Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

vo thuc hanh toan 7 bai 1 tap hop cac so huu ti ket noi tri thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.44 KB, 7 trang )

Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 trang 5 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 20 ∈ ℤ và 20 ∉ ℚ;
B. 20 ∉ ℤ và 20 ∈ ℚ;
C.

7
7
∉ ℤ và ∈ ℚ;
5
5

D. 

7
7
∈ ℤ và  ∈ ℚ;
5
5

Lời giải:
Đáp án đúng là C
Ta có: 20 ∈ ℤ mà 20 =

Ta lại có:

Vì 

20


1

. Do đó A và B sai.

7
7
∉ ℤ và ∈ ℚ. Do đó C đúng.
5
5

7
7
là số hữu tỉ không là số nguyên nên  ∉ ℤ. Do đó D sai.
5
5

Câu 2 trang 5 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Điểm nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
3
1 ?
4


A. Điểm A.
B. Điểm B.
C. Điểm C.
D. Điểm D.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
3 7
Ta có: 1  là số hữu tỉ dương nên loại điểm A và điểm B.

4 4

Điểm C là điểm biểu diễn cho số hữu tỉ 1.
Do đó cịn lại điểm duy nhất là điểm D.
3
Vậy điểm D là điểm biểu diễn cho số hữu tỉ 1 .
4

Câu 3 trang 6 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Số đối của số hữu tỉ – 1,2 và

A. 1,2 và

7
;
6

7
B. 1,2 và  ;
6
C. – 1,2 và

7
;
6

7
D. – 1,2 và  ;
6
Lời giải:


7
là:
6


Đáp án đúng là B
Số đối của số hữu tỉ – 1,2 là 1,2;
Số đối của số hữu tỉ

7
7
là  .
6
6

Câu 4 trang 6 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0;
B. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0;
C. Số 0 không là số hữu tỉ;
D. Hỗn số là một số hữu tỉ.
Lời giải:
Đáp án đúng là C
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0, số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Do đó
A và B đúng
Số 0 là số hữu tỉ vì số 0 =

0
. Do đó C sai.
1


Hỗn số là một số hữu tỉ là phát biểu đúng vì hỗn số viết được dưới dạng phân số.
Do đó D đúng.
C. Bài tập
Bài 1 trang 6 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống.
a) Số ............... là số được viết dưới dạng phân số
các số hữu tỉ được kí hiệu là ................

a
với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0. Tập hợp
b


b) Trên trục số, nếu ............... thì điểm a nằm sau điểm b.
Lời giải:
a) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số

a
với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0. Tập hợp các
b

số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ.
b) Trên trục số, nếu số hữu tỉ a lớn hơn số hữu tỉ b thì điểm a nằm sau điểm b.
Bài 2 (1.1) trang 6 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) 0, 25  ;

6
b)   ;
7
c) 235  .
Lời giải::


1
1
a) Đúng do 0,25  , 1 và 4 là các số nguyên, 4  0 nên  .
4
4

6
b) Đúng do 6 và 7 là các số nguyên, 7  0 nên   .
7
c) Sai do 235 

235
, –235 và 1 là các số nguyên, 1  0 nên 235  .
1

Bài 3 (1.2) trang 6 Vở thực hành Tốn 7 Tập 1: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:
a) –0,75;

1
b) 6 .
5

Lời giải::
a) Số đối của –0,75 là –(–0,75) = 0,75.
b) Số đối của 6

1
1
là 6 .

5
5


Bài 4 (1.3) trang 6 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu
diễn những số hữu tỉ nào?

Lời giải::
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

7
.
6

Điểm B biểu diễn số hữu tỉ

1
.
3

Điểm C biểu diễn số hữu tỉ

1
.
2

Điểm D biểu diễn số hữu tỉ

4
.

3

Bài 5 (1.4) trang 7 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: a) Trong các phân số sau, những
phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,625?

5 10 20 10 25 35
; ;
;
;
;
.
8 16 32 16 40 48
b) Biễu diễn số hữu tỉ –0,625 trên trục số.
Lời giải::
a) Ta có: –0,625  
–0,625 là:

625
5
20 10 25




nên phân số biểu diễn số hữu tỉ
1000 8 32 16
40

5 20 10 25
;

;
;
.
8 32 16 40

b) Chia đoạn thẳng đơn vị thành 8 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới
(đơn vị mới bằng

1
đơn vị cũ). Số hữu tỉ –0,625 được biểu diễn bởi điểm M (nằm
8

trước gốc O) và cách gốc O một đoạn bằng 5 đơn vị mới.


Bài 6 (1.5) trang 7 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: So sánh:
b) 

a) –2,5 và –2,125;

1
1
.

23456
10000

Lời giải::
a) Ta có 2,5 > 2,125 nên –2,5 < –2,125.
b) 


1
1
1
1

 0 và 0 
.
nên 
10000 23456
10000
23456

Bài 7 (1.6) trang 7 Vở thực hành Tốn 7 Tập 1: Tuổi thọ trung bình dự kiến của
những người sinh năm 2019 ở một số quốc gia được cho trong bảng sau:
Quốc gia

Australia

Pháp

Tuổi thọ trung

83

82,5

bình dự kiến

Tây Ban Nha


83

1
5



Anh

81

2
5

78

1
2

(Theo Báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, 2020)
Sắp xếp các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn.
Lời giải::

1
2
1
Ta có 78  81  82,5  83  83 nên ta sắp xếp như sau: Mĩ, Anh, Pháp,
2
5

5
Australia, Tây Ban Nha.
Bài 8 trang 7 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Chỉ ra một phân số có mẫu số bằng 5,
lớn hơn 

1
3
và nhỏ hơn  .
9
9

Lời giải:

3 15 1 5
1 9
; 

Ta viết  
nên ta chọn phân số
thỏa mãn đề bài.
9 45 9 45
5 45
Bài 9 trang 7 Vở thực hành Toán 7 Tập 1: Biểu diễn hai số hữu tỉ
trục số.

3
5
và trên
2
3



Lời giải:
BCNN(2; 3) = 2.3 = 6 nên

5 10
4 3 9
3
 1 ;  1 .
3 6
6 2 6
6

Chia đoạn thẳng đơn vị thành 6 đoạn bằng nhau (đoạn từ 1 đến 2), lấy một đoạn
làm đơn vị mới (đơn vị mới bằng
điểm N biểu diễn số

1
5
đoạn đơn vị cũ). Điểm M biểu diễn số và
3
6

3
như hình vẽ dưới đây.
2




×