Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

(TIỂU LUẬN) dự án đầu tƣ xây dựng khu cao ôc văn phong ngân hàng tmcp á châu tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC



TIỂU LUẬN
MƠN QUẢN TRỊ DỰ ÁN

Đề tài:

DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG KHU
CAO ÔC VĂN PHONG
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU – TP.HCM
GVHD: Phan Thị Thu Hương
Lớp: QTKD – K23 NC – Đêm
Nhóm học viên thực hiện:
Phan Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Lê Thị Linh Thảo
Nguyễn Hồng Phúc
Trương Ngọc Tiến

Tp. Hồ Chí Minh
04/2015


MỤC LỤC
1.

BẢN TUYÊN BỐ DỰ ÁN ..................................................................... 1


1.1. Mục tiêu dự án: ................................................................................. 1
1.2. Mô tả chi tiết dự n: .......................................................................... 1
1.3. Các yêu cầu phải hoàn thành: ............................................................ 1
1.4. Thông tin của gim đốc dự án............................................................ 2
1.5. Các ràng buộc.................................................................................... 2
1.6. Phm vi dư an ................................................................................... 2
1.6.1

Phm vi xây dựng: ...................................................................... 2

1.6.2

Phm vi hot động: ..................................................................... 2

1.7. Mô i quan hê va
  trach nhiê m cua cac bên co liên quan ....................... 3

2.

1.7.1

Giai đon lập dự án khả thi và thiết kế: ....................................... 3

1.7.2

Giai đon thi công và bàn giao cơng trình: .................................. 4

MƠ TẢ CƠNG VIỆC. ............................................................................ 6
2.1. Xc định công việc cần thực hiện : .................................................... 7


3.

LẬP KẾ HOẠCH TỔ CHỨC DỰ ÁN.................................................. 19

4.

LẬP TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................. 22

5.

HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC ............................................................. 27

6.

HOẠCH ĐỊNH CHI PHÍ ...................................................................... 30
6.1. Cơ sở lập kế hoch .......................................................................... 30
6.2. Nội dung chi phí dự án kế hoch : ................................................... 30
6.3. Kiểm sốt chi phí. ............................................................................ 30

7.

KẾ HOẠCH KIỂM SỐT DỰ ÁN ...................................................... 32
7.1. Kiểm sốt thời gian (tiến độ) ........................................................... 32
7.2. Kiểm sốt chi phí (Ngân sách) ......................................................... 32
7.3. Kiểm soát chất lượng. ...................................................................... 33
7.4. Kiểm soát các vấn đề phát sinh/rủi ro: ............................................. 33

8.

KẾT LUẬN .......................................................................................... 34



1. BẢN TUYÊN BỐ DỰ ÁN
1.1. Mục tiêu dự án:
Xây dưng tru  sơ mơi thay thê cơ sơ hiên co , l nơi đt văn phng củ a cac phong
châ p va co thê se bi  hon trả trong

ban cua hô i sơ do mă t bă ng hiê n ta i đang bi tranh
thơi gian tơ i.

1.2. Mô tả chi tiết dự n:
-

-

Dự án :Dự n đầu tư xây dựng khu cao ô c văn phong 480 Nguyên Thi  Minh
Khai để đảm bảo nơi lm việc cho mục tiêu quy hoch biên chế của nhân viên
hô i sơ, và Sở giao dịch bán lẻ của Ngân hàng thương mi cổ phần A Châu. L
trụ sở mới thay thế cho trụ sở hiện ti 442 Nguyên Thi  Minh Khai , hiên đang
bị tranh chấp . Đp ứng yêu cầu về diện tích làm việc cho cán bộ, theo quy
định hiện hành về định mức tiêu chuẩn diện tích trụ sở cơ quan và một điểm
giao dịch ngân hàng bán lẻ thân thiện. To được một không gian kiến trúc
đẹp, hài hoà phù hợp về quy hoch và phát triển cua thanh phô .
Địa điểm xây dựng : 480 Nguyên Thi  Minh Khai , Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh
Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
Chiều cao: 57 mét;
Tổng diện tích sàn xây dựng: 5557 m², trong đó bao gồm: 3 tâ ng hâ m + 16
tâ ng lâ u.
Tổng mức đầu tư: Dự toán 80 tỷ đồng
Thời gian triển khai :

 Ngy khởi công: 26/6/2013
 Ngy hon thnh: 26/6/2016
 Thời gian thưc hiện : 36 thng

1.3. Các yêu cầu phải hoàn thành:
-

-

Đối tượng thi công đã hon thnh.
Tất cả các công việc xây dựng, bộ phận cơng trình xây dựng, giai đon thi
cơng xây dựng của đối tượng nghiệm thu đều đã được kiểm tra/ nghiệm thu
theo quy định;
Các kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận hnh liên động có tải hệ thống thiết
bị công nghệ;
Cc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nh Nước có thẩm quyền về
phịng chống cháy nổ; an ton mơi trường; an tồn vận hnh theo quy định;
Có đầy đủ các hồ sơ, ti liệu hồn thành xây dựng (Bản vẽ hồn cơng Nhật ký
thi cơng và các tài liệu văn bản khc đã xc lập trong khi xây lắp) có liên

1


-

quan đến đối tượng nghiệm thu do nhà thầu lập và cung cấp cho chủ đầu tư
cùng với phiếu yêu cầu nghiệm thu;
Đủ hồ sơ php lý của đối tượng nghiệm thu do chủ đầu tư lập theo danh mục
hồ sơ php lý;
Bảng kê những thay đổi so với thiết kế đã được duyệt, lập theo mẫu;

Bảng kê các hồ sơ ti liệu chuẩn bị cho nghiệm thu, lập theo mẫu;
Biên bản nghiệm thu nộ i bộ của nhà thầu thi công xây lắp;

1.4. Thông tin của gim đốc dự án
-

Họ tên : Nguyễn Hồng Phúc
Chức danh :Trưởng phịng dự án

1.5. Các ràng buộc
- Ràng buộc về sản phẩm dự án
 Lành mnh, an toàn tuyệt đối tuân thủ tuyệt đối các tiêu chuẩn xây dựng.
 Bản thiết kế cần được giám sát kỹ tránh việc thiết kế sai mục tiêu ban đầu
 Không gây ảnh hưởng đến môi trường hay điều kiện sống xung quanh
- Ràng buộc về mt ngân sách: cân nhắc thận trọng tránh việc bộ i chi.
- Ràng buộc về nguồn lực :
 Đảm bảo an ton lao động, trả lương v bảo đảm theo đúng luật lao động.
 Giám st đểtránh tình trng thuê thừa nhân công.
- Các yếu tố đầu vào: Luôn kiểm tra mức độ cung ứng và sự biến động của các yếu tố
đầu vào; linh hot chuẩn bị trước những phương n dự trù khi có sự thay đổi yếu tố
đầu vào.

1.6. Phm vi dự n
1.6.1 Phm vi xây dng:

Khu đâ t to a la c ta i sô 480 Nguyên Thi Minh
Khai , phươ ng 2, quận 3, Thnh phố
Hô Chi Minh , tô ng diê n tic h xây dưng 5557 m² l nơi co nhiê u ưu điê m vươt trô i
như:
-


Đam bao môi trương lm việc yên tnh , an toa n
Giao thông thuâ n tiê n cho hoat đô n g cua ngân hang va nhân viên
Thuân tiê n cho viê c thiê t kê ky thuâ t công trin
 h như hê  thô ng điê  n nươ c, công
nghê thông tin…

1.6.2 Phm vi hot đng:

2


-

Nh thầu v công ty thiê t kê đươ c phep thưc hiê n cac hoa t đô ng xây dưng
thiê t kê trong pha m vi xây dưng .
Cc đơn vị thi công thực hiện thi công phần cứng của công trnh theo đúng
theo hơp đô ng thoa thuâ n.
Công ty tư vâ n giam sat công trinh theo hô sơ đươc thiê t kê trong hơp đô ng.
Cc khoảng pht sinh ngoi dự ton v thay đổi trong thiết kế đều phải được
thong qua sư đô ng y cua chu đâ u tư la Ngân Hang TMCP A Châu
Sau khi hoan thanh , cao ô c đươc ban giao cho Ngân Hang TMCP A Châu ,
ngân hang đươc toan quyê n khai thac va sư du ng cao ô c theo mu c đich cua
ngân hang.

1.7. Mô i quan hê va tra ch nhiêm
 cua ca c bên co liên quan
Sau khi quy hoch chi tiết tỷ lệ 1/500 được phê duyệt, dự n đầu tư xây dựng khu
Cao ơ c văn phong 480 Ngun Thi Minh


Khai có 2 giai đon cơ bản l giai đon lập
báo cáo nghiên cứu khả thi – thiết kế kỹ thuật thi cơng từng hng mục cơng trình và
giai đon thi cơng xây dựng – lắp đt thiết bị.

1.7.1 Giai đon lập d án khả thi và thiết kế:
a.
-

-

-

-

-

Các bên liên quan:
Cơ quan quyết định đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu
Chủ đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu
Cơ quan tư vấn: Công ty TNHH tư vâ n Tân Ba ch Khoa X.D
Các cơ quan quản lý có liên quan của Bơ  Xây Dưng và UBND quân 3

b. Trách nhiệm các bên có liên quan :
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ thủ tục ban đầu từ phía chủ đầu tư, Công ty TNHH tư
vâ n Tân Bach Khoa X .D sẽ lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo đúng yêu cầu của
chủ đầu tư v cc quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành.
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự n đầu tư xây dựng khu Cao ô c văn pho ng 480
Nguyên Thi Minh Khai sẽ được Ngân Ha ng TMCP A Châu phê duyệt sau khi đã
được cc cơ quan chức năng thẩm định.
Sau khi báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt, Ngân Hang TMCP A Châu

sẽ ký hợp đồng thuê tư vấn lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự tốn chi tiết
cho từng hng mục cơng trình.
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi cơng và dự tốn sẽ do Ngân Ha ng T MCP A Châuphê
duyệt sau khi được cc cơ quan chức năng quản lý thẩm định. Sau đó chủ đầu tư
sẽ làm các thủ tục xin phép xây dựng cơng trình.

3


1.7.2 Giai đon thi cơng và bàn giao cơng trình:
a. Các bên liên quan:
-

Cơ quan quyết định đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu
Chủ đầu tư: Ngân Hang TMCP A Châu

-

Cơ quan tư vấn thiết kế: Công ty TNHH tư vâ n Tân Ba ch Khoa X.D

-

Cơ quan tư vâ n giam sat : Công ty TNHH tư vâ n thiê t kê Phong Châu

-

Cơ quan xây lắp: Công ty xây dưn g GAMMA (Được lựa chọn thơng qua hình
thức đấu thầu)

-


Cc cơ quan quản lý có liên quan của của Bô Xây Dưng v UBND quân 3

-

Ngân Hang TMCP A Châu (ACB):

-

b. Trách nhiệm các bên có liên quan.





-

Đơn vi thiê t kê kê t câ u : Công ty TNHH tư vâ n Tân Ba ch Khoa X.D







-

Kiê m tra sự phù hợp của thiết kế kỹ thuật với thiết kế cơ sở.
Kiê m tra sự hợp lý của các giải pháp kết cấu cơng trình.
Kiê m tra sự tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng.

Đnh gi mức độ an tồn cơng trình.
Kiê m tra s ự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị cơng nghệ đối
với cơng trình có u cầu cơng nghệ.
Kiê m tra sự tn thủ cc quy định về mơi trường, phịng cháy, chữa cháy.

Đơn vi tư vâ n giam sat : Công ty TNHH tư vâ n thiê t kê Phong Châu






-

Quyết định đến hình thức cua to a nha
ảnh hưởng đến sự chất lượng của dự án thông qua việc đầu tư
Giám sát việc thực hiện dự n đúng thời hn
Nghiệm thu v đưa ra ý kiến phản hồi để hoàn thiện dự án

Nghiệm thu khối lượng công trnh đã thi công đảm bảo chất lượng, theo đúng
hồ sơ thiết kế được duyệt v đảm bảo các yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật của
dự án, các quy trình, quy phm hiện hành.
Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng thực hiện theo đúng hợp đồng.
Bảo lưu ý kiến đối với công việc gim st do mnh đảm nhận.
Đề xuất với chủ đầu tư về những điểm bất hợp lý cần thay đổi hoc điều
chỉnh (nếu có) đối với bản vẽ thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật của hồ sơ thầu và các
vấn đề khc theo quy định hiện hành..

Nh thầu chnh: Công ty xây dưn g GAMMA



Ảnh hưởng đến chất lượng qua việc thực hiện dự án

4





-

Chịu trch nhiệm về sự an ton khi thi công dự n
Đưa ra chi ph v thời gian thực hiện dự án
Sửa chữa và hoàn thiện mẫu quảng cáo theo ý kiến khách hàng

Bô  Xây Dưng va Uy ban nhân dân quâ n 3



Đam bao công trinh thưc hiê n đung theo bản vẽ
Gim st công trnh thực hiện theo đúng quy định

5


2. MÔ TẢ CÔNG VIỆC.
Dự n đầu tư xây dựng khu Cao ô c văn phong Ngân hàng Á Châu, t i số 480,
Nguyên Thi Minh Khai có 2 giai đon cơ bản l giai đon lập báo cáo nghiên cứu
khả thi – thiết kế kỹ thuật thi công t ừng hng mục công trnh v giai đon thi công
xây dựng – lắp đt thiết bị. Với vai trò chủ đầu tư Ngân hng Á Châu xc định các

công việc chi tiết trong giai đon giai đon lập báo cáo nghiên cứu khả thi thiết kế
kỹ thuật thi công.

6


2.1. Xc định công việc cần thực hiện :
STT

1

NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Lập phương n đầu tư khu đất
dự định lập dự n đầu tư xây
dựng

MÃ CƠNG
VIỆC

A

CÁC TÀI LIỆU CĨ LIÊN QUAN KÈM THEO

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
THỤ LÝ HỒ SƠ

Chủ đầu tư lên phương n dự định đầu tư
1 Đơn xin

2


Xin chủ trương của cơ quan có
thẩm quyền cho phép Cơng ty
lập dự n đầu tư

B

2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Phương n dự định đầu tư

UBND Thành Phố Hồ Chí
Minh

4 Các giấy tờ về sử dụng đất
1 Đơn xin chuyển mục đch sử dụng
3

Chuyển đổi mục đch sử dụng
đất để thực hiện dự n đầu tư
xây dựng

C

2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Chấp nhận chủ trương lập dự n đầu tư cấp có thẩm quyền

UBND Thành phố, Sở Tài
nguyên – Môi trường

4 Các giấy tờ về sử dụng đất


4

Khảo st đo đc lập bản đồ
hiện tr ng

D

1 Ký hợp đồng thuê đơn vị có đầy đủ pháp lý và có sự kiểm
Công ty TNHH NN MTV
tra, xác nhận của sở ti nguyên v môi trường
Khảo st v đo đc
2 Các giấy tờ về sử dụng đất

7


1 Đơn xin xc nhận
5

Xc định phê duyệt chỉ giới
đường đỏ, cấp số liệu h tầng
kỹ thuật(san nền, cấp thoát
nước…)

E

2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Hợp đồng thuê đất


Viện Quy hoch – Kiến
trúc

4 Ký hợp đồng xc định
1 Đơn xin cung cấp thông tin
2 Giấy đăng ký kinh doanh

6

Xin thông tin QH kiến trúc ti
khu đất lập dự án

F

3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
Sở Quy hoch - Kiến trúc
4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấy tờ về sử dụng đất
6 Xác nhận chỉ giới đường đỏ và số liệu h tầng

7

Xác nhận ranh giới sử dụng đất

G

8

Khảo st địa chất (Phục vụ lập

dự án và thiết kế KTTC)

H

1 Đơn xin xc nhận ranh giới đất
2 Lập biên bản xác nhận ranh giới đất
1 Cung cấp thông tin về dự án
2 Ký hợp đồng

8

UBND Phường

Công ty khoan khảo sát


1 Ký hợp đồng với đơn vị tư vấn lập dự n đầu tư
9

Lập quy hoch tổng mt bằng
v phương n kiến trúc

I

2 Cung cấp các thông tin cần thiết
3 Lập trình dự n đầu tư

Đơn vị tư vấn thiết kế

4 Đề cương dự án

1 Đơn xin thỏa thuận độ cao cơng trình
2 Giấy đăng ký kinh doanh

10

Xin thỏa thuận cao độ cơng
trình

3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
K

4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất

Sở Quy hoch - Kiến trúc

5 Các giấy tờ về sử dụng đất
6 Giải trình dự n đầu tư v đề cương dự án
7 Bản vẽ QHTMB
1 Đơn xin theo mẫu
11

Phê duyệt QH tổng mt bằng
v phương n kiến trúc

L

2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư


9

Sở Quy hoch – Kiến trúc


4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấp tờ về sử dụng đất
6 Giải trình dự n đầu tư v đề cương dự án
7 Văn bản xc định chỉ giới (VQHKT cấp)
8 Cung cấp thông tin ti khu đất định lập dự n đầu tư
9 Thỏa thuận độ cao cơng trình Bộ quốc phịng
10 Bản vẽ TMB v Phương n kiến trúc
1 Đơn xin thỏa thuận PCCC
2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
12

Xin thỏa thuận PCCC

M

4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấy tờ về sử dụng đất
6 Giải trình dự n đầu tư v đề cương dự án
7 Công văn thỏa thuận QHKT

10


Phòng cháy chữa cháy


8 Bản vẽ thiết kế kỹ thuật sơ bộ
1 Đơn xin thỏa thuận cấp điện
2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Các giấy tờ về sử dụng đất
13

Xin thỏa thuận cấp điện

N

4 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án Công ty Điện lực TP.HCM
đầu tư
5 Chấp thuận chuyển đổ i mục đch sử dụng đất
6 Công văn thóa thuận QHKT
1 Đơn xin thỏa thuận cấp nước
2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Các giấy tờ về sử dụng đất

14

Xin thỏa thuận cấp nước

O

4 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư


Cơng ty cp cấp nước Bến
Thành

5 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
6 Công văn thỏa thuận QHKT
15

Xin thỏa thuận thot nước

P

1 Đơn xin thỏa thuận thot nước

11

Công ty TNHH một thành


2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Các giấy tờ về sử dụng đất

viên Thot nước đơ thị
Thành phố Hồ Chí Minh.

4 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
5 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
6 Công văn thỏa thuận QHKT
1 Bản cam kết môi trường
2 Lập báo cáo cam kết môi trường

Q
16

Báo cáo cam kết môi trường

3 Giấy đăng ký kinh doanh
4 Các giấy tờ về sử dụng đất
5 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
6 Công văn thỏa thuận QHKT
7 Thỏa thuận cấp điện
8 Thỏa thuận cấp nước
9 Thỏa thuận PCCC

12

UBND cấp Quận hoc
phịng Quản lý mơi trường


10 Thỏa thuận thot nước
11 Giải trình dự n đầu tư v đề cương dự án
1 Tờ trình phê duyệt dự án
17

Lập hồ sơ thiết kế cơ sở

R

2 Quyết định phê duyệt dự án
3 Lập thuyết minh dự án


Đơn vị tư vấn thiết kế

4 Thuyết minh thiết kế cơ sở
1 Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở
2 Giấy đăng ký kinh doanh
3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
18

Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở

S

4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấy tờ về sử dụng đất
6 Thuyết minh dự án và thuyết minh thiết kế cơ sở
7 Công văn thỏa thuận QHKT
8 Thỏa thuận PCCC

13

Sở Xây dựng


9 Thỏa thuận cấp nước
10 Thỏa thuận thot nước
11 Thỏa thuận cấp điện
12 Bản cam kết mơi trường
13 Tờ trình và quyết định phê duyệt dự án

14 Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn thiết kế
R

19

Lập báo cáo dự n đầu tư

15 Hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở
T

Cung cấp các thông tin cần thiết để đơn vị tư vấn lập báo cáo
đầu tư

Đơn vị tư vấn thiết kế

1 Đơn xin cấp giấy chứng nhận đầu tư
2 Giấy đăng ký kinh doanh

20

Thẩm định, phê duyệt báo cáo
dự n đầu tư, xin cấp giấy
chứng nhận đầu tư

U

3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấy tờ về sử dụng đất

6 Công văn thỏa thuận QHKT

14

Sở kế hoch đầu tư


7 Kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở
8 Báo cáo dự n đầu tư
21

Lập – Thẩm tra hồ sơ
TKKT+TKKTTC+TDT

V

1 Đơn vị thiết kế lập thuyết minh thiết kế kỹ thuật thi công
và bản vẽ TKKTTC

Đơn vị tư vấn thiết kế

1 Đơn xin phê duyệt hồ sơ
2 Công văn thỏa thuận QHKT
22

Phê duyệt hồ sơ
TKKT+TKKTTC+TDT

W


3 Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở

Sở xây dựng

4 Giấy chứng nhận đầu tư
5 Báo cáo dự n đầu tư
6 Hồ sơ thiết kế kỹ thuật + TKKTTC
1 Đơn xin hướng dẫn hồ sơ xin sử dụng đất
2 Giấy đăng ký kinh doanh

23

Lập hồ sơ xin sử dụng đất,
thẩm định nhu cầu sử dụng đất

X

3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấy tờ về sử dụng đất

15

Sở ti nguyên môi trường


6 Công văn thỏa thuận QHKT
7 Kết quả thẩm định hồ sơ TKKT+TKKTTC
8 Giấy chứng nhận đầu tư

9 Thỏa thuận cấp nước
10 Thỏa thuận cấp điện
11 Thỏa thuận thot nước
12 Thỏa thuận PCCC
13 Bản cam kết môi trường
1 Đơn trnh UBND Thành Phố
2 Giấy đăng ký kinh doanh

24

Trình cấp có thẩm quyền quyết
định giao đất (chuyển mục đch
sử dụng đất)

Y

3 Chấp thuận chủ trương của cấp có thẩm quyền lập dự án
đầu tư
4 Chấp thuận chuyển đổi mục đch sử dụng đất
5 Các giấy tờ về sử dụng đất
6 Văn bản chấp thuận xin sử dụng đất

16

UBND Thành phố HCM


1 Đơn xin thẩm tra hồ sơ PCCC
2 Giấy đăng ký kinh doanh
25


Hồ sơ Thẩm tra PCCC (PC23)

Z

3 Các giấy tờ về sử dụng đất

Phòng cháy chữa
cháy(PC23)

4 Văn bản chấp thuận phê duyệt TKKTTC
5 Hồ sơ TKKTTC

26

Tổ chức họp liên nghành ( Sở
Tài chính – Sở Xây dựng – Sở
Ti nguyên Môi trường – Cục
thuế - UBND quận – UBND
Thành phố ) xc định giá tiền
nộp tiền sử dụng đất hoc tiền
thuê đất trình UBND Thành
phố phê duyệt giá

Y

27

Lập hồ sơ mốc giới, Nhận bàn
giao mốc, lập trích lục bản đồ


Z

28

Ký hợp đồng thuê đất

AA

29

Xin phép xây dựng

BB

Thuê đơn vị đo đc xc định mốc giới và lập trích lục bản đồ

Hợp đng thuê

Đơn xin thuê đất
1 Đơn xin cấp giấy phép xây dựng
2 Giấy đăng ký kinh doanh

17

Sở Xây dựng


3 Văn bản thỏa thuận QHKT
4 Kết quả thẩm định TKKT+TKKTTC

5 Giấy chứng nhận đầu tư
6 Quyết định giao đất ( chuyển mục đch sử dụng đất)
7 Các giấy tờ về sử dụng đất
8 Thỏa thuận cấp điện
10 Thỏa thuận thot nước
11 Thẩm định PCCC
12 Bản cam kết môi trường
13 Các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công

30

Thi công xây dựng

CC

Công ty thi công

31

Nghiệm thu

DD

Chủ đầu tư

18


3. LẬP KẾ HOẠCH TỔ CHỨC DỰ ÁN
Sơ đồ trách nhiệm ( RC – Responsibility Chart)

R : Responsiable ( Chịu trách nhiệm chính)

GĐDA: Gim đốc dự án

S : Support ( Hỗ trợ)
2…Thnh viên khc.

TV 1,…TV khc : Thnh viên 1,

C: Consult ( Tư vấn)
Thành viên đội dự án

TT

Tên công việc

GD
DA

TV 1

Lập phương n đầu tư
khu đất dự định lập
dự n đầu tư xây dựng

2

Xin chủ trương của cơ
quan có thẩm quyền
cho phép Công ty lập

dự n đầu tư

3

Chuyển đổi mục đch
sử dụng đất để thực
hiện dự n đầu tư xây
dựng

4

Khảo st đo đc lập
bản đồ hiện trng

5

Xc định phê duyệt
chỉ giới đường đỏ,
cấp số liệu h tầng kỹ
thuật (san nền, cấp
thot nước…)

R

TV 3 TV 4

TV
khác
(35 TV)


Phúc Thảo

1

TV 2

Thành viên chủ
chốt bên ngoài

Duyên

Tiến

Ánh

Các
thành
viên
khác

Chuyên viên tư
vấn

Duy

S

Thuận

C


R

S

R

S

R

S

R

19

C

S

C

C

C


6


Xin thông tin QH kiến
trúc ti khu đất lập dự
án

7

Xác nhận ranh giới sử
dụng đất

8

Khảo st địa chất
(Phục vụ lập dự án và
thiết kế KTTC)

9

Lập quy hoch tổng
mt bằng v phương
án kiến trúc

10

Xin thỏa thuận cao độ
cơng trình

11

Phê duyệt QH tổng
mt bằng v phương

án kiến trúc

12

Xin
thỏa
thuận
PCCC, cấp điện, cấp
thot nước

13

Báo cáo cam kết môi
trường

14

Lập hồ sơ thiết kế cơ
sở

15

Thẩm đinh hồ sơ thiết
kế cơ sở

16

Lập báo cáo dự án
đầu tư


17

Thẩm định, phê duyệt
báo cáo dự n đầu tư,
xin cấp giấy chứng
nhận đầu tư

18

Lập – Thẩm tra hồ sơ
TKKT+TKKTTC+T

R

S

R

S

R

R

S

R

R


R

C

C

S

C

S

C

S

C

S

C

S

C

C
R

S

R

R

S

C
C

S

R

S

R

20

S

C

C

C


DT
19


Phê duyệt hồ sơ
TKKT+TKKTTC+T
DT

20

Lập hồ sơ xin sử dụng
đất, thẩm định nhu
cầu sử dụng đất

21

Trình cấp có thẩm
quyền quyết định giao
đất

22

Hồ sơ Thẩm
PCCC (PC23)

23

Tổ chức họp liên
nghành ( Sở Tài chính
– Sở Xây dựng – Sở
Tài
ngun
Mơi

trường – Cục thuế UBND quận – UBND
Thành phố ) xc định
giá tiền nộp tiền sử
dụng đất hoc tiền
thuê đất trình UBND
Thành phố phê duyệt
giá

24

Lập hồ sơ mốc giới,
Nhận bàn giao mốc,
lập trích lục bản đồ

25

Ký hợp đồng thuê đất

26

Lâp hô sơ mơ i thâ u va
tô chưc đâ u thâ u

27

Xin phép xây dựng

28

Thi công xây dựng


29

Nghiệm thu

R

S

R

R

tra

R

C

S

C

S

C

S

R


S

R

S

R

C

S
R
R

R

S

C

S

S

21

C

C


C


4. LẬP TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Bảng ước lượng thời gian thực hiện và các mối liên hệ công việc

TT


công
việc

Tên công việc

Mối liên hệ công
việc

Thời gian
thực hiện

Thời
gian trễ

(Công việc tiền
nhiệm)

(Ngày)

(Ngày)


1

Lập phương n đầu tư khu đất dự định lập dự n đầu
tư xây dựng

A

_

75

15

2

Xin chủ trương của cơ quan có thẩm quyền cho phép
Cơng ty lập dự n đầu tư

B

A

22

3

3

Chuyển đổi mục đch sử dụng đất để thực hiện dự án

đầu tư xây dựng

C

B

32

3

4

Khảo st đo đc lập bản đồ hiện tr ng

D

_

12

5

5

Xc định phê duyệt chỉ giới đường đỏ, cấp số liệu h
tầng kỹ thuật (san nền, cấp thot nước…)

E

_


22

8

6

Xin thông tin QH kiến trúc ti khu đất lập dự án

F

C, E

2

2

7

Xác nhận ranh giới sử dụng đất

G

_

10

10

8


Khảo st địa chất (Phục vụ lập dự án và thiết kế
KTTC)

H

A

3

2

9

Lập quy hoch tổng mt bằng v phương n kiến trúc

I

A

22

3

22


10

Xin thỏa thuận cao độ cơng trình


K

C, I

12

3

11

Phê duyệt QH tổng mt bằng v phương n kiến trúc

L

F, K,H

3

2

12

Xin thỏa thuận PCCC, cấp điện, cấp thoat nước

M

L

5


5

13

Báo cáo cam kết môi trường

N

M

2

2

14

Lập hồ sơ thiết kế cơ sở

0

N

4

3

15

Thẩm đinh hồ sơ thiết kế cơ sở


P

O

14

4

16

Lập báo cáo dự n đầu tư

Q

P

3

2

17

Thẩm định, phê duyệt báo cáo dự n đầu tư, xin cấp
giấy chứng nhận đầu tư

R

Q


7

5

18

Lập – Thẩm tra hồ sơ TKKT+TKKTTC+TDT

S

R

25

3

19

Phê duyệt hồ sơ TKKT+TKKTTC+TDT

T

S

5

3

20


Lập hồ sơ xin sử dụng đất, thẩm định nhu cầu sử
dụng đất

U

N

5

5

21

Trình cấp có thẩm quyền quyết định giao đất

V

T, U

10

5

22

Hồ sơ Thẩm tra PCCC (PC23)

W

L


7

8

23

Tổ chức họp liên nghành ( S ở Tài chính – Sở Xây
dựng – Sở Ti ngun Mơi trường – Cục thuế UBND quận – UBND Thành phố ) xc định giá tiền
nộp tiền sử dụng đất hoc tiền thuê đất trình UBND
Thành phố phê duyệt giá

X

V

1

2

23


×