QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH BẢO TRÌ
69
1.
2.
3.
Những người có liên quan phải đọc, hiểu và thực hiện theo đúng nội dung của tài liệu này.
Nội dung trong tài liệu này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tài liệu được sử dụng phải có phê duyệt, các bản sao phải có dấu hiệu kiểm sốt.
PHÂN PHỐI
TT
Nơi nhận
TT
1
Giám đốc cơng ty
5
2
Các phó giám đốc cơng ty
6
3
Trưởng các phịng ban
7
4
Nhân viên phịng kỹ thuật
8
Nơi nhận
SỬA ĐỔI, SỐT XÉT
TT
Lần sốt xét
Ngày
Nội dung và hạng mục sử đổi
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức và phương pháp lập kế hoạch bảo trì sau khi có kết quả kiểm tra của quy
trình QT-BT-04
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các phần kiến trúc, kết cấu và thiết bị điện nước.
3. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và văn bản luật trong các danh mục của QT-BT-TT.
- Các quy trình bảo trì phần kiến trúc ( QT-BT-01), kết cấu ( QT-BT-02), Hệ thống cơ điện
( QT-BT-03).
- Định mức, đơn giá sửa chữa
- Thơng báo giá liên sở tài chính xây dựng.
- Báo giá của các hãng cung cấp thiết bị
4. ĐỊNH NGHĨA
70
Kế hoạch bảo trì cơng trình được lập hằng năm trên cơ sở quy trình bảo trì được duyệt và hiện
trạng cơng trình, bao gồm các nội dung sau:
a) Tên công việc thực hiện;
b) Thời gian thực hiện;
c) Phương thức thực hiện;
d) Chi phí thực hiện;
Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền có trách nhiệm lập và phê duyệt kế hoạch bảo trì cơng
trình để làm căn cứ thực hiện bảo trì cơng trình theo quy định của nghị định 114/2010/NĐ-CP.Kế
hoạch bảo trì có thể được sửa đổi, bổ sung trong quá trình thực hiện.
5. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
5.1. Lưu đồ thực hiện
TT
Trách nhiệm
Lập kế hoạch định
kỳ
Các bước thực hiện
Mô tả/ Biểu
mẫu
Kiểm tra
Tiếp nhận thông
tin
1
Cán bộ chuyên môn
2
Cán bộ chuyên
Lập khối lượng bảo trì
trách của chủ đầu
tư, chủ quản lý sử
dụng, ban quản trị
3
Công ty tư vấn bảo
Lập dự tốn
bảo trì
trì
4
Chủ đầu tư, chủ
Phê duyệt dự tốn
quản lý sử dụng,
ban quản trị
5
Cán bộ chuyên môn
BM-05-01
- BM-05-02
- Định mức, đơn
giá sửa chữa
- Thông báo giá
Lập kế hoạch lựa chon đơn vị bảo trì
71
6
5.2.
Lập kế hoạch và phê duyệt và kế hoạch
Đơn vị bảo trìbỏa trì
BM-05-03
Diễn giải
5.2.1. Bước 1:
Cán bộ chuyên trách tổng hợp kết quả kiểm tra theo QT-BT-04, lên danh mục các đối tượng cần
phải bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế.
5.2.2. Bước 2:
Cơng ty tư vấn bảo trì nhận được bảng tổng hợp sẽ áp đơn giá sửa chữa và thông báo giá của liên
sở tài chính, xây dựng tại thời điểm lập.
5.2.3. Bước 3:
Phê duyệt dự tốn bảo trì trên cơ sở tờ trình của đơn vị trực tiếp quản lý cơng tác bảo trì của chủ
đầu tư, chủ quản lý sử dụng hoặc ban quản trị.
5.2.4. Bước 4.
Tổ chức lập kế hoạch bảo trì gồm:
- Nội dung cơng việc, giá trị thực hiện
- Nguồn vốn thực hiện
- Phương thức thực hiện ( tự thực hiện, mời chỉ định thầu, đấu thầu cạnh tranh)
- Hình thức thực hiện bảo trì
6. NỘI DUNG
6.1. Lập danh mục khối lượng
Việc lập danh mục khối lượng phải theo những nguyên tắc sau đây:
1. Đối với cơng tác sửa chữa, bảo dưỡng nói chung cho cả 2 phần và xây dựng và thiết bị sẽ
được tổng hợp vào chi phí sửa chữa bảo dưỡng trong dự tốn bảo trì.
2. Phần thiết bị hỏng cần phải được thay thế được tổng hợp vào chi phí thay thế thiết bị
3. Toàn khối lượng được đưa vào dự tốn bảo trì được áp dụng đơn vị tính như sau:
- Đào đắp đất : m3
- Nền móng, nền nhà, hè rãnh : m2, md
- Bê tông các loại : m3
- Cốt thép các loại: tấn
- Cốt pha các loại: m2 hoặc 100m2
- Xây tường các loại: m2 hoặc m3
- Vì kèo, xà gồ: cái hoặc tấn, m3
- Lợp mái: m2
- Trát tường: m2
- Trần: m2
- Láng nền: m2
- Lát, ốp gạch: m2
- Lắp đặt hoặc sản xuất cửa: m2 hoặc bộ
- Sơn vôi: m2
- Ống các loại: m hoặc 100m
- Dây dẫn điện các loại: m hoặc 100m
- Thiết bị điện, vệ sinh: cái hoặc bộ
72
- Vận chuyển: công hoặc 10m, 100m, km
- Các thiết bị khác: cái hoặc bộ
4. Khối lượng bảo trì được tổng hợp tại biểu mẫu BM-04
5. Khi cán bộ chuyên trách đã hồn thành biểu mẫu BM-05-01, sẽ trình chủ đầu tư, chủ quản lý
sử dụng hoặc ban quản trị tịa nhà phê duyệt khối lượng bảo trì hàng năm để có cơ sở cho đơn vị
tư vấn bảo trì thực hiện việc lập dự toán, lập kế hoạch bảo trì.
6.2. Lập dự tốn bảo trì
Sau khi khối lượng bảo trì được lập và tổng hợp theo biểu mẫu BM-05-01 và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt, thì khối lượng đó sẽ được chuyển cho các đơn vị tư vấn bảo trì lập dự tốn bản
trì theo biểu mẫu BM-05-02.
6.3. Lập kế hoạch bảo trì
Sau khi dự tốn bảo trì được lập và phê duyệt, công ty tư vấn bảo trì sẽ xây dựng kế hoạch bảo
trì để đơn vị được giao quản lý trực tiếp về công tác bảo trì lập tờ trình phê duyệt kế hoạch bảo
trì theo BM-05-03.
7. BIỂU MẪU
- BM-05-01 Biễu mẫu lập khối lượng bảo trì
- BM-05-02 Biểu mẫu lập dự tốn bảo trì
- BM-05-03 Biểu mẫu lập kế hoạch bảo trì
KHỐI LƯỢNG BẢO TRÌ
NĂM...............
73
Tên cơng trình:……………………………………………………………….
Chủ đầu tư:……………………………………………………………………
Địa điểm:………………………………………………………………………
74
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG
NĂM…….
Tên cơng trình:………………………………………………………………………….
TT
Tên cơng việc
A
Phần bảo dưỡng
B
Phần sửa chữa, thay thế
Số lượng
Kích thước
Đơn vị
NGƯỜI LẬP
Dài
Rộng
Khối lượng
Cao
Từng phần
Toàn phần
CHỦ ĐẦU TƯ
HOẶC CHỦ QUẢN LÝ SỬ DỤNG
HOẶC BAN QUẢN TRỊ
75
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
THAY THẾ THIẾT BỊ
NĂM………
Tên cơng trình:……………………………………………………………………
TT
Tên thiết bị
1
………..
2
………….
3
…………
NGƯỜI LẬP
Đơn vị
Khối lượng
Quy cách, đặc tính kỹ thuật
Năm sản xuất
Hãng sản xuất
CHỦ ĐẦU TƯ
HOẶC CHỦ QUẢN LÝ SỬ DỤNG
HOẶC BAN QUẢN TRỊ
76
DỰ TỐN BẢO TRÌ
NĂM………..
Tên cơng trình:………………………………………………………….
Chủ đầu tư:…………………………………………………………………
Địa điểm:…………………………………………………………………….
DỰ TỐN BẢO TRÌ
NĂM…….
Tên cơng trình:……………………………………………
I. Căn cứ để lập
1. Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng cơng trình;
2. Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về định mức chi
phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình:
3. Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BXD ngày 06/07/2010 của Bộ tài chính quy định chế cơng tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập:
77
4. Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 16/12/2010 của chính phủ về bảo trì cơng trình xây
dựng
5. Căn cứ Thông tư số 11/2012/TT-BXD ngày 25/12/2012 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn lập và
quản lý chi phí bảo trì cơng trình xây dựng
6. Căn cứ khối lượng bảo trì được tổng hợp qua kết quả kiểm tra
7. Căn cứ định mức, đơn giá sửa chữa
8. Căn cứ thông báo giá liên sở tài chính xây dựng và báo giá của các nhà cung cấp thiết bị
II. Giá trị dự tốn
Giá trị dự tốn:
Bằng chữ:
CHỦ ĐẦU TƯ
CƠNG TY TƯ VẤN BẢO TRÌ
78
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN BẢO TRÌ
NĂM………….
Tên cơng trình:………………………………………………………………..
TT
Khoản mục chi phí
1
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
2
Chi phí thay thế thiết bị
3
Chi phí khác
Giai đoạn chuẩn bị bảo trì
Giai đoạn thực hiện bảo trì
Giai đoạn kết thúc bảo trì
4
Chi phí dự phòng
5
Tổng cộng ( 1+2+3+4)
Giá trị trước thuế
BẢNG TỔNG HỢP
VAT
Giá trị sau thuế
CHI PHÍ SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG
NĂM………………
Tên cơng trình:……………………………………………………………..
NGƯỜI LẬP
TT
KIỂM TRA
Tên hạng mục cơng trình
1
Hạng mục 1
2
Hạng mục 1
3
Hạng mục 1
4
………………..
5
Tổng cộng ( 1+2+3+4…)
CƠNG TY TƯ VẤN BẢO TRÌ
Giá trị trước thuế
VAT
BẢNG TỔNG HỢP
CHI PHÍ THAY THẾ THIẾT BỊ
NĂM………..
Tên cơng trình:……………………………………………………..
Giá trị sau thuế
TT
1
Tên thiết bị
Đơn vị
Số
lượng
Giá
mua
Thành
tiền
Chi phí vận
chuyển
Chi phí
lưu kho
Chi phí
bảo quản
Phí bảo
hiểm
Tổng giá
trị trước
thuế
VAT
Thiết bị phải lắp
…..
2
Thiết bị không phải
lắp
…….
3
Thiết bị phi tiêu
chuẩn phải gia cơng
……
Tổng cộng (1+2+3)
NGƯỜI LẬP
KIỂM TRA
CƠNG TY TƯ VẤN BẢO TRÌ
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC
NĂM:…...
Tên cơng trình:………………………………………………………………………………………………………………
Tổng giá
trị sau
thuế
NGƯỜI LẬP
TT
Tên hạng mục cơng trình
1
Giai đoạn chuẩn bị bảo trì
2
Giai đoạn thực hiện bảo trì
…..
3
Gia đoạn kết thúc baot trì vận hành thử
……
Tổng cộng ( 1+2+3)
KIỂM TRA
Giá trị trước thuế
CƠNG TY TƯ VẤN BẢO TRÌ
VAT
Giá trị sau thuế
[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, CHỦ QUẢN LÝ
SỬ DỤNG, BAN QUẢN TRỊ]
[BỘ PHẬN ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ TRỰC TIẾP]
Số: TTr-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
……., ngày……tháng…..năm……
TỜ TRÌNH
Phê duyệt kế hoạch bảo trì năm…….
Kính gửi: [ Ghi tên chủ đầu tư, chủ quản lý sử dụng, ban quản trị ]
Căn cứ khối lượng bảo trì năm….. đã được phê duyệt;
Căn cứ hợp đồng lập kế hoạch bảo trì giữa [ Ghi tên chủ đầu tư, chủ quản lý sử dụng, ban quản trị] với [
Ghi tên cơng ty tư vấn bảo trì]
Căn cứ quyết định chỉ định đơn vị [ Ghi tên đơn vị được giao quản lý trực tiếp cơng tác bảo trì] làm chủ
đầu tư của cơng tác bảo trì năm…
[ Ghi tên đơn vị được giao quản lý trực tiếp công tác bảo trì] xem xét, phê duyệt kế hoạch bảo trì trên cơ
sở những nội dung dưới đây.
I. MƠ TẢ TĨM TẮT KẾ HOẠCH BẢO TRÌ NĂM …
Phần này giới thiệu khái qt thơng tin về cơng tác bảo trì:
1. Thực trạng và nguyên nhân hư hỏng
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Giải pháp sửa chữa, bảo dưỡng
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Giải pháp thay thế thiết bị
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
II. PHẦN CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
Biểu 1. Phần công việc đã thực hiện
TT
1
Nội dung công việc
hoặc tên công việc
Đơn vị
thực hiện
Giá trị thực
hiện, giá hợp
đồng
Hình thức
hợp đồng
Thời gian thực
hiện hợp đồng
Văn bản
phê duyệt
( nếu có)
…
Tổng cộng giá trị thực hiện:
III. PHẦN CÔNG VIỆC THỰC HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, LẬP
KHỐI LƯỢNG BẢO TRÌ
Phần này bao gồm nội dung và giá trị các cơng việc trong q trình kiểm tra thường xun, kiểm
tra
định kỳ và kiểm tra bất thường và việc đưa ra phương án sơ bộ lập khối lượng cho công tác bảo dưỡng,
sữa chữa và thay thế thiết bị.
Biểu 2. Phần cơng việc thực hiện trong q trình kiểm tra, đánh giá và lập khối lượng bảo trì
TT
Nội dung cơng việc
Đơn vị thực hiện
Giá trị thực hiện
1
2
…
Tổng cộng giá trị thực hiện:
IV. PHẦN CƠNG VIỆC THUỘC KẾ HOẠCH BẢO TRÌ NĂM…
1. Biểu kế hoạch bảo trì năm…
Kế hoạch bảo trì bao gồm việc xác định số lượng, khối lượng các cơng việc phải bảo trì trong năm
và nội dung các cơng việc đó cần phải thực hiện. Kế hoạch bảo trì được lập thành biểu như sau:
Biểu 3. Tổng hợp kế hoạch bảo trì năm…
TT
Tên cơng việc
A
Phần sửa chữa,
bảo dưỡng
Giá trị
Nguồn
vốn
Hình thức
lựa chọn
nhà thầu
bảo trì
Phương
thức thực
hiện
Thời gian
lựa chọn
nhà thầu
Hình
thức
hợp
đồng
Thời gian
thực hiện
hợp đồng
….
B
Phần thay thế
thiết bị
…..
Tổng cộng:
2.
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
V.
Giải trình nội dung bảo trì năm…
Tên cơng việc
Giá trị
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu;
Thời gian lựa chọn nhà thầu;
Hình thức hợp đồng;
Thời gian thực hiện hợp đồng.
KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên đã được [ Ghi tên cơng ty tư vấn bảo trì] lập, [ Ghi
tên đơn vị được giao quản lý trực tiếp cơng tác bảo trì] đề nghụ [ Ghi tên chủ đầu tư, chủ quản lý sử
dụng, ban quản trị] xem xét, phê duyệt kế hoạch bảo trì năm…
Kính trình [ Ghi tên chủ đầu tư, chủ quản lý sử dụng, ban quản trị] xem xét, quyết định ./.
Nơi nhận:
Như trên;
………..
Lưu VT
[ ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP]
( Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)