Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIÁO án NUÔI TRÂU BÒ SINH sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.13 KB, 17 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 07

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Chăm sóc trâu, bị đực giống
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Chuẩn bị điều kiện chăn ni trâu, bị cái sinh sản
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định điều kiện chăn ni trâu, bị cái sinh sản
- Thực hiện được việc xác định điều kiện chăn ni trâu, bị cái sinh sản theo yêu cầu kỹ thuật.
- Có ý thức tiết kiệm vật tư, an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số mẫu ch̀ng trại trâu, bị cái sinh sản.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sỉ số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN

1



Dẫn nhập

2

Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Chuẩn bị điều
kiện chăn ni trâu, bị cái
sinh sản
2. Mục tiêu bài học:
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định chuồng trại
- Bc 2: Xác định dụng cụ nuôi
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định chuồng trại
I. Nội dung kiến thức:
- Vị trí chuồng nuôi
- Hướng chuồng nuôi
- Xác định dụng cụ nuôi
II. Trình tự thực hiện:

3

Trình chiếu đoạn
video về một số mẫu
ch̀ng trại, dụng cụ
ni trâu, bị đực
giống.

HỌC SINH


GIAN

Tiếp cận tình huống 5p
học tập để tự xác
định kỹ năng cần
luyện tập.
5p

- HĐ1: Giới thiệu
chủ đề và mục tiêu
bài học.
- HĐ2: Nêu nội dung
chính và trao đổi về
phương pháp học tập.

- HĐ1: Tiếp thu chủ
đề chính và mục tiêu
của bài.
- HĐ2: Quan sát,
nghe giảng.
875p

- HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
hình ảnh một số kiểu sát video.
chuồng nuôi được
đặt ở các vị trí và các
hướng khác nhau.
- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe giảng,



1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, la
bàn.
- Vật liệu: giấy Ao (8tờ), bút dạ
(8 chiếc).
2. Trình tự:
- Xác định vị trí ch̀ng nuôi.
- Xác định hướng chuồng
nuôi.

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh:
- Xác định nhầm hướng và vị
trí chuồng nuôi.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định dụng cụ
nuôi
I. Nội dung kiến thức.
- Xác định dụng cụ chăn
nuôi
+ Máng ăn
+Máng uống
+Dụng cụ vệ sinh
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ:Giấy A4, bút, thẻ kỹ


kiến thức về cách xác
định vị trí và hướng
chuồng nuôi.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ, nguyên
vật liệu, yêu cầu kỹ
thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một số mẫu
ch̀ng trại.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích ro
ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị

trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một số
kiểu ch̀ng chăn
ni.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức chọn và xác
định kiểu chuồng.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu qui
trình xác định và

chép bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghĩ xd qui
trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận

xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự
phân cơng.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.
- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát, ghi


4

năng.
2. Trình tự:
- Xác định máng ăn cho trâu,
bị cái sinh sản.
- Xác định máng uống cho
trâu, bò cái sinh sản.
- Xác định dụng cụ hợp vệ
sinh
3. Các dạng sai hỏng, ngun
nhân và biện pháp phịng
tránh.
- Kiểu ch̀ng khơng phù hợp.

4. Luyện tập.
Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

Đánh giá kết quả học tập:

chọn lựa kiểu chuồng chép bài và ghi nhớ.
nuôi thích hợp.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện - HĐ3: Quan sát, rút
pháp phịng tránh.
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ4: Phân cơng vị
trí luyện tập.
- HĐ4: Nhận sự
phân công.
10p
- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tổng kết kiến
thức và rút kinh
nghiệm.

- HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
- HĐ2: Trình chiếu
các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu
hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về chuẩn bị điều kiện 3’
chăn ni trâu bị cái sinh sản.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

.............
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 08

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Chuẩn bị điều kiện chăn ni trâu, bị cái
sinh sản.
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Xác định giớng trâu, bị cái sinh sản
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định giống trâu, bò cái sinh sản
- Xác định được giống trâu, bò cái sinh sản theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số giống trâu, bò cái sinh sản nhập nội.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chung của lớp.

II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
GIAN
CỦA GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình huống 5p
video về một số học tập để tự xác
giống trâu cái sinh định kỹ năng cần
sản.
luyện tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Xác định giống - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu chủ 5p
trâu, bò cái sinh sản.
chủ đề và mục tiêu đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định giống trâu - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
cái sinh sản.
dung chính và trao nghe giảng.
- Bc 2: Xác định giống bò cái đổi về phương pháp

sinh sản.
học tập.
3
Giải quyết vấn đề
875p
Bước 1: Xác định giống - HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
trâu cái sinh sản nợi.
hình ảnh một số đặc sát video, hình ảnh.
I. Nợi dung kiến thức:
điểm ngoại hình và
chỉ tiêu sản xuất của
- Đặc điểm ngoại hình
một số giống trâu cái
- Chỉ tiêu sản xuất
sinh sản.


II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu,
thước m dây.
- Vật liệu: Trâu cái sinh sản.
2. Trình tự:
- Xác định giống trâu cái sinh
sản qua đặc điểm ngoại hình.
- Xác định giống trâu cái sinh
sản qua chỉ tiêu sản xuất.

3. Các dạng sai phạm thường

gặp, nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh:
- Chọn sai mục đích.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định giớng bị
cái sinh sản.
I. Nợi dung kiến thức.
- Đặc điểm ngoại hình
- Chỉ tiêu sản xuất
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu,
thước m dây.

- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức về chọn
trâu cái sinh sản qua
đặc điểm ngoại hình
và chỉ tiêu sản xuất.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu, yêu
cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một số giống
trâu cái sinh sản nội.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.

+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích
ro ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học
viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
ngun nhân và biện
pháp phịng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một số
giống bò cái sinh
sản.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức chọn giống
bò cái sinh sản nhập
nội qua ngoại hình
và các chỉ tiêu sản


- HĐ2: Nghe giảng,
chép bài đầy đủ.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghĩ
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.

- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự
phân cơng.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.
- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.



- Vật liệu: Bịcái sinh sản
2. Trình tự:
- Xác định giống bị cái sinh
sản qua đặc điểm ngoại hình.
- Xác định giống bò cái qua
chỉ tiêu sản xuất.
3. Các dạng sai hỏng, nguyên
nhân và biện pháp phòng
tránh.
- Chọn bò cái sinh sản giống
không phù hợp với mục tiêu
sản xuất
4. Luyện tập.
4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

Đánh giá kết quả học tập:

xuất.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ yêu

cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu
qui trình chọn giống
bò cái sinh sản.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát, rút
kinh nghiệm thực
hiện.

- HĐ4: Phân công vị - HĐ4: Nhận sự
trí luyện tập.
phân công.
10p
- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tởng kết
kiến thức và rút kinh
nghiệm.
- HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
- HĐ2: Trình chiếu

các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu
hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về phương pháp xác 3’
định giống trâu, bò cái sinh sản.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: .........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...............
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)


Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 09

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định giống trâu, bò cái sinh sản
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Xác định thức ăn cho trâu, bò cái sinh sản.
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
-Trình bày được nội dung về xác định thức ăn cho trâu, bò cái sinh sản.
- Xác định được thức ăn cho trâu, bò cái sinh sản theo yêu cầu kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số loại thức ăn cho trâu, bò cái sinh sản.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình huống
video về một số loại học tập để tự xác định
thức ăn cho trâu, bò kỹ năng cần luyện
cái sinh sản
tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Xác định thức ăn - HĐ1: Giới thiệu chủ - HĐ1: Tiếp thu chủ
cho trâu, bò đực giống.
đề và mục tiêu bài học. đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
của bài.
3. Nội dung bài học:
- HĐ2: Nêu nội dung
- Bc 1: Xác định thức ăn thô, chính và trao đổi về - HĐ2: Quan sát,
xanh cho trâu, bò cái sinh sản. phương pháp học tập. nghe giảng.
- Bc 2: Xác định thức ăn tinh,
thức ăn bở sung cho trâu, bị cái
sinh sản.
3
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định thức ăn
thơ, xanh cho trâu, bị cái - HĐ 1: Chiếu video, - HĐ 1: Chú ý quan
sinh sản.
hình ảnh một số loại sát video, hình ảnh.

I. Nội dung kiến thức:
thức ăn thô, xanh cho

THỜI
GIAN
5p

5p

875p


- Xác định thức ăn thô
- Xác định thức ăn xanh
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phơng chiếu, vịi
ozoa, cào răng, chậu, xô, dao.
- Vật liệu: Rơm khô, cây ngô
già, cỏ khô, vôi bột, dỉ mật, phân
đạm, túi ni lon loại to, cám gạo,
cám sắn; cỏ tươi, rau......
2. Trình tự:
- Chế biến thức ăn thơ cho trâu,
bị từ rơm, dạ.
- Chế biến thức ăn thơ cho trâu,
bị bằng cây ngơ già, và cỏ khô.
- Chế biến thức ăn xanh.


3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh:
- Thức ăn bị mốc.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định thức ăn
tinh, thức ăn bổ sung cho
trâu, bò cái sinh sản
I. Nội dung kiến thức.
- Xác định thức ăn tinh
-Xác định thức ăn bổ sung.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,

trâu, bò cái sinh sản.
- HĐ2: Giới thiệu kiến
thức về tác dụng và
chế biến thức ăn thô,
xanh từ một số
nguyên liệu.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ, nguyên
vật liệu, yêu cầu kỹ
thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một số loại thức
ăn thơ, xanh cho trâu,
bò.
+ Lấy ý kiến của 3 học

viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích ro
ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét thao
tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một số
loại thức ăn tinh, thức
ăn bổ sung.
- HĐ2: Giới thiệu kiến
thức sử dụng thức ăn
tinh, thức ăn bổ sung.

- HĐ2: Nghe giảng,

chép bài đầy đủ.

- HĐ1: Quan sát, lắng
nghe.

- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghĩ xd qui
trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát, lắng
nghe và ghi nhớ.

- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự phân
công.
- HĐ1: Chú ý quan sát
hình ảnh, video.
- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.



máy chiếu, phông chiếu, túi
nilon, dao, thúng
- Vật liệu: ngô, gạo.....
2. Trình tự:
- Chế biến và sử dụng thức ăn
tinh.
- Xác định thức ăn bổ sung
3. Các dạng sai phạm, nguyên
nhân và biện pháp phòng tránh.
- Tốn kém nguyên liệu trong
q trình chế biến.
- Thức ăn có hàm lượng dinh
dưỡng không cao.
4. Luyện tập.
4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.
Đánh giá kết quả học tập:
5

Hướng dẫn tự học

- HĐ1: Giới thiệu lần

lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu qui
trình chế biến và sử
dụng thức ăn tinh,
thức ăn bổ sung.

- HĐ1: Quan sát, lắng
nghe.
- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.

- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm, - HĐ3: Quan sát, rút
nguyên nhân và biện kinh nghiệm thực
pháp phịng tránh.
hiện.
- HĐ4: Phân cơng vị
trí luyện tập.
- HĐ4: Nhận sự phân
công.
- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu hỏi.
- HĐ2: Tổng kết kiến
thức và rút kinh
nghiệm.
- HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
- HĐ2: Trình chiếu
các dạng sai hỏng,

nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
- Đọc thêm tài liệu về chế biến và sử dụng thức 3’
ăn thô xanh.

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ...........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN



GIÁO ÁN SỐ: 10

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định thức ăn cho trâu, bò cái sinh sản.
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Nuôi dưỡng trâu, bò cái sinh sản
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về ni dưỡng trâu, bị cái sinh sản.
- Ni dưỡng được trâu, bị cái sinh sản đúng kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số loại dinh dưỡng và khẩu phần ăn cho trâu, bò cái sinh sản.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG

GIAN
CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình 5p
video về một số huống học tập để
loại dinh dưỡng và tự xác định kỹ
khẩu phần ăn cho năng cần luyện
trâu, bò cái sinh tập.
sản
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Xác định - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu 5p
dinh dưỡng và khẩu phần chủ đề và mục tiêu chủ đề chính và
ăn cho trâu, bò cái sinh bài học.
mục tiêu của bài.
sản.
2. Mục tiêu bài học:
- HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
3. Nội dung bài học:
dung chính và trao nghe giảng.
- Bc 1: Xác định nhu cầu đổi về phương
dinh dưỡng cho trâu, bò pháp học tập.
cái sinh sản.
- Bc 2: Xác định khẩu
phần ăn cho trâu, bò đực
giống , cách cho ăn.


3


Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định nhu
cầu dinh dưỡng cho trâu,
cái sinh sản
I. Nội dung kiến thức:
- Xác định nhu cầu năng
lượng và chất đạm.
- Xác định nhu cầu khoáng
và vitamin.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, chậu, xô.
- Vật liệu: Đạm ure, thức
ăn tinh, thức ăn thơ.
2. Trình tự:
- Bở xung dinh dưỡng cho
trâu, bị từ đạm u rê
- Bở xung dinh dưỡng cho
trâu, bị từ khống và
vitamin.

875p
- HĐ1: Chiếu - HĐ1: Chú ý
video, hình ảnh quan sát video,
một số loại dinh hình ảnh.
dưỡng cho trâu, bị
cái sinh sản.


- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe
kiến thức về tác giảng, chép bài
dụng và sử dụng đầy đủ.
dinh dưỡng cho
trâu, bò cái sinh
sản.
- HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Quan sát,
lần lượt dụng cụ, lắng nghe.
nguyên vật liệu,
yêu cầu kỹ thuật.

- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một số loại
dinh dưỡng cho
trâu, bị cái sinh
sản.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình
mẫu chậm, có giải
thích ro ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên
làm thử.

3. Các dạng sai phạm - HĐ5: Nhận xét
thường gặp, nguyên nhân thao tác của học
và biện pháp phòng tránh: viên.
- Trâu, bò bị ngộ độc thức - HĐ 6: Chiếu các

- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghĩ
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu
qui trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi
nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét,
rút
kinh
nghiệm.
- HĐ6: Chú ý


ăn.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định khẩu
phần ăn cho trâu, bị cái

sinh sản, cách cho ăn.
I. Nợi dung kiến thức.
- Xác định khẩu phần ăn
cho trâu, bò cái sinh sản.
- Cách cho ăn.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, xô, chậu, thúng
- Vật liệu: Cỏ tươi, rơm
khơ, muối ăn, thóc mầm,
cám gạo
2. Trình tự:
- Xác định khẩu phần ăn.
- Cách cho ăn.
3. Các dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh.
- Tốn kém nguyên liệu
trong quá trình chế biến.
- Thức ăn có hàm lượng
dinh dưỡng khơng cao.
4. Luyện tập.

4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã

học:

dạng sai phạm,
ngun nhân và
biện pháp phịng
tránh.
- HĐ7: Phân cơng
vị trí luyện tập cho
các nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một
số khẩu phần ăn
cho trâu, bò cái
sinh sản, cách cho
ăn.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức xác định
khẩu phần ăn cho
trâu, bò cái sinh
sản, cho ăn
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ
yêu cầu kỹ thuật.

quan sát, nghe
giảng, rút kinh
nghiệm thực hiện.

- HĐ2: Giới thiệu
Qui trình xác định

khẩu phần ăn và
cách cho ăn.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
ngun nhân và
biện pháp phịng
tránh.
- HĐ4: Phân cơng
vị trí luyện tập.

- HĐ2: Quan sát,
ghi chép bài và
ghi nhớ.

- HĐ7: Nhận sự
phân cơng.
- HĐ1: Chú ý
quan sát hình ảnh,
video.

- HĐ2: Nghe
giảng, ghi chép
bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.

- HĐ3: Quan sát,
rút kinh nghiệm
thực hiện.
- HĐ4: Nhận sự

phân công.
10p

- HĐ1: Phát
liệu phát tay
đặt câu hỏi.
- HĐ2: Tổng
kiến thức và
kinh nghiệm.

tài - HĐ1: Nhận tài
và liệu phát tay, trả
lời câu hỏi
kết - HĐ2: Chú ý lắng
rút nghe.


- HĐ1: Trình - HĐ1: Quan sát
chiếu quy trình.
quy trình.
Củng cớ kỹ năng:
- HĐ2: Trình - HĐ2: Quan sát,
- Quy trình.
chiếu các dạng sai ghi nhớ.
hỏng,
nguyên
- Các dạng sai hỏng.
nhân và biện pháp
phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá - HĐ1: Chú ý

Đánh giá kết quả học
sản phẩm, ý thực nghe, ghi nhớ, rút
tập:
học tập.
kinh nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về xác định khẩu 3’
phần ăn, cho trâu, bò cái sinh sản
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 11

Thời gian thực hiện: 24 giờ
Tên bài học trước: Ni dưỡng trâu, bị cái sinh sản
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Chăm sóc trâu, bò cái sinh sản
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về chăm sóc trâu, bị cái sinh sản.

- Thực hiện được việc chăm sóc trâu, bị cái sinh sản đúng kỹ thuật.
- Có ý thức cẩn thận và đảm bảo an toàn.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số cách vận động và tắm trải cho trâu, bị cái sinh sản.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình
video về một số huống học tập để
cách vận động và tự xác định kỹ
tắm trải cho trâu, năng cần luyện
bò cái sinh sản
tập.
2
Giới thiêu chủ đề :

1. Tên chủ đề: Chăm sóc - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu
trâu, bò cái sinh sản.
chủ đề và mục tiêu chủ đề chính và
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
mục tiêu của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Chăm sóc trâu, - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
dung chính và trao nghe giảng.
bị cái chờ phối.
- Bc 2: Chăm sóc trâu, đởi về phương
pháp học tập.
bị cái mang thai.
3
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Chăm sóc trâu, - HĐ1: Chiếu - HĐ1: Chú ý
video, hình ảnh quan sát video,
bị cái chờ phối.
một số phương hình ảnh.
I. Nợi dung kiến thức:
pháp vận động
- Vận động.

THỜI
GIAN
5p

5p

1415p



- Tắm, chải.
- Vệ sinh chuồng trại
- Phát hiện động dục

II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu
- Vật liệu: Trâu, bị cái
sinh sản.
2. Trình tự:
- Vận động kết hợp với
chăn thả.
- Vận động kết hợp với lao
tác nhe
- Tắm, chải
- Vệ sinh chuồng trại
- Phát hiện động dục

3. Các dạng sai phạm
thường gặp, nguyên nhân
và biện pháp phòng tránh:
- Trâu, bò bị đuối sức.
4. Luyện tập.
Bước2: Chăm sóc trâu,
bò cái mang thai.
I. Nội dung kiến thức.

- Vệ sinh chuồng trại
- Vệ sinh thân thể.

cho trâu, bò cái
sinh sản.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến
thức
về
phương pháp vận
động cho trâu, bò
cái sinh sản.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu,
yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một số loại
dinh dưỡng cho
trâu, bị cái sinh
sản.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình
mẫu chậm, có giải

thích ro ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên
làm thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học
viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và
biện pháp phịng
tránh.
- HĐ7: Phân cơng
vị trí luyện tập cho
các nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video .

- HĐ2: Nghe
giảng, chép bài
đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghĩ
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu
qui trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi

nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh
nghiệm.
- HĐ6: Chú ý
quan sát, nghe
giảng, rút kinh
nghiệm thực hiện.
- HĐ7: Nhận sự
phân cơng.
- HĐ1: Chú ý
quan sát hình ảnh,
video.


- Đỡ đẻ cho trâu, bò.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, xô, chậu, bàn trải
chuyên trải cho gia súc.
- Vật liệu: Nước sạch
2. Trình tự:
- Vệ sinh ch̀ng trại

- Vệ sinh ch̀ng ni
- Đỡ đẻ cho trâu, bị.
3. Các dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh.
- Đỡ đẻ cho trâu, bò còn
chưa thành thạo.
4. Luyện tập.

- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe
kiến thức
giảng, ghi chép
bài đầy đủ.
- HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Quan sát,
lần lượt dụng cụ lắng nghe.
yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Quan sát,
qui trình
ghi chép bài và
ghi nhớ.

- HĐ3: Chiếu các - HĐ3: Quan sát,
dạng sai phạm, rút kinh nghiệm
nguyên nhân và thực hiện.
biện pháp phịng
tránh.
- HĐ4: Phân cơng - HĐ4: Nhận sự
vị trí luyện tập.
phân công.
4

Kết thúc vấn đề
- HĐ1: Phát tài - HĐ1: Nhận tài 10p
Củng cố kiến thức:
liệu phát tay và liệu phát tay, trả
Hệ thống kiến thức đã đặt câu hỏi.
lời câu hỏi.
học:
- HĐ2: Tổng kết - HĐ2: Chú ý lắng
kiến thức và rút nghe.
kinh nghiệm.
- HĐ1: Trình - HĐ1: Quan sát
chiếu quy trình.
quy trình.
Củng cớ kỹ năng:
- HĐ2: Trình - HĐ2: Quan sát,
- Quy trình.
chiếu các dạng sai ghi nhớ.
hỏng,
nguyên
- Các dạng sai hỏng.
nhân và biện pháp
phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá - HĐ1: Chú ý
Đánh giá kết quả học
sản phẩm, ý thực nghe, ghi nhớ, rút
tập:
học tập.
kinh nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học

- Đọc thêm tài liệu về phương pháp 3’
chăm sóc trâu, bị cái sinh sản.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN




×