Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TỔNG hợp câu hỏi vận DỤNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.24 KB, 19 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
____________________________________________________
Câu 1: Nguồn lực nào sau đây sẽ tập hợp được mọi nguồn lực phục vụ cho mục tiêu phát
triển kinh tế xã hội?
A. Dân cư và nguồn lao động
C. Chính sách và xu thế phát triển

B. Khoa học kĩ thuật và công nghệ
D. Vị trí địa lí chiến lược

Câu 2: Nơng nghiệp và cơng nghiệp có sự khác nhau về những đặc điểm sản xuất nào?
A. Tư liệu sản xuất, đối tượng lao động
B. Mức độ phụ thuộc vào tự nhiên, vai trò trong nền kinh tế
C. Mức độ tập trung, mức độ ảnh hưởng đến các ngành khác
D. Trình độ lao động, chun mơn hóa
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6-7 và kiến thức đã học cho biết địa hình
đồi núi và đồng bằng nước ta có sự tương phản rõ rệt về:
A. Khí hậu, đất đai, tốc độ dịng chảy, độ cao
B. Diện tích đất đai, độ cao địa hình, ảnh hưởng của biển, khí hậu
C. Diện tích, phân bố, nguồn gốc phát sinh, độ cao
D. Tác động của biển, các loại đất, diện tích, độ cao
Câu 4: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp do:
A. Ảnh hưởng của vận động tạo núi AnPơ, Himalaya trong Đại cổ sinh ở nước ta
B. Chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo
C. Được hình thành sớm và nâng lên trong vận động tạo núi thuộc Đại trung sinh
D. Trải qua quá trình bào mịn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo
Câu 5: Để cải thiện đáng kể điều kiện sống và môi trường ở các đô thị cần phải:
A. Quy hoạch hoàn chỉnh và đồng bộ đô thị
B. Phát triển kinh tế với kết cấu hạ tầng đô thị
C. Đảm bảo quy mô dân số, lao động đơ thị
D. Chú ý việc hình thành các đơ thị quy mô lớn


Câu 6: Những vấn đề dân số nổi bật những năm gần đây nước ta cần phải quan tâm là:
A. Dân số đông, tăng nhanh, phân bố khơng hợp lí


B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc, cơ cấu dân số trẻ
C. Chất lượng dân số thấp, già hóa dân số, mất cân bằng giới tính khi sinh
D. Dân số trẻ, tăng nhanh, phân bố khơng hợp lí
Câu 7: Rét hại ít xảy ra ở khu vực nào sau đây:
A. Tây Bắc Bộ

B. Đồng bằng Sông Hồng

C. Đông Bắc Bộ

D. Ven biển Bắc Trung Bộ

Câu 8: Biện pháp có hiệu quả nhằm bảo vệ diện tích rừng giàu ở nước ta là:
A. Tăng cường phủ xanh đất trống, đồi núi trọc
B. Ban hành Luật Lâm nghiệp, đóng cửa rừng
C. Tổ chức định canh cho người dân miền núi
D. Tăng cường giáo dục ý thức về bảo vệ rừng
Câu 9: Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là:
A. Dân cư, nguồn lao động

B. Thị trường

C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật

D. Đường lối chính sách


Câu 10: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng do
A. Việc thực hiện công nghiệp hóa nơng thơn
B. Người dân đã bỏ ra thành thị để tìm việc làm
C. Chất lượng lao động nơng thơn được nâng lên
D. Việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn
Câu 11: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nơng thơn vì:
A. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây khơng phản ánh “Sơng ngịi là hàm số của khí hậu trên
một nền cảnh quan nhất định”?
A. Tốc độ dịng chảy của sơng ngịi phụ thuộc chặt chẽ vào độ dốc và độ rộng lịng sơng
B. Ở nước ta hai mùa khí hậu trùng với hai mùa nước sơng trong năm


C. Vào mùa mưa nước sông thường đục, nhiều phù sa cịn vào mùa khơ thì ngược lại
D. Nhịp điệu dịng chảy trong năm của sơng ngịi chủ yếu phụ thuộc vào chế độ mưa mùa
Câu 13: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất cơng nghiệp là do:
A. Trình độ sản xuất

B. Đối tượng lao động

C. Máy móc, cơng nghiệp

D. Trình độ lao động

Câu 14: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp
trên thế giới cũng như ở Việt Nam là:
A. Dân cư và lao động


B. Vị trí địa lí

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Cơ sở hạ tầng

Câu 15: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến phân công lao động xã hôi, cũng như quy mô,
tỉ trọng các ngành kinh tế là:
A. Trình độ phát triển của sản xuất

B. Thị trường và nhu cầu tiêu dùng

C. Đường lối, chính sách của Nhà nước

D. Tiến bộ khoa học- công nghệ

Câu 16: Sự phân hóa về tổng số giờ nắng trên lãnh thổ nước ta chủ yếu do:
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam khoảng 15o vĩ tuyến, nằm hồn tồn trong nội
chí tuyến Bắc.
B. Khoảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh rất khác nhau, lãnh thổ kéo dài theo vĩ độ.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc không đều trên lãnh thổ, lãnh thổ kéo dài theo vĩ
độ.
D. Bức chắn địa hình từ các dãy núi hướng Tây bắc- Đông nam, lãnh thổ kéo dài theo vĩ
độ.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hóa nhiệt độ vào tháng I ở miền khí hậu
phía Bắc của nước ta là:
A. Cánh cung đón gió , frông cực, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời
B. Các dãy núi cao, gió mùa đơng hoạt động thất thường, frơng cực
C. Gió mùa Đơng Bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ

D. Gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tụ nhiệt đới
Câu 18: Chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa đa dạng do tác động chủ yếu của:
A. Gió mùa Đơng Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình, vị trí địa lí
B. Lãnh thổ kéo dài, gió mùa, địa hình, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời


C. Gió Tín Phong, độ cao địa hình, vị trí địa lí, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
D. Gió đơng bắc, lãnh thổ kéo dài, địa hình, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
Câu 19: Sự phát triển của ngành du lịch phụ thuộc vào:
A. Thu nhập, tài nguyên du lịch, cơ cấu ngành du lịch , trình độ phát triển kinh tế
B. Nhu cầu xã hội, tài nguyên du lịch, cơ sở hạ tầng, trình độ phát triển kinh tế
C. Tài nguyên du lịch, khoa học kĩ thuật, năng suất lao động, sự phân bố dân cư
D. Tài nguyên du lịch, chất lượng cuộc sống, trình độ phát triển, quy mô dân số
Câu 20: Sự khác nhau về sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước phát triển với các
nước đang phát triển chủ yếu do:
A. Mức sống, gia tăng dân số, cơ cấu dân số, mức độ đơ thị hóa
B. Quy mơ dân số, trình độ phát triển kinh tế, phong tục tập quán
C. Tài nguyên thiên nhiên, lịch sử phát triển, mức gia tăng dân số
D. Năng suất lao động xã hội, phân bố dân cư, trình độ nhận thức
Câu 21: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho mùa mưa ở đồng bằng ven biển
Trung Trung Bộ lệch về thu đơng?
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió fơn Tây Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới
B. Gió fơn Tây Nam, gió mùa Tây Nam, gió hướng đơng bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão
D. Gió mùa Đơng Bắc, gió fơn Tây Nam, áp thấp, bão và dải hội tụ nhiệt đới
Câu 22: Địa hình chủ yếu ở các vùng núi đá vôi nước ta là sản phẩm của các tác nhân
ngoại lực:
A. Nước chảy và nhiệt cao, ẩm cao

B. Nước mưa và các hợp chất hòa tan


C. Nước mưa và động vật, vi sinh vật

D. Nước chảy và đá vôi bị xâm thực

Câu 23: Nhận định đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao địa hình ở nước ta:
A. Địa hình cao có nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt ngày đêm nhỏ, sườn phơi nắng nhiệt độ
cao
B. Địa hình thấp có nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt ngày đêm nhỏ, sườn phơi nắng nhiệt độ
cao
C. Địa hình cao có nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt ngày đêm lớn, sườn phơi nắng nhiệt độ
cao


D. Địa hình thấp có nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày đêm lớn, sườn phơi nắng nhiệt độ
thấp
Câu 24: Mùa mưa ở Nam Bộ thường kéo dài hơn Bắc Bộ, nguyên nhân chủ yếu là do
hoạt động của:
A. Gió Tín phong Bắc bán cầu

B. Gió mùa Tây Nam

C. Gió Tín phong Nam bán cầu

D. Gió mùa Đơng Bắc

Câu 25: Nam Bộ có diện tích rừng ngập mặn lớn chủ yếu là do sự tác động kết hợp của:
A. Nhiều cửa sông, bãi triều, thềm lúc địa sâu, đất mặn
B. Lượng mưa ít, mùa khơ kéo dài, đất mặn lớn, gió nhẹ
C. Nhiệt độ cao, nhiều bãi bồi rộng, đất mặn, thủy triều

D. Đất bùn lầy ven biển, thủy triều, mưa lớn, có cồn cát
Câu 26: Tác động chủ yếu của công nghiệp chế biến nông sản đối với ngành nơng nghiệp
là:
A. Hình thành vùng chun canh, nâng cao giá trị nông sản
B. Tăng nhanh về sản lượng và làm thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao chất lượng nông sản
D. Cơ giới hóa trong sản xuất nơng nghiệp và tăng năng suất
Câu 27: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do:
A. Có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao
B. Đồi núi đa dạng, có đá mẹ axit, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
C. Mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axit ở đồi núi rộng
D. Đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều
Câu 28: Ở vùng núi đá vơi và đá badan nước ta có mật độ sơng ngịi thấp là do:
A. Có nhiều hang động, lớp vỏ phong hóa dày
B. Địa hình bị cắt xẻ, lượng mưa khơng lớn
C. Đặc điểm hình thái địa hình và phân hóa mưa
D. Đá rắn chắc sơng khó đào lịng, mưa ít
Câu 29: Yếu tố chủ yếu nào của địa hình góp phần làm tăng thêm tính đa dạng của sinh
vật nước ta:


A. Độ cao, hướng, kiểu địa hình, phân hóa lãnh thổ của địa hình
B. Hướng nghiêng, tính phân bậc, vị trí địa hình, hướng các dãy núi
C. Độ dốc, tính phân bậc địa hình, vị trí địa hình, nhiều núi trẻ
D. Có núi thấp, nhiều núi lan ra sát biển, vị trí địa hình, hướng núi
Câu 30: Việc sử dụng đất rừng khơng hợp lí ở vùng đồng bằng châu thổ nước ta đã dẫn
đến hậu quả
A. Làm ô nhiễm môi trường đất, nước, hạn hán gia tăng
B. Ngập lụt trên diện rộng, thiên tai ngày càng gia tăng
C. Rừng ngập mặn giảm, gia tăng hiện tượng cát bay, cát chảy

D. Diện tích rừng giảm, hiện tượng ngập mặn và bốc phèn gia tăng
Câu 31: Q trình đơ thị hóa diễn ra quá nhanh trong khi cơ sở hạ tầng đô thị ở mức độ
thấp sẽ dẫn đến những hậu quả nào sau đây?
A. Thu nhập của dân cư đô thị bị giảm sút nhanh
B. Thất nghiệp tăng và ô nhiễm môi trường
C. Giảm sức hút đầu tư trong và ngoài nước
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng xuống thấp
Câu 32: Các cao nguyên ở khu vực phía tây, tây nam vùng núi Trường Sơn Nam có độ
cao thấp hơn so với phía bắc chủ yếu do:
A. Hoạt động các đợt phun trào badan diễn ra mạnh
B. Hoạt động sản xuất của con người, nhiều dòng chảy
C. Chịu ảnh hưởng của khối nền cổ, dòng chảy lớn
D. Mưa lớn, vận động Tân kiến tạo nâng lên mạnh
Câu 33: Sự suy giảm tính nhiệt đới của sinh vật nước ta chủ yếu do:
A. Gió mùa Đơng Bắc, hướng núi, con người, vĩ độ
B. Khí hậu, vị trí địa lí, địa hình, tác động con người
C. Đất đai, sự phân hóa khí hậu, độ cao của địa hình
D. Khí hậu, con người, phân bậc địa hình, vị trí địa lí
Câu 34: Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo khơng gian là do sự tác động của các
nhân tố nào sau đây?


A. Vị trí, hồn lưu, địa hình, bề mặt đệm, biển
B. Góc nhập xạ, địa hình, rừng, gió mùa, biển
C. Vị trí địa lí, gió mùa, rừng, biển, địa hình
D. Vị trí, lãnh thổ, địa hình, góc nhập xạ, rừng
Câu 35: Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của:
A. Gió mùa, bão, biến động khí hậu tồn cầu
B. Các loại gió, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình
C. Địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới

D. Dải hội tụ, hình dạng lãnh thổ, hướng núi
Câu 36: Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. Nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng
B. Thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng
C. Sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau
D. Đơ thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển
Câu 37: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do:
A. Đơ thi hóa, phát triển các hoạt động dịch vụ
B. Chính sách hội nhập tồn cầu, liên kết kinh tế
C. Cơng nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa
Câu 38: Việc thay đổi cơ cấu mùa vụ nơng nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào
sau đây?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến
B. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tính mùa vụ.
C. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất
D. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả về kinh tế
Câu 39: Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu đến Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền, mùa khô kéo dài, sạt lở gia tăng
B. Mùa khô sâu sắc, thủy triều mạnh, diện tích đất phèn mở rộng nhanh


C. Mực nước ngầm hạ thấp, hạn hán nghiêm trọng, mơi trường ơ nhiễm
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm, mùa bão đến sớm hơn, thiếu nước ngọt
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 7, cho biết nhận xét nào đúng địa hình
các vùng núi nước ta:
A. Vùng núi Đơng Bắc có cấu trúc vịng cung, hoạt động kiến tạo tương đối bình ổn, địa
hình ít bị phân dị
B. Vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc tác động mạnh trong Tân kiến tạo, nên có các dãy
núi cao và các vùng sụt võng

C. Vùng Trường Sơn Bắc được nâng lên muộn hơn vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc nên
địa hình chủ yếu là núi thấp
D. Vùng Trường Sơn Nam chịu ảnh hưởng của máng nền cổ Đơng Dương và khối Kon
Tum nên tồn bộ là các cao nguyên xếp tầng
Câu 41: Tại sao nói nước ta có hoạt động của gió mùa Đơng Bắc nhưng khơng làm mất
đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta?
A. Quanh năm nhiệt độ cao trên 20oC, cán cân bức xạ dương quanh năm
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến, địa hình núi cao chiếm phần lớn
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm, tiếp giáp biển Đơng
D. Gió mùa Đơng Bắc chỉ thổi từng đợt ở miền Bắc, đồi núi thấp chiếm ưu thế
Câu 42: Chất lượng cuộc sống ở nông thôn nước ta thấp hơn thành thị chủ yếu do:
A. Diện tích đất nơng nghiệp giảm, chăn ni đang khó khăn
B. Cơ cấu kinh tế chưa đa dạng, năng suất lao động cịn thấp
C. Trình độ lao động thấp, cơng nghiệp chế biến kém phát triển
D. Nơng nghiệp là ngành chính, cơ cấu kinh tế chưa đa dạng
Câu 43: Trình độ cơng nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?
A. Sức mạnh an ninh quốc phòng của một quốc gia
B. Trình độ lao động và khoa học- kỹ thuật của một quốc gia
C. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học- kỹ thuật
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
Câu 44: Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở
nước ta hiện nay còn chậm là:
A. Dịch vụ có sự tăng trưởng thất thường


B. Công nghiệp - xây dựng chưa phát triển
C. Nông nghiệp vẫn còn là nên kinh tế quan trọng
D. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế
Câu 45: Để khắc phục những hậu quả về mặt môi trường – xã hội do dân số tập trung ở
các đô thị gây ra, nước ta cần chú ý

A. Đảm bảo cân đối giữa quy mô đô thị và sự gia tăng dân số
B. Phát triển và mở rộng các đơ thị có quy mơ lớn
C. Phát triển cân đối giữa kinh tế - xã hội đô thị với cơ sở hạ tầng đơ thị
D. Đẩy mạnh q trình đơ thị hóa ở vùng nơng thơn
Câu 46: Biểu hiện nào sau đây thể hiện khơng rõ vai trị chủ đạo của công nghiệp trong
nền kinh tế quốc dân?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người
Câu 47: Yếu tố nào sau đây có quan hệ đặc biệt đến sự phát triển của du lịch quốc tế?
A. Tài nguyên thiên nhiên, nhân văn độc đáo
B. Quy mô dân số lớn, gia tăng dân số nhanh
C. Hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch hiện đại
D. Cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển mạnh
Câu 48: Tác động của sản xuất công nghiệp đối với phát triển hoạt động dịch vụ nông
nghiệp là
A. Mở rộng thị trường, nâng cao giá trị nông sản
B. Tăng nhanh sản lượng, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao chất lượng
D. Cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp, tăng năng suất
Câu 49: Mùa khô ở các tỉnh ven biển cực Nam Trung Bộ kéo dài nhất cả nước chủ yếu
là do:
A. Hoạt động của gió phơn khơ nóng

B. Ảnh hưởng của Tín phong Đơng Bắc


C. Địa hình bờ biển khơng đón gió mùa


D. Địa hình núi dốc đứng về phía biển

Câu 50: Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở
nước ta?
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng
B. Bề mặt đá vơi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật
C. Khí hậu khơ nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật
D. Bề mặt đá vơi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn
Câu 51: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đảm bảo cân bằng nước ở vùng núi?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi
B. Phủ xanh đất trống và đồi núi trọc
C. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng
D. Tăng độ che phủ và canh tác đúng kĩ thuật
Câu 52: Đô thị lớn của nước ta tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực
B. Quy mơ dân số lớn, các đơ thị đều có chức năng tổng hợp
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng đồng bộ
D. Lịch sử định cư lâu đời, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi
Câu 53: Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của:
A. Địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và lượng mưa
B. Vị trí địa lí, hồn lưu khí quyển và sơng ngịi
C. Địa hình bờ biển, lượng mưa và dịng hải lưu
D. Vị trí địa lí, gió hướng tây nam và sơng ngịi
Câu 54: Nguyên nhân cơ bản dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần
kinh tế ở nước ta là:
A. Tăng cường liên kết quốc tế, thu hút đầu tư nước ngồi
B. Q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và đơ thị hóa
C. Đa dạng hình thức sở hữu, hình thức tổ chức sản xuất
D. Chất lượng cuộc sống nâng cao, quá trình xuất nhập cư



Câu 55: Chất lượng của ngành dịch vụ dựa vào:
A. Khả năng khai thác có hiệu quả các di sản văn hóa, lịch sử
B. Các kĩ năng, kĩ xảo, kinh nghiệm và tri thức của người lao động
C. Khả năng tạo thêm việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Các kĩ thuật hữu hình hiện thân ở máy móc và các q trình
Câu 56: Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng
các nguồn lực khác là:
A. Vốn đầu tư và thị trường

B. Khoa học và công nghệ

C. Đường lối và chính sách

D. Dân cư và nguồn lao động

Câu 57: Tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy
giảm do:
A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi
B. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi tăng lên
C. Rừng nguyên sinh hiện nay cịn rất ít
D. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi là chủ yếu
Câu 58: Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói
mịn ở vùng núi do:
A. Trên biển, bão gây sóng to

B. Lượng mưa trong bão thường rất lớn

C. Bão là thiên tai bất thường


D. Bão thường có gió mạnh, lốc xốy

Câu 59: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nơng nghiệp, trang trại là hình thức sản
xuất:
A. Nhỏ

B. Lớn

C. Cơ sở

D. Đi đầu

Câu 60: Các thành phố lớn đồng thời cũng là các trung tâm dịch vụ lớn, vì ở đây:
A. Là trung tâm hành chính, văn hóa, có mức sống rất cao
B. Có dân cư đơng, đầu mối giao thơng vận tải quan trọng
C. Có các trung tâm công nghiệp lớn, quy mô dân số lớn
D. Có diện tích lớn, dân cư tập trung đơng, mức sống cao
Câu 61: Sơng ở phía Bắc vùng Bắc Trung Bộ có lượng phù sa lớn hơn phía Nam chủ yếu
là do:
A. Lượng mưa ít, thảm thực vật cịn nhiều, sông nhỏ, ngắn và dốc


B. Độ che phủ rừng cịn thấp, địa hình dốc và lượng mưa tập trung
C. Sự đối lập giữa mùa mưa và mùa khơ, độ che phủ rừng cịn cao
D. Địa hình có tính phân bậc rõ rệt, sơng ngắn và dốc, nhiều rừng
Câu 62: Đặc điểm hình thái chủ yếu của địa hình miền núi ở miền Bắc và Đơng Bắc Bắc
Bộ là:
A. Địa hình núi có sự phân bậc rõ rệt, nhiều đỉnh núi cao, có nhiều cánh đồng giữa núi
B. Đồi núi đồ sộ, có nhiều dạng địa hình cacxtơ, lịng chảo, địa hình phân bậc rất rõ rệt

C. Núi già trẻ lại, đỉnh núi tròn, sườn thoải, có dạng địa hình cacxtơ, cánh đồng giữa núi
D. Núi trẻ, đỉnh núi nhọn, sườn dốc đứng, địa hình núi có sự phân hóa đa dạng về độ cao
Câu 63: “ Đói thì ăn ráy, ăn khoai/ Chớ thấy lúa trổ tháng hai mà mừng”
Theo em, tại sao cha ông ta lại nói “chớ thấy lúa trổ tháng hai mà mừng”?
A. Do tháng 2 là thời điểm miền Bắc nước ta chịu hạn hán sâu sắc
B. Do đây là thời kì hoạt động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc
C. Do đây là thời kì hoạt động của bão và dải hội tụ gây mưa lớn
D. Do tháng 2 nước ta chịu ảnh hưởng của gió phơn khơ nóng
Câu 64: Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam:
A. Lượng nhiệt nhận được càng nhiều, gió Tín phong Đơng Bắc hoạt động rất mạnh
B. Góc nhập xạ vào mùa hè càng lớn, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc càng giảm
C. Vị trí càng gần với xích đạo, nhiệt độ chênh lệch giữa các tháng trong năm lớn
D. Chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc càng giảm
Câu 65: Tác động chủ yếu của dịch vụ đến cơng nghiệp hóa là:
A. Sự phát triển của một số dịch vụ tác động đến phân bố công nghiệp
B. Cung ứng nguyên liệu, vật tư, máy móc, tiêu thụ sản phẩm
C. Dịch vụ ở các đô thị phát triển làm cơ sở cho phát triển cơng nghiệp hóa
D. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ trong cơng nghiệp hóa
Câu 66: Nước ta đa dạng về bản sắc văn hóa do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sự hội nhập kinh tế, văn hóa với các quốc gia
B. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống trong lãnh thổ


C. Việc du nhập, học hỏi nhiều nước trên thế giới
D. Việc phát triển nhiều ngành nghề ở các dân tộc
Câu 67: Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ có nền nhiệt cao hơn vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ chủ
yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tác động của Tín phong bán cầu Bắc, dãy Hồng Liên Sơn với các gió mùa
B. Gió Tây khơ nóng kết hợp với dãy Hồng Liên Sơn, gió mùa Đơng Bắc yếu
C. Ảnh hưởng của gió phơn, gió mùa Đơng Bắc kết hợp dãy Hồng Liên Sơn

D. Tác động gió mùa Đơng Nam với bức chắn địa hình, gió phơn vào mùa hạ
Câu 68: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao
địa hình?
A. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió Đơng Bắc
B.Gió mùa Đơng Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới
C.Tín phong Bán Cầu Bắc, gió Tây Nam, áp thấp nhiệt đới và bão
D.Tín phong Bán Cầu Bắc, gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
Câu 69: Tính chất tập trung của sản xuất cơng nghiệp trên một diện tích nhất định, khơng
phải là
A. Xây dựng nhiều xí nghiệp

B. Thu hút nhiều người lao động

C. Tạo khối lượng lớn sản phẩm

D. Dùng nhiều kĩ thuật sản xuất

Câu 70: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sơng ngịi Việt Nam là:
A. Phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa
B. Sông ngắn, dốc, phần lớn hướng tây bắc – đông nam
C. Thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường, độ dốc lớn
D. Phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, nhiều sông lớn
Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sinh vật biển Đông đa dạng:
A. Vị trí nội chí tuyến và trên đường di lưu của nhiều luồng thực vật
B. Nhiều vũng, vịnh, đảo gần và xa bờ thuận lợi để sinh vật biển cư trú
C. Vị trí nội chí tuyến gió mùa ẩm, biển nóng, các hải lưu theo mùa
D. Biển rộng lớn, tương đối kín, vùng ven biển có rất nhiều cửa sơng


Câu 72: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của

các nhân tố nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến và bão
B. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây và bão
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frơng
D. Vị trí nằm gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới
Câu 73: Nguồn lực vừa phục vụ trực tiếp cho phát triển kinh tế, vừa phục vụ trực tiếp
cho cuộc sống là:
A. Lao động

B. Nguồn vốn

C. Khí hậu

D. Thị trường

Câu 74: Công nghiệp là một tập hợp các hoạt động sản xuất với những đặc điểm nhất
định thơng qua:
A. Các q trình cơng nghệ để tạo ra sản phẩm
B. Tập trung nguyên liệu, lao động và sản phẩm
C. Sử dụng tiết kiệm, hợp lí tài nguyên thiên nhiên
D. Tập trung tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm
Câu 75: Vị trí địa lí tự nhiên của tỉnh Thanh Hóa có đặc điểm:
A. Thuộc vùng núi Tây Bắc và vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
B. Thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ và vùng núi Tây Bắc
C. Thuộc miền khí hậu phía Bắc và vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
D. Thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ và Trường Sơn Bắc
Câu 76: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta đang có sự biến đổi nhanh chóng chủ yếu
do:
A. Kết quả của chính sách dân số,đời sống ngày càng được nâng cao
B. Kinh tế phát triển, tâm lí xã hội và phong tục tập quán được duy trì

C. Tuổi thọ trung bình tăng, thành tựu trong y tế và xóa đói giảm nghèo
D. Thành tựu trong văn hóa, giáo dục và y tế, tuổi thọ trung bình tăng
Câu 77: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của q trình bóc mịn chủ yếu do:
A. Núi đá vơi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá
B. Mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày


C. Đường bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa
Câu 78: Các đô thị là nơi sản xuất hàng hóa lớn chủ yếu do:
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng, giàu tài nguyên thiên nhiên, đông dân
B. Có sức hút các nhà đầu tư, giao thơng phát triển, nguồn khoáng sản nhiều
C. Lực lượng lao động trẻ nhiều, cơ sở vật chất hiện đại, có sức hút đầu tư lớn
D. Có sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng, dân cư tập trung đơng đúc
Câu 79: Địa hình vùng Đồng bằng Sơng Hồng có sự khác biệt so với Đồng bằng sông
Cửu Long chủ yếu do tác động của:
A. Biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người
B. Mật độ sơng ngịi, lịch sử khai thác lãnh thổ và vận động nâng lên
C. Các quá trình ngoại lực, diện tích lưu vực sơng, q trình canh tác
D. Khả năng bồi tụ phù sa, cấu trúc địa chất và tác động của con người
Câu 80: Đồng bằng Duyên hải Trung Bộ ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sơng Hồng vì:
A. Có nhiều cơng trình thốt lũ, thốt nước tốt, địa hình nhiều đồi núi
B. Lượng mưa khơng lớn, sơng có nhiều phụ lưu, đồng bằng nhỏ hẹp
C. Địa hình dốc, hẹp ngang, ít đê biển, tốc độ đơ thị hóa chậm hơn
D. Địa hình dốc, hẹp ngang, nhiều cửa sơng lớn, có hệ thống đê biển
Câu 81: Đơng Nam Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do:
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn, cơ cấu kinh tế tiến bộ hơn
B. Số dân nhập cư đến với Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng
C. Hoạt động kinh tế cơng nghiệp, nơng nghiệp, ngư nghiệp phát triển hơn
D. Có chính sách giải quyết việc làm hợp lí, đa dạng hóa hoạt động sản xuất

Câu 82: Trong việc sử dụng tài nguyên khoáng sản của nước ta, vấn đề nào cần phải
quan tâm trước nhất?
A. Quản lí chặt chẽ việc khai thác
B. Xử lí nghiêm những trường hợp vi phạm luật
C. Nâng cao trình độ kĩ thuật, cơng nghệ khai thác
D. Phát triển công nghiệp chế biến


Câu 83: Khí hậu nước ta có lượng mưa lớn chủ yếu do:
A. Nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến
B. Giáp với Biển Đơng thơng ra Thái Bình Dương
C. Chịu tác động thường xun của gió Tín Phong
D. Ở khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á
Câu 84: Nam Bộ có chế độ nhiệt ít biến động chủ yếu do tác động của
A. Vị trí gần xích đạo, gió, khoảng cách mặt trời lên thiên đỉnh
B. Gió tây nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa chí tuyến
C. Xa chí tuyến, gió mùa hạ, khoảng cách mặt trời lên thiên đỉnh
D. Hoạt động gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới, biển điều hòa nhiệt độ
Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu thành phần kinh tế:
A. Là tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế
B. Là bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế
C. Tập hợp các khu vực hình thành nên nền kinh tế
D. Huy động tối đa nguồn lực trong và ngoài nước
Câu 86: Mưa Tiểu mãn vào đầu tháng VI ở Trung Bộ nước ta do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Gió Tây Nam gặp Tín phong Bán cầu Bắc tạo nên dải hội tụ nhiệt đới theo hướng vĩ
tuyến
B. Gió Tây Nam TBg gặp Tín phong Bán cầu Bắc tạo nên dải hội tụ nhiệt đới theo hướng
kinh tuyến
C. Gió Tây Nam TBg gặp Tín phong Bán cầu Nam tạo nên dải hội tụ nhiệt đới theo

hướng kinh tuyến
D. Dải hội tụ nhiệt đới kết hợp với hoạt động của gió Tây Nam, Tín phong Bán cầu Bắc
Câu 87: Các đô thị ở nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm chủ yếu do:
A. Nhiều trung tâm công nghiệp, vốn đầu tư lớn, lao động có chất lượng
B. Cơng nghiệp hóa nhanh, giao thơng tốt, có nhiều trung tâm thương mại
C. Cơng nghiệp hóa nhanh, các ngành dịch vụ phát triển, sức hút đầu tư lớn
D. Nhiều trung tâm công nghiệp, thị trường đa dạng, thu hút nhiều vốn đầu tư


Câu 88: Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở
nước ta nay cịn chậm là:
A. Dịch vụ có sự tăng trưởng thất thường
B. Công nghiệp- xây dựng chưa phát triển
C. Nông nghiệp vẫn còn là ngành kinh tế quan trọng
D. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế
Câu 89: Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, nước ta cần phải làm gì?
A. Quản lí và kiểm sốt các chất thải vào mơi trường
B. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn
C. Quản lí chặt việc khai thác, sử dụng tiết kiệm gỗ
D. Sử dụng hợp lí các vùng cửa sơng, ven biển
Câu 90: Tác động của sản xuất công nghiệp đối với phát triển giao thông vận tải là
A. Thay đổi phân bố dân cư, cung cấp tư liệu sản xuất cho ngành
B. Mở rộng thị trường, tăng sản phẩm tiêu dùng có giá trị
C. Thay đổi sự phát triển và phân bố, tăng khối lượng sản phẩm
D. Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật, giảm chi phí thời gian vận tải
Câu 91: Tác động của sản xuất công nghiệp đối với phát triển hoạt động dịch vụ nông
nghiệp là:
A. Mở rộng thị trường, nâng cao giá trị nông sản
B. Tăng nhanh sản lượng, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao chất lượng

D. Cơ giới hóa sản phẩm nơng nghiệp, tăng năng suất
Câu 92: Ở nước ta, cần phải phát triển mạnh mạng lưới đô thị vì:
A. Các đơ thị là trung tâm, hạt nhân phát triển kinh tế vùng
B. Đô thị ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng
C. Các đô thị tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế
D. Các đô thị là thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng
Câu 93: Sự khác nhau về loài thực vật ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do:


A. Hồn lưu khí quyển, đặc điểm lãnh thổ, địa hình
B. Gió mùa, địa hình, sự di cư của các lồi sinh vật
C. Vị trí địa lí, khí hậu, sự di cư của các lồi sinh vật
D. Hồn lưu khí quyển, vị trí địa lí, nhiệt độ trong năm
Câu 94: Cảnh quan rừng thưa phổ biến ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của
A. Sơng ngịi, thổ nhưỡng, địa hình và con người
B. Sơng ngịi, địa hình, nước ngầm và con người
C. Địa hình, nhiệt độ, thổ nhưỡng và độ ẩm
D. Địa hình, nhiệt độ, lượng mưa và độ ẩm
Câu 95: Hiện tại nước ta đang trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là:
A. Số người độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm hơn 2/3 dân số
B. Dân số phụ thuộc gấp đôi dân số lao động
C. Số người ở độ tuổi 15 đến 59 chiếm hơn 1/3 dân số
D. Dân số phụ thuộc chiếm 1/2 dân số lao động
Câu 96: Biểu hiện rõ rệt về sức ép gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là:
A. GDP bình quân đầu người thấp

B. Tình trạng thiếu việc làm

C. Khơng gian cư trú chật hẹp


D. Chất lượng y tế, giáo dục chưa cao

Câu 97: Cơ cấu dân số trẻ đã đặt ra yêu cầu phát triển hoạt động dịch vụ nào dưới đây?
A. Thể dục, thể thao

B. Văn hóa, giáo dục

C. Trường học, nhà trẻ

D. Hoạt động vui chơi

Câu 98: Ở vùng cực Nam Trung Bộ trồng cây thanh long, cây nho và chăn nuôi cừu thể
hiện:
A. Thời tiết khô ráo, lượng mưa thấp

B. Sự thay đổi cơ cấu mùa vụ

C. Mùa khô hạn kéo dài

D. Sự phân bố phù hợp với điều kiện tự nhiên

Câu 99: Phát biểu nào sau đây chứng tỏ cấu trúc địa chất – địa hình của miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ khá phức tạp?
A. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mịn, cao ngun badan, đồng bằng
châu thổ sơng, đồng bằng ven biển


B. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng
hẹp, nhiều vách núi đứng

C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vơi, địa hình
bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo
D. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng
nhỏ hẹp bị chia cắt
Câu 100: Sơng ngịi miền Trung nước ta thường gây lũ đột ngột do tác động kết hợp của
các nhân tố nào sau đây?
A. Độ dốc, cửa sông, mưa

B. Đô thị hóa, canh tác, địa hình

C. Mưa nhiều, thực vật, độ dốc

D. Địa hình, mưa, thực vật



×