QU N Lụ D
ÁN
Giớiăthi uămơnăh c
Mơn học QTDA là sự tích hợp các khối ki n
thức qu n tr thông qua các khái niệm, các
khn khổ phân tích, các ti n trình và công cụ
qu n lý dự án cơ b n để gi i quy t bài toán
triển khai dự án nhằm đ t đ ợc các k t qu cụ
thể trong ph m vi th i gian, ngân sách và chất
l ợng nhất đ nh.
M cătiêuămơnăh c
•
Kết thúc mơn học này, học viên sẽ:
Hiểu
được những kiến thức nền tảng về quản trị
dự án
Biết phương thức và thực hiện quản lý dự án một
cách chung nhất
Nộiădungămônăh c
1.
Tổngăquanăvềăd ăánăvƠăquảnălỦăd ăán
2.
Khởiăs ăvƠăl aăch năd ăán
3.
Ho chăđ nhăd ăán
4.
Th căhi năvƠăkiểmăsoátăd ăán
5.
K tăthúcăd ăán
TƠiăli uăthamăkhảo
CaoăHƠoăThi,ăNguy năThúyăQuỳnhăLoan,ăQuảnălỦăd ăán,ăNXBă
ĐHQGăTp.HCM,ă2004
Bennet P. Lientz, Kathryn P. Rea, Project Management for the 21st,
third edition.
Georges Hirsch, Đặng Hữu Đạo, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Chân,
Quản lý dự án, Nhà xuất bản Giáo dục và Trung tâm Pháp – Việt Đào
tạo về quản lý, 1994.
Larry Richman, Project Managemant Step – By – Step, Amacom Book,
2002.
Project Management Institude, Project Management Body of
Knowledge, 2008.
Từ Quang Phương, Quản lý dự án đầu tư, Nhà xuất bản Lao động xã
hội, Hà Nội, 2005.
PH N 1: T NG QUAN V D
VÀ QU N Lụ D ÁN
ÁN
M C TIểU
Nh n d ng sự khác biệt giữa qu n lý dự
án và qu n lý chức năng
Th o lu n các Ki n thức cơ b n về
qu n lý dự án (PMBOK)
Nh n d ng các vai trò trong QLDA
Th o lu n các d ng cấu trúc tổ chức DA
Nh n bi t các ti n trình qu n lý m t DA
D ăánălƠăgì?
D ăánălƠăắmộtănổăl căt măthờiăđ ợcă
camăk tăđểăt oăraăk tăquảăduyănhất”
(PMBOK, 2008)
D ăánălƠăgì?
D án là một q trình g m các
cơng vi c, nhi m v có liên quan với
nhau đ ợc th c hi n nhằm đ t đ ợc
m c tiêu đư đề ra trong điều ki n
ràng buộc về thời gian, ngu n l c và
ngân sách.
Cácălo iăd ăán
10
D án xây d ng
Dự án hợp đồng
Dự án nghiên cứu và phát triển
Dự án hệ thống thông tin
Dự án đào tạo và quản lý
Dự án bảo trì, bảo dưỡng
Dự án viện trợ phát triển/phúc lợi công cộng
…
Cácăđ cătr ngăc ăbảnăc aăd ăán
•
Mục tiêu, kết quả xác định
•
Sản phẩm dự án mang tính độc nhất
•
Nguồn lực có giới hạn
•
Dự án có chu kỳ phát triển riêng và có
thời gian tồn tại hữu hạn
•
Dự án liên quan đến nhiều bên
•
Mơi trường hoạt động va chạm
•
Tính bất định và độ rủi ro cao
QuảnălỦăd ăánălƠăgì?
QLDA là việc ứng dụng các ki n thức, các kỹ năng,
các công cụ và các kỹ thu t vào các ho t đ ng dự án
để đáp ứng các yêu cầu của dự án
(PMBOK, 2008)
QLDA bao gồm m t t p hợp các nguyên tắc, ph ơng
pháp, và kỹ thu t mà mọi ng i sử dụng để ho ch
đ nh và kiểm sốt cơng việc dự án có hiệu qu .
(Project Managemant Step - By -Step, 2002)
BộăbaărƠngăbuộcăc ăbảnăc a
quảnălỦăd ăán
Ph m vi,
ch t l ng
Th i
gian
Chi phí
BộăbaărƠngăbuộcănƠyăc ăđ nhătrongăsu tă
quáătrìnhăth căhi năd ăán?
BộăbaărƠngăbuộcăc ăbảnăc a
quảnălỦăd ăán
Ph m vi,
ch t l ng
Th i
gian
Chi phí
Các rƠng bu c đ u quan tr ng
Các hƠnh đ ng trong m t rƠng bu c th ng nh
h ng đ n các hƠnh đ ng trong các rƠng bu c khác
BộăbaărƠngăbuộcăc ăbảnăc a
quảnălỦăd ăán
Ph m vi, ch t l
Th i
gian
ng
Chi phí
• S ăđánhăđổiăgi aăcácăm cătiêuărƠngăbuộcăphảiă
đ ợcăgiảiăquy tăkhiăcầnăthi t
D ăánăgiảmănghèoăt nhăĐi năBiên
1.1. M c tiêu t ng quát:
1.2. M c tiêu c th :
D ăánăgiảmănghèoăt nhăĐi năBiên
2.ăPh măvi
D ăánăgiảmănghèoăt nhăĐi năBiên
3.ăThờiăgian
D ăánăgiảmănghèoăt nhăĐi năBiên
4. Chi phí
S ăthƠnhăcơngăc aămộtăd ăán
Một dự án thành cơng có các ơặc ơiểm sau:
Hoàn thành trong th i gian và chi phí cho phép
Mức đ kỹ thu t, k t qu thích hợp
Đ ợc chấp nh n b i khách hàng/ng i sử dụng
Các thay đổi ph m vi là ít nhất và/hoặc đ ợc sự
đồng thu n.
Không làm thay đổi văn hóa, chuẩn mực chung của
tổ chức.
Khơng đ o l n dịng cơng việc chính của tổ chức
S ăkhácăbi tăgi aăquảnălỦăd ăán
vƠăquảnălỦăch cănĕng
CH CăNĔNG
D ăÁN
L p l i, liên t c
Duy nhất, không l p l i
Tr ng tâm
Hồn thành cơng
vi c hi u quả
Hồn thành d án
Trách nhi m quản lý
Quản lý con ng ời
Quản lý công vi c
Ngân sách đ ợc huy
động liên t c
Ngân sách tài trợ cho
nh ng d án c thể
Ít ng phó.
Thờiăgiană ngăphó
dài h n
ngăphóănhiềuăh n.ă
Thờiăgiană ngăphóăng nă
h n
Cơng vi c ổn đ nh, ít
r i ro
R i ro cao bởi vì cơng vi c
là duy nhất và khơng
quen thuộc
Lo i cơng vi c
Ngân sách
ng phó với Khách
hàng và s thay đổi
môi tr ờng
R iăro
Cácăki năth căc ăbảnăvềăquảnălỦăd ăánă
(PMBOK)
Muaăs m
Muaăs m
Ph măvi
R iăro
Thờiăgian
Thông tin
Chi phí
Nhơnăs
Chấtăl ợng
C u trúc t chức d
án
Là m t kiểu m u đ ợc đặt ra để phối hợp ho t đ ng
giữa các cá nhân trong tổ chức dự án.
nh h ng m nh đ n việc làm th nào qu n lý dự án
hiệu qu .
Th
Các lo i cấu trúc tổ chức dự án:
ng h n ch các nguồn lực sẵn có
Cấu trúc tổ chức theo chức năng
Cấu trúc tổ chức theo dự án
Cấu trúc tổ chức ma trận
C u trúc t chức theo chức năng
Dự án đ ợc chia làm nhiều phần và đ ợc phân công tới
các b ph n chức năng hoặc các nhóm trong b ph n
chức năng nhất đ nh. Dự án s đ ợc tổng hợp b i nhà
qu n lý chức năng cấp cao
T ng giám đ c
GĐ
Marketing
GĐ
S n xu t
Khuy n mưi
Ki m soát
ch t l ng
Nghiên cứu
th tr ng
Qu n lỦ
t n kho
GĐ
Tài chính
GĐ
Kinh doanh