Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập chương 1 hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.96 KB, 2 trang )

LỚP HÓA ANH THỊNH

SĐT: 0914210688

BÀI TẬP HÓA 8
1. Đốt 54g nhơm Al trong khí oxi O2 tạo ra 102g nhơm oxit Al2 O3
a) Viết công thức khối lượng của phương trình trên
b) Tính khối lượng oxi được dùng
2. Cho 130g kim loại kẽm Zn tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl tạo ra 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí
hidro. Tính khối lượng axit clohidric được dùng và cho biết sự liên kết của nguyên tử Cl trước và sau phản ứng

NH
TH
ỊN
H

3. Đốt 400g đồng (II) oxit CuO trong 10g khí hidro H2 , thấy sau pư tạo ra kim loại đồng và 90g nước
a) Viết biểu thức khối lượng của pư trên
b) Tính khối lượng kim loại đồng được tạo ra
4. Phân hủy đá vôi chứa 90% canxi cacbonat CaCO3 tạo ra 11,2g canxi oxit CaO và 8g khí oxi O2
a) Viết biểu thức khối lượng của pư trên
b) Tính khối lượng đá vơi được sử dụng
5. Hồn thành các PTHH sau
to
a) SO2 + O2
SO3
d )NH3 + O2
NO + H2 O
b) Na + H2 O
NaOH + H2
e) Na + H3 PO4


Na3 PO4 + H2
o
t
c) Mg + Al2 (SO4 )3
MgSO4 + Al
f) Cu(NO3 )2
CuO + NO2 + O2
6. Hoàn thành các PTHH sau
to
a) CaCO3
CaO + CO2
b) CuCl2 + AgNO3
c) NaOH + Ag2 SO4

AgCl + Ca(NO3 )2
Na2 SO4 + AgOH

d )H2 SO4 + BrCl
Br2 SO4 + HCl
o
t
Al2 O3 + H2 O
e) Al(OH)3

7. Hồn thành các phương trình sau
a) Al + Cl2 −−→ ?
e) K + ? −−→ KOH + ?
b) Na + O2 −−→ ?
f) CO + ? −−→ CO2
c) NaOH + ? −−→ Cu(OH)2 + ? g) S + ? −−→ K2 S

d) Zn + HCl −−→ ? + ?
h) Fe2 O3 + ? −−→ Al2 O3 + ?

i) Na + Cl2 −−→ ?
k) AgNO3 + ? −−→ Cu(NO3 )2 + ?
l) NaOH + FeCl2 ? −−→ ? + ?
m) Fe3 O4 + ? −−→ Al2 O3 + ?

ÓA
A

8. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
1) Photpho + khí oxi → Photpho(V) oxit (P2 O5 )
2) Khí hiđro + oxit sắt từ (Fe3 O4 ) → Sắt + Nước
3) Kẽm + axit clohidric → kẽm clorua + hidro
4) Canxi cacbonat + axit clohidric → canxi clorua + nước + khí cacbonic
5) Sắt + đồng (II) sunfat → Sắt (II) sunfat + đồng

LỚ
PH

9. Cân bằng phương trình hóa học
a) CuO + H2 −−→ CuO
b) CO2 + NaOH −−→ Na2 CO3 + H2 O
c) Zn + HCl −−→ ZnCl2 + H2
d) Al + O2 −−→ Al2 O3
e) NaOH + CuSO4 −−→ Cu(OH)2 + Na2 SO4

f) Al2 O3 + NaOH −−→ NaAlO2 + H2 O
g) Fe(OH)3 −−→ Fe2 O3 + H2 O

h) H3 PO4 + Ca(OH)2 −−→ Ca3 (PO4 )2 + H2 O
i) BaCl2 + AgNO3 −−→ AgCl + Ba(NO3 )2
k) FeO + H2 SO4 −−→ Fe2 (SO4 )3 + SO2 + H2 O

10. Hồn thành phương trình hóa học:
a) Pyrit sắt (FeS2 ) + khí oxi −−→ Sắt (III) oxit + Lưu huỳnh đioxit (SO2 )
to

b) Oxit sắt từ + khí hidro −−→ Sắt + Nước
to

c) C2 H6 O + khí oxi −−→ Cacbon đioxit + Nước
to

d) Sắt (III) oxit + Cabon oxit (CO) −−→ Cabon đioxit + Sắt
to

e) Oxit sắt từ + Cabon oxit (CO) −−→ Cabon đioxit + Sắt
to

f) C6 H6 + khí oxi −−→ Cacbon đioxit + Nước
g) Canxi photphat (Ca3 (PO4 )2 ) + Axit photphoric (H3 PO4 ) −−→ Canxi đihidrophotphat (Ca(H2 PO4 )2 )
i) Oxit sắt từ + axit clohidric −−→ Sắt (III) clorua (FeCl3 ) + Sắt (II) clorua (FeCl2 ) + Nước
11. Hãy tính số nguyên tử hoặc phân tử của:
a) 1,75 mol Fe
b) 2,25 mol CaCO3

c) 1,05 mol khí O2

12. Hãy tính khối lượng mol và thể tích của các khí sau:

a) 0,02 mol khí hidro, 2,25 mol khí HCl, 0,01 mol khí oxi
b) Hỗn hợp khí NO2 , O2 lần lượt là 0,5 mol và 0,15 mol
13. Đốt 67,5g nhôm trong khơng khí tạo nhơm oxit.
a) Tính thể tích khí oxi được sử dụng
b) Tính khối lượng nhơm oxit được tạo ra
Quyết tâm 10 điểm

Trang 1


LỚP HĨA ANH THỊNH

SĐT: 0914210688

14. Dùng khí CO để khử hoàn toàn sắt (III) oxit dưới nhiệt độ cao tạo ra 16,8g kim loại sắt và khí CO2
a) Tính khối lượng oxit và khí CO
b) Tính thể tích khí CO2 được tạo ra
15. Cho nhơm oxi tác dụng hồn tồn với 147g dung dịch H2 SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng nhơm oxit đã phản ứng
c) Tính khối lượng chắt rắn được tạo ra

NH
TH
ỊN
H

16. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO.
a) Lập PTHH.
b) Tính khối lượng ZnO thu được?

c) Tính khối lượng oxi đã dùng?

17. Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít CH4 . Tính thể tích oxi cần dùng và thể tích khí CO2 tạo thành (đktc).
18. Cho 1,12g Fe tác dụng với 2,94g dung dịch H2 SO4 tạo ra FeSO4 và khí H2
a) Tính khối lượng khí H2 được tạp ra
b) Chất nào dư, dư bao nhiêu gam
19. Đốt 5,4g nhơm trong 11,2g khí O2 tạo ra Al2 O3
a) Chất nào dư, dư bao nhiêu
b) Khối lượng Al2 O3 được tạo ra

20. Trộn 11,2g Fe và 3,2g S dưới nhiệt độ cao tạo ra FeS. Tính khối lượng chất sản phẩm và chất dư nếu có
21. Cho 19,6g hỗn hợp H2 S và CH4 chiếm thể tích V = 22,4 lít (đktc), Tính
a) Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b) Phần trăm khối lượng mỗi khí

22. Đốt hết 6,8g hỗn hợp CH4 và C2 H2 cần 15,68 l O2 (đktc), pư 2 khí đều tạo CO2 , H2 O. Tính
a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b) Thể tích CO2 được tạo (đktc)
23. Đốt 25,2g Fe trong khí O2 tạo ra Fe3 O4
a) Nếu Fe cháy hết thì khối lượng sản phẩm là bao nhiêu
b) Nếu đốt trong 6,4g khí oxi thì khối lượng sản phẩm là

ÓA
A

24. Đun 11,85g KMnO4 để điều chế O2 , chất rắn cịn lại sau pư có khối lượng 9,45g. Khối lượng O2 thu được là
1,4g. Tính hiệu suất pư
25. Nung 73,5g KClO3 , chất rắn còn lại trong ống nghiệm là 40,35g. Hiệu suất pư 80%. Tính khối lượng O2 thu
được
26. Nung 200g CaCO3 . Hiệu suất 80%

a) Khối lượng CaCO3 thu được

b) Thể tích CO2 (đktc) thu được

27. Hãy tính:
a) Số nguyên tử S trong 5,6 lít khí SO2 (đktc)
b) Khối lượng của O trong 147g H2 SO4
c) Số nguyên tử Al trong 15,3g Al2 O3
d) Khối lượng HNO3 sao cho số phân tử HNO3 gấp 4 lần số phân tử có trong 0,3 mol Al

LỚ
PH

28. Một oxit nitơ có mN : mO = 7 : 20
a) Lập CTHH cùa oxit trên

b) Xác định hóa trị của N

29. Cho 31g Na2 O vào 27g H2 O tạo ra dung dịch NaOH
a) Tính khối lượng NaOH
b) Chất nào dư, dư bao nhiêu
30. Hãy tính số phân tử và nguyên tử có trong
a) 1 mol Fe2 O3
b) 4 mol K2 CO3

Quyết tâm 10 điểm

Trang 2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×