CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TÍCH PHÂN
2
I = ∫ 2x.dx
1
Câu 1: Tích phân
A. I = 1
có giá trị là:
B. I =2
C. I = 3
D. I = 4
C. I = 1 – ln2
D. I = – ln2
1
1
dx
x
+1
0
I =∫
Câu 2: Tích phân
A. I = ln2
có giá trị là:
B. I = ln2 – 1
2
Câu 3: Tích phân
I=
A.
I=
x
I = ∫ x2 +
÷dx
x + 1
1
10
+ ln2 − ln3
3
I=
B.
có giá trị là:
10
− ln2 + ln3
3
I=
C.
10
− ln2 − ln3
3
D.
10
+ ln2 + ln3
3
1
I=
∫(x
3
)
+ 3x + 2 dx
−1
Câu 4: Tích phân
A. I = 1
có giá trị là:
B. I = 2
C. I = 3
D. I = 4
2
Câu 5: Tích phân
I=
A.
1
I = ∫ 2 + 2x÷dx
1 x
5
2
I=
B.
có giá trị là:
7
2
I=
C.
9
2
I=
D.
11
2
2
e
I=
Câu 6: Tích phân
A.
x+ 1
dx
2
e x
∫
1 1
I = 1− + 2
e e
B.
có giá trị là:
1 1
I = 1− − 2
e e
C.
1 1
I = 1+ + 2
e e
D.
1 1
I = 1+ − 2
e e
π
2
I = ∫ sin xdx
Câu 7: Tích phân
A.
sai.
I =1
0
có giá trị là:
B.
I =0
C.
I = −1
D. Cả A, B, C đều
I=
π
2
∫ ( sin x − cosx) dx
−
Câu 8: Tích phân
A.
π
2
I =1
B.
I=
A.
C.
I = −2
D.
I = −1
∫ ( sin2x − cos3x) dx
π
2
2
3
I=
I =2
π
6
−
Câu 9: Tích phân
có giá trị là:
có giá trị là:
I=
B.
3
4
I =−
C.
3
4
I =−
D.
2
3
1
x
dx = a
x+ 1
0
I =∫
Câu 10: Giá trị của tích phân
A.
P = 1− ln2
B.
P = 2 − 2ln2
. Biểu thức
C.
P = 2a − 1
có giá trị là:
P = 1− 2ln2
D.
P = 2 − ln2
e2
Câu 11: Giá trị của tích phân
P = e+
A.
P = e+
1 2 1 4
e + e
2
2
1+ x + x2
I = ∫
÷dx = a
x
e
P = − e+
B.
1 2 1 4
e + e
2
2
P = a− 1
. Biểu thức
P = − e−
C.
e2
2
x2 + 2x
dx = a
x+ 1
1
Câu 12: Cho giá trị của tích phân
P = a− b
D.
1
∫ x dx = b
I2 =
e
,
. Giá trị của biểu thức
là:
P=
P=
1 2 1 4
e + e
2
2
1 2 1 4
e − e
2
2
I1 = ∫
A.
có giá trị là:
7
+ ln2 − ln3
2
P=
B.
3
+ ln2 − ln3
2
P=
C.
5
+ ln2 − ln3
2
D.
1
+ ln2 − ln3
2
I1 =
Câu 13: Cho giá trị của tích phân
trị của a + b là:
π
3
∫ ( sin2x + cosx) dx = a
π
−
2
I2 =
π
3
∫ ( cos2x + sin x) dx = b
−
,
π
3
. Giá
P=
A.
3
+ 3
4
P=
B.
3
3
+
4 2
1
I1 =
A.
4
65
4
P=
B.
A.
B.
I=
∫(x
3
7 a
I= −
4 2
2
C.
P=
D.
3
3
−
4 2
)
+ 3x dx = b
. Giá trị của
12
65
P=
D.
a
b
là:
4
65
2π
3
∫ ( sin3x + cos3x) dx = a
π
3
2e
,
2
5
−
C.
1 1
1
I2 = ∫ + 2 −
÷dx = b
x
x
+ 1
x
e
1
3
−
D.
. Giá
1
5
)
+ ax + 2 dx
−1
Câu 16: Tích phân
A.
0
∫(x
P=−
Câu 15: Cho giá trị của tích phân
trị
a.b gần nhất với giá trị nào sau đây?
−
−1
−2
,
−
2
3
)
+ 2x3 dx = a I 2 =
12
65
I1 =
−
C.
−1
Câu 14: Cho gá trị của tích phân
P=−
∫(x
3
− 3
4
P=
có giá trị là:
B.
9 a
I= −
4 2
I=
C.
7 a
+
4 2
I=
D.
9 a
+
4 2
1
Câu 17: Tích phân
A.
ax
I = ∫
− 2ax÷dx
x+ 1
0
I = −aln2
B.
I=
I=
A.
I=
C.
I = −2ln2
C.
I = 2ln2
I = aln2
∫ ( sin ax + cosax) dx
π
2
, với
π π
2 π π
sin a − ÷− sin a + ÷
a 2 4
2 4
2 π π
π π
sin a − ÷+ sin −a + ÷
a 2 4
2 4
a≠ 0
có giá trị là:
I=
π π
2 π π
sin a − ÷+ sin a + ÷
a 2 4
2 4
I=
2
π π
π π
− sin a − ÷+ sin a + ÷
a
2 4
2 4
B.
D.
a
Câu 19: Tích phân
D.
π
2
−
Câu 18: Tích phân
có giá trị là:
a x
I = ∫ + ÷dx
x a
1
,với
a≠ 0
có giá trị là:
I = aln a +
A.
I = aln a+
a2 + 1
2a
I = aln a+
B.
I = aln a +
C.
D.
a −1
2a
Câu 20: Giá trị của tích phân
ln2
−
2
B.
3
0
x3 − 3x2 + 2
dx
∫ 2
−1 x + x − 2
ln2 − 1
a x + 2x
dx
ax
2
Câu 21: Tích phân
gần nhất với gái trị nào sau đây?
C.
3
− ln4
2
−
D.
ln3
3
2 2
I =∫
có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là:
2
A.
a2 − 1
2a
2
I=
A.
a2 + 1
2a
2 5
B.
1
5
C.
5
D.
5
2
Câu 22: Tích phân
I=
A.
b
I = ∫ ax2 + ÷dx
x
1
7
a− bln2
3
B.
1
(
có giá trị là:
I = 3a− bln2
I=
C.
7
a+ bln2
3
D.
I = 3a+ bln2
)
I = ∫ ax2 + bx dx
0
Câu 23: Tích phân
A.
a b
I= +
2 3
có giá trị là:
B.
a b
I= +
3 3
I=
C.
a b
+
2 2
I=
D.
a b
+
3 2
1
Câu 24: Tích phân
A.
b
I = ∫ ax3 +
÷dx
x + 2
−1
I = −bln3
B.
có giá trị là:
a
I = − bln3
2
I=
C.
a
+ bln3
2
D.
I = bln3
a
Câu 25: Tích phân
A.
1
I = ∫ 2 + 2x÷dx
2 x
1 1
I = − − + a2
2 a
B.
có giá trị là:
3 1
I = − − + a2
2 a
I =−
C.
5 1 2
− +a
2 a
D.
7 1
I = − − + a2
2 a
a
I = ∫ x x + 1dx
0
Câu 26: Tích phân
I=
2 ( a+ 1)
+
5
A.
I=
5
2 ( a+ 1)
5
5
C.
+
có giá trị là:
2 ( a+ 1)
3
3
2 ( a+ 1)
3
3
4
+
15
I=
2 ( a+ 1)
I=
−
5
B.
4
−
15
5
2 ( a+ 1)
5
D.
5
−
2 ( a+ 1)
3
3
2 ( a+ 1)
3
+
4
15
−
4
15
3
2
I=
A.
2
− xdx
−1
Câu 27: Tích phân
I=
∫x
có giá trị là:
3
2
I=
B.
1
6
I =−
C.
3
2
I =−
1
6
I =−
1
2
I =−
17
6
D.
1
I=
A.
I=
B.
−1
∫
B.
∫
−2
Câu 30: Tích phân
I =−
C.
4
3
D.
dx
có giá trị là:
I=
2
A.
x− 1
7
6
I=
1
2
x3 − 3x + 2
−2
Câu 29: Tích phân
I =−
+ x2 − x − 1dx
có giá trị là:
4
3
I=
A.
3
−1
Câu 28: Tích phân
I=
∫x
17
6
I=
C.
7
6
D.
x2 − x − 2
dx
x− 1
có giá trị là:
I = 3 − 2ln3
B.
I = −2ln3
C.
I = 3 + 2ln3
D.
I = 3 − 3ln2
1
1
dx
0 x +1
I=∫
Câu 31: Tích phân
I=
A.
π
2
có giá trị là:
I=
B.
1
I=
Câu 32: Tích phân
2
∫
−1
π
3
I=
C.
x
dx
x + 1− 1
có giá trị là:
π
4
I=
D.
π
6
I=
A.
4 2
+2
3
I=
B.
0
I=
−1
Câu 33: Tích phân
A.
2x
dx
+1
B.
I=
0
I = − ln2
ax
dx
2
+2
ln2 + ln a+ 2
I=
2
A.
C.
có giá trị là:
∫ ax
−1
Câu 34: Tích phân
I=
4 2
−1
3
I=
D.
4 2
+1
3
2
I = ln3
I=
I=
∫x
4 2
−2
3
,với
C.
a ≠ −2
D.
I = ln2
có giá trị là:
ln2 − ln a+ 2
2
B.
I = − ln3
I=
− ln2 − ln a+ 2
2
C.
D.
− ln2 + ln a+ 2
2
1
I =∫
a( a− 2)
, với
I =∫
π
3
Câu 36: Tích phân
sin3 x
cos x
a≥ 0
a( a− 2)
có giá trị là:
I=
2
B.
π
6
a( a+ 2)
4
C.
I=
a( a+ 2)
2
D.
dx
có giá trị là:
19 + 17 3
I=
2
A.
dx
I=
4
A.
I=
ax2 + 1
0
Câu 35: Tích phân
I=
a2x3 + ax
19 + 174 3
2
B.
I=
−19 + 17 3
2
C.
I=
19 − 174 3
2
D.
e
2ln x ln2 x + 1
dx
x
1
I =∫
Câu 37: Tích phân
I=
A.
4 2− 2
3
I=
B.
3
I=
Câu 38: Tích phân
A.
87
I=
5
7
∫
0
3x5
3
8 − x3
B.
có gái trị là:
4 2+ 2
3
I=
C.
2 2− 2
3
I=
2 2+ 2
3
I=
57
5
D.
dx
có gái trị là:
67
I=
5
I=
C.
77
5
D.
π
4
1
dx
2
0 9cos x − sin x
I =∫
Câu 39: Tích phân
A.
1
I = ln2
3
B.
I=
ln12
∫
I = 2 − ln3 + ln5
3
I =∫
5
2
Câu 41: Tích phân
I=
A.
π
3
−
6 4
π
−
3
A.
C.
0
Câu 43: Tích phân
I=
I=
7π
− 4 3+ 8
6
sin x
( cosx +
)
3sin x
C.
2
Câu 44: Tích phân
−1
π
3
−
6 8
D.
3 + 2x − x2
5 + 4x − x2
3 3+ 2 3
ln
÷+
16 − 3 + 2 ÷
8
dx
có giá trị là:
7π
− 4 3− 8
6
4x − 3
D.
3 3+ 2 3
ln
÷+
8 − 3 + 2 ÷
8
I =−
3 + 4x
I=
có gái trị là:
B.
B.
∫
D.
dx
7π
+ 4 3+ 8
6
I=
I = 2 − 2ln3 + ln5
I=
I=
1
2
C.
I=
3 3+ 2 3
I =−
ln
÷+
8 − 3 + 2 ÷
8
I =∫
A.
π
3
−
3 8
3 3+ 2 3
ln
÷+
16 − 3 + 2 ÷
8
1
I = ln2
có giá trị là:
π
3
∫
D.
( x − 1) ( 3− x) dx
B.
Câu 42: Tích phân
I=
có giá trị là:
I = 2 − 2ln3 + 2ln5
I=
I=
C.
1
I = ln2
6
ex + 4dx
B.
I = 2 − ln3 − 2ln5
có giá trị là:
1
I = ln2
2
ln5
Câu 40: Tích phân
A.
2
dx
có giá trị là:
I=
C.
7π
+ 4 3− 8
6
D.
π
3
−
3 8
I=
A.
5π
3
I=
B.
3
I =∫
0
Câu 45: Tích phân
I = − ln
A.
1
x +9
2
3+ 2 3
3
5π
6
I =−
C.
5π
3
5π
6
I =−
D.
dx
có giá trị là:
I = − ln
B.
−3 + 2 3
3
I = ln
C.
3+ 2 3
3
I = ln
D.
−3 + 2 3
3
1
2ax
dx = ln2
x+ 1
0
I =∫
Câu 46: Tích phân
A.
ln2
a=
1− ln2
B.
. Giá trị của a là:
ln2
a=
2 − 2ln2
a=
C.
ln2
1+ ln2
a=
ln2
2 + 2ln2
a=
4
5
D.
2
ax + 1
3 4 3 2
dx = ln + ln
5 3 5 3
1 x + 3x + 2
I =∫
Câu 47: Tích phân
A.
1
a=
5
B.
1
I =∫
0
Câu 48: Tích phân
I=
a
3
ln
2
a=
5
a=
C.
dx
3x2 + 12
3
ln
3
5
D.
I =−
có giá trị là:
a
3
ln
1+ 5
2
B.
a
. Giá trị của a là:
a
1− 5
2
A.
I=
2
I =−
a
3
ln
1− 5
2
C.
D.
1+ 5
2
−1
Câu 49: Tích phân
A.
1
I = ∫ 2ax3 + ÷dx
x
−2
15a
I =−
+ ln2
16
B.
2
I =∫
Câu 50: Tích phân
A.
a= 5
1
có giá trị là:
15a
I=
− ln2
16
I=
C.
15a
+ ln2
16
I =−
D.
ax − 2
dx = 2 3 − 1
ax2 − 4x
B.
a= 6
. Giá trị nguyên của a là:
C.
a= 7
D.
a= 8
15a
− ln2
16
2
I = ∫ xln xdx
1
Câu 51: Tích phân
I = 2ln2 −
A.
5
4
có giá trị là:
I = 2ln2 +
B.
3
4
I = 2ln2 +
C.
5
4
I = 2ln2 −
D.
3
4
a
I = ∫ xln xdx
1
Câu 52: Tích phân
I=
A.
a ln a 1− a
+
2
4
2
2
I=
a ln a
2
−
có giá trị là:
2
I=
B.
a2 ln a 1− a2
−
2
4
I=
C.
a2 ln a
2
+
1− a2
4
D.
1− a
4
2
π
2
I = ∫ xcosxdx
π
6
Câu 53: Tích phân
I=
A.
7π
3
+
6
2
có giá trị là:
I=
B.
7π
3
−
12 2
I=
C.
7π
3
−
6
2
I=
7π
3
+
12 2
I=
π + 3+ 3 3
6a
D.
π
2
I = ∫ xsin axdx, a ≠ 0
π
3
Câu 54: Tích phân
I=
A.
π + 6− 3 3
6a
có giá trị là:
I=
B.
π + 3− 3 3
6a
I=
C.
π + 6+ 3 3
6a
D.
1
I = ∫ ( 2x + 1) ln ( x + 1) dx
Câu 55: Tích phân
I = ln2 −
A.
0
1
2
có giá trị là:
I = 2ln2 −
B.
1
2
C.
I = 2ln2 − 1
D.
I = ln2 − 1
e
Câu 56: Tích phân
I=
A.
e +1
4
1
I = ∫ + x÷ln xdx
x
1
2
I=
B.
có giá trị là:
e +3
4
2
I=
C.
e2 + 5
4
I=
D.
e2 + 7
4
ln x 2 ln2 x + 1 + 1
1
x
I =∫
Câu 57: Tích phân
I=
A.
có giá trị là:
4 2+ 3
3
I=
B.
π
2
I =∫
(x
3
5π
2π
π
3
+
− −
324 9 4 2
π
2
π
3
Câu 59: Tích phân
5π4 2π2 π
3
−
+ −
324 9
4 2
I=
5π4 2π2 π
3
+
+ +
324 9
4 2
D.
cos x − sin x
( e cos x + 1) cosx
x
4 2− 3
3
dx
có giá trị là:
e e + 2÷
÷
I = ln
2π
π
3
D.
I=
B.
2
I =∫
I=
dx
2
4
4 2+ 5
3
có giá trị là:
I=
C.
C.
cos x
5π
2π
π
3
+
+ −
324 9
4 2
A.
I=
)
I=
4
4 2+1
3
+ 2x cos x + xcos2 x
π
6
Câu 58: Tích phân
) dx
(
e
e e − 2÷
÷
I = ln
2π
π
3
π
3
e3 − 2
π
π
e3 e3 + 2÷
÷
I = ln
2π
π
3
e3 − 2
A.
B.
e3 + 2
C.
D.
e e − 2÷
÷
I = ln 2π
π
3
π
3
e3 + 2
e
(
)
I = ∫ x ln2 x + ln x dx
1
Câu 60: Tích phân
A.
I = −2e
B.
1
I = ∫ ln
Câu 61: Tích phân
I = 2 − 1+ ln
A.
0
(
(
)
2−1
có giá trị là:
I = −e
C.
)
1+ x2 − x dx
có giá trị là:
I =e
D.
I = 2e
I = 2 − 1− ln
B.
(
)
2−1
(
2−1
(
2−1
I = − 2 + 1+ ln
C.
I = − 2 + 1− ln
D.
)
)
π
4
x
dx
1+ cos x
0
I =∫
Câu 62: Tích phân
I=
A.
I=
C.
có giá trị là:
π
π
π
tan − 2ln cos ÷
4
8
8
I=
π
π
π
tan + 2ln cos ÷
4
8
8
I=
π
π
π
tan + 2ln cos ÷
4
4
8
B.
π
π
π
tan − 2ln cos ÷
4
4
8
D.
π
4
2x − sin x
dx
2 − 2cos x
0
I =∫
Câu 63: Tích phân
A.
C.
có giá trị là:
1
2π 3
I = −π +
+ 4ln 2 + ln2÷
÷
2
3
B.
1
2π 3
I = −π +
+ 4ln 2 − ln2÷
÷
2
3
D.
1
2π 3
I = −π +
+ 2ln 2 − ln2÷
÷
2
3
1
2π 3
I = −π +
+ 2ln 2 + ln2÷
÷
2
3
π
2
I = ∫ ( cos x − 1) cos2 xdx
Câu 64: Tích phân
I=
A.
0
π 1
−
4 3
I =−
B.
a
I =∫
0
Câu 65: Tích phân
A.
π
a= −
2
có giá trị là:
π 2
−
4 3
sin x + cos x
( sin x − cosx)
B.
2
π
a= −
4
dx =
I=
C.
π 1
+
4 3
I =−
D.
1+ 3
1− 3
. Giá trị của alà:
a=
C.
π
3
a=
D.
π
6
π 2
+
4 3
π
2
sin x
dx
π sin x + cos x
I =∫
3
Câu 66: Tích phân
I=
A.
I=
π
+ ln
12
(
có giá trị là:
)
3+1
I=
B.
π
3+1
+ ln
12
4
3 + 1
ln
2 ÷
÷
π
I=
−
12
2
C.
D.
π
3+1
+ ln
12
2
Câu 67: _
I=
A.
C.
1
2− 2
2 − 1
+ ln
ln
÷
2 2
2+ 2
2 + 1÷
I=
1
2− 2
2 + 1
− ln
ln
÷
2 2
2+ 2
2 − 1÷
I=
1
2+ 2
2 − 1
− ln
ln
÷
2 2
2− 2
2 + 1÷
B.
1
2− 2
2 − 1
I=
− ln
ln
÷
2 2
2+ 2
2 + 1÷
D.
π
2
2x + cos x
dx
2
π x + sin x
I =∫
4
Câu 68: Tích phân
A.
có giá trị là:
π2
π2
2
I = ln − 1÷− ln +
÷
16 2 ÷
4
π2
π2
2
I = ln + 1÷− ln +
÷
16 2 ÷
4
B.
π2
π
2
I = ln − 1÷+ ln +
÷
16 2 ÷
4
π2
π2
2
I = ln + 1÷+ ln +
÷
16 2 ÷
4
2
C.
a
x +1
1 7
dx = ln
3
3 2
1 x + 3x
I =∫
Câu 69: Tích phân
A.
a= 1
D.
2
B.
a= 2
. Giá trị của a là:
1
2
Câu 70: Biết tích phân
I2 =
A.
17
3
. Giá trị của
I2 =
B.
(
D.
a= 4
)
I 2 = ∫ x2 + 2x dx
I 1 = ∫ 2xdx = a
0
a= 3
C.
19
3
a
là:
I2 =
C.
16
3
I2 =
D.
13
3
π
2
I 1 = ∫ sin xdx = a
π
3
Câu 71: Biết tích phân
b và c là:
A. – 2
(
C. 2
)
I 1 = ∫ x + x + 1 dx =
0
π
3
x2 + 1
dx = bln2 − cln5
3
ax +x
. Giá trị của
B. – 4
1
Câu 72: Biết rằng
A. – 1
1
I2 = ∫
a
+b 2
6
. Giá trị của
C. – 3
B. – 2
(
D. 4
3
a− b
4
)
I = ∫ sin3x + cos2 x dx = ( acos3x + bxsin+ csin2x)
0
Câu 73: Cho
A. – 1
1
I =∫
0
Câu 74: Cho
a.b là:
A. – 1
C. 1
là:
D. – 4
π
6
0
. Giá trị của
B. 1
x
x +1
2
. Thương số giữa
C. – 2
3a+ 2b+ 4c
là:
D. 2
dx = a 2 + b
. Giá trị
B. – 2
D. 2
1
1
dx = ( a− b) ln2 + bln3
2
0 3 + 2x − x
I =∫
Câu 75: Cho
A.
1
4
B.
. Giá trị a + b là:
1
2
C.
1
6
D.
1
3
b
I = ∫ f ( x) dx
Câu 76: Cho tích phân
A.
C.
a
F ( a) + F ( b)
. Biết rằng
F ( x)
là nguyên hàm của
B.
F ( b) − F ( a)
f ( x)
F ( a) − F ( b)
D. Không thể xác định.
a
∫
Câu 77: Cho hai tích phân
−a
a
f ( x) dx = m
∫ g( x) dx = n
và
−a
. Giá trị của tích phân
a
∫ f ( x) − g( x) dx
−a
A.
C.
m− n
m+ n
. Giá trị của I là:
là:
B.
n− m
D. Không thể xác định.
b
(
)
I = ∫ x2 + 1 dx
a
Câu 78: Cho tích phân
b
(
. Khẳng định nào dưới đây không đúng?
b
)
b
I = ∫ x2 + 1 dx = ∫ x2dx + ∫ dx
a
A.
C.
a
a
B.
1
1
I = b3 + b− a3 − a
3
3
b
a
a
I 1 = ∫ f ( x) dx = m
a
Câu 79: Cho tích phân
là:
C.
)
D. Chỉ có A và C đúng.
b
A.
(
I = x3 + x
b
I 2 = ∫ f ( x) dx = n
c
và
I = ∫ f ( x) dx
c
. Tích phân
m+ n
B.
− m− n
có giá trị
m− n
D. Không thể xác định.
b
∫ f ( x) dx
Câu 80: Tích phân
b
∫
A.
c
a
được phân tích thành:
a
b
f ( x) + ∫ − f ( x) dx
∫
c
b
a
c
c
B.
c
a
b
f ( x) − ∫ − f ( x) dx
∫
c
C.
c
a
f ( x) + ∫ f ( x) dx
c
D.
− ∫ f ( x) + ∫ f ( x) dx
π
2
π
2
π
6
π
6
I = ∫ xcos2xdx = aπ 3 + b∫ sin2xdx
Câu 81: Biết
A.
1
12
B.
1
I =∫
Câu 82: Biết
Giá trị của a là:
A. 9
0
, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của
1
24
−
C.
1
ln3 x + 3x ln2 x + x÷
3
2
dx =
x
9
(
1
12
−
D.
1+ ae+ 27e2 + 27e3 − 3 3
a
b
là:
1
24
)
, a là các số hữu tỉ.
B. – 6
0
I1 =
C. – 9
1
∫ 1+ cos2x dx = a
−
π
4
Câu 83: Biết rằng
Thương số giữa a và b có giá trị là:
0
I=
và
∫
−1
3
x + 2dx = b3 2 −
D. 6
3
4
, a và b là các số hữu tỉ.
A.
1
2
B.
π
4
(
1
3
C.
1
)
I2 = ∫
I 1 = ∫ 1+ tan x dx = a
0
2
Câu 84: Biết
Giá trị của a + b + c là:
A. 1
0
và
(
3
4
D.
1
1
x + x dx = bx3 + cx3 ÷
÷
0
)
2
B. 2
, a và b là các số hữu tỉ.
C. 3
D. 0
x − ax + 2 = 0
a=
3
Câu 85: Số nghiệm nguyên âm của phương trình:
A. 0
B. 1
2
3
3e
1
∫ x dx
1
với
C. 2
là:
D. 3
1
Câu 86: Số nghiệm dương của phương trình:
tỉ là:
A. 0
B. 1
1
∫x
x3 + ax + 2 = 0
a = ∫ 2xdx
, với
0
, a và b là các số hữu
C. 2
D. 3
2
x
1
dx = ln a
3
+1
3
Câu 87: Cho
A. 2
0
2
∫
Câu 88: Cho
A.
1
,a là các số hữu tỉ.. Giá trị của a là:
B. 3
C. 4
1
x +1
2
2
5
dx = ln
2+ a
1+ b
B.
1
2
I =∫
Câu 89: Cho tích phân
A.
1
2
0
1
1− x2
B.
,a và b là các số hữu tỉ.. Giá trị
5
2
C.
2
3
D. 5
a
b
là:
D.
3
2
dx = aπ
,a và b là các số hữu tỉ.. Giá trị của a là:
1
3
C.
1
4
D.
1
6
e
Câu 90: Cho tích phân
A.
13
2
1
I = ∫ x + ÷ln xdx = ae2 + b
x
1
B.
13
4
, a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của
−
C.
13
4
−
D.
13
2
2a− 3b
là:
6
∫
Câu 91: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017).
A.
I = 6.
B.
2
I = ∫ f (3 x)dx.
f ( x )dx = 12.
0
I = 36.
C.
I = 2.
0
Tính
D.
I = 4.
e
∫ ( 1 + x ln x ) dx = ae
Câu 92: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018). Cho
các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng.
+ be + c.
1
với a, b, c là
a + b = −c.
a + b = c.
2
a − b = c.
a − b = −c.
π 2 + 16π − 4
.
16
π2 −4
.
16
A.
B.
C.
D.
Câu 93: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Cho hàm số f(x) biết f(0) = 4 và
π
4
f / (x) = 2sin 2 x + 1, ∀x ∈ R.
π + 15π
.
16
∫ f ( x)dx
Khi đó
2
A.
0
bằng
π + 16π − 16
.
16
2
B.
C.
Câu 94: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Cho hàm số
1
0
∫x
Khi đó
107
.
3
có đạo hàm liên tục trên R.
6
∫ xf (6 x)dx = 1.
Biết f(6) = 1 và
f ( x)
34.
0
2
f / ( x)dx
bằng
24.
A.
B.
C.
----------------------------------------------ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1:
Phân tích:
2
I = ∫ 2x.dx
1
Tích phân
có giá trị là:
2
x2
I = ∫ 2x.dx = 2.∫ x.dx = 2. ÷ = 3
2 1
1
1
2
2
D.
Cách 1:
.
Đáp án đúng là C.
Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1.
Câu 2:
Phân tích:
D.
−36.
1
1
dx
x+ 1
0
I =∫
Tích phân
1
có giá trị là:
1
dx = ln x + 1
x+ 1
0
(
I =∫
)
1
0
= ln2
Cách 1:
Đáp án đúng là A.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.
Câu 3:
Phân tích:
.
2
Tích phân
Ta
x
I = ∫ x2 +
÷dx
x + 1
1
có giá trị là:
có:
2
x
x
2
1
8
1
10
I = ∫ x2 +
+ ln2 − ln3
÷dx = ∫ x + 1−
÷dx = + x − ln x + 1 ÷ = + 2 − ln3 − + 1− ln2÷ =
x
+
1
x
+
1
3
3
3
3
1
1
1
2
2
3
Đáp án đúng là A.
Nhận xét: Khơng thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm tra
mà thơi.
Câu 4:
Phân tích:
1
I=
∫(x
3
)
+ 3x + 2 dx
−1
Tích phân
I=
1
∫(
−1
có giá trị là:
1
1
3
x + 3x + 2 dx = x4 + x2 + 2x÷ = 4
2
4
−1
3
)
Cách 1:
Đáp án đúng là D.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.
Câu 5:
Phân tích:
2
Tích phân
1
I = ∫ 2 + 2x÷dx
1 x
có giá trị là:
2
2
1
1
7
I = ∫ 2 + 2x÷dx = − + x2 ÷ =
x
1 2
1 x
Cách 1:
Đáp án đúng là B.
Cách 2: DÙng máy tính cầm tay.
Câu 6:
.
.
Phân tích:
e2
x+ 1
dx
2
e x
I=∫
Tích phân
e2
có giá trị là:
e2
e2
x+ 1
1 1
1
1 1
I = ∫ 2 dx = ∫ + 2 ÷dx = ln x − ÷ = 1+ − 2
x x
x e
e e
e x
e
.
Đáp án đúng là D.
Câu 7:
Phân tích:
π
2
I = ∫ sin xdx
0
Tích phân
π
2
có giá trị là:
I = ∫ sin xdx = ( − cos x)
0
π
2
0
=1
Cách 1:
Đáp án đúng là A.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.
Câu 8:
Phân tích:
I=
π
2
∫ ( sin x − cos x) dx
−
Tích phân
I=
.
π
2
có giá trị là:
π
2
∫ ( sin x − cos x) dx = ( − cosx − sin x)
π
−
2
π
2
π
−
2
Cách 1:
Đáp án đúng là C.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.
Câu 9:
Phân tích:
I=
Tích phân
.
π
6
∫ ( sin2x − cos3x) dx
−
π
2
= −2
có giá trị là:
π
6
π
1
1
6
3
I = ∫ ( sin2x − cos3x) dx = − cos2x − sin3x÷ = −
3
4
2
−π
π
−
2
2
Cách 1:
Đáp án đúng là C.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.
Câu 10:
Phân tích:
.
1
x
dx = a
x+ 1
0
I =∫
Giá trị của tích phân
1
1
. Biểu thức
x
1
I =∫
dx = ∫ 1−
÷dx = x − ln x + 1
x+ 1
x + 1
0
0
(
)
P = 2a− 1
1
0
có giá trị là:
= 1− ln2 ⇒ a = 1− ln2 ⇒ P = 2a− 1 = 1− 2ln2
Tacó:
Đáp án đúng là C.
Câu 11:
Phân tích:
.
2
Giá trị của tích phân
e
1+ x + x2
I = ∫
÷dx = a
x
e
. Biểu thức
P = a− 1
có giá trị là:
Ta có:
e2
e2
2
e
1+ x + x2
1
x2
e2 e4
I = ∫
dx
=
+
1
+
x
dx
=
ln
x
+
x
+
=
1
−
e
+
+
÷
÷
÷
∫e x
x
2 e
2 2
e
⇒ a = 1− e+
2
4
2
4
2
.
4
e e
e e
e e
+ ⇔ a− 1= − e+ + ⇔ P = − e+ +
2 2
2 2
2 2
.
Đáp án đúng là B.
Câu 12:
Phân tích:
2
2
Cho giá trị của tích phân
giá trị là:
e
x2 + 2x
1
I1 = ∫
dx = a I 2 = ∫ dx = b
x
+
1
x
1
e
,
. Giá trị của biểu thức
P = a− b
Ta có:
2
2
x2
x2 + 2x
1
5
5
I1 = ∫
dx = ∫ x + 1−
÷dx = + x − ln x + 1 ÷ = + ln2 − ln3 ⇒ a = + ln2 − ln3
x+ 1
x + 1
2
2
1 2
1
1
2
.
có
e2
1
I 2 = ∫ dx = ln x
x
e
(
)
e2
= 1⇒ b = 1
e
.
3
P = a − b = + ln2 − ln3
2
.
Đáp án đúng là B.
Câu 13:
Phân tích:
π
3
I1 =
∫ ( sin2x + cos x) dx = a
π
−
2
Cho giá trị của tích phân
b là:
I2 =
π
3
∫ ( cos2x + sin x) dx = b
−
,
π
3
. Giá trị của a +
Cách 1:
Ta có:
π
3
π
1
3
3
3
3
3
I 1 = ∫ ( sin2x + cos x) dx = − cos2x + sin x÷ = +
⇒ a= +
4 2
2
−π 4 2
π
−
2
2
.
π
3
π
1
3
3
3
I 2 = ∫ ( cos2x + sin x) dx = sin2x − cos x÷ =
⇒ b=
2
2
2
−π
π
−
3
3
.
⇒ P = a+ b =
3
+ 3
4
.
Đáp án đúng là A.
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay vì các giá trị rất quen thuộc học sinh có thể nhận ra.
Câu 14:
Phân tích:
1
I1 =
Cho gá trị của tích phân
∫( x
4
−1
)
+ 2x3 dx = a I 2 =
I1 =
∫(
−1
I2 =
−1
∫(x
−2
1
1
1
2
2
x + 2x dx = x5 + x4 ÷ = ⇒ a =
2 −1 5
5
5
4
2
3
)
.
−1
1
3
13
13
+ 3x dx = x3 + x2 ÷ = − ⇒ b = −
2 −2
6
6
3
)
∫(x
−2
,
Ta có:
1
−1
.
2
)
+ 3x dx = b
. Giá trị của
a
b
là:
⇒P=
a
12
=−
b
65
.
Đáp án đúng là C.
Câu 15:
Phân tích:
I1 =
2π
3
∫ ( sin3x + cos3x) dx = a
−
π
3
Cho giá trị của tích phân
gần nhất với giá trị nào sau đây?
2e
,
1 1
1
I2 = ∫ + 2 −
÷dx = b
x x x + 1
e
. Giá trị a.b
Ta có:
2π
3
2π
3
3
1
1
3
2
2
I 1 = ∫ ( sin3x + cos3x) dx = − cos3x + sin3x÷ = − ⇒ a = −
3
3
3
3
−π
π
−
.
2e
2e
1 1
1
1
1 1
I2 = ∫ + 2 −
÷dx = ln x − − ln x + 1 ÷ = ln2 − + − ln ( 2e+ 1) + ln ( e+ 1)
x x x + 1
x
2e e
e
e
1 1
⇒ b = − + + ln2 − ln ( 2e+ 1) + ln ( e+ 1)
2e e
⇒ ab
. ≈ −0,2198
.
Đáp án đúng là D.
Câu 16:
Phân tích:
0
I=
Tích phân
I=
0
∫(
−1
∫(x
3
)
+ ax + 2 dx
−1
có giá trị là:
0
1
a
7 a
x + ax + 2 dx = x4 + x2 + 2x÷ = −
2
4
−1 4 2
)
3
.
Đáp án đúng là A.
Câu 17:
Phân tích:
1
Tích phân
ax
I = ∫
− 2ax÷dx
x
+
1
0
1
1
có giá trị là:
1
ax
x
I = ∫
− 2ax÷dx = a∫
dx − 2a∫ xdx = a x − ln x + 1
x+ 1
x+ 1
0
0
0
Đáp án đúng là A.
(
)
1
0
( )
− a x2
1
0
= a( 1− ln2) − a = −aln2
.
Câu 18:
Phân tích:
I=
π
2
∫ ( sin ax + cosax) dx
−
Tích phân
π
2
có giá trị là:
Ta có:
I=
π
2
1
1
∫ ( sin ax + cosax) dx = − acosax + asin ax÷
−
π
2
π
2
−
π
2
π
2
2
π
2 π π
π π
=
sin ax − ÷÷ =
sin a − ÷+ sin a + ÷
a
4 ÷
a 2 4
2 4
−π
2
.
Đáp án đúng là B.
Câu 19:
Phân tích:
a
Tích phân
a x
I = ∫ + ÷dx
x a
1
, với
a≠ 0
có giá trị là:
Ta có:
a
a x
x2
a 1
a2 − 1
I = ∫ + ÷dx = aln x + ÷ = aln a + −
= aln a +
x a
2a 1
2 2a
2a
1
a
.
Đáp án đúng là C.
Câu 20:
Phân tích:
I=
Giá trị của tích phân
0
x3 − 3x2 + 2
dx
∫ 2
−1 x + x − 2
gần nhất với gái trị nào sau đây?
Ta có:
I=
0
x3 − 3x2 + 2
dx
∫ 2
−1 x + x − 2
( x − 1) ( x − 2x − 2)
x
=∫
dx = ∫
( x − 1) ( x + 2)
0
2
−1
0
−1
2
Đáp án đúng là A.
Câu 21:
Phân tích:
3
a2x2 + 2x
dx
ax
2
I =∫
Tích phân
0
0
x2
− 2x − 2
6
9
dx = ∫ x − 4 +
dx
=
− 4x + 6ln x + 2 ÷ = 6ln2 −
÷
x+ 2
x + 2
2
−1
2
−1
có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là:
Ta có:
3
3
3
a2x2 + 2x
2
a
2
5a 2
I=∫
dx = ∫ ax + ÷dx = x2 + x÷ =
+
ax
a
a 2 2 a
2
2
2
I=
Vì a là số thực dương nên
Đáp án đúng là A.
Câu 22:
Phân tích:
5a 2
5a 2
+ ≥2
. =2 5
2 a
2 a
2
Tích phân
b
I = ∫ ax2 + ÷dx
x
1
có giá trị là:
Ta có:
2
I = ∫ ax2 +
1
2
b
a 3
7a
+ bln2
÷dx = x + bln x ÷ =
x
3
1 3
.
Đáp án đúng là C.
Câu 23:
Phân tích:
1
(
)
I = ∫ ax2 + bx dx
0
Tích phân
có giá trị là:
Ta có:
1
I =∫
0
(
1
a
b
a b
ax + bx dx = x3 + x2 ÷ = +
2 0 3 2
3
2
)
.
Đáp án đúng là D.
Câu 24:
Phân tích:
1
Tích phân
b
I = ∫ ax3 +
÷dx
x + 2
−1
có giá trị là:
Ta có:
1
1
b
a 4
I = ∫ ax3 +
÷dx = x + bln x + 2 ÷ = bln3
x
+
2
4
−1
−1
Đáp án đúng là D.
Câu 25:
Phân tích:
.
.
a
Tích phân
1
I = ∫ 2 + 2x÷dx
2 x
, với
a≠ 0
có giá trị là:
Ta có:
a
a
1
1
1 7
I = ∫ 2 + 2x ÷dx = − + x2 ÷ = a2 − −
x
a 2
2
2 x
.
Đáp án đúng là D.
Cạu 26:
Phân tích:
a
I = ∫ x x + 1dx
0
Tích phân
có giá trị là:
Ta có:
a
a
a
0
0
0
I = ∫ x x + 1dx = ∫ ( x + 1) x + 1dx − ∫
a
a
3
2
1
2
Đáp án đúng là B.
Câu 27:
Phân tích:
2
I=
Tích phân
∫x
2
− xdx
−1
có giá trị là:
Ta có:
2
x
{− x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2
f ( x)
.
Bảng xét dấu:
−∞
x
f(x)
I=
2
∫x
2
−1
− xdx =
0
+ 0
0
∫(x
2
−1
Đáp án đúng là A.
Câu 28:
Phân tích:
)
_
2
− x dx + ∫
0
(
+∞
2
0
+
0
2
1
1
1
1
3
− x + x dx = x3 − x2 ÷ + − x3 + x2 ÷ =
2 −1 3
2 0 2
3
2
a
5
3
2
2
x + 1dx = ∫ ( x + 1) dx − ∫ ( x + 1) dx= ( x + 1) 2 − ( x + 1) 2
5
0 3
0
0
0
5
3
2
2
4
= ( x + 1) −
x + 1) +
(
5
3
15
a
)
.
1
I=
∫x
3
+ x2 − x − 1dx
−1
Tích phân
có giá trị là:
Ta có:
3
x
+ x22 −4x4−31 = 0 ⇔ ( x − 1) ( x + 1) = 0 ⇔ x = 1∨ x = −1
1 44
2
f ( x)
Bảng xét dấu:
−∞
x
f(x)
I=
1
∫x
_
1
3
−1
-1
0
+ x − x − 1dx = − ∫
2
(
−1
_
+∞
1
0
+
1
1
1
1
4
x + x − x − 1 dx = − x4 + x3 − x2 − x ÷ =
3
2
4
−1 3
3
2
)
Đáp án đúng là A.
Câu 29:
Phân tích:
I=
−1
∫
x3 − 3x + 2
x− 1
−2
Tích phân
Ta có:
3
x
+ 2 = 0 ⇔ ( x − 1)
1 4−23x43
2
f ( x)
có giá trị là:
( x + 2) = 0 ⇔ x = 1∨ x = −2
.
Bảng xét dấu:
−∞
x
f(x)
I=
dx
_
−1
−1
-2
0
+∞
1
+ 0
+
−1
x3 − 3x + 2
1 3 1 2
7
2
∫−2 x − 1 dx = −∫2 x + x − 2 dx = 3 x + 2 x − 2x÷ = 6
−2
(
)
Đáp án đúng là C.
Câu 30:
Phân tích:
I=
Tích phân
0
∫
−2
x2 − x − 2
dx
x− 1
có giá trị là:
Ta có:
f ( x) =
x2 − x − 2
⇒ f ( x) = 0 ⇔ x = −1∨ x = 2 ∧ x ≠ 1
x− 1
Bảng xét dấu:
.
.