Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hợp đồng thuê xe ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.36 KB, 3 trang )

1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG TH XE ƠTƠ
Hơm nay, ngày …../…/…., tại …. ; Chúng tôi ký tên dưới đây:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A):
Ông/Bà
:
Năm sinh
:
Chứng minh nhân dân số :
Thường trú tại
:
Ông/Bà
:
Năm sinh
:
Chứng minh nhân dân số :
Thường trú tại
:
BÊN THUÊ (BÊN B):
Ông/Bà
:
Năm sinh
:
Chứng minh nhân dân số :
Thường trú tại
:
Hai bên thỏa thuận giao kết hợp đồng này với nội dung như sau:
ĐIỀU 1:


ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Xe ô tô mang biển số: XX theo Giấy chứng nhận đăng ký xe ơ tơ số ….. do Phịng
CSGT - Công an …………. cấp ngày …/…/….
ĐẶC ĐIỂM:
- Nhãn hiệu
:
- Loại xe
:
- Màu sơn
:
- Số máy
:
- Số khung
:
- Số chỗ ngồi
:
ĐIỀU 2:
THỜI HẠN THUÊ - MỤC ĐÍCH THUÊ
Thời hạn cho thuê xe ô tô là: ….. (…….) năm kể từ ngày ký Hợp đồng này.
Mục đích thuê xe :
ĐIỀU 3:
GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Giá thuê là: …………….. đồng Việt Nam (bằng chữ: …………. đồng)/tháng.
Bên B đặt cọc cho Bên A số tiền là ......... đồng (bằng chữ: Ba mươi triệu đồng
Việt Nam). Số tiền đặt cọc này bên A hoàn trả lại cho bên B sau khi thanh lý hợp đồng
thuê xe này.
Phương thức thanh toán:
- Trả bằng ………………...
- Trả thường kỳ……………………
- Việc giao nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm

trước pháp luật.
ĐIỀU 4:
PHƯƠNG THỨC GIAO, TRẢ LẠI TÀI SẢN THUÊ
- Bên A giao cho bên B chiếc xe ơtơ nói trên cùng toàn bộ giấy tờ xe : giấy
CNĐK xe sổ đăng kiểm Bảo hiểm dân sự bắt buộc (bản chính) có liên quan cho bên B
giữ để phục vụ cho việc khai thác dịch vụ ;


2

- Khi hết hạn hợp đồng theo thỏa thuận, bên B có trách nhiệm giao trả lại
chiếc xe thuê và tồn bộ bản chính giấy tờ xe mà bên A đã giao cho bên B.
- Nếu một trong hai bên ngưng hợp đồng thuê trước thời hạn thỏa thuận thì phải
thơng báo cho bên kia biết trước ít nhất là …………….bằng văn bản
ĐIỀU 5:
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Chuyển giao tài sản cho thuê đúng thỏa thuận ghi trong Hợp đồng;
b) Bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản cho thuê;
c) Bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho Bên B;
d) Mua bảo hiểm bắt buộc theo quy định của Luật giao thông đường bộ Việt
Nam.
e) Trường hợp xảy ra rủi ro trong q trình tham gia giao thơng bên A phải chịu
trách nhiệm về mọi thủ tục bảo hiểm.
f) Thông báo cho Bên B về quyền của người thứ ba (nếu có) đối với tài sản
thuê;
2. Bên A có quyền sau đây:
a) Nhận đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;
b) Nhận lại tài sản thuê khi hết hạn Hợp đồng;
c) Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu

Bên B có một trong các hành vi sau đây:
- Sử dụng tài sản thuê không đúng công dụng, mục đích của tài sản;
- Làm tài sản thuê mất mát, hư hỏng;
- Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác th lại mà khơng có sự đồng ý của Bên
A;
ĐIỀU 6 :
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản tài sản th và giấy tờ như tài sản của chính mình, khơng được
thay đổi tình trạng tài sản, cho th lại tài sản nếu khơng có sự đồng ý của Bên A;
b) Sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích của tài sản;
c) Trả đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;
d) Trả lại tài sản thuê và giấy tờ đúng thời hạn và phương thức đã thỏa thuận;
e) Không được chở các loại hàng cấm, hàng dơ bẩn và vật liệu dễ gây cháy nổ
trên xe.
f) Chịu mọi chi phí phà, cầu đường, sân bay, bến bãi…
2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Nhận tài sản thuê theo đúng thỏa thuận;
b) Được sử dụng tài sản th theo đúng cơng dụng, mục đích của tài sản;
c) Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng thuê tài sản và yêu cầu bồi thường
thiệt hại nếu:
‐ Bên A chậm giao tài sản theo thỏa thuận gây thiệt hại cho Bên B;
‐ Bên A giao tài sản th khơng đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, tình
trạng như thỏa thuận;
‐ Tài sản thuê không thể sửa chữa, do đó mục đích th khơng đạt được hoặc
tài sản th có khuyết tật mà Bên B khơng biết;
‐ Có tranh chấp về quyền sở hữu đối với tài sản thuê mà bên thuê không được
sử dụng tài sản ổn định;
d) u cầu Bên A phải thanh tốn chi phí hợp lý về việc sửa chữa hoặc làm tăng
giá trị tài sản thuê (nếu có thỏa thuận);

ĐIỀU 7:
VIỆC NỘP LỆ PHÍ CƠNG CHỨNG
Lệ phí cơng chứng liên quan đến việc thuê tài sản theo Hợp đồng này do Bên B
chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 8:
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN


3

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau

đây:
1. Bên A cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân, về tài sản thuê ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
b) Việc giao kết Hợp đồng này hồn tồn tự nguyện, khơng bị lừa dối hoặc ép
buộc;
c) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
2. Bên B cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản thuê;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép
buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
ĐIỀU 9 :
ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;
trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi

kiện để u cầu tịa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý
nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm …...
BÊN A
BÊN B
(ký và ghi rõ họ tên)
(ký và ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×