Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC - High Performance Liquid Chromatography ) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.08 KB, 50 trang )


Phần I : Cơ sở lý thuyết

HPLC là ch vi t t t c a 04 ch cái u b ng ti ng Anh c a ữ ế ắ ủ ữ đầ ằ ế ủ
ph ng pháp s c k l ng hi u n ng cao ( High Performance ươ ắ ý ỏ ệ ă
Liquid Chromatography) ,tr c kia g i là ph ng pháp s c k ướ ọ ươ ắ ý
l ng cao áp (High Pressure Liquid Chromatography)ỏ

Ph ng pháp này ra i t n m 1967-1968 trên c s phát tri n và ươ đờ ừ ă ơ ở ể
c i ti n t ph ng pháp s c k c t c i n . Hi n nay ph ng ả ế ừ ươ ắ ý ộ ổđ ể ệ ươ
pháp HPLC ngày càng phát tri n và hi n i hoá cao nh s phát ể ệ đạ ờ ự
tri n nhanh chóng c a ngành ch t o máy phân tích .Hi n nay nó áp ể ủ ế ạ ệ
d ng r t l n trong nhi u nghành ki m nghi m c bi t là ng ụ ấ ớ ề ể ệ đặ ệ ứ
d ng cho nghành ki m nghi m Thu c . Và nó hi n là công c c ụ ể ệ ố ệ ụđắ
l c trong phân tích các thu c a thành ph n cho phép nh tính và ự ố đ ầ đị
nh l ng .đị ượ


Phần I : Cơ sở lý thuyết
1 - Khái ni m ệ : S c k l ng hi u n ng cao là m t ph ng pháp chia tách ắ ý ỏ ệ ă ộ ươ
trong ó pha ng là chât l ng và pha t nh ch a trong c t là ch t r n đ độ ỏ ĩ ứ ộ ấ ắ
ã c phân chia d i d ng ti u phân ho c m t ch t l ng ph lên đ đượ ướ ạ ể ặ ộ ấ ỏ ủ
m t ch t mang r n ,hay m t ch t mang ã c bi n i b ng liên k t ộ ấ ắ ộ ấ đ đượ ế đổ ằ ế
hoá h c v i các nhóm ch c h u c .Quá trình s c k l ng d a trên c ọ ớ ứ ữ ơ ắ ý ỏ ự ơ
ch h p ph ,phân b ,trao i Ion hay phân lo i theo kích c ( Rây ế ấ ụ ố đổ ạ ỡ
phân t ) . ử
2- Nguyên t c c a quá trình s c k trong c t : ắ ủ ắ ý ộ
Pha t nh là m t y u t quan tr ng quy t nh b n ch t c a quá trình ĩ ộ ế ố ọ ế đị ả ấ ủ
s c k và l ai s c k . ắ ý ọ ắ ý
N u pha t nh là ch t h p ph thì ta có S c k h p ph pha thu n ho c ế ĩ ấ ấ ụ ắ ý ấ ụ ậ ặ
pha o . đả


N u pha t nh là ch t trao i Ion thì ta có S c k trao i ion .ế ĩ ấ đổ ắ ý đổ
N u pha t nh là ch t L ng thì ta có S c k phân b hay s c k chi t . ế ĩ ấ ỏ ắ ý ố ắ ý ế


Phần I : Cơ sở lý thuyết
N u pha t nh là Gel thì ta có S c k Gel hay Rây phân t .ế ĩ ắ ý ử

Cùng v i pha t nh r a r i ch t phân tích ra kh i c t ,chúng ớ ĩ để ử ả ấ ỏ ộ
ta c n có m t pha ng . ầ ộ độ

Nh v y n u chúng ta n p m u phân tích g m h n h p ch t ư ậ ế ạ ẫ ồ ỗ ợ ấ
phân tích A,B,C Vào c t phân tích ,k t qu các ch t ộ ế ả ấ
A,B,C S c tách ra kh i nhau sau khi i qua c t ẽ đượ ỏ đ ộ
.Quy t nh hi u qu c a s tách s c k ây là t ng h p ế đị ệ ả ủ ự ắ ý ở đ ổ ợ
các t ng tác . ươ

Ch t phân tích A +B+Cấ
Pha t nhĩ
Pha ngđộ
F2
F3
F1

Phần I : Cơ sở lý thuyết

T ng c a 03 t ng tác này s quy t nh ch t nào c ổ ủ ươ ẽ ế đị ấ đượ
r a r i ra kh i c t tr c tiên khi l c l u gi trên c t là ử ả ỏ ộ ướ ự ư ữ ộ
nh nh t ( F1) .và ng c l i . ỏ ấ ượ ạ

i v i m i ch t ,s l u gi c qui nh b i 03 l c Đố ớ ỗ ấ ự ư ữ đượ đị ở ự

F1,F2,F3 .Trong ó F1 và F2 gi vai trò quy t nh .còn đ ữ ế đị
F3 là y u t nh h ng không l n . ế ố ả ưở ớ

ây F1 là l c gi ch t phân tích trên c t .F2 là l c kéo Ởđ ự ữ ấ ộ ự
c a pha ng i v i ch t phân tích ra kh i c t . ủ độ đố ớ ấ ỏ ộ

Nh v y v i các ch t khác nhau thì F1 và F2 là khác ư ậ ớ ấ
nhau ,K t qu là các ch t khác nhau s di chuy n ế ả ấ ẽ ể
trong c t v i t c khác nhau và tách ra kh i nhau ộ ớ ố độ ỏ
khi ra kh i c t ( nh hình d i ây ) ỏ ộ ư ướ đ

Phần I : Cơ sở lý thuyết
Phần minh hoạ quá trình tách các chất A và B trong
cột tách sắc ký
Th i gianờ
A
B
Pha
ngđộ

Phần I : Cơ sở lý thuyết
3 - Phân lo i s c k :ạ ắ ý
Theo c ch tách s c k ng i ta phân loai nh sau : ơ ế ắ ý ườ ư
3.1 S c k h p ph : ắ ý ấ ụ
Quá trình s c k d a trên s h p ph m nh ,y u khác nhau c a pha t nh ắ ý ự ự ấ ụ ạ ế ủ ĩ
i v i các ch t tan và s r a gi i ( ph n h p ph ) c a pha ng kéo đố ớ ấ ự ử ả ả ấ ụ ủ độ để
ch t tan ra kh i c t .S tách m t h n h p ph thu c vào tính ch t ng ấ ỏ ộ ự ộ ỗ ợ ụ ộ ấ độ
h c c a ch t h p ph . Trong tr ng lo i này có 02 lo i h p ph :ọ ủ ấ ấ ụ ườ ạ ạ ấ ụ
+ S c k h p ph pha thu n ( NP - HPLC) : Pha t nh phân c c ,pha ắ ý ấ ụ ậ ĩ ự
ng không phân c c .độ ự

+ S c k h p ph pha o (RP - HPLC) : Pha t nh không phân c c ắ ý ấ ụ đả ĩ ự
,pha ng phân c c .độ ự
Lo i s c k này c áp d ng r t thành công tách các h n h p các ạ ắ ý đượ ụ ấ để ỗ ợ
ch t có tính ch t g n t ng t nhau và thu c lo i không phân c c,phân ấ ấ ầ ươ ự ộ ạ ự
c c y u hay trung bình nh các Vitamin,thu c h nhi t gi m au ự ế ư ố ạ ệ ả đ
Hi n nay chúng ta ang s d ng ch có lo i s c k này mà thôi.ệ đ ử ụ ỉ ạ ắ ý

Phần I : Cơ sở lý thuyết

Ch y u hi n nay chúng ta s d ng l ai s c k h p ủ ế ệ ử ụ ọ ắ ý ấ
ph pha o ( RP )ụ đả

Trong d c i n USP khi chúng ta tra c u c t có giá tr ượ đ ể ứ ộ ị
t ng ng nh sau :ươ ứ ư

L1 : RP 18 Kích th c h t t ng ng t 5 - 10 ướ ạ ươ ứ ừ µm

L7 : RP 8 Kích th c h t t ng ng t 5 - 10 ướ ạ ươ ứ ừ µm

L3 : Si 60 Kích th c h t t ng ng t 5 - 10 ướ ạ ươ ứ ừ µm

Và còn m t s loai c t khác nh c t Diol , C t NH2,CN ộ ố ộ ư ộ ộ
. . vv

Phần I : Cơ sở lý thuyết
4 - Các i l ng c tr ng c a s c k đạ ượ đặ ư ủ ắ ý đồ
Kết quả của quá trình tách các chất được Detector phát
hiện ghi thành sắc ký đồ như hình trên

Phần I : Cơ sở lý thuyết

t
o t

r2
t

r1
t
r1
t
r2
To : Thời gian lưu chết
t’r1 : Thời gian lưu thực chất A
t’r2 : Thời gian lưu thực chất B
tr1 : Thời gian lưu chất A
tr2 : Thời gian lưu chất B

Phần I : Cơ sở lý thuyết
T các thông s c a các peak trên ây ,nhi u i l ng c tr ng v l ừ ố ủ đ ề đạ ượ đặ ư ề ý
thuy t c a ra ánh giá m t quá trình s c k .D i ây là m t s ế đượ đư đểđ ộ ắ ý ướ đ ộ ố
i l ng th ng dùng trong th c t và cách thay i các i l ng này có đạ ượ ườ ự ế đổ đạ ượ
l i cho quá trình phân tích s c k .ơ ắ ý
4.1 Th i gian l u th c t’r : Retention timeờ ư ự
Th i gian l u c a m t ch t là th i gian tính t khi b m m u vào c t ờ ư ủ ộ ấ ờ ừ ơ ẫ ộ
cho n khi ch t ó ra kh i c t t giá tr c c i. đế ấ đ ỏ ộ đạ ị ự đạ
Th i gian l u c a m i ch t là h ng nh và các ch t khác nhau thì th i ờ ư ủ ỗ ấ ằ đị ấ ờ
gian l u s khác nhau trên cùng m t i u ki n s c k ã ch n .Vì v y th i ư ẽ ộ đ ề ệ ắ ý đ ọ ậ ờ
gian l u là i l ng phát hi n nh tính các ch t.ư đạ ượ để ệ đị ấ
Th i gian l u ph thu c vào các y u t : ờ ư ụ ộ ế ố
+ B n ch t s c k c a pha t nh.ả ấ ắ ý ủ ĩ

+ B n ch t ,thành ph n,t c c a pha ng ả ấ ầ ố độ ủ độ
+ C u t o và b n ch t phân t c a ch t tanấ ạ ả ấ ử ủ ấ
+ Trong m t s tr ng h p th i gian l u còn ph thu c vào pH c a pha ộ ố ườ ợ ờ ư ụ ộ ủ
ng .độ

Trong m t phép phân tích n u tộ ế
r
nh quá thì s tách kém ,còn n u tỏ ự ế
r

quá l n thì peak b doãng và l p l i c a Peak r t kém ,th i gian ớ ị độ ặ ạ ủ ấ ờ
phân tích r t dài ng th i kéo theo nhi u v n khác nh hao ấ đồ ờ ề ấ đề ư
t n dung môi,hoá ch t, chính xác c a phép phân tích kém.ố ấ độ ủ
thay i th i gian l u chúng ta d a vào các y u t trên ã trình Để đổ ờ ư ự ế ố đ
bày .
4.2 H s dung l ng K’ : Capacity Factorệ ố ượ
H s dung l ng c a m t ch t cho bi t kh n ng phân b c a ệ ố ượ ủ ộ ấ ế ả ă ố ủ
ch t ó trong hai pha c ng v i s c ch a c t t c là t s gi a l ng ấ đ ộ ớ ứ ứ ộ ứ ỷ ố ữ ượ
ch t tan trong pha t nh và l ng ch t tan trong pha ng trong ấ ĩ ượ ấ độ ở
th i i m cân b ng .ờ đ ể ằ
K’ = ( t
R
- t
0
)/ t
0
N u K’ nh thì tế ỏ
R
c ng nh và s tách kém . N u K’ l n thì Peak ũ ỏ ự ế ớ
b doãng . Trong th c t K’ t 1- 5 là t i u .ị ự ế ừ ố ư

Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.3 - ch n l c :Độ ọ ọ
ch n l c cho bi t hi u qu tách c a h th ng s c Độ ọ ọ ế ệ ả ủ ệ ố ắ
k ,khi 02 ch t A ,B có K’ý ấ
A
va K’
B
khác nhau thì m i có ớ
kh n ng tách .,m c tách bi u th ch n l c .ả ă ứ độ ể ị ở Độ ọ ọ
= K’
B
/ K’
A
V i i u ki n K’ớ đ ề ệ
B
> K’
A

v i ớ α càng khác 1 thì kh n ng tách càng rõ ràngả ă
α= 1.02
α= 1.16 α= 1.20
Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.2 S a l thuy t N:ố đĩ ý ế
S a l thuy t là i l ng bi u th hi u n ng c a c t trong ố đĩ ý ế đạ ượ ể ị ệ ă ủ ộ
m t i u ki n s c k nh t nh .M i a l thuy t trong c t s c ộ đ ề ệ ắ ý ấ đị ỗ đĩ ý ế ộ ă
k gi ng nh là m t l p pha t nh có chi u cao là H ,T t nhiên ý ố ư ộ ớ ĩ ề ấ
l p này có tính ch t ng t c là m t khu v c c a h phân tách ớ ấ độ ứ ộ ự ủ ệ
mà trong ó m t cân b ng nhi t ng h c c thi t l p gi a đ ộ ằ ệ độ ọ đượ ế ậ ữ

n ng trung bình c a ch t tan trong pha t nh và pha ng .ồ độ ủ ấ ĩ độ
B dày H ph thu c vào nhi u y u t : ề ụ ộ ề ế ố
+ ng kính và h p ph c a h t pha t nh Đườ độ ấ ụ ủ ạ ĩ
+ T c và nh t ( phân c c )c a pha ng ố độ độ ớ độ ự ủ độ
+ H s khuy ch tán c a các ch t trong c t .ệ ố ế ủ ấ ộ
Vì v y v i m t i u kiên s c k xác nh thì chi u cao H c ng ậ ớ ộ đ ề ắ ý đị ề ũ
h ng nh i v i m t ch t phân tích và s a l thuy t c a c t ằ đị đố ớ ộ ấ ốđĩ ý ế ủ ộ
c ng c xác nh.ũ đượ đị
Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.2 S a l thuy t N:ố đĩ ý ế
S a l thuy t N c tính theo công th c sau : ố đĩ ý ế đượ ứ
N = 5,54 ( t
R
/ W
0,5
)2
Trong ó : tđ
R
: Th i gian l u c a ch t phân tích .ờ ư ủ ấ
W
0,5
: r ng t i i m 1/2 c a Peak .Độ ộ ạ đ ể ủ
Trong th c t N n m trong kho ng 2500 n 5500 là ự ế ằ ả đế
v a .ừ đủ
Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.3 phân gi i R : ( Resolution )Độ ả
phân gi i là i l ng bi u th tách c a các ch t ra kh i nhau Độ ả đạ ượ ể ị độ ủ ấ ỏ
trên m t i u ki n s c k ã cho. phân gi i c a 02 Peak c nh nhau ộ đ ề ệ ắ ý đ Độ ả ủ ạ

ph i c tính theo công th c sau :ả đượ ứ
R= 2( t’
RB
- t’
RA
)/ (w
a
+ w
B
)
Trong th c t n u các Peak cân i ( Gass) thì phân gi i t i thi u ự ế ế đố độ ả ố ể để
02 Peak tách là R =1.0 .Trong phép nh l ng R=1,5 là phù h p đị ượ ợ
+ N u R nh thì các Peak ch a tách h n ,vi c tính toán di n tích Peak s ế ỏ ư ẳ ệ ệ ẽ
không chính xác ,lúc này ph i tìm cách t ng R theo 03 cách sau:ả ă
* Làm thay i K’ b ng cách thay i l c r a gi i c a pha ng ( Thay đổ ằ đổ ự ử ả ủ độ
i phân c c n u là RP - HPLC ,thay ôi c ng ion n u là IE - đổ độ ự ế đ ườ độ ế
HPLC )
* Làm t ng s a l thuy t c a c t b ng cách dùng c t dài h n ho c c t ă ố đĩ ý ế ủ ộ ằ ộ ơ ặ ộ
có kích th c nh h n .ướ ỏ ơ
Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.3 phân gi i R : ( Resolution )Độ ả
* Làm t ng ch n l c ă độ ọ ọ α b ng cach dung c t khac phu h p ă ộ ợ
h n v i qua trình tach ho c thay i thanh ph n pha ng .ơ ớ ặ đổ ầ độ
+ N u R l n quá thì th i gian phân tích s lâu,t n nhi u ế ớ ờ ẽ ố ề
pha ng , nh y s kém. kh c ph c ta có th thay i h độ độ ạ ẽ Để ắ ụ ể đổ ệ
pha ng hay dùng ch ng trình Gradient dung môi . Tuy nhiên độ ươ
trong quá trình ch y s c k dùng ch ng trình dung môi thì m t s ạ ắ ý ươ ộ ố
pha ng có t l thay i s kéo theo s thay i ng n n độ ỷ ệ đổ ẽ ự đổ đườ ề
làm nh h ng r t l n n th i gian l u và di n tích c a các ả ưở ấ ớ đế ờ ư ệ ủ

Peak ta phân tích .
Trong th c t nên h n ch s d ng ch ng trình Gradient dung ự ế ạ ế ử ụ ươ
môi mà ch y u là chúng ta ph i tìm c h pha ng r a gi i ủ ế ả đượ ệ độ ử ả
phù h p, áp ng các yêu c u trong quá trình phân tích .ợ đ ứ ầ
Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.4 H s không i x ng T : ( Tailing factor)ệ ố đố ứ
H s không i x ng T cho bi t m c không ệ ố đố ứ ế ứ độ
i x ng c a Peak trên s c k thu c .đố ứ ủ ắ ý đồ đượ
T c tính b ng t s r ng c a 02 n a Peak đượ ằ ỷ ố độ ộ ủ ử
t i i m 1/10 chi u cao Peak : ạ đ ể ề
Peak d ng ôi x ng hình Gauss trên th c t khó t ạ đ ứ ự ế đạ
c vì v y ph i quan tâm n h s không i đượ ậ ả đế ệ ố đố
x ng T, ứ
ba
T = a/b
Phần I : Cơ sở lý thuyết

4.4H s không i x ng T : ( Tailing factor)ệ ố đố ứ
* Khi T ≤ 2.5 thì phép nh l ng c ch p nh n đị ượ đượ ấ ậ
* Khi T > 2.5 thì i m cu i c a Peak r t khó xác nh ,vì đ ể ố ủ ấ đị
v y phép nh l ng c n ph i thay i các i u ki n s c ậ đị ượ ầ ả đổ đ ề ệ ắ
k l m cho Peack cân i h n theo các cách sau : ý để ầ đố ơ
+ Làm gi m th tích ch t t c là o n n i t c t n ả ể ế ứ đ ạ ố ừ ộ đế
Detector .
+ Thay i thành ph n pha ng sao cho kh n ng r a đổ ầ độ ả ă ử
gi i t ng lên ả ă
+ Gi m b t l ng m u a vào c t b ng cách pha ả ớ ượ ẫ đư ộ ằ
loãng m u hay gi m th tích tiêm m u .ẫ ả ể ẫ
Phần I : Cơ sở lý thuyết


5 Phân lo i s c k và ng d ng :ạ ắ ý ứ ụ
+ Theo c ch chia tách c a s c k ,ng i ta phân ra các lo i sau ây :ơ ế ủ ắ ý ườ ạ đ
S c k h p ph ( NP - HPLC va RP - HPLC); s c k phân b - s c ắ ý ấ ụ ắ ý ố ắ
k chi t ( LLC); s c k trao i ion ( IE - HPLC) ; s c k rây ý ế ắ ý đổ ắ ý
phân t - s c k gel ( IG - HPLC) .Nh ng th c t hi n nay ử ắ ý ư ự ế ệ
chúng ta hi n ch ang ng d ng s c k h p ph vào phân tích m u .ệ ỉ đ ứ ụ ắ ý ấ ụ ẫ
5.1 S c k h p phu : ắ ý ấ
* Quá trình s c k d a trên s h p ph m nh y u khác nhau c a pha ắ ý ự ự ấ ụ ạ ế ủ
t nh i v i các ch t tan và s r a gi i (ph n h p ph ) cu pha ng ĩ đố ớ ấ ự ử ả ả ấ ụ ả độ để
kéo ch t tan ra kh i c t .S tách m t h n h p ph thu c vào tính ch t ấ ỏ ộ ự ộ ỗ ợ ụ ộ ấ
ng h c c a ch t h p ph .Trong lo i này có 02 ki u h p ph :độ ọ ủ ấ ấ ụ ạ ể ấ ụ
Phần I : Cơ sở lý thuyết

+ S c k h p ph pha thu n (NP-HPLC): Pha t nh phân ắ ý ấ ụ ậ ĩ
c c ,pha ng không phân c c .ự độ ự
+ S c k h p ph pha o ( RP - HPLC): Pha t nh không ắ ý ấ ụ đả ĩ
phân c c pha ng phân c c .ự độ ự
Lo i s c k này c áp d ng r t r ng rãi ,thành công ạ ắ ý đượ ụ ấ ộ để
tách các h n h p các ch t có tính ch t g n t ng t nhau và ỗ ợ ấ ấ ầ ươ ự
thu c lo i không phân c c ,phân c c y u hay trung bình nh ộ ạ ự ự ế ư
các Vitamin, các thu c h hi t gi m au ố ạ ệ ả đ
Phần I : Cơ sở lý thuyết

I- Máy HP:C g m các b ph n c b n c tóm t t trên s ồ ộ ậ ơ ả đượ ắ ơ
sau : đồ
Degasse
Pump
Tiêm
mẫu

Column
Detector
Ph n II : Hầ ệ thống HPLC

Trong ó : đ
1- Bình ch a dung môi pha ng ứ độ
2- B ph n kh khí ộ ậ ử
3- B m cao áp ơ
4-B ph n tiêm m u ( b ng tay hay Autosample)ộ ậ ẫ ằ
5-C t s c k ( Pha t nh ) ( ngòai môi tr ng hay ộ ắ ý ĩ để ườ
trong b i u nhi t )ộ đ ề ệ
6- Detector ( nh n tín hi u )ậ ệ
7-H th ng máy tính g n ph n m m nh n,tín hi u và s ệ ố ắ ầ ề ậ ệ ử
l d li u và i u khi n h th ng HPLC.ý ữ ệ đ ề ể ệ ố
8- In d li u .ữ ệ
Phần II: Hệ thống HPLC


II.1 - Bình đựng dung môi
- Hiện tại máy HPLC thường có 04 đường dung môi vào đầu
bơm cao áp .Cho phép chúng ta sử dụng 04 bình chứa dung môi
cùng 1 lần để rưa giải theo tỷ lệ mong muốn và tổng tỷ lệ dung
môi của 04 đường là 100 % .
Tuy nhiên theo kinh nghiệm thì chúng ta ít khi sử dụng 04
đường dung môi cùng một lúc mà chúng ta chi sử dụng tối đa là
03và 02 đường để cho hệ pha động luôn được pha trộn đồng nhất
hơn,hệ pha động đơn giản hơn để quá trình rửa giải ổn định .
Hiện 04 đường dung môi phục vụ chủ yếu cho việc rửa giải
Gradial dung môi theo thời gian và công tác xây dựng tiêu chuẩn .
Phần II: Hệ thống HPLC


L u : - T t c các dung môi dùng cho HPLC u ư ý ấ ả đề
ph i là dung môi tinh khi t và có ghi rõ trên nhãn là ả ế
dùng cho HPLC Hay dung môi tinh khi t phân tích .ế
- T t c các hóa ch t dùng pha m u và pha h ấ ả ấ để ẫ ệ
m ph i c s d ng là hóa ch t đệ ả đượ ử ụ ấ tinh khi tế
phân tích .
Nh m m c ích tránh h ng c t s c k hay ằ ụ đ ỏ ộ ắ ý
nhi u ng n n,t o ra các Peak t p trong quá ễ đườ ề ạ ạ
trình phân tích .
Phần II: Hệ thống HPLC


II.2 Bộ khử khí Degasse :
Mục đích của bộ khử khí nhằm loại trừ các bọt nhỏ còn sót lại
trong dung môi pha động .
Nếu như trong quá trình phân tích mà dung môi pha động còn
sót các bọt khí thì một số hiện tượng sau đây sẽ sảy ra
- Tỷ lệ pha động của các đường dung môi lấy không đúng sẽ
làm cho thời gian lưu của Peak thay đổi .
- Trong trường hợp bọt quá nhiều Bộ khử khí không thể loại
trừ hết được thì có thể Pump sẽ không hút được dung môi (Bị e)
khi đó áp suất không lên và máy sắc ký sẽ ngừng hoạt động .
Trong bất cứ trường hợp nào nêu trên cũng cho kết quả phân
tích sai .
Phần II: Hệ thống HPLC

×