,5
3,04
22
10,6
-11,4
0,7
-34094,6
Kết cấu
Giếng thang 450
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Sàn
Trần
Tường 220
Sàn
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
tT
o
( C)
22
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
Hướng
Kết cấu
Trần
Dịch
vụ
ngân
hàng
Đơng
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Bán lẻ
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Trung
tâm
thương
mại
Tây
Nam
Bắc
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
F(m2)
K
(w/m2
K)
2459,5
4,44
Tổng
Tường 110
21,84 2,22
Vách kính
21,84 1,62
Vách kính
128,1 1,62
Tường 110
25,62 2,22
Cửa kính
4,95 1,83
Vách kính
97,53 1,83
Sàn
298,35 3,04
Trần
298,35 4,44
Tổng
Vách kính
113,4 1,83
Giếng thang 450
45,36 1,89
Tường 110
92,82 2,22
Tường 220
42,84 1,76
Cửa kính
4,95 1,62
Vách kính
16,89 1,62
Cửa kính
4,95 1,62
Vách kính
16,89 1,62
Tường 110
33,6 2,22
Sàn
283,6 3,04
Trần
283,6 4,44
Tổng
Tầng 3
Cửa kính
30,24 1,83
Vách kính
177,24 1,83
Tường 220
92,4 1,76
Tường 110
60,48 2,22
Giếng thang 450
82,53 1,89
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Vách kính
Tường 220
Giếng thang 450
Vách kính
65,52
259,77
66,20
18,80
39,20
117,22
240,24
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
1,83
2,22
1,89
1,83
1,76
1,89
1,83
Đ
Q kcbc
(w)
tN
o
( C)
∆t
o
( C)
22
10,6
-11,4
0,4
-49796
-100648,5
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
0
0
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0,7
1
1
0,7
1
1
0,4
0,4
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
22
22
22
22
22
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0
0
0
0
0
-11,4
-11,4
1
0,7
0,7
1
1
1
1
1
1
0,4
0,4
-386,9
0,0
0,0
-453,9
-103,3
-2034,7
-4135,8
-6040,5
-12768,2
-2365,8
-684,1
-1644,4
-859,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
-3931,4
-5741,9
-15227
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
1
1
1
0,7
0,7
-630,9
-3697,6
-1853,9
-1071,4
-1244,7
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
1
0,7
0,7
1
1
0,7
1
-1366,9
-4602,0
-998,4
-392,2
-786,5
-1767,9
-5011,9
tT
o
( C)
23
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phòng
Hướng
Kết cấu
Giếng thang 450
Tường 220
Cửa kính
Sàn
Trần
Đơng
Tây
Nhà
hàng
Nam
Bắc
Đơng
Phịng
sinh
hoạt
cộng
đồng 1
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Phịng
sinh
hoạt
cộng
đồng 2
Tây
Nam
Bắc
Tường 110
Vách kính
Tường 110
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Vách kính
Sàn
Trần
Vách kính
Giếng thang 450
Tường 110
Giếng thang 450
Vách kính
Tường 110
Tường 110
Sàn
Trần
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Vách kính
Tường 110
Tường 110
Tường 110
Sàn
Trần
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
F(m2)
K
(w/m2
K)
140,49 1,89
195,3 1,76
75,6 1,83
4397 3,04
4397 4,44
Tổng
Tầng 5
85,5 2,22
30 1,83
75 2,22
60 1,83
100,75 2,22
96 1,89
314,5 1,83
915 3,04
915 4,44
Tổng
13 1,62
28,5 1,89
29 2,22
7 1,89
93 1,83
31 2,22
62 2,22
147 3,04
147 4,44
Tổng
102,5 1,83
91 2,22
13 1,89
24 1,83
12,5 1,76
46 2,22
12,5 2,22
231 3,04
231 4,44
Tổng
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
Đ
Q kcbc
(w)
tN
o
( C)
∆t
o
( C)
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0,7
1
1
0,4
0,4
-2118,9
-3918,5
-1577,2
-60953,0
-89023,4
-181015,3
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0,7
1
0,7
1
0,7
0,7
1
0,4
0,4
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
22
10,6
10,6
10,6
0
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0
-11,4
-11,4
-11,4
1
0,7
0,7
0,7
1
1
0,7
0,4
0,4
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
22
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0
-11,4
-11,4
-11,4
1
0,7
0,7
1
1
1
0,7
0,4
0,4
-1514,7
-625,9
-1328,7
-1251,7
-1784,8
-1447,9
-6561,1
-12684,1
-18525,5
-45724,3
0,0
-429,8
-513,8
-105,6
-1940,2
0,0
-1098,4
-2037,8
-2976,2
-9101,7
-2138,4
-1612,1
-196,1
-500,7
-250,8
0,0
-221,4
-3202,2
-4676,9
-12798,6
tT
o
( C)
24
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phịng
Hướng
Kết cấu
F(m2)
Đơng
Vách kính
Tường 220
Vách kính
Tường 110
Giếng thang 450
Tường 110
Tường 110
Giếng thang 450
Sàn
Trần
93
54
44
64,5
43
104,5
17,5
56
480,5
480,5
Tổng
36
33
107
93
41,5
Tây
Khu
dịch vụ
Nam
Bắc
Đơng
Phịng
tập
GYM
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Phịng
ngủ 1
Tây
Nam
Bắc
Đơng
Phịng
ngủ 2
GVHD: ThS.NGUYỄN HUY TIẾN
Tây
Nam
K
(w/m2
K)
tT
o
( C)
tN
o
( C)
∆t
o
( C)
Đ
Q kcbc
(w)
1,83
1,76
1,83
2,22
1,89
2,22
2,22
1,89
3,04
4,44
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
22
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0
-11,4
-11,4
-11,4
1
1
1
0,7
0,7
0,7
1
0,7
0,4
0,4
1,83
1,83
1,76
1,83
2,22
22
22
22
22
22
10,6
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
1
1
1
1
0,7
Tường 110
Tường 110
Giếng thang 450
Tường 110
Sàn
Trần
10,6
22
10,6
10,6
10,6
10,6
-11,4
0
-11,4
-11,4
-11,4
-11,4
0,7
1
0,7
0,7
0,4
0,4
-354,3
0,0
-490,2
-1186,9
-9412,6
-13747,3
-31453
Tường 220
Cửa kính
Tường 110
Tường 220
Tường 110
Cửa gỗ
Sàn
Trần
20 2,22
22
46 2,22
22
32,5 1,89
22
67 2,22
22
679 3,04
22
679 4,44
22
Tổng
Tầng 34(Căn hộ bất lợi)
8,16 1,76
22
2,4 1,83
22
10,56 2,22
22
13,2 1,76
22
13,2 2,22
22
1,98 2,21
22
13,6 3,04
22
13,6 4,44
22
Tổng
10,56 2,22
22
1,98 2,21
22
7,26 2,22
22
2,25 1,83
22
10,6
10,6
22
10,6
22
22
10,6
18,7
-11,4
-11,4
0
-11,4
0
0
-11,4
-3,3
1
1
1
1
1
1
0,4
1
22
10,6
10,6
10,6
0
-11,4
-11,4
-11,4
1
0,7
0,7
1
-163,7
-50,1
0,0
-264,8
0,0
0,0
-188,5
-199,3
-866,4
0,0
-34,9
-128,6
-46,9
Cửa kính
Vách kính
Tường 220
Vách kính
Tường 110
Tường 110
Cửa gỗ
Tường 110
Cửa kính
NGUYỄN VĂN DUY_ MSSV: 9097.55_ LỚP: 55HK
-1940,2
-1083,5
-917,9
-1142,7
-648,5
-1851,3
0,0
-844,6
-6660,9
-9728,4
-24817,9
-751,0
-688,4
-2146,8
-1940,2
-735,2
25