Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

XÂY DỰNG HỆ CỠ SỐ ÁO SƠ MI NAM SINH VIÊN KHOA CƠ KHÍ MÁY TUỔI TỪ 19 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 26 trang )

BÀI TẬP 3
HỆ THỐNG CỠ SỐ TRANG
PHỤC

Võ Kim Châu
Nguyễn Gia Huy
Trần Ngọc Huyên
Nguyễn Thị Thanh Nga
Cao Thị Hồng Diệu
Vũ Thị Linh Chi
Lê Thị Kiều Thanh
Dương Thị Thúy Sang
Dương Thị Mỹ Duyên


01
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - PHƯƠNG PHÁP

ĐÁM ĐÔNG VÀ MẪU

NGHIÊN CỨU

03
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP ĐO

TABLE OF CONTENTS

02

04


XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRỰC TIẾP

2


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU

3


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Thời gian nghiên cứu

Chọn địa điểm nghiên
V

cứu

Đối tượng nghiên
cứu

Lý do chọn nghiên
cứu
4


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


PHƯƠNG PHÁP

PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU DỌC

NGHIÊN CỨU NGANG

5


ĐÁM ĐÔNG VÀ MẪU

6


 

Ngành kỹ nghề gỗ

Ngành công nghệ

Ngành CNKT Cơ

Ngành CNKT cơ điện

Ngành kỹ thuật cơng

Ngành Robot & trí tuệ


 

và nội thất.

CTM.

khí.

tử.

nghiệp.

nhân tạo.

Đám đông

106

323

241

289

125

20

=1104


Chọn ngẫu nhiên

0,096

0,29

0,218

0,26

0,11

0,018

 

Mẫu

10

29

22

26

11

2


100

Đám đông: 1104 → Tổng số sinh viên khoa CKM
Mẫu: 100

→ Tổng số sinh viên cần đo
7


XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP ĐO

8





Phương pháp đo trực tiếp
Dụng cụ đo:

9


XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TRỰC TIẾP

10





Xác định số lượng thơng số cần đo
- Hình dáng cơ thể
- Kết cấu sản phẩm
- Cơng thức thiết kế







Xác định mốc đo
Nguyên tắc và tư thế khi đo
Thiết lập phương pháp đo
Xác định trình tự và chia bàn đo
Lập phiếu đo

11


Xác định số lượng các thơng số kích thước cần
đo

THÂN TRƯỚC
Dài áo → dài áo và chòm vai
Hạ cổ → vòng cổ
Ngang vai → rộng vai
Hạ vai → vai
Hạ nách → ngực
Ngang ngực → ngực

Ngang mông → ngang ngực

12


Xác định số lượng các thơng số kích thước cần
đo

THÂN SAU
Dài áo → dài lưng
Hạ nách → hạ nách trước và chòm vai
Ngang vai → vai
Hạ cổ → chòm vai
Vào cổ → cổ
Ngang mông → ngang mông thân trước
Ngang ngực → ngang ngực thân trước

13


Xác định số lượng các thơng số kích thước cần
đo

TAY ÁO
Dài tay → số đo dài tay
Hạ nách tay → ngực
Ngang nách tay → ngực

14



Xác định số lượng các thơng số kích thước cần
đo

ĐƠ ÁO
Cao đô → vai
Đô liền → giảm đô

15


Xác định số lượng các thơng số kích thước cần
đo

BÂU ÁO

Bâu áo → vòng cổ

16


Xác định số lượng các thơng số kích thước cần
đo

TÚI ÁO, TRỤ TAY, MANCHETTE

Túi áo → vai, miệng túi
Lai áo → dài áo

17



XÁC ĐỊNH CÁC MỐC ĐO NHÂN TRẮC

Mốc đo

1

2

3

Cách xác định

Đốt xương nằm trên đường chân cổ phía sau. Cũng là chỗ lồi nhất sờ thấy

Đốt sống cổ 7 

Mỏm cùng vai

Gốc cổ vai

được sau cổ

Điểm nhơ ra phía ngồi nhất của mỏm cùng xương vai

Giao điểm của đường cạnh cổ với đường vai, nằm trên mép ngoài đường chân
cổ
Điểm giữa bờ trên xương ức, cũng là chỗ lõm nhất nằm giữa đường chân cổ


4

Hõm ức cổ 

phía trước

18


XÁC ĐỊNH CÁC MỐC ĐO NHÂN TRẮC

Mốc đo

5

6

7

Mắt cá tay

Cách xác định

Điểm thấp nhất của mắt cá ngoài tay

Điểm đầu ngực

Điểm ngay đầu mũi nhũ

Đường ngang mông


Đường thẳng nằm ngang đi qua 2 điểm mông và song song với
mặt đất

19


NGUYÊN TẮC VÀ TƯ THẾ KHI ĐO

20


THIẾT LẬP PHƯƠNG PHÁP ĐO

21


THIẾT LẬP PHƯƠNG PHÁP ĐO

22


THIẾT LẬP PHƯƠNG PHÁP ĐO

23


TRÌNH TỰ BÀN ĐO

24



LẬP PHIẾU ĐO

25


×