Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

tâm lý học giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.59 KB, 35 trang )

1
1
CHÀO CÁC ANH CH HỌC VIÊN Ị
CHÀO CÁC ANH CH HỌC VIÊN Ị
THÂN YÊU
THÂN YÊU
Chúc anh chò học
Chúc anh chò học
tập chuyên cần
tập chuyên cần
Chúc anh chò hạnh
Chúc anh chò hạnh
phúc
phúc
Muốn gì được đấy
Muốn gì được đấy
2
2
MỘT VÀI VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC TRONG
MỘT VÀI VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC TRONG
QUẢN LÝ TRƯỜNG HỌC.
QUẢN LÝ TRƯỜNG HỌC.
(Tài liệu lưu hành nội bộ).
(Tài liệu lưu hành nội bộ).
Biên soạn:
Biên soạn:
GVC Hoàng Minh Hùng
GVC Hoàng Minh Hùng
3
3
Chương I


Chương I
TÂM LÝ HỌC VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ
TÂM LÝ HỌC VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ
TRƯỜNG HỌC
TRƯỜNG HỌC
I- Ý nghiã cuả yếu tố tâm lý đối với sự thành công
I- Ý nghiã cuả yếu tố tâm lý đối với sự thành công
trong hoạt động cuả con người
trong hoạt động cuả con người
II- Ý nghóa cuả tâm lý học quản lý trường học
II- Ý nghóa cuả tâm lý học quản lý trường học
III- Đối tượng nghiên cứu cuả tâm lý học quản lý
III- Đối tượng nghiên cứu cuả tâm lý học quản lý
trường học
trường học
IV- Nhiệm vụ cuả TLHQL trường học
IV- Nhiệm vụ cuả TLHQL trường học
V- Một số phương pháp nghiên cứu cuả TLHQL
V- Một số phương pháp nghiên cứu cuả TLHQL
trường
trường


học
học
4
4
Chương I
Chương I
TÂM LÝ HỌC VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ TRƯỜNG

TÂM LÝ HỌC VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ TRƯỜNG
HỌC
HỌC
I- Ý nghiã cuả yếu tố tâm lý đối với sự thành công
I- Ý nghiã cuả yếu tố tâm lý đối với sự thành công
trong hoạt động cuả con người
trong hoạt động cuả con người
II- Ý nghóa cuả tâm lý học quản lý trường học
II- Ý nghóa cuả tâm lý học quản lý trường học
III- Đối tượng nghiên cứu cuả tâm lý học quản lý
III- Đối tượng nghiên cứu cuả tâm lý học quản lý
trường học
trường học
IV- Nhiệm vụ cuả TLHQL trường học
IV- Nhiệm vụ cuả TLHQL trường học
V- Một số phương pháp nghiên cứu cuả TLHQL
V- Một số phương pháp nghiên cứu cuả TLHQL
trường
trường


học
học
5
5
VI /
VI /
Những nguyên tắc cơ bản của việc nghiên
Những nguyên tắc cơ bản của việc nghiên
cứu, đánh giá con người

cứu, đánh giá con người
VI.1- Đảm bảo nguyên tắc biện chứng, lòch sử.
VI.1- Đảm bảo nguyên tắc biện chứng, lòch sử.
Tránh đònh kiến cá nhân trong sự đánh giá.
Tránh đònh kiến cá nhân trong sự đánh giá.
VI.2- Nghiên cứu con người qua hoạt động ( nghề
VI.2- Nghiên cứu con người qua hoạt động ( nghề
nghiệp, vui chơi, các hoạt động xã hội…) và giao
nghiệp, vui chơi, các hoạt động xã hội…) và giao
tiếp (với trên, với dưới, với đồng nghiệp và mọi
tiếp (với trên, với dưới, với đồng nghiệp và mọi
người) của người đó.
người) của người đó.
6
6
VII
VII
/ Các phương pháp nghiên cứu
/ Các phương pháp nghiên cứu
2.1. Phương pháp quan sát :
2.1. Phương pháp quan sát :
2.2. Phỏng vấn
2.2. Phỏng vấn


2.3. Trò chuyện
2.3. Trò chuyện
2.4. Phương pháp điều tra viết :
2.4. Phương pháp điều tra viết :
2.5. Phương pháp thí nghiệm tự nhiên

2.5. Phương pháp thí nghiệm tự nhiên
:
:
7
7
Chương II
Chương II
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH
Thảo luận
Thảo luận
:
:


Cuộc họp HĐGD của trường tiến hành được hơn
Cuộc họp HĐGD của trường tiến hành được hơn
30 phút thì cô giáo
30 phút thì cô giáo
H
H
(chừng 50 tuổi, tổ trưởng CM, GV
(chừng 50 tuổi, tổ trưởng CM, GV
giỏi cấp trường và TP nhiều năm) cùng thầy
giỏi cấp trường và TP nhiều năm) cùng thầy
T (GV giỏi cấp
T (GV giỏi cấp
cơ sở)
cơ sở)
bước nhẹ vào ngồi ở hàng ghế cuối. Phát hiện ra sự

bước nhẹ vào ngồi ở hàng ghế cuối. Phát hiện ra sự
đi muộn này, HT dừng lời rồi nghiêm khắc nhắc nhở 2 GV.
đi muộn này, HT dừng lời rồi nghiêm khắc nhắc nhở 2 GV.
Nào ngờ thầy T đứng dậy to tiếng với HT và khẩu chiến
Nào ngờ thầy T đứng dậy to tiếng với HT và khẩu chiến
kòch liệt ngay sau cuộc họp. Cô H sau đó rơi vào trạng thái
kòch liệt ngay sau cuộc họp. Cô H sau đó rơi vào trạng thái
trầm uất rồi ít lâu sau xin nghỉ hưu.
trầm uất rồi ít lâu sau xin nghỉ hưu.
+ Nhận xét việc làm của HT đối với 2 GV (Đúng? Sai? Có
+ Nhận xét việc làm của HT đối với 2 GV (Đúng? Sai? Có
hiệu quả? Hậu quả? Vì sao?).
hiệu quả? Hậu quả? Vì sao?).
+ Thử phát hiện những nguyên nhân hành động của thầy T
+ Thử phát hiện những nguyên nhân hành động của thầy T
và cô H.
và cô H.
+Đ/c sẽ g/quyết việc này ntn để không x/đột, Vsao?
+Đ/c sẽ g/quyết việc này ntn để không x/đột, Vsao?
+ Đ/c sẽ làm gì sau sự cố xung đột này?
+ Đ/c sẽ làm gì sau sự cố xung đột này?
8
8
Các yếu tố tâm lý cần phải cân nhắc
Các yếu tố tâm lý cần phải cân nhắc
khi xử lý
khi xử lý


+ H th ng nhu cầu cu cá nhân.ệ ố ả

+ H th ng nhu cầu cu cá nhân.ệ ố ả
+ Tính cách cá nhân (Tốt? Bình thường? Chưa tốt?…).
+ Tính cách cá nhân (Tốt? Bình thường? Chưa tốt?…).
+ Năng lực cá nhân.
+ Năng lực cá nhân.
+ Khí chất cá nhân.
+ Khí chất cá nhân.
+ Các đặc điểm tâm lý riêng biệt của họ ( Nam hay Nữ?
+ Các đặc điểm tâm lý riêng biệt của họ ( Nam hay Nữ?
Già hay trẻ? Ương bướng kiểu gì ? …).
Già hay trẻ? Ương bướng kiểu gì ? …).
+ Tình huống hành động của họ…
+ Tình huống hành động của họ…
Nếu phải nhắc nhở, phê bình thì cân nhắc thật kỹ
Nếu phải nhắc nhở, phê bình thì cân nhắc thật kỹ
càng để đảm bảo
càng để đảm bảo
nói làm sao để người ta chòu nghe
nói làm sao để người ta chòu nghe
và nghe sao để người ta chòu nói
và nghe sao để người ta chòu nói
9
9
1/ Kỹ năng nghe
1/ Kỹ năng nghe
:
:
Sẽ chẳng có cách nào tốt hơn để
Sẽ chẳng có cách nào tốt hơn để
bạn thể hiện sự tôn trọng của mình đối với

bạn thể hiện sự tôn trọng của mình đối với
đồng nghiệp bằng cách lắng nghe họ trình bày
đồng nghiệp bằng cách lắng nghe họ trình bày
q.điểm của họ. Nhờ thế bạn sẽ:
q.điểm của họ. Nhờ thế bạn sẽ:
+ Hiểu đúng cấp dưới, tình huống hành động của
+ Hiểu đúng cấp dưới, tình huống hành động của
họ để có QĐQL chính xác.
họ để có QĐQL chính xác.
+ Lấy được ý kiến hay từ người khác.
+ Lấy được ý kiến hay từ người khác.
+ Biết được tại sao các thành viên khác có thái độ
+ Biết được tại sao các thành viên khác có thái độ
như vậy đối với mình và với công việc của họ.
như vậy đối với mình và với công việc của họ.
+ Hiểu được những khó khăn của các v.đề trong
+ Hiểu được những khó khăn của các v.đề trong
QL.
QL.
+ Trở thành nhà QL dễ gần gũi.
+ Trở thành nhà QL dễ gần gũi.
=>
=>
Phải
Phải
học
học


kỹ năng nghe

kỹ năng nghe
( Xem 6, chương IV:
( Xem 6, chương IV:
năng lực GT của người HT).
năng lực GT của người HT).
10
10
Các kỹ năng nghe:
Các kỹ năng nghe:
Tập trung sự chú ý vào người nói:
Tập trung sự chú ý vào người nói:
-
-
Thể hiện cho người nói biết sự chú ý của mình
Thể hiện cho người nói biết sự chú ý của mình
+ Bắt đầu bằng thái độ tích cực và nhiệt tình.
+ Bắt đầu bằng thái độ tích cực và nhiệt tình.
+ Duy trì GT bằng ánh mắt thường xuyên và ngắn.
+ Duy trì GT bằng ánh mắt thường xuyên và ngắn.
+ Chọn cách diễn tả bằng điệu bộ mở (Tư thế ngồi,
+ Chọn cách diễn tả bằng điệu bộ mở (Tư thế ngồi,
k.cách ngồi…).
k.cách ngồi…).
-
-
Tạo môi trường phù hợp
Tạo môi trường phù hợp
+ Duy trì k/cách vừa phải và hợp lý khi GT (không
+ Duy trì k/cách vừa phải và hợp lý khi GT (không
quá xa hoặc quá gần).

quá xa hoặc quá gần).
+ Môi trường khg bò ngắt quãng hay phân tán khi
+ Môi trường khg bò ngắt quãng hay phân tán khi
GT
GT
+ Dỡ bỏ mọi rào cản vô hình (chức vụ) và hữu hình
+ Dỡ bỏ mọi rào cản vô hình (chức vụ) và hữu hình
(Tliệu, bàn lớn…) để tăng sự đồng điệu.
(Tliệu, bàn lớn…) để tăng sự đồng điệu.
11
11
2
2
/ Kỹ năng nói
/ Kỹ năng nói
:
:
+
+
Nếu cần nhắc nhở, phê bình
Nếu cần nhắc nhở, phê bình
: Để người ta
: Để người ta
chòu nghe, cần:
chòu nghe, cần:


2.1. Đảm bảo các yêu cầu 2.5.3 (C. IV)
2.1. Đảm bảo các yêu cầu 2.5.3 (C. IV)
2.2.

2.2.
Chú ý thêm
Chú ý thêm
:
:
+ Trả lời đúng câu hỏi: M cuả PB (không giải
+ Trả lời đúng câu hỏi: M cuả PB (không giải
toả bức xúc => có nghệ thuật PB để họ ăn
toả bức xúc => có nghệ thuật PB để họ ăn
năn, sám hối.
năn, sám hối.
+ Theo quy trình nào: “Cạo râu”
+ Theo quy trình nào: “Cạo râu”
+
+
Chưa thật bình tónh, không nói và làm gì:
Chưa thật bình tónh, không nói và làm gì:
“Không ai dong buồm ra khơi trong bão tố”
“Không ai dong buồm ra khơi trong bão tố”
.
.
12
12
+
+


Chỉ nên nhắc nhở khi đã tạo tâm thế thuận lợi
Chỉ nên nhắc nhở khi đã tạo tâm thế thuận lợi
cho họ (không gian, thời gian, sự thân thiện…).

cho họ (không gian, thời gian, sự thân thiện…).
+
+
PB, NN chỉ nên mang tính chất mô tả, không nên
PB, NN chỉ nên mang tính chất mô tả, không nên
phê phán đánh giá, không nên đưa ý kiến riêng
phê phán đánh giá, không nên đưa ý kiến riêng
của mình vào.
của mình vào.
+ Nêu sự kiện thay vì nói chung chung.
+ Nêu sự kiện thay vì nói chung chung.
+ Biết thể hiện sự độ lượng, tha thứ khi đề cập đến
+ Biết thể hiện sự độ lượng, tha thứ khi đề cập đến
sai phạm vô tình cuả cấp dưới.
sai phạm vô tình cuả cấp dưới.
+ Nói về hành vi quan sát được chứ không nói ý
+ Nói về hành vi quan sát được chứ không nói ý
đồ, động cơ của cấp dưới mà ta chỉ suy đoán,
đồ, động cơ của cấp dưới mà ta chỉ suy đoán,
quy chụp. VD:” Anh lại về trễ rồi” thay vì nói “
quy chụp. VD:” Anh lại về trễ rồi” thay vì nói “
Đi với con nào mà về trễ vậy ?” ( Ăn đòn đấy!).
Đi với con nào mà về trễ vậy ?” ( Ăn đòn đấy!).


+ Góp ý sự việc mới xảy ra, không lôi chuyện
+ Góp ý sự việc mới xảy ra, không lôi chuyện
cũ ra nói luôn thể
cũ ra nói luôn thể
13

13
+ Góp ý đúng lúc khi còn có tác dụng giúp người ta
+ Góp ý đúng lúc khi còn có tác dụng giúp người ta
sửa sai thay vì chuyện xảy ra lâu rồi mới nhắc
sửa sai thay vì chuyện xảy ra lâu rồi mới nhắc
tới.
tới.
+
+
Chỉ góp ý trước tập thể khi mọi sự góp ý khác đã
Chỉ góp ý trước tập thể khi mọi sự góp ý khác đã
vô hiệu. Tốt nhất là không có mặt người thứ
vô hiệu. Tốt nhất là không có mặt người thứ
ba.
ba.
+ Không đòi hỏi cấp dưới phải thay đổi ngay mà
+ Không đòi hỏi cấp dưới phải thay đổi ngay mà
cung cấp dữ kiện cho họ suy nghó và tự thay đổi
cung cấp dữ kiện cho họ suy nghó và tự thay đổi
theo sự phân tích có lý, có tình của mình.
theo sự phân tích có lý, có tình của mình.
+ Mỗi lần chỉ nhắc nhở về một, hai khuyết điểm
+ Mỗi lần chỉ nhắc nhở về một, hai khuyết điểm
14
14
Chương III
Chương III
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC NHÓM VÀ TẬP THỂ.
NHỮNG VẤN ĐỀ TÂM LÝ HỌC NHÓM VÀ TẬP THỂ.
I. Nhóm

I. Nhóm
.
.
1. Khái niệm
1. Khái niệm
.
.
2.
2.
Phân loại nhóm
Phân loại nhóm
+
+
Dựa theo qui mô
Dựa theo qui mô


nhóm
nhóm


-
-
Nhóm lớn
Nhóm lớn
- Nhóm nhỏ
- Nhóm nhỏ
-
+
+

Dựa theo qui chế xã hội
Dựa theo qui chế xã hội
:
:
-
-
Nhóm chính thức.
Nhóm chính thức.
- Nhóm không chính thức
- Nhóm không chính thức
:
:
Kín
Kín
Mở
15
15
II- Tập thể- Những hiện tượng tâm lý xă hội trong
II- Tập thể- Những hiện tượng tâm lý xă hội trong
đời sống tập thể
đời sống tập thể
1.
1.
Tập thể
Tập thể
2.
2.
Các giai đoạn phát triển cuả một tập thể và
Các giai đoạn phát triển cuả một tập thể và
phương pháp quản lý tương ứng

phương pháp quản lý tương ứng
-
-
Giai đoạn một
Giai đoạn một


>
>
Phương pháp
Phương pháp
QL?
QL?
- Giai đoạn hai
- Giai đoạn hai


>
>
Phương pháp
Phương pháp
QL?
QL?


Hai giai đoạn này người LĐ phải ” 3 cùng”.
Hai giai đoạn này người LĐ phải ” 3 cùng”.
- Giai đoạn ba
- Giai đoạn ba
>

>
Phương pháp
Phương pháp
QL?
QL?
Người LĐ uỷ quyền càng nhiều càng tốt cho cấp
Người LĐ uỷ quyền càng nhiều càng tốt cho cấp
dưới. Chỉ tập trung vào các nhiệm vụ chiến lược.
dưới. Chỉ tập trung vào các nhiệm vụ chiến lược.
16
16
-
-
Giai đoạn bốn
Giai đoạn bốn


> Phương pháp QL?
> Phương pháp QL?
Người LĐ chỉ làm những việc mà cấp dưới không ai
Người LĐ chỉ làm những việc mà cấp dưới không ai
làm được. Tập trung hoàn thiện bản thân.
làm được. Tập trung hoàn thiện bản thân.
Tóm lại: Phải có nghệ thuật
Tóm lại: Phải có nghệ thuật
ÔM
ÔM


THẢ

THẢ
:
:
Biết ÔM cái cần ÔM.
Biết ÔM cái cần ÔM.
Biết THẢ cái cần THẢ.
Biết THẢ cái cần THẢ.
Đừng ÔM cái cần THẢ.
Đừng ÔM cái cần THẢ.
Đừng THẢ cái cần ÔM.
Đừng THẢ cái cần ÔM.
3.
3.
Các cơ chế tâm lý trong đời sống tập thể
Các cơ chế tâm lý trong đời sống tập thể
.
.
3.1/ Cơ chế bắt chước.
3.1/ Cơ chế bắt chước.
3.2/ Cơ chế lây lan tâm lý.
3.2/ Cơ chế lây lan tâm lý.
3.3/ Cơ chế m thò.
3.3/ Cơ chế m thò.
17
17
3.4/ Cơ chế nhượng bộ ( Thoả hiệp).
3.4/ Cơ chế nhượng bộ ( Thoả hiệp).
4.
4.
Các hiện tượng tâm lý xã hội trong đời sống

Các hiện tượng tâm lý xã hội trong đời sống
TTSP
TTSP
4.1/
4.1/
Sự xuất hiện các nhóm không chính thức và
Sự xuất hiện các nhóm không chính thức và
các thủ lónh của chung
các thủ lónh của chung
Người LĐ cần chú ý 1 loại cơ chế hình thành thủ
Người LĐ cần chú ý 1 loại cơ chế hình thành thủ
lónh sau: Ở đâu, bất kỳ lúc nào nếu thủ trưởng
lónh sau: Ở đâu, bất kỳ lúc nào nếu thủ trưởng
không đáp ứng được nhu cầu, đòi hỏi của tập thể
không đáp ứng được nhu cầu, đòi hỏi của tập thể
thì lập tức sẽ xuất hiện một hoặc một vài thủ lónh
thì lập tức sẽ xuất hiện một hoặc một vài thủ lónh
nếu họ đáp ứng được các yêu cầu đó. Điều đó có
nếu họ đáp ứng được các yêu cầu đó. Điều đó có
nghiã là nếu tập thể nào có thủ trưởng yếu kém
nghiã là nếu tập thể nào có thủ trưởng yếu kém
(phẩm chất v năng lực v phong cách lãnh đạo), gây
(phẩm chất v năng lực v phong cách lãnh đạo), gây
nên thất vọng cho mọi người thì nảy sinh sự cần
nên thất vọng cho mọi người thì nảy sinh sự cần
thiết phải có thủ lónh cuả tập thể – Coi như là một
thiết phải có thủ lónh cuả tập thể – Coi như là một
cơ chế đền bù cho sự non kém đó của thủ trưởng.
cơ chế đền bù cho sự non kém đó của thủ trưởng.
18

18
Công não
Công não
:
:
+ Trình bày những biện pháp xoá bỏ các nhóm
+ Trình bày những biện pháp xoá bỏ các nhóm
không chính thức kín.
không chính thức kín.
+ Cách xoá thủ lónh của các thành viên trong
+ Cách xoá thủ lónh của các thành viên trong
HĐGD.
HĐGD.
Chú ý ( Cho nguyên lý W + 2M
Chú ý ( Cho nguyên lý W + 2M
):
):
Thứ bậc các loại NHU CẦU của con người:
Thứ bậc các loại NHU CẦU của con người:
- Nhu cầu tự khẳng đònh, tự hoàn thiện.
- Nhu cầu tự khẳng đònh, tự hoàn thiện.
- Nhu cầu về sự tôn trọng.
- Nhu cầu về sự tôn trọng.
- Nhu cầu văn hoá xã hội.
- Nhu cầu văn hoá xã hội.


- Nhu cầu bảo vệ an toàn.
- Nhu cầu bảo vệ an toàn.
- Nhu cầu sinh học.

- Nhu cầu sinh học.
19
19
Cá nhân, bộ phận tích cực
Tổ chức kém hiệu lực
Cá nhân, bộ phận chậm tiến
Tổ chức có hiệu lực
-
Nguyên lý Wiener ( tài liệu).
20
20
1.2. Kích thích người nói nói bằng các loại tín hiệu.
1.2. Kích thích người nói nói bằng các loại tín hiệu.
1.3. Phản hồi lại những gì ta nghe được để thống nhất
1.3. Phản hồi lại những gì ta nghe được để thống nhất
bản chất của vấn đề, không có sự hiểu
bản chất của vấn đề, không có sự hiểu
sai.
sai.
1.4. Tỏ thái độ thông cảm.
1.4. Tỏ thái độ thông cảm.
2/ Kỹ năng nói
2/ Kỹ năng nói
:
:
+
+
Nếu cần nhắc nhở, phê bình
Nếu cần nhắc nhở, phê bình
: Để người ta chòu

: Để người ta chòu
nghe, cần:
nghe, cần:


2.1. Đảm bảo các yêu cầu 2.5.3 (C. IV)
2.1. Đảm bảo các yêu cầu 2.5.3 (C. IV)
2.2.
2.2.
Chú ý thêm
Chú ý thêm
:
:
+ Trả lời đúng câu hỏi: M cuả PB (không giải toả bức
+ Trả lời đúng câu hỏi: M cuả PB (không giải toả bức
xúc => có nghệ thuật PB để họ ăn năn, sám hối.
xúc => có nghệ thuật PB để họ ăn năn, sám hối.
+ Theo quy trình nào: “Cạo râu”
+ Theo quy trình nào: “Cạo râu”
+
+
Chưa thật bình tónh, không nói và làm gì (
Chưa thật bình tónh, không nói và làm gì (
Nhẫn
Nhẫn


-không ai dong buồm ra khơi trong bão tố
-không ai dong buồm ra khơi trong bão tố
).

).
21
21
-




Nguyên lý hai mục tiêu
Nguyên lý hai mục tiêu
:
:


Mỗi cá nhân, mỗi tổ, mỗi trường là hệ dưới của nhiều
Mỗi cá nhân, mỗi tổ, mỗi trường là hệ dưới của nhiều
hệ lớn hơn nó. Hoạt động của chúng bò chi phối bởi
hệ lớn hơn nó. Hoạt động của chúng bò chi phối bởi
hai mục tiêu: Mục tiêu ngoài và mục tiêu trong. Mục
hai mục tiêu: Mục tiêu ngoài và mục tiêu trong. Mục
tiêu ngoài là mục tiêu ( các nhiêm vụ, chỉ tiêu…) của
tiêu ngoài là mục tiêu ( các nhiêm vụ, chỉ tiêu…) của
các hệ trên đặt ra cho chúng. Mục tiêu trong là mục
các hệ trên đặt ra cho chúng. Mục tiêu trong là mục
tiêu của chính cá nhân đó, tổ đó, trường đó ( Xuất
tiêu của chính cá nhân đó, tổ đó, trường đó ( Xuất
phát từ điều kiện tồn tại cụ thể của chúng). Cá nhân
phát từ điều kiện tồn tại cụ thể của chúng). Cá nhân
đó, tổ đó, trường đó chỉ có thể hoàn thành tốt nhiệm
đó, tổ đó, trường đó chỉ có thể hoàn thành tốt nhiệm

vụ khi có sự giải quyết
vụ khi có sự giải quyết
hài hoà
hài hoà
mâu thuẫn giữa hai
mâu thuẫn giữa hai
mục tiêu trên.
mục tiêu trên.
22
22


Thế nào là HÀI HOÀ
Thế nào là HÀI HOÀ
:
:



Mục tiêu trong phục tùng mục tiêu ngoài
Mục tiêu trong phục tùng mục tiêu ngoài
(Nhu cầu, lợi ích của hệ dưới phục tùng nhu cầu,
(Nhu cầu, lợi ích của hệ dưới phục tùng nhu cầu,
lợi ích của hệ trên)
lợi ích của hệ trên)



Mục tiêu ngoài phản ánh tối đa mục tiêu
Mục tiêu ngoài phản ánh tối đa mục tiêu

trong (Nhu cầu, lợi ích của hệ trên phải phản ánh
trong (Nhu cầu, lợi ích của hệ trên phải phản ánh
tối đa nhu cầu và lợi ích của hệ dưới ).
tối đa nhu cầu và lợi ích của hệ dưới ).
Cách giải quyết khi có mâu thuẫn 2 M.
Cách giải quyết khi có mâu thuẫn 2 M.
Hệ trên tạm rời bỏ vò trí của mình, đặt mình vào
Hệ trên tạm rời bỏ vò trí của mình, đặt mình vào
vò trí của hệ dưới để thấu hiểu, đồng cảm, lý giải
vò trí của hệ dưới để thấu hiểu, đồng cảm, lý giải
M trong của họ
M trong của họ
23
23
+
+
Nếu M trong là hợp lý, chính đáng, hợp pháp thì
Nếu M trong là hợp lý, chính đáng, hợp pháp thì
phải điều chỉnh M ngoài.
phải điều chỉnh M ngoài.
+ Nếu M ngoài là đúng thì giải thích, thuyết phục để
+ Nếu M ngoài là đúng thì giải thích, thuyết phục để
hệ dưới thông hiểu. Từ đó họ sẽ biến mục tiêu ngoài
hệ dưới thông hiểu. Từ đó họ sẽ biến mục tiêu ngoài
của người LĐ thành M trong của chính mình.
của người LĐ thành M trong của chính mình.
4.2. Sự tương hợp nhóm (đọc tài liệu).
4.2. Sự tương hợp nhóm (đọc tài liệu).
4.3. Quan hệ liên nhân cách trong tập thể
4.3. Quan hệ liên nhân cách trong tập thể

:
:
Bài tập
Bài tập
:
:
Bằng những kinh nghiệm trong thực tiễn quản
Bằng những kinh nghiệm trong thực tiễn quản
lý, hãy chứng minh mối quan hệ tương hỗ giữa quan
lý, hãy chứng minh mối quan hệ tương hỗ giữa quan
hệ tâm lý và quan hệ làm việc giữa các thành viên
hệ tâm lý và quan hệ làm việc giữa các thành viên
trong TTSP. Từ đo rút ra bài học kinh nghiệm trong
trong TTSP. Từ đo rút ra bài học kinh nghiệm trong
quản lý cho bản thân.
quản lý cho bản thân.


24
24


Xúc cảm TT, Tâm trạng TT, Bầu KKTL của TTSP
Xúc cảm TT, Tâm trạng TT, Bầu KKTL của TTSP


+ Xúc cảm tập thể (XCTT)
+ Xúc cảm tập thể (XCTT)



- Các dạng xúc cảm tập thể: Tích cực và tiêu cực
- Các dạng xúc cảm tập thể: Tích cực và tiêu cực
+ Tâm trạng tập thể (TTTT)
+ Tâm trạng tập thể (TTTT)


- Tâm trạng tích cực
- Tâm trạng tích cực


- Tâm trạng tiêu cực
- Tâm trạng tiêu cực


Cơ chế hình thành bầu KKTL của TTSP
Cơ chế hình thành bầu KKTL của TTSP


Chẳng hạn, tác động quảnlý của người LĐ lên TTSP:
Chẳng hạn, tác động quảnlý của người LĐ lên TTSP:






+ Lời ngợi khen của HT có UT > vui mừng, phấn
+ Lời ngợi khen của HT có UT > vui mừng, phấn
chấn (XCTT tích cực) > (t) lạc quan, vui vẻ, yêu
chấn (XCTT tích cực) > (t) lạc quan, vui vẻ, yêu

đời (TTTT tích cực) > bầu KKTL lành mạnh của
đời (TTTT tích cực) > bầu KKTL lành mạnh của
TTSP.
TTSP.


+ Sự phê bình thiếu tâm lý của HT
+ Sự phê bình thiếu tâm lý của HT
> Khó chòu, tức
> Khó chòu, tức
giận, bất bình(XC TT tiêu cực) > (t) Chán nản,
giận, bất bình(XC TT tiêu cực) > (t) Chán nản,
buồn rầu, ủ dột (TT tiêu cực) > Bầu KKTL của
buồn rầu, ủ dột (TT tiêu cực) > Bầu KKTL của
TTSP bò vẩn đục.
TTSP bò vẩn đục.
25
25
I (XC, TT)
t
XC
TT
1
n
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×