Tải bản đầy đủ (.pptx) (109 trang)

Hướng dẫn và Ví dụ MÔN HỌC: KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.35 MB, 109 trang )

.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ
Hướng dẫn và Ví dụ
MƠN HỌC: KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH



CHUONG1, 3


CHUONG1, 3


I. Bài tập:quá trình và chu trình nhiệt động
1) Qúa trình, chu trình nhiệt động
a) Qúa trình nhiệt động: do có tương tác với xung quanh (trao
đổi Q, W) nên mơi chất- khí hơi có xãy ra q trình nhiệt
động. Các loại QTNĐ đặc biệt: đẵng áp (p= const), đẵng nhiệt
(T= const); đẵng tích (v= const), đoạn nhiệt (q=0).
b) Chu trình nhiệt động: là 1 QTNĐ khép kin, điểm đầu trùng với
điểm cuối, bao gồm nhiều QTNĐ kế tiếp nhau. Trong đó có tối
thiểu 1 QTNĐ nhận nhiệt, 1 QTNĐ nhã nhiệt. Trong máy lạnh
ML, QTNĐ môi chất nhận nhiệt của vật cần làm lạnh có nhiệt
độ thấp t2- Q2 và QTNĐ mơi chất nhã nhiệt cho mơi trường có
nhiệt độ cao t1- Q1.
c) Cân bằng NL trong CTML:
Q1 = Q2 +W
( W- công tiêu tốn của ĐCĐ để thực hiện
02/6/2016


401081-chapter 1: Theory of Heat


I. Bài tập quá trình và chu trình nhiệt động
2) Qúa trình, chu trình nhiệt động
Ví dụ 1.3.1: Một máy lạnh làm đá, sản lượng đá G=1000 kg, nhiệt
độ nước ban đầu 30C, nhiệt độ đá ra -4C. Cho biết nhiệt dung
riêng của nước là Cn = 4,18 KJ/kg.K và của nước đá là Gnd = 2,1
KJ/kg.K, nhiệt đông đặc của nước đá là qnd = 334,5 KJ/kg. Tính
nhiệt lượng nhã ra trong quá trình trên.
Giải:
Nhiệt lượng nhã ra: Q = Q1 + Q2 + Q3
Q1- nhiệt hiện, Q2- nhiệt ẩn, Q3- nhiệt hiện
Q1= G Cn(30-0)= 1000.4,18.(30-0)= 125400 KJ
Q2 = G.qnd = 1000.334,5= 334500 KJ
02/6/2016

Q3 = G Cnd (0- (-4)) = 401081-chapter
1000.2,1(0+4)
= 8400
1: Theory
of Heat KJ


I. Bài tập:quá trình và chu trình nhiệt động
3) Qúa trình, chu trình nhiệt động
Ví dụ 1.3.2: Một máy lạnh làm đá có thơng số hoạt động như ví
dụ 1.3.1, hãy tính cân bằng năng lượng của chu trình máy làm
đá. Cho biết điện năng tiêu tốn W = 20 KWh
Giải:

Cân bằng nl: Q1 = Q2 + W
Q2 =Q =468300 KJ- nhiệt lượng máy lạnh thu
vào=nhiệt lượng do nước làm đá nhã ra.
W- công tiêu hao do động cơ điện kéo máy nén
W = 20 KWh.3600 KJ/KWh = 72000 KJ
Q1- nhiệt lượng dàn nóng nhã ra mơi trường
Q1 = 468300 + 72000 = 540300 KJ
ε =Q2/W = 468300/72000
= 6,5
401081-chapter 1: Theory of Heat

02/6/2016


II. Bài tập: tính q trình truyền nhiệt
1)Truyền nhiệt kết hợp
Q = kF(tf1 – tf2)
Hệ số truyền nhiệt k= K]
Ví dụ 1.3.1[5]: Một phịng lạnh có vách cách nhiệt xung quanh
với tổng diện tích bề mặt 27m2, nhiệt độ trong bng lạnh tf2 =
0C, nhiệt độ ngồi trời tf1 = 35C, hệ số truyền nhiệt k =0,3
W/m2K. Tính nhiệt lượng tổn thất qua vách cách nhiệt.
Giải
Q = kF (tf1-tf2) = 0,3.27.(35 – 0) = 283,5 W

02/6/2016

401081-chapter 1: Theory of Heat



II. Bài tập: tính q trình truyền nhiệt
1.3.2.Truyền nhiệt kết hợp
Ví dụ 1.3.2[5]: Một phịng lạnh có vách cách nhiệt gồm 4 lớp:
- Lớp vữa 1:
δ1 = 10mm, λ1 = 0,82 W/mK
- Lớp gạch 2:
δ2 = 240mm, λ2 = 0,9 W/mK
- Lớp cách nhiêt 3:δ3 = 100mm, λ3 = 0,028 W/mK
- Lớp vữa xi măng 4: δ4 = 15mm, λ4 = 1 W/mK
Hệ số tỏa nhiệt phía mặt trong 7 W/m2K, mặt ngồi 15 W/m2K
Tính hệ số truyền nhiệt k của vách.
Giải: k= =

02/6/2016

401081-chapter 1: Theory of Heat


III. Bài tập: tính chu trình máy lạnh
1) Sử dụng đồ thị lgp-h
+ Cấu trúc đt:
-Các vùng: lỏng- hơi ẩm- hơi q nhiêt
-Các đường q trình:
-lỏng sơi- hơi bảo hịa khô- điểm tới
han k
- đường đẳng nhiệt t=const
- đường đẳng tích v=const
- đường đẳng entropy s=const
- đường đẳng áp p=const
- đường đẳng entanpy h=const


02/6/2016

401081-chapter 1: Theory of Heat

10


III. Bài tập: tính chu trình máy lạnh
1) Sử dụng đồ thị lgp-h
+ Ví dụ: Sử dụng đồ thị lgp-h của R22 tìm các thơng số cơ bản của R22:
+ Điểm 1 có p1 = 10 bar, t1= 60C
Giải: - Xác định điểm 1 trên đt: là hơi quá nhiệt, ts: v 1= 0,03 m3/kg;
h1 = 440 kJ/kg; s1= 1,825 kJ/kg.K
+ Điểm 2 là điểm hơi khơ có t = 10C (hơi khơ và lỏng sơi dùng bảng chính xác
hơn)
Giải: - Xác định điểm 2 trên đt: là hơi bh khô, ts: p 2=6,807 bar;
v2= 0,03472 m3/kg; h2 = 408,4 kJ/kg; s2= 1,7378 kJ/kg.K
+ Điểm 3 là điểm lỏng sôi có t = 30C
Giải: - Xác định điểm 3 trên đt: là hơi lỏng sôi, ts: p 3= 11,919 bar; v3= 0,8519
dm3/kg; h3 = 236,65 kJ/kg; s3= 1,1263 kJ/kg.K
02/6/2016

401081-chapter 1: Theory of Heat

11


Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3



Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3


Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3


Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3


Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3


Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3


Bai tapKTDL TOP 100
CHUONG1, 3


Bảng thông số R22
CHUONG1, 3



Bảng thông số R22
CHUONG1, 3


Bảng thông số R22
CHUONG1, 3


Bảng thông số R22
CHUONG1, 3


Bảng thông số R22
CHUONG1, 3


Bảng thông số R22
CHUONG1, 3


III. Bài tập: tính chu trình máy lạnh
2) Đặc điểm chu trình máy lạnh cho ĐHKK
+Chu trình là loại chu trình hồi nhiệt, mơi chất lạnh là Freon, có bộ hồi nhiệt.Trong
bộ HN Cho độ quá nhiệt Δt1’-1 và độ quá lạnh Δt3’3
+Các quá trình của chu trình:
1-2-qt nén đoạn nhiệt ở MN
2-3’-qt ngưng tụ đẵng áp ở BN
3-4-qt tiết lưuđoạn nhiệt ở VTL
4-1’-qt bốc hơi đẳng áp ở BBH
+Các bước tính chu trình:

1. Thành lập chu trình
2. Tính các đại lượng chu trình
3. Tính năng suất MN, BN,BBH.

02/6/2016

401081-chapter 1: Theory of Heat

25


×