Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

CHƯƠNG I : KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ÔTÔ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 58 trang )

CHƯƠNG I : KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ÔTÔ-ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Câu 1: Hệ thống nào sau đây không có trên ôtô?
a. Động cơ
b. Hệ thống truyền động
c. Khung gầm bệ xe
d. Cơ cấu truyền động.
Câu 2: Hệ thống nào sau đây không có trên động cơ ôtô?
a. Hệ thống đánh lửa
b. Hệ thống định tâm
c. Hệ thống bôi trơn
d. Hệ thống làm mát.
Câu 3: Các chi tiết, cụm chi tiết sau đây thuộc về hệ thống truyền động của ôtô, ngoại trừ?
a. Bộ ly hợp
b. Bộ vi sai
c. Bộ tăng áp
d. Hộp số.
Câu 4: Để động cơ có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài thì ngoài các hệ thống : hệ thống đánh lửa,
hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát thì còn cần có hệ thống nào sau đây ?
a. Hệ thống phát lực
b. Hệ thống cân bằng
c. Hệ thống phối khí
d. Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Câu 5: Động cơ trên ôtô có công dụng?
a. Cung cấp công suất cho chiếc ôtô
b. Cân bằng trọng lượng của ôtô
c. Cung cấp nhớt bôi trơn cho ôtô
d. Cung cấp nước làm mát cho ôtô
Câu 6 : Hệ thống làm mát trên động cơ ô tô có công dụng gì?
a. Làm mát các các bề mặt ma sát trong động cơ
b. Làm mát cho các ống góp
c. Làm mát, ổn định nhiệt độ cho động cơ


d. Làm mát cho các chi tiết của ô tô.
Câu 7: Động cơ đốt ngoài ngày nay không được vì hiệu suất nhiệt nhỏ khoảng ?
a. 12%
b. 15%
c. 18%
d. 20%.
Câu 8: Trong động cơ xăng “Hỗn hợp giữa hơi xăng và không khí được hòa trộn thật đều và đúng tỷ lệ”
được gọi là?
a. Chất môi giới
b. Chất công tác
c. Môi chất công tác
d. Hỗn hợp công tác.
Câu 9 : Trong động cơ 4 kỳ(thì), thì “kỳ(thì)” được định nghĩa là ?
a. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong nửa vòng quay của trục khuỷu
b. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong một vòng quay của trục khuỷu
c. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong hai vòng quay của trục khuỷu
d. Là thời gian MCCT thay đổi trạng thái trong bốn vòng quay của trục khuỷu.
Câu 10 : Trong động cơ đốt trong “Toàn bộ sự thay đổi trạng thái (thể tích, áp suất, nhiệt đô) của MCCT từ
khi mới đưa vào xylanh cho tới khi được thải ra ngoài” được gọi là ?
a. Một thì
b. Một kỳ
c. Một chu kỳ
d. Một hành trình.
Câu 11: Trong động cơ đốt trong, khái niện “Điểm chết/tử điểm” được hiểu là ?
a. Là vị trí quan trọng nhất của piston khi nó di chuyển lên xuống trong nòng xylanh
b. Là vị trí cuối cùng của piston trong nòng xylanh mà ở đó nó không thể di chuyển được nữa
c. Là vị trí của piston nằm ở phía trên nòng xylanh, xa đường tâm trục khuỷu
d. Là vị trí của piston nằm ở phía dưới nòng xylanh, gần đường tâm trục khuỷu
Câu 12 : Khoảng chạy píttông (S) là gì ?
a. Là chiều dài quả píttông

b. Là khoảng cách từ ĐCT đến ĐCD
c. Là chiều dài nòng xylanh
d. Là khoảng cách từ ĐCT đến hết nòng xylanh.
Câu 13 : Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là : hành trình ngắn; hành trình dài; hành
trình vuông. Vậy em hiểu “Hành trình ngắn” là gì ?
a. Là hành trình có D = S
b. Là hành trình có D > S
c. Là hành trình có D < S
d. Là hành trình có D << S.
Câu 14 : Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là : hành trình ngắn; hành trình dài; hành
trình vuông. Vậy em hiểu “Hành trình dài” là gì ?
a. Là hành trình có D = S
b. Là hành trình có D > S
c. Là hành trình có D < S
d. Là hành trình có D << S.
Câu 15 : Khi nói về hành trình piston, người ta đưa ra ba khái niệm là : hành trình ngắn; hành trình dài; hành
trình vuông. Vậy em hiểu “Hành trình vuông” là gì ?
a. Là hành trình có D = S
b. Là hành trình có D > S
c. Là hành trình có D < S
d. Là hành trình có D << S.
Câu 16 : Tỷ số nén (ε) là ?
a. Tỷ số giữa thể tích nòng xy lanh và thể tích buồng đốt
b. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích nòng xylanh
c. Tỷ số giữa thể tích động cơ và thể tích buồng đốt
d. Tỷ số giữa thể tích làm việc của xylanh và thể tích buồng đốt.
Câu 17 : Động cơ 2 thì là động cơ khi hòan thành xong 1 chu kỳ công tác thì ?
a. Trục khuỷu quay 1 vòng
b. Trục khuỷu quay 2 vòng
c. Trục khuỷu quay 3 vòng

d. Trục khuỷu quay 4 vòng.
Câu 18 : Động cơ 4 thì là động cơ khi hòan thành xong 1 chu kỳ công tác thì ?
a. Trục khuỷu quay 1 vòng
b. Trục khuỷu quay 2 vòng
c. Trục khuỷu quay 3 vòng
d. Trục khuỷu quay 4 vòng.
Câu 19 : Tỷ số nén (ε) trong động cơ xăng thường ở trong khoảng ?
a. = 1 ÷ 5
b. = 7 ÷ 12
c. = 13 ÷ 23
d. = 22 ÷ 30
Câu 20 : Tỷ số nén (ε) trong động cơ diêzel thường ở trong khoảng :
a. = 1 ÷ 5
b. = 7 ÷ 12
c. = 13 ÷ 23
d. = 22 ÷ 30
Câu 21 : Thể tích làm việc của xylanh là bao nhiêu nếu biết : đường kính xylanh : D = 100mm, hành trình S
= 80mm.
a.
500,4 cm
3
b.
564,8 cm
3
c.
628,0 cm
3
d.
694,6 cm
3

Câu 22: Xe Toyota Hiace sử dụng loại động cơ 2RZ-FE, là loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có : D =
95mm, S = 86mm. Tính thề tích công tác của động cơ?
a. 2.438 cm
3

b. 2.500 cm
3
c. 3.438 cm
3

d. 3.500 cm
3
Câu 23: Xe Isuzu Hi-Lander V-Spec sử dụng loại động cơ 4AJ1 Diesel là loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng
có : D = 93mm, S = 93mm. Tính thề tích công tác của động cơ?
a. 1.438 cm
3

b. 1.999 cm
3
c. 2.499 cm
3

d. 2.899 cm
3
Câu 24: Xe Mazda Premacy sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có : D = 83mm, S = 85mm. Tính thề
tích công tác của động cơ?
a. 1.539 cm
3

b. 1.639 cm

3
c. 1.739 cm
3

d. 1.839 cm
3
Câu 25: Xe Ford Pinto sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có : D = 90mm, S = 78,5mm. Tính thề
tích công tác của động cơ?
a. 1.438 cm
3

b. 1.996 cm
3
c. 2.438 cm
3

d. 2.500 cm
3
Câu 26 : Thể tích công tác của động cơ 8 xylanh là bao nhiêu nếu biết : đường kính xylanh : D = 100mm,
hành trình S = 120mm.
a. 5.468cm
3
b. 6.543 cm
3
c. 7.536 cm
3
d. 9.043 cm
3
.
Câu 27: Xe Suzuki Vitara sử dụng loại động cơ 4 xylanh thẳng hàng có : D = 75mm, V

h
= 1.590 cm
3
. Tính
hành trình của piston S=?
a. 85 mm
b. 87 mm
c. 90 mm
d. 95 mm
Câu 28: Xe Mazda Premacy sử dụng loại động cơ G16B SOHC với 4 xylanh thẳng hàng có Tính thề tích
công tác của động cơ V
h
= 1.590 cm
3
. Tính thể tích buồng đốt của một xylanh biết tỷ số nén của động cơ ε =
9,5?
a. 36,8 cm
3

b. 46,8 cm
3
c. 54,8 cm
3

d. 62,8 cm
3
Câu 29 : Theo em hiểu xupáp hút mở sớm 12
0
tức là?
a. Xupáp hút bắt đầu đóng lại sau khi píttông qua khỏi ĐCT 12

0
góc quay trục khuỷu
b. Xupáp hút bắt đầu mở ra trước khi píttông tới ĐCT 12
0
góc quay trục khuỷu
c. Xupáp hút bắt đầu đóng lại sau khi píttông qua khỏi ĐCD 12
0
góc quay trục khuỷu
d. Xupáp hút bắt đầu mở ra trước khi píttông tới ĐCD 12
0
góc quay trục khuỷu.
Câu 30 : Theo em hiểu xupáp thoát mở sớm 25
0
tức là?
a. Xupáp thoát bắt đầu đóng lại sau khi píttông qua khỏi ĐCT 25
0
góc quay trục khuỷu
b. Xupáp thoát bắt đầu mở ra trước khi píttông tới ĐCT 25
0
góc quay trục khuỷu
c. Xupáp thoát bắt đầu đóng lại sau khi píttông qua khỏi ĐCD 25
0
góc quay trục khuỷu
d. Xupáp thoát bắt đầu mở ra trước khi píttông tới ĐCD 25
0
góc quay trục khuỷu.
Câu 31 : Theo em hiểu xupáp hút đóng trễ 35
0
tức là?
a. Xupáp hút đóng kín sau khi píttông qua khỏi ĐCD 35

0
góc quay trục khuỷu
b. Xupáp hút đóng kín trước khi píttông tới ĐCD 35
0
góc quay trục khuỷu
c. Xupáp hút đóng kín sau khi píttông qua khỏi ĐCT 35
0
góc quay trục khuỷu
d. Xupáp hút đóng kín trước khi píttông tới ĐCD 35
0
góc quay trục khuỷu.
Câu 32 : Theo em hiểu xupáp thoát đóng trễ 18
0
tức là?
a. Xupáp thoát đóng kín sau khi píttông qua khỏi ĐCT 18
0
góc quay trục khuỷu
b. Xupáp thoát đóng kín trước khi píttông tới ĐCT 18
0
góc quay trục khuỷu
c. Xupáp thoát đóng kín sau khi píttông qua khỏi ĐCD 18
0
góc quay trục khuỷu
d. Xupáp thoát đóng kín trước khi píttông tới ĐCD 18
0
góc quay trục khuỷu.
Câu 33 : Góc lệch công tác của động cơ 4 thì 4 xylanh là?
a. 90
0
b. 120

0
c. 180
0
d. 360
0
Câu 34 : Góc lệch công tác của động cơ 4 thì 6 xylanh là?
a. 90
0
b. 120
0
c. 180
0
d. 360
0
Câu 35 : Góc lệch công tác của động cơ 4 thì 8 xylanh là?
a. 90
0
b. 120
0
c. 180
0
d. 360
0
Câu 36 : Góc lệch công tác của động cơ 4 thì 10 xylanh là?
a. 56
0
b. 64
0
c. 72
0

d. 80
0
Câu 37 : Góc lệch công tác của động cơ 4 thì 12 xylanh là?
a. 60
0
b. 120
0
c. 180
0
d. 360
0
Câu 38: Thứ tự công tác của động cơ 4 thì 4 xylanh thường là?
a. 1 – 2 – 3 – 4
b. 1 – 4 – 2 – 3
c. 1 – 3 – 4 – 2
d. 1 – 4 – 3 – 2
Câu 39 : Thứ tự công tác của động cơ 4 thì 5 xylanh thường là ?
a. 1 – 2 – 3 – 4 – 5
b. 1 – 2 – 4 – 5 – 3
c. 1 – 3 – 4 – 2 – 5
d. 1 – 4 – 3 – 2 – 5
Câu 40 : Thứ tự công tác của động cơ 4 thì 6 xylanh thường là?
a. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6
b. 1 – 5 – 3 – 6 – 2 – 4
c. 1 – 6 – 5 – 2 – 4 – 3
d. 1 – 5 – 3 – 4 – 2 – 6
Câu 41 : Thứ tự công tác của động cơ 4 thì 8 xylanh thường là ?
a. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8
b. 1 – 3 – 5 – 7 – 2 – 4 – 6 – 8
c. 1 – 5 – 4 – 8 – 6 – 3 – 7 – 2

d. 1 – 8 – 3 – 6 – 5 – 4 – 7 – 2
Câu 42 : Thứ tự công tác của động cơ 4 thì 12 xylanh thường là ?
a. 1-12-5-8-3-10-6-7-2-11-4-9
b. 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12
c. 1-12-3-10-5-8-7-6-9-4-11-2
d. 1-3-5-7-9-11-2-4-6-8-10-12
Câu 43: Cùng một dung tích, động cơ xăng 2 thì tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn động cơ 4 thì trên cùng một
quãng đường hoạt động vì?
a. Do xupáp nạp của nó mở quá sớm.
b. Do lượng hòa khí nạp vào xy lanh bị khí cháy cuốn theo ra ngoài.
c. Do píttông có dạng đỉnh lồi
d. Động cơ 2 thì hoạt động nhiều hơn.
Câu 44 : Trong động cơ 4 thì có hai lần piston ở ĐCT trong một chu kỳ công tác. Ngoài thời điểm là “cuối
nén-đầu nổ”, và thời điểm nào sau đây?
a. Cuối hút – đầu thoát
b. Cuối cháy – đầu xả
c. Cuối xả – đầu hút
d. Cuối hút cuối cháy.
Câu 45 : Trong thì nạp của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
a. Pít tông chuyển động xuống.
b. Xu páp nạp mở.
c. Hỗn hợp nhiên liệu đi vào lỗ nạp
d. Buồng đốt cấp nhiệt
Câu 46 : Trong thì nén của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
a. Píttông chuyển động xuống
b. Áp suất trong nòng xylanh tăng
c. Hỗn hợp nhiên liệu bị nén lại
d. Nhiệt độ buồng đốt tăng.
Câu 47 : Trong thì cháy của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
a. Pít tông chuyển động xuống

b. Xupáp nạp, thoát mở
c. Áp suất trong nòng xylanh tăng
d. Buồng đốt cấp nhiệt.
Câu 48 : Trong thì thoát của động cơ, các điều sau xảy ra, ngoại trừ?
a. Pít tông chuyển động lên
b. Xupáp thoát mở
c. Áp suất trong nòng xylanh giảm
d. Buồng đốt cấp nhiệt.
Câu 49 :Trong động cơ xăng, hỗn hợp nhiên liệu bốc cháy do?
a. Nhiệt của quá trình nén.
b. Nhiệt tia lửa từ bugi
c. Tỉ số nén cao.
d. Ap suất nhiên liệu cao.
Câu 50 :Trong động cơ diesel, nhiên liệu bốc cháy do các nguyên nhân sau, ngoại trừ?
a. Nhiệt của quá trình nén cao.
b. Nhiệt tia lửa từ bugi
c. Nhiên liệu được phun dưới dạng sương
d. Áp suất nhiên liệu cao.
Câu 51: Động cơ đốt trong tạo ra công suất là nhờ vào yếu tố chính nào sau đây ?
a. Sự quay của trục khuỷu.
b. Hoạt động của các xu páp.
c. Ap suất cháy tác dụng lên đỉnh píttông.
d. Chuyển động lên xuống của píttông.
Câu 52: Thứ tự công tác của động cơ được hiểu là ?
a. Thứ tự đánh số xy lanh
b. Thứ tự xylanh thực hiện thì sinh công
c. Thứ tự thanh truyền lắp dọc theo trục khuỷu
d. Chiều quay của trục khuỷu.
Câu 53 : Em hãy cho biết những yếu tố nào dưới đây là sai đối với động cơ Diesel?
a. Không dùng bộ chế hòa khí

b. Công suất thay đổi do lượng phun nhiên liệu
c. Có tỉ số nén cao
d. Bugi đánh lửa dễ khởi động động cơ.
Câu 54: Suất tiêu hao nhiên liệu g
e
(g/kW.giờ) của động cơ Xăng khi đầy tải là khoảng ?
a. 155 ÷ 220 (g/kW.giờ)
b. 220 ÷ 285 (g/kW.giờ)
c. 285 ÷ 380 (g/kW.giờ)
d. 380 ÷ 410 (g/kW.giờ)
Câu 55 : Suất tiêu hao nhiên liệu g
e
(g/kW.giờ) của động cơ Diesel khi đầy tải là khoảng ?
a. 155 ÷ 220 (g/kW.giờ)
b. 220 ÷ 285 (g/kW.giờ)
c. 285 ÷ 380 (g/kW.giờ)
d. 380 ÷ 410 (g/kW.giờ)
Câu 56 : Hịêu suất nhiệt của động cơ Xăng ngày nay nằm trong khoảng ?
a. 41 ÷ 48 %
b. 25 ÷ 45%
c. 20 ÷ 32%
d. 15 ÷ 25 %
Câu 57 : Hịêu suất nhiệt của động cơ Diesel ngày nay nằm trong khoảng ?
a. 41 ÷ 48 %
b. 25 ÷ 45%
c. 20 ÷ 32%
d. 15 ÷ 25 %
Câu 58: Trong thực tế, người ta thấy hiệu suất nhiệt của động cơ Diesel lớn hơn của động cơ Xăng nhờ vào
nhiều yếu tố. Song trong các yếu tố sau, yếu tố nào là chính?
a. Phân phối nhiên liệu chính xác hơn nhờ các kim phun

b. Diesel có thể cháy với hỗn hợp rất loãng
c. Tỷ số nén cao hơn hẳn động cơ Xăng
d. Có sử dụng thiết bị tăng áp giúp công suất lớn hơn.
Câu 59: Trong thì nạp ở động cơ xăng, nhiệt độ của hỗn hợp nhiên liệu trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 30 ÷ 50
0
C
b. 50 ÷ 75
0
C
c. 75 ÷ 130
0
C
d. 130 ÷ 200
0
C
Câu 60: Trong thì nạp ở động cơ xăng, áp suất của hỗn hợp nhiên liệu trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 0,05 ÷ 0,07 MPa
b. 0,07 ÷ 0,09 MPa
c. 0,09 ÷ 1,1 MPa
d. 1,1 ÷ 1,3 MPa
Câu 61: Trong thì nén ở động cơ xăng, nhiệt độ của hỗn hợp nhiên liệu trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 200 ÷ 300
0
C
b. 350 ÷ 400
0
C
c. 400 ÷ 450
0

C
d. 450 ÷ 500
0
C
Câu 62: Trong thì nén ở động cơ xăng, áp suất của hỗn hợp nhiên liệu trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 0,09 ÷ 1,1 MPa
b. 1,1 ÷ 1,5 MPa
c. 1,5 ÷ 1,7 MPa
d. 1,7 ÷ 2,0 MPa
Câu 63: Trong thì cháy ở động cơ xăng, nhiệt độ của hỗn hợp nhiên liệu trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 1100 ÷ 1500
0
C
b. 1500 ÷ 1700
0
C
c. 1700 ÷ 2000
0
C
d. 2200 ÷ 2500
0
C
Câu 64: Trong thì cháy ở động cơ xăng, áp suất của hỗn hợp nhiên liệu trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 3,5 ÷ 5,0 MPa
b. 2,5 ÷ 3,2 MPa
c. 2,2 ÷ 2,5 MPa
d. 1,7 ÷ 2,2 MPa
Câu 65: Trong thì nạp ở động cơ Diesel, nhiệt độ của không khí trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 30 ÷ 50
0

C
b. 50 ÷ 75
0
C
c. 75 ÷ 130
0
C
d. 130 ÷ 200
0
C
Câu 66: Trong thì nạp ở động cơ Diesel, nhiệt độ của không khí trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 0,05 ÷ 0,075 MPa
b. 0,08 ÷ 0,095 MPa
c. 1,05 ÷ 1,15 MPa
d. 1,15 ÷ 1,30 MPa
Câu 67: Trong thì nén ở động cơ Diesel, nhiệt độ của không khí trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 300 ÷ 350
0
C
b. 400 ÷ 500
0
C
c. 600 ÷ 650
0
C
d. 700 ÷ 750
0
C
Câu 68: Trong thì nén ở động cơ Diesel, áp suất của không khí trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 4,0÷ 5,0 MPa

b. 3,5 ÷ 4,0 MPa
c. 2,5 ÷ 3,5 MPa
d. 1,1 ÷ 2,0 MPa
Câu 69: Trong thì cháy ở động cơ Diesel, nhiệt độ của không khí trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 1300 ÷ 1500
0
C
b. 1500 ÷ 1800
0
C
c. 1800 ÷ 2000
0
C
d. 2000 ÷ 2500
0
C
Câu 70: Trong thì cháy ở động cơ Diesel, áp suất của không khí trong nòng xylanh vào khoảng ?
a. 3,5 ÷ 4,0 MPa
b. 4,5 ÷ 5,0 MPa
c. 5,0 ÷ 6,0 MPa
d. 6,0 ÷ 8,0 MPa
CHƯƠNG 2 : HỆ THỐNG PHÁT LỰC
Câu 71 : Trên các động cơ Xăng đời mới, thân máy thường đươc chế tạo bằng vật liệu nào sau đây ?
a. Gang hợp kim
b. Nhôm hợp kim
c. Thép hợp kim
d. Thép cácbon.
Đáp án : b
Câu 72 : Các động cơ Diesel trên ôtô ngày nay, thân máy thường đươc chế tạo bằng vật liệu nào sau đây ?
a. Gang xám

b. Thép tấm
c. Nhôm hợp kim
d. Gang hợp kim.
Đáp án : d
Câu 73 : Trên các động cơ Diesel công suất lớn, thân máy thường đươc chế tạo bằng vật liệu nào sau đây :
a. Gang xám
b. Thép tấm
c. Nhôm hợp kim
d. Gang hợp kim.
Đáp án : b
Câu 74 : Thân máy trên các động cơ đốt trong loại vừa và nhỏ thường được chế tạo bằng phương pháp nào
sau đây :
a. Rèn bằng tay
b. Hàn
c. Dập nóng
d. Đúc.
Đáp án : d
Câu 75 : Các động cơ đốt trong có công suất lớn thì thân máy thường được chế tạo bằng phương pháp nào sau
đây :
a. Rèn bằng tay
b. Hàn ghép lại
c. Dập nóng
d. Đúc.
Đáp án : b
Câu 76: Nòng xylanh trong động cơ có công dụng :
a. Sinh lực giúp động cơ hoạt động
b. Dẫn hướng cho thanh truyền chuyển động
c. Dẫn hướng cho píttông chuyển động
d. Tăng cường độ cứng vững cho thân máy.
Đáp án : c

Câu 77: Đối với động cơ đốt trong làm mát bằng chất lỏng, khoảng trống giữa vách ngoài nòng xylanh với
vỏ thân máy được gọi là ?
a. Khe hở nhiệt
b. Khe hở không khí
c. Áo nước làm mát
d. Khoang làm mát.
Đáp án : c
Câu 78: Trên các động cơ cỡ lớn các nòng xylanh được đúc rời đối với thân máy nhằm mục đích :
a. Thuận tiện cho việc thay thế và sữa chữa
b. Để nhớt khỏi lên nòng xylanh
c. Để đảm bảo không cho nhớt tiếp xúc với bọng nước làm mát
d. Do nhà chế tạo chứ không nhằm mục đích gì.
Đáp án : a
Câu 79: Chi tiết quan trọng nhất trong kết cấu của thân máy là nòng xylanh. Người ta chia làm mấy loại
xylanh :
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
Đáp án : a
Câu 80: Trong các loại nòng xylanh thì loại xylanh liền khối với thân máy chỉ được sử dụng trên loại động
cơ ?
a. Động cơ có công suất rất lớn
b. Động cơ có công suất trung bình và lớn
c. Động cơ có công suất nhỏ
d. Tất cả các loại động cơ đều sử dụng.
Đáp án : c
Câu 81: Tầng lót xylanh(sơmi khô, ướt) được ép vào đâu :
a. Pittông
b. Thân máy

c. Ổ đỡ trục cam
d. Ống dẫn hướng cho đũa đẩy.
Đáp án : b
Câu 82: Dùng tầng lót xylanh có ưu điểm:
a. Dễ sửa chữa
b. Tăng độ bền cho động cơ
c. Tiết kiệm vật liệu
d. Tăng độ cứng vững.
Đáp án : c
Câu 83: Đệm làm kín giữa xylanh và thân máy chỉ sử dụng ở loại ?
a. Tầng lót xylanh ướt
b. Tầng lót xylanh khô
c. Xylanh liền khối với thân máy
d. Sử dụng ở cả 3 loại nòng xylanh.
Đáp án : a
Câu 84 : Tầng lót xylanh khô (sơ mi khô) trong động cơ có đặc điểm là ?
a. Dày và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
b. Mỏng và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
c. Dày và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
d. Mỏng và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
Đáp án : d
Câu 85 : Tầng lót ướt (sơ mi ướt) trong động cơ có đặc điểm là :
a. Dày và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
b. Mỏng và tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
c. Dày và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát
d. Mỏng và không tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát.
Đáp án : a
Câu 86: Khi ráp sơmi vào thân máy, sơ mi thường cao hơn mặt phẳng thân máy nhằm làm gì :
a. Dễ phân biệt sơmi
b. Dễ tháo sơmi ra

c. Bao kím buồng đốt tốt hơn
d. Làm kín khít khe hở giữa thân máy và nắp máy.
Đáp án : c
Câu 87: Khi xylanh đã bị mài mòn. Ta nhận biết các trình trạng này qua các hiện tượng sau:
a. Khởi động động cơ khó, công suất động cơ giảm
b. Tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn
c. Động cơ nhả nhiều khói trắng
d. Động cơ nhả nhiều khói đen.
Đáp án : a
Câu 88: Nắp quylát trên động cơ Diesel làm mát bằng nước thường được đúc hay rèn bằng vật liệu gì?
a. Thép tấm
b. Thép hợp kim
c. Nhôm hợp kim
d. Gang hợp kim.
Đáp án : d
Câu 89: Nắp quylát trên động cơ Diesel làm mát bằng gió thường được đúc bằng vật liệu gì?
a. Thép tấm
b. Thép hợp kim
c. Nhôm hợp kim
d. Gang hợp kim.
Đáp án : d
Câu 90: Nắp quylát trên động cơ Xăng làm mát bằng nước thường được đúc bằng vật liệu gì?
a. Thép tấm
b. Thép hợp kim
c. Nhôm hợp kim
d. Gang hợp kim.
Đáp án : c
Câu 91: Nắp quylát mà tất cả các xupáp treo trên nắp quy lát gọi là :
a. Nắp quy lát dạng chữ I
b. Nắp quy lát dạng chữ L

c. Nắp quy lát dạng chữ T
d. Nắp quy lát dạng chữ F.
Đáp án : a
Câu 92: Nắp quylát mà tất cả các xupáp đặt trên thân máy gọi là :
a. Nắp quy lát dạng chữ I
b. Nắp quy lát dạng chữ L
c. Nắp quy lát dạng chữ T
d. Nắp quy lát dạng chữ F.
Đáp án : b
Câu 93: Nắp quylát mà có các xupáp vừa đặt trên thân máy vừa treo trên nắp quy lát gọi là :
a. Nắp quy lát dạng chữ I
b. Nắp quy lát dạng chữ L
c. Nắp quy lát dạng chữ T
d. Nắp quy lát dạng chữ F.
Đáp án : d
Câu 94: Nắp quylát (nắp máy) có công dụng :
a. Kết hợp với xylanh, píttông tạo thành buồng đốt
b. Để lắp các chi tiết như : bơm nước, lọc nhớt,
c. Làm kín cho động cơ
d. Làm mát cho động cơ.
Đáp án : a
Câu 95: Ngoài nhiệm vụ là truyền lực khí cháy cho thanh truyền cũng như nhận lực của thanh truyền để nén
khí thì quả píttông còn có nhiệm vụ?
a. Giúp hòa trộn hỗn hợp nhiên liệu đồng đều
b. Kết hợp với xylanh, nắp máy tạo thành buồng đốt
c. Làm kín không cho nhớtlên uồng đốt
d. Làm kín không cho khí lọt xuống cạcte.
Đáp án : b
Câu 96: Píttiông đỉnh bằng có ưu điểm :
a. Hòa trộn nhiên liệu tốt hơn

b. Đơn giản, dễ chế tạo
c. Tăng được tỷ số nén trong động cơ
d. Tăng được hiệu suất của động cơ.
Đáp án : b
Câu 97: Quả píttông thường chế tạo dạng côn, với đường kính :
a. Trên to, dưới nhỏ hơn
b. Trên nhỏ, dưới to hơn
c. Giữa to, dưới nhỏ hơn
d. Giữa nhỏ, dưới to hơn.
Đáp án : b
Câu 98: Quả píttông thường chế tạo dạng ôval, với đường kính :
a. Phương song song với chốt lớn hơn phương vuông góc với chốt
b. Phương song song với chốt nhỏ hơn phương vuông góc với chốt
c. Đầu píttông nhỏ hơn đuôi píttông
d. Đầu píttông lớn hơn đuôi píttông.
Đáp án : b
Câu 99: Nhiệt độ ở đỉnh píttông khi động cơ hoạt động thường là:
a. 300
0
C - 500
0
C
b. 500
0
C - 800
0
C
c. 1200
0
C - 2000

0
C
d. 2500
0
C - 3500
0
C
Đáp án : b
Câu 100: Phần dưới của quả píttông, nơi chốt píttông được cắt bớt nhằm:
a. Giảm trọng lượng quả píttông
b. Tiết kiệm vật liệu
c. Cân bằng cho píttông
d. Bôi trơn píttông tốt hơn.
Đáp án : a
Câu 101: Động cơ công suất cao thường sử dụng píttông:
a. Píttông dập nóng
b. Píttông đúc
c. Píttông hàn
d. Píttông rèn.
Đáp án : a
Câu 102: Bờ cản nhiệt ở píttông có công dụng:
a. Tăng khả năng cháy
b. Giảm nhiệt độ do píttông truyền xuống xéc măng
c. Tăng khả năng làm kín
d. Tạo công suất cao.
Đáp án : b
Câu 103: Nếu đầu píttông quá nóng sẽ dẫn đến :
a. Hiện tượng cháy tự động trong động cơ
b. Hoà chộn hỗn hợp nhiên liệu tốt hơn
c. Hao mòn các chi tiết lớn

d. Công suất động cơ tăng.
Đáp án : a
Câu 104: Khi động cơ hoạt động, phần giản nở nhiều nhất của píttông là:
a. Phần đỉnh píttông
b. Phần đầu píttông
c. Phần thân pittông
d. Phần đuôi píttông
Đáp án : b
Câu 105: Trên một số loại píttông ở động cơ xăng người ta có sẻ rãnh bên hông quả píttông nhằm mục đích ?
a. Giảm bớt khối lượng cho píttông
b. Giảm được chi phí vật liệu
c. Giảm tiếng khua khi động cơ hoạt động
d. Tránh hiện tượng bó kẹt píttông khi động cơ hoạt động.
Đáp án : d
Câu 106: Chốt píttông là một chi tiết nối ghép giữa píttông với thanh truyền, nó được chế tạo từ vật liệu nào
sau đây?
a. Gang xám
b. Thép hợp kim
c. Nhôm hợp kim
d. Gang hợp kim.
Đáp án : b
Câu 107: Việc lắp chốt píttông với píttông và thanh truyền thường có:
a. 2 cách
b. 3 cách
c. 4 cách
d. 5 cách
Đáp án : b
Câu 108: Nhìn vào hình vẽ bên, hãy cho biết đây là phương pháp lắp
ghép chốt píttông gì?
a. Cố định chốt trong lỗ chốt

b. Cố định chốt trong đầu nhỏ thanh truyền
c. Lắp tự do ở cả 2 mối ghép
d. Lắp có độ dôi
Đáp án : a
Câu 109: Nhìn vào hình vẽ bên, hãy cho biết đây là phương pháp lắp
ghép chốt píttông gì?
a. Cố định chốt trong lỗ chốt
b. Cố định chốt trong đầu nhỏ thanh truyền
c. Lắp tự do ở cả 2 mối ghép
d. Lắp có độ dôi
Đáp án : b
Câu 110: Nhìn vào hình vẽ bên, hãy cho biết đây là phương pháp lắp
ghép chốt píttông gì?
a. Cố định chốt trong lỗ chốt
b. Cố định chốt trong đầu nhỏ thanh truyền
c. Lắp tự do ở cả 2 mối ghép
d. Lắp có độ dôi
Đáp án : c
Câu 111: Chốt píttông lệch tâm có công dụng?
a. Tăng tỉ số nén cho động cơ
b. Giảm khua mỗi khi píttông đổi chiều ở DCT
c. Giảm khua khi đổi chiều tại DCD
d. Cạo nhớt bôi trơn tốt hơn.
Đáp án : b
Câu 112: Chốt píttông bắt cứng trong lỗ chốt píttông có ưu điểm chính là ?
a. Thường mòn đều hai bên đầu lỗ chốt
b. Giảm được chi phí sản xuất
c. Tháo ráp đơn giản
d. Không cần bôi trơn giữa chốt với bệ chốt .
Đáp án : d

Câu 113: Trục píttông bắt cứng trong lỗ chốt píttông có nhược điểm chính là ?
a. Chế tạo quả píttông phức tạp
b. Tăng thêm kích thước píttông
c. Chốt píttông bị mài mòn không đều
d. Chế tạo chốt píttông phức tạp
Đáp án : c
Câu 114: Chốt píttông gắn cứng trong đầu nhỏ thanh truyền có ưu điểm chính là ?
a. Không cần bôi trơn giữa chốt với đầu nhỏ thanh truyền
b. Giảm được chi phí sản xuất
c. Tháo ráp đơn giản
d. Thường mòn đều hai bên đầu lỗ chốt.
Đáp án : a
Câu 115:Chốt píttông gắn cứng vào đầu nhỏ thanh truyền có nhược điểm chính là ?
a. Chế tạo quả píttông phức tạp
b. Tăng thêm kích thước píttông
c. Chốt píttông bị mài mòn không đều
d. Chế tạo chốt píttông phức tạp
Đáp án : c
Câu 116: Chốt píttông xoay tự do có ưu điểm chính là ?
a. Chốt píttông được mài mòn đều
b. Giảm trọng lượng píttông
c. Tháo ráp đơn giản
d. Giảm được chi phí sản xuất .
Đáp án : a
Câu 117: Bạc xéc măng thường được chế tạo từ vật liệu nào sau đây ?
a. Gang
b. Thép
c. Gang xám pha hợp kim.
d. Thép cácbon.
Đáp án : c

Câu 118: Bạc xéc măng hơi có nhiệm vụ gì?
a. Ngăn dầu bôi trơn sục lên buồng đốt
b. Bao kín buồng đốt tránh lọt khí
c. Dẫn hướng cho píttông chuyển động
d. Truyền nhiệt cho píttông .
Đáp án : b
Câu 119: Bạc xéc măng nhớt có nhiệm vụ gì?
a. Ngăn dầu bôi trơn sục lên buồng đốt
b. Bao kín buồng đốt tránh lọt khí
c. Dẫn hướng cho píttông chuyển động
d. Truyền nhiệt cho píttông .
Đáp án : a
Câu 120: Nhiệm vụ chính của thanh truyền là gì?
a. Là chi tiết trung gian kết nối giữa píttông và cốt máy.
b. Là chi tiết để giữ píttông trong xylanh.
c. Truyền lực khí thể từ píttông xuống trục khuỷu.
d. Để điều khiển píttông.
Đáp án : c
Câu 121: Vật liệu dùng để làm thanh truyền trên các xe ôtô du lịch thường là:
a. Nhôm
b. Thép hợp kim
c. Thép cacbon
d. Gang hợp kim.
Đáp án : b
Câu 122: Vật liệu dùng để làm bạc lót đầu nhỏ thanh thường là:
Đồng thau
Đồng thanh
Đồng đỏ
Đồng đen.
Đáp án : b

Câu 123: Bulông thanh truyền trong đông cơ đốt trong có nhiệm vụ ?
a. Bắt cốt máy vào thân máy
b. Bắt thanh truyền vào thân máy
c. Ghép nối hai nửa đầu to thanh truyền
d. Ghép nối thanh truyền với píttông.
Đáp án : c
Câu 124: Vật liệu dùng để làm thanh truyền trên các xe tài có công suất lớn thường là:
Nhôm
Thép hợp kim
Thép cacbon
Gang hợp kim.
Đáp án : b
Câu 125: Công dụng nào sau đây là công dụng chính của trục khuỷu ?
a. Cân bằng động cơ
b. Để bắt thanh truyền
c. Nhận lực từ píttông-thanh truyền tạo mômen quay.
d. Truyền lực từ bánh đà cho động cơ.
Đáp án : c
Câu 126 : Công dụng nào sau đây là công dụng chính của trục khuỷu ? làm gì?
a. Cân bằng động cơ
b. Để bắt thanh truyền
c. Để bắt bánh đà
d. Nhận năng lượng từ bánh đà truyền cho cụm thanh truyền-píttông.
Đáp án : d
Câu 127: Vật liệu dùng để làm trục khuỷu trên các xe ôtô du lịch thường là:
a. Nhôm
b. Thép hợp kim
c. Thép cacbon
d. Gang hợp kim.
Đáp án : b

Câu 128: Trục khuỷu là chi tiết quan trong nhất trong động cơ, nó thường được chế tạo bằng phương pháp
nào sau đây?
a. Đúc trong khuôn cát
b. Đúc trong khuôn kim loại
c. Rèn khuôn hoặc rèn tự do
d. Dập nóng hoặc dập nguội.
Đáp án : c
Câu 129: Để ngăn chặn sự chuyển động tới lui quá mức của trục khuỷu, có thể sử dụng :
a. Các ổ trượt
b. Ổ chặn, bạc chặn
c. Phe hãm
d. Tấm hãm.
Đáp án : b
Câu 130: Bánh đà lắp trên trục khuỷu có công dụng như thế nào, ngoại trừ?
a. Tích trữ năng lượng làm cho trục khuỷu quay đồng đều.
b. Khi khởi động, tích trữ năng lượng làm cho động cơ hoạt động.
c. Truyền momen xoắn tới hệ thống truyền động.
d. Cân bằng động cho động cơ.
Đáp án : d
Câu 131: Bánh đà trên động cơ đốt trong thường được chế tạo bằng vật liệu nào sau đây ?
a. Thép cacbon
b. Thép hợp kim
c. Gang xám
d. Gang hợp kim.
Đáp án : c
CHƯƠNG 3 : CƠ CẤU PHỐI KHÍ
Câu 132: Công dụng của hệ thống phân phối trên động cơ đốt trong là gì?
a. Tạo hỗn hợp cho động cơ hoạt động.
b. Đảm bảo điền đầy hỗn hợp khí cháy.
c. Đóng mở xupáp thật đúng lúc đúng thì.

d. Đảm bảo thải sạch hỗn hợp nhiên liệu.
Đáp án : c
Câu 133: Theo em hiểu thì cơ cấu phối khí xupáp treo trong động cơ đốt trong 4 thì là loại cơ cấu phối khí
mà ?
a. Tất cả các xupáp được treo trên nắp máy
b. Tất cả các xupáp được đặt trên thân máy
c. Các xuáp hút được treo trên nắp máy, các xupáp thoát được đặt trên thân máy
d. Các xuáp thoát được treo trên nắp máy, các xupáp hút được đặt trên thân máy.
Đáp án : a
Câu 134: Theo em hiểu thì cơ cấu phối khí xupáp đặt trong động cơ đốt trong 4 thì là loại cơ cấu phối khí mà
?
a. Tất cả các xupáp được treo trên nắp máy
b. Tất cả các xupáp được đặt trên thân máy
c. Các xuáp hút được treo trên nắp máy, các xupáp thoát được đặt trên thân máy
d. Các xuáp thoát được treo trên nắp máy, các xupáp hút được đặt trên thân máy.
Đáp án : b
Câu 135: Theo em hiểu thì cơ cấu phối khí kết hợp trong động cơ đốt trong 4 thì là loại cơ cấu phối khí mà ?
a. Tất cả các xupáp được treo trên nắp máy
b. Tất cả các xupáp được đặt trên thân máy
c. Các xuáp hút được treo trên nắp máy, các xupáp thoát được đặt trên thân máy
d. Các xuáp thoát được treo trên nắp máy, các xupáp hút được đặt trên thân máy.
Đáp án : c
Câu 136: Trên động cơ xăng hai thì không có cơ cấu phối khí, việc đóng mở các van nạp, thoát là nhờ ?
a. Một van riêng
b. Một cơ cấu van một chiều
c. Quả píttông của động cơ
d. Các vòng bạc trên píttông.
Đáp án : c
Câu 137: Khi phân loại cơ cấu phối khí, ta phân chúng thành mấy loại ?
a. 2 loại

b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
Đáp án : b
Câu 138: Trong cơ cấu phối khí xupáp treo, ngoài việc sử dụng dây sên để dẫn động trục cam người ta còn
sử dụng dây gì để dẫn động ?
a. Dây thừng
b. Dây đai
c. Dây curoa
d. Dây curoa răng.
Đáp án : d
Câu 139: Nhông cam thường được bắt và định vị chính xác trên trục cam nhờ vào chi tiết nào sau đây ?
a. Then và tán
b. Then và vít
c. Chốt định vị và bulông
d. Bằng ren vít.
Đáp án : c
Câu 140: Trong một số loại động cơ đốt trong, trục cam ngoài nhiệm vụ để điều khiển đóng mở các xupáp,
dẫn động bơm nhớt, dẫn động delco chia điện thì nó còn có nhiệm vụ nào sau đây?
a. Dẫn động bơm cao áp
b. Dẫn động bơm nhiên liệu
c. Dẫn động bơm nước
d. Dẫn động máy nén khí.
Đáp án : b
Câu 141: Trong phương pháp dẫn động trục cam trực tiếp, tỷ số truyền giữa bánh răng cốt máy và bánh răng
cốt cam là bao nhiêu?
a. 1 : 2
b. 1 : 4
c. 2 : 1
d. 4 : 1

Đáp án : a
Câu 142: Trục cam trên động cơ đốt trong thường được chế tạo bằng vật liệu nào sau đây ?
a. Gang hợp kim
b. Gang xám
c. Thép hợp kim
d. Thép
Đáp án : c
Câu 143: Trục cam thường được chế tạo bằng phương pháp nào sau đây?
a. Đúc trong khuôn cát
b. Đúc trong khuôn kim loại

×