Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG I Giới thiệu cơng trình Cơng trình có tầng sân thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.99 KB, 22 trang )

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG
I.

Giới thiệu cơng trình
Cơng trình có 3 tầng và 1 sân thượng.
II. Điều kiện thi công
- Công trình được xây dựng trên một khu đất khá bằng phẳng, giao thông đi lại dễ dàng,
thuận lợi cho quá trình thi cơng. Cơng trình giáp với các cơng trình khác nên khi thi
-

cơng cần có cọc chóng để chống sạt lỡ, lún cơng trình khác.
-Cơng trình nằm ở ngoại thành nên điện nước ổn định, do vậy điện nước phục vụ thi
công được lấy trực tiếp từ mạng lưới cấp của thành phố, đồng thời hệ thống thoát nước

-

của cơng trường cũng xả trực tiếp vào hệ thống thốt nước chung.
Cơng trình gần đường giao thơng nên thuận lợi cho xe đi lại vận chuyển vật tư, vật liệu

-

phục vụ thi công cũng như vận chuyển đất ra khỏi cơng trình.
Khó khăn: Cơng trường thi cơng nằm gần khu dân cư nên mọi biện pháp thi công đưa ra

trước hết phải đảm bảo được các yêu cầu về vệ sinh môi trường (tiếng ồn, bụi, ...).
1. Điều kiện địa chất thuỷ văn.
Cơng trình được xây dựng ở thành phố Hồ Chí Minh. Với điều kiện rơi vào mùa nắng


( tháng 1 đến tháng 6).
Mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu -6m so với mặt đất tự nhiên tức là -6,4m so với cốt
 0,00, thông tin dựa vào tài liệu tham khảo địa chất của cơng trình lân cận.

2. Công tác chuẩn bị trước khi thi công.
a. San dọn và bố trí tổng mặt bằng thi cơng.
Cơng tác dọn dẹp mặt bằng bao gồm:
- Ngã hạ cây cối vướng vào cơng trình, đào bỏ rễ cây.
- Phá vỡ đá mồ cơi trên mặt bằng cơng trình.
- Xử lý thảm thực vật thấp, dọn sạch chướng ngại vật gây chở ngại.
b. Chuẩn bị máy móc và nhân lực phục vụ thi cơng.
- Các loại máy móc thiết bị vào phục vụ cho việc thi cơng cơng trình như: máy ép
cọc, máy cẩu, cần trục tháp, máy trộn bê tông, máy đầm bê tông, các loại dụng
cụ lao động như: cuốc, xẻng, búa, vam, kéo.
- Nhân tố về con người có trình độ chun mơn, tay nghề.
c. Định vị cơng trình.
- Cơng tác định vị cơng trình hết sức quan trọng vì cơng trình phải được xác định
vị trí của nó trên khu đất theo mặt bằng bố trí, đồng thời xác định các vị trí trục
chính của tồn bộ cơng trình và vị trí chính xác của các giao điểm của các trục
-

đó.
Giác móng cơng trình:
+ Xác định tim cốt cơng trình: dụng cụ bao gồm dây gai, dây kẽm, dây thép
một ly, thước thép, máy kinh vĩ, máy thuỷ bình.
+ Từ bản vẽ hồ sơ và khu đất xây dựng của cơng trình, phải tiến hành định vị
cơng trình theo mốc chuẩn, theo bản vẽ thiết kế.

SVTH: LÊ ANH QUÝ


1


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

+ Từ mốc chuẩn xác định các điểm chuẩn của cơng trình bằng máy kinh vĩ.
+ Từ các điểm chuẩn ta xác định các đường tim cơng trình theo hai phương
đúng như trong bản vẽ thiết kế. Đánh dấu các đường tim cơng trình bằng các
cọc gỗ sau đó dùng dây kẽm căng theo hai đường cọc chuẩn, đường cọc
chuẩn phải cách xa cơng trình từ 34m để khơng làm ảnh hưởng đến thi
công.
+ Dựa vào các đường chuẩn ta xác định được vị trí của đài móng.

SVTH: LÊ ANH Q

2


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

A = 4,x (m)

3000

III. Số liệu:
1. Số liệu:

Phương án 1 – khối nhà A.
Số thứ tự: 53 => x = 5, y = 3.
- Nhiệm vụ thi công:
+ Lập biện pháp thi công công tác đất.
+ Lập biện pháp thi công phần khung BTCT (cột – dầm – sàn).

16 000

12 500

8000

6000

C = 5,y (m)

5000

B = 8,5 - 0,y (m)

3500

D = 8,x (m)

6000

MẶT BẰNG TỔNG THỂ
2. Tính tốn số liệu:
a. Số liệu:
- L 2  4.x  4.5 m

-

L3  6.5  1.3  7.8 m

L 4  4.7 m
L5  L 2  1.3  4.5  1.3  5.8 m

L 6  4  L 4  3  L 2  0,3  4  4.7  3  4.5  0.3  5.6 m
A  4, x  4.5 m

B  8.2 m
C  5, y  5.3 m

D  8, x  8.5 m

SVTH: LÊ ANH QUÝ

3

8000

3000


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG
-

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

H


Kích thước chiều rộng các móng:
+ Móng M5: chiều rộng = 1200  100  5  50  3  1850 mm
+ Móng M6: chiều rộng = 1200  50  5  1450 mm
G
+ Móng M10: chiều rộng = 1300  50  3  50  5  1200 mm
F'
F

F

C3

50

F'

C3

DK11

DK9

4

M3

E

C3


M5

DK10

D

C3

M5

M4

C2

C3

DK12

DK9

D8

4700

M3

C2

C


C3

C3

DK12

5200

DK9

D8

C

C2

C3

DK12

D8

4700

E

DK9

M5


D

D8

4700

M6

B

C3

M10

A

M10

DK9

DK-t

D8

5000

1900

MẶT BẰNG MĨNG


A

C2

DK12

B

MẶT BẰNG DẦM MĨNG
C3

DK13

C3

7800

b. Tính tốn kích thước dầm:
2

3

1

3'

2500

2


1 1
1 1
h     L n b     h
 12 18 
4 2
Kích thước dầm được tính theo cơng thức:
,
b

h

1

C2

Kết quả tính tốn dầm được thể hiện trong bảng sau:
STT Tên
dầm
SVTH: LÊ ANH QUÝ

Đoạn

L nhịp
(mm)
4

1/18 1/12 Chọn

3


3'


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

1

D8

2

D9

3

D10

4

D11

5

D12

6

D13


7

DT

A-B
B-C
C-D
A-B
B-C
C-D
A-B
B-C
1-2
2-3
1-2
2-3
1-2
2-3
A-B

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA
5000
5200
4700
5000
5200
4700
5200
4700
7800

2500
7800
2500
7800
2500
5000

625
650
588
625
650
588
650
588
975
313
975
313
975
313
625

417
433
392
417
433
392
433

392
650
208
650
208
650
208
417

IV. Thiết kế thi công dào đất:
1. Phương án đào đất:
- Độ dốc i  4
- Cao độ mặt đất tự nhiên: -0.400 m
- Cao độ đáy móng: - 2.500 m
- Chiều dày lớp bê tơng lót 0.1 m
- Chiều cao đào móng H = - 2.5 - 0.1 + 0.4 = 2.2 m
- Bề rộng mái dốc:
B

H 2.2

 0.55  0.6
i
4
m
x 0  0.5

- Bề rộng thi công:
m
Chọn phương án thi cơng đào đất móng là đào như sau:


SVTH: LÊ ANH QUÝ

5

h (mm)

b (mm)

650

200

650

200

650

200

700
300
700
300
700
300
600

300

200
300
200
300
200
200


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

F'
F

M6

M3

M5

E

M5

D

M3

M5


M4

C

B
M10

A
M10

1

2

3

3'

Vị trí các hố đào, khoảng cách các hố đào quá gần => bố trí lại hố đào sao cho khoảng cách
giữa 2 hố >= 500.

SVTH: LÊ ANH QUÝ

6


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA


F'
F

F'
F

HƯỚ
NG DI CHUYỂ
N

XE VẬ
N CHUYỂ
N ĐẤ
T

HƯỚ
NG DI CHUYỂ
N

E

HƯỚ
NG DI CHUYỂ
N MÁ
Y ĐÀ
O

E


XE VẬ
N CHUYỂ
N ĐẤ
T

HƯỚ
NG DI CHUYỂ
N MÁ
Y ĐÀ
O

D

D

C

C

B

B

A

A

1

2


3

1

3'

2

Chọn phương án đào bằng máy đào như trên, phần đáy móng đào vác li bng tay

ván l ót
0.000

vận chuyển đất bằng xe cút kít sắt

vận chuyển đất bằng t ải

ẹAỉ
O ẹA
T VAỉVA
N CHUYE
N ĐẤ
T BẰ
NG TAY

SVTH: LÊ ANH Q

7


3

3'


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

2. Khối lượng đất đào:
- Khối lượng hố đào 1 – V1:
+ a  15.625 m
+ b  11.975 m
+ c  16.225 m
+ d  13.175 m
 Thể tích hố đào là:
H
  a  b  (a  c)  (b  d)  c  d 
6
2.2

  15.625  11.975  (15.625  16.225)  (11.975  13.175)  16.225  13.175
6
 440.7 m3

V1 

-

Khối lượng hố đào 2 – V2:

+ a  7.275 m
+ b  10.9 m
+ c  8.475 m
+ d  11.5 m
 Thể tích hố đào là:
H
  a  b  (a  c)  (b  d)  c  d 
6
2.6

  7.275  10.9  (7.275  8.475)  (10.9  11.5)  8.475  11.5 
6
 194.2 m3

V2 

Vậy tổng thể tích dất đào là:

V = V1 + V2  440.7  194.2  634.9 m3.

3. Thi công đất bằng máy đào:
a. Chọn máy đào:
- Máy đào gầu sấp (1 gầu nghịch,dẫn động thủy lực).
- Chọn máy đào EO – 3322B1 (Theo Sổ tay chọn máy thi công xây dựng –
-

Nguyễn Tiến Thụ)
Máy đào có các thơng số sau:
+ q = 0.5 m3
+ R = 7.5 m

+ h = 4.8 m
+ H = 4.2 m
+ Trọng lượng máy: 14.5 tấn.
+ tck = 17 (s)
+ a = 2.81 (m)
+ b – Chiều rộng = 2.7 m
+ c = 3.84 m

SVTH: LÊ ANH QUÝ

8


GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

EO-3322B1

1000

2800

4800

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

Rmax =7500

Máy đào 1 gầu nghịch EO – 3322B1
b. Tính năng suất máy đào:
N  q


Kd
1.2
 n ck  K tg  0.5 
 193  0.8  77.2 (m 3 / h)
Kt
1.2

Trong đó:
nck: Số chu kỳ đào trong 1 giờ
n ck 

3600
3600
3600


 193 / h
Tck
t ck  K vt  K quay 17  1.1  1

Ktg = 0.8. Hệ số sử dụng thời gian
Kquay = 1. Hệ số phụ thuộc góc quay (

quay  900

)

Kt = 1.2. Hệ số tơi xốp của đất.
Kd = 1.2 hệ số đầy gàu

Kvt = 1.1. Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy đào.
3
Thời gian làm việc của máy trong 1 ca 7h: 7  77.2  504.4 (m )

Thời gian đào của máy:

T

634.9
 1.25(ca)
504.4
. Cho 1 máy đào.

 Thời gian làm việc của máy là: 1.25  7  8.8 (giờ)
 Vậy ta có thể bố trí 1 máy đào, trong 1.5 ngày.
SVTH: LÊ ANH QUÝ

9


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

c. Xe vận chuyễn đất:
- Số hiệu xe: D – 320
- Trọng lượng xe: 32 tấn
- Vần tốc di chuyễn: 40 km/h
- Thể tích thùng xe: 18.2 m3
- Chiều dài xe: 8.56 m

- Chiều rộng xe: 3.7 m
- Chiều cao xe: 3,75 m

D-320

Xe tải vận chuyển đất

SVTH: LÊ ANH QUÝ

10


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

V. Tính tốn – thiết kế ván khn cột, dầm, sàn:
Ta tính toán theo phương pháp kiểm tra.
Vật liệu sử dụng cho tồn bộ cơng trình:
- Ván khn gỗ phổ phim khổ 1220×2440:
  500 kg / m3

+ Khối lượng riêng: g
+ Chiều dày ván khuôn: 18 mm.
+ Dãy rộng: 1 m.

.

b  h 3 100  1.83


 48.6 cm 4
12
12
+ Momen quán tính J:
.
J
46.8
W

 54cm3
h / 2 1.8 / 2
+ Momen kháng uốn W:
.
6
2
+ Module đàn hồi E: 5  10 kN / m .
J

+ Ứng suất cho phép:   max
Xà gồ thép 1 box steel 50×50×1.8:
+ Momen qn tính J: 13.46 cm4.
+ Momen kháng uốn W: 5.3 cm3.


-

+ Ứng suất:   max
.
2
+ Lực cắt: 121,800 kN/m .

+ Mođun đàn hồi: 200,000,000 kN/m2.
Xà gồ thép 2 box steel 50×100×1.8:
+ Momen quán tính J: 70.27 cm4.
+ Momen kháng uốn W: 14.05 cm3.


-

 210000 kN / m 2

+ Ứng suất:   max
.
2
+ Lực cắt: 121,800 kN/m .
+ Mođun đàn hồi: 200,000,000 kN/m2.
Xà gồ thép 3 2× box steel 45×90×2.0 (sử dụng cho gơng cột):
+ Momen qn tính J: 112.11 cm4.
+ Momen kháng uốn W: 24.91 cm3.


-

 18000 kN / m 2

 210000 kN / m 2

+ Ứng suất:   max
.
2
+ Lực cắt: 121,800 kN/m .

+ Mođun đàn hồi: 200,000,000 kN/m2.


-

 210000 kN / m 2

Cây chống thép:

Loại
K-102

Chiều
cao ống
ngoài
(mm)
1500

Chiều
cao ống
trong
(mm)
2000

Chiều cao sử dụng
(mm)
Tối thiểu
Tối đa

Trọng lượng (kg)

Khi đóng

Khi kéo

2000

2000

1500

3500

1. Tính tốn ván khn cột:

SVTH: LÊ ANH Q

11

Trọng
lượng
(kg)
10.2


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

XÀGỒ50x50x1.8
a250

CHỐ
NG XIÊ
N


N É
P 18mm
2xXÀGỒ45x90x2.0
a500

MẶ
T CẮ
T CỐ
P PHA CỘ
T TL: 1/20
CHỐ
NG XIÊ
N

XÀGỒ50x50x1.8


N É
P 18mm
2xXÀGỒ45x90x2.0
a500

ĐINH VÍT CỐĐỊ
NH SƯỜ
N

(CÓTHỂDÙ
NG KẼ
M BUỘ
C)

MẶ
T BẰ
NG CỐ
P PHA CỘ
T TL: 1/20

Tính tốn ván khn cho cột có tiết diện lớn nhất là 250×300 mm, cột cao
h  3550  700  2850 mm .

Sử dụng ván khuôn gỗ phổ phim, xà gồ box steel 50×50×1.8, gơng cột xà gồ 2× box
steel 45×90×2.0.
a. Tải trọng tính tốn:
- Chiều cao đổ bêtông h = 2 m.
- Phương pháp đổ bêtông trực tiếp từ vòi bơm, đầm dùi: 4 kN/m2.
-

3
Khối lượng riêng bêtơng:  bt  25 kN / m
Kết quả tính tồn tải trọng:

Loại tải trọng

KH

Áp lực xơ ngang

Phương pháp đổ bêtơng

p1
p2

SVTH: LÊ ANH Q

TT tiêu chuẩn
kN/m
2×25 = 50
4
12

HSVT
1.3
1.3

TT tính tốn
kN/m
65
5.2


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

q

Tổng: (kN/m2)


54

70.2

b. Tính tốn ván khn cột:
tt
Tải trọng tính tốn: q1  70.20 kN / m
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q1  54 kN / m

10     W

L1 

tt
1

q

10  18000  54
 0.37 m
70.20  106




N KHUÔ
N
q

XÀGỒ1
L1

L1

L1

Sơ đồ tính
Chọn khoảng cách xà gồ L1: 0.25 m
Kiểm tra điều kiện bền:
q1tt  L2 70.2  0.252
M

 0.439 kNm
10
10
Momen:
M 0.439  106


 8125 kN / m 2
W
54
Ứng suất:
(Thỏa)

-

Kiểm tra điều kiện ổn định:
1 q1tc  L41 54  0.254  108  103



 0.6 mm
145
EJ
145  5  106  46.8
Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f

-

c. Tính tốn xà gồ lớp 1:

tt
tt
Tải trọng tính tốn: q 2  q1  L1  70.2  0.25  17.55 kN/m
tc
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q 2  q1  L1  54  0.25  13.5 kN/m

L2 

8     W
q 2tt


8  21  104  5.38

 0.75 m
17.55  106
XÀGỒ1
q
XÀGỒ2

L2

L2

L2

Sơ đồ tính
Chọn khoảng cách xà gồ lớp 2 (gông cột) L2: 0.5 m
SVTH: LÊ ANH QUÝ

13


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

Kiểm tra điều kiện bền:
q 2tt  L22 17.55  0.52
M


 0.55 kNm
8
8
Momen:
M 0.55  106


 10156.25 kN / m 2
W
5.38
Ứng suất:
(Thỏa)

Kiểm tra điều kiện ổn định:
5 q 2tc  L42 5  13.50  0.54  103


 0.41 mm
384
EJ
384  2  13.46
Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f


d. Tính tốn xà gồ lớp 2 (gơng cột):
tt
tt
Tải trọng tính tốn: q3  q1  L2  70.2  0.5  35.1 kN/m
tc
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q3  q1  L 2  54  0.5  27 kN/m

L2 

8     W
q 3tt

8  21  104  24.91

 1.09 m
35.1  106
XÀGỒ2
q
CỘ
T CHỐ
NG

L3

L3

L3

Sơ đồ tính

Chọn khoảng cách các cột chống L3: 1 m
Kiểm tra điều kiện bền:
Momen:

M


q 3tt  L23 35.1  12

 4.39 kNm
8
8
M 4.39  106

 176108 kN / m 2
W
24.91
(Thỏa)

Ứng suất:
Kiểm tra điều kiện ổn định:

5 q 3tc  L43 5  27  14  103
f


 1.6 mm
384
EJ
384  2  112.11

Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:

e. Tính cây chống:
- Cây chống cột bằng thép loại K-102.
- Chiều dài tính tốn cây chống xiên, tạo với mặt phẳng 1 góc 600.
Lttcx 

-

hc
2.85

 3.3 m
0
sin(60 ) sin(600 )

Cây chống xiên làm việc chịu nén đúng tâm:

SVTH: LÊ ANH QUÝ

14


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG


GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA

P  N1  cos(600 )  82.24  cos(600 )  14.04 kN  1404 kG  2000 kG
N1  q tt  Sdien truyen tai  70.2  0.4  1  28.08 kN

→ Thỏa điều kiện chịu tải của cây chống.

SVTH: LÊ ANH QUÝ

15


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

2. Tính tốn ván khn dầm:

100

300

700


N É
P 18mm
XÀGỒ50x100x1.8
a800


XÀGỒ50x50x1.8
a250

XÀGỒ50x50x1.8

XÀGỒ50x100x1.8
250
100

1000

100


Y CHỐ
NG DẦ
M K102

MẶ
T CẮ
T CỐ
P PHA DẦ
M TL:1/25
Ta tính tốn theo bài tốn kiểm tra.
2.1 Đáy dầm:
a. Tải trọng đứng:
Chiều cao dầm: h = 0.7 m
Chiều rộng dầm: b = 0.3 m
Loại tải trọng


KH

Bản thân bêtông cốt thép
TLBT ván khuôn
Người và thiết bị
Đầm
Phương pháp đổ bêtơng
Tổng: (kN/m2)

p1
p2
p3
p4
p5
q

TT tiêu chuẩn
kN/m
18.2
0.1
2.5
2
2
24.80

HSVT
1.2
1.1
1.3

1.3
1.3

b. Tính tốn ván khn:
tt
Tải trọng tính tốn: q1  30.40 kN / m
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q1  24.8 kN / m

L1 

10     W
tt
1

q

10  18000  54
 0.57 m
30.40  106




N KHUÔ
N
q
XÀGỒ1
L1


L1

L1

Chọn khoảng cách xà gồ L1: 0.25 m
Kiểm tra điều kiện bền:
SVTH: LÊ ANH Q

16

TT tính tốn
kN/m
21.84
0.11
3.25
2.6
2.6
30.40


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

-

Momen:

q1tt  L21 30.49  0.252

 0.238 kNm
10

10

M

Ứng suất:

GVHD: NGUYỄN XUÂN KHOA



M 0.238  106

 4398.15kN / m 2
W
54
(Thỏa)

Kiểm tra điều kiện ổn định:
-

1 q1tc  L41 24.8  0.254  108  103


 0.27 mm
145
EJ
145  5  106  46.8
Độ võng:
(Thỏa)
L

 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f

c. Tính tốn xà gồ lớp 1:

tt
tt
Tải trọng tính tốn: q 2  q1  L1  30.40  0.25  7.6 kN/m
tc
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q 2  q1  L1  24.8  0.25  6.2 kN/m

L2 

8     W
q 2tt



8  21  104  5.38
 1.09 m
6.08  106
XÀGỒ1
q
XÀGỒ2

L2


L2

L2

Chọn khoảng cách xà gồ lớp 2 L2: 0.8 m
Kiểm tra điều kiện bền:
q tt2  L22 7.6  0.82
M

 0.61 kNm
8
8
Momen:
M 0.61  106


 11259.3 kN / m 2
W
5.38
Ứng suất:
(Thỏa)

Kiểm tra điều kiện ổn định:
5 q tc2  L42 5  6.2  0.84  103


 1.23 mm
384
EJ

384  2  13.46
Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f

d. Tính tốn xà gồ lớp 2:
tt
tt
Tải trọng tính tốn: q 3  q1  L 2  30.40  0.8  24.32 kN/m

Tải trọng tiêu chuẩn: q3  q1  L 2  24.8  0.8  19.84 kN/m
Chọn khoảng cách cây chống L3: 1 m
tc

SVTH: LÊ ANH QUÝ

tc

17


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA


bd
XÀGỒ

q


Y CHỐ
NG
L3

M3 

q 3tt  b d  L3 q3tt  b2d 24.32  0.3  1 24.23  0.32



 1.55
4
8
4
8
kNm

Momen:
Kiểm tra điều kiện bền:


M 1.55  106

 110310 kN / m 2

W
14.05
(Thỏa)

Ứng suất:
Kiểm tra điều kiện ổn định:

q 3tc  b d
f
  8  L33  4  L3  b d2  b 3d 
384  E  I
19.84  0.3

  8  13  4  1  0.32  0.33   103  0.85 mm
384  2  70.27
Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:

e. Tính tốn cây chống:
S

0.3  0.8
 0.12 m2
2


-

Diện truyền tải:

-

tt
Tải lên 1 cây chống: N  q  S  30.4  0.12  3.65 kN
Sử dụng cây chống K-102
Chiều cao sử dụng cây chống H  3550  700  18  50  100  2682 mm .
Tải trọng P khi sử dụng cây chống:

P

1500  (2000  1500)  (3500  2682)
 1772.67 kG  17.7 kN
3500  2000
(Thỏa)

2.2 Thành dầm:
Đối với thành dầm tương tự như cột, ta có thể sử dụng kết quả đã kiểm tra đối với
cột (tải trọng do lực xô ngang của thành dầm nhỏ hơn cột). Do đó ta bố trí thành
dầm như hình.

SVTH: LÊ ANH Q

18


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG


GVHD: NGUYỄN XN KHOA

100

300

700


N É
P 18mm
XÀGỒ50x100x1.8
a800

XÀGỒ50x50x1.8
a250

XÀGỒ50x50x1.8

XÀGỒ50x100x1.8
250
100

1000

100


Y CHỐ

NG DẦ
M K102

MẶ
T CẮ
T CỐ
P PHA DẦ
M TL:1/25

SVTH: LÊ ANH QUÝ

19


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

3. Tính tốn ván khn sàn:
Độ dày sàn: h = 0.1 m
Loại tải trọng

KH

Bản thân bêtông cốt thép
TLBT ván khuôn
Người và thiết bị
Phương pháp đổ bêtơng
Tải trọng động
Tổng: (kN/m2)


p1
p2
p3
p4
p5
q

TT tiêu chuẩn
kN/m
2.6
0.1
2.5
2
2
9.2

HSVT
1.2
1.1
1.3
1.3
1.3

TT tính tốn
kN/m
3.12
0.11
3.25
2.6

2.6
11.68

a. Tính tốn ván khn:
tt
Tải trọng tính tốn phân bố đều trên ván khuôn: q1  11.68 kN / m
tc
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên ván khuôn: q1  9.2 kN / m

L1 

10      W
tt
1

q



10  18000  54
 0.91 m
11.68  106
VAÙ
N KHUÔ
N
q
XÀGỒ1

L1


L1

L1

Chọn khoảng cách xà gồ 1 L1: 0.3 m
Kiểm tra điều kiện bền:
-

q1tt  L2 11.68  0.32
M

 0.105 kNm
10
10
Momen:
M 0.105  106


 1946.7 kN / m 2
W
54
Ứng suất:
(Thỏa)

Kiểm tra điều kiện ổn định:
-

1 q1tc  L41 9.2  0.34  108  103



 0.21 mm
145
EJ
145  5  106  46.8
Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f

b. Tính tốn xà gồ lớp 1:

tt
tt
Tải trọng tính toán: q 2  q1  L1  11.68  0.3  3.5 kN/m
tc
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q 2  q1  L1  9.2  0.3  2.76 kN/m

L2 

SVTH: LÊ ANH QUÝ

8     W
q 2tt




8  21  104  5.38
 1.61 m
3.5  106

20


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG

GVHD: NGUYỄN XN KHOA
XÀGỒ1
q
XÀGỒ2

L2

L2

L2

Chọn khoảng cách xà gồ lớp 2 L2: 1 m
Kiểm tra điều kiện bền:
Momen:

M

Ứng suất:

q 2tt  L22 3.5  1.0 2


 0.44 kNm
8
8
M 0.44  106

 81374.16 kN / m 2
W
5.38
(Thỏa)



Kiểm tra điều kiện ổn định:
5 q tc2  L42 5  2.76  1.04  103


 1.3 mm
384
EJ
384  2  13.46
Độ võng:
(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f


c. Tính tốn xà gồ lớp 2:
tt
tt
Tải trọng tính toán: q3  q1  L2  11.68  1  11.68 kN/m
tc
tc
Tải trọng tiêu chuẩn: q 3  q1  L 2  9.2  1  9.2 kN/m

L2 

8     W
q 3tt



8  21  10 4  14.05
 1.42 m
11.68  106
XÀGỒ2
q
CỘ
T CHỐ
NG

L3

L3

L3


Chọn khoảng cách cây chống L3: 0.8 m
Kiểm tra điều kiện bền:
Momen:

M


q 3tt  L23 11.68  0.82

 0.93 kNm
8
8
M 0.93  106

 66481.98 kN / m 2
W
14.05
(Thỏa)

Ứng suất:
Kiểm tra điều kiện ổn định:

5 q 3tc  L43 5  9.2  0.84  103


 0.35 mm
384
EJ
384  2  70.27
Độ võng:

(Thỏa)
L
 f  max   ;3mm 
 400

Giới hạn:
f

d. Tính toán cây chống:
SVTH: LÊ ANH QUÝ

21


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG
-

GVHD: NGUYỄN XN KHOA

Diện tích truyền tải: S  L2  L3  0.8  1  0.8 m
Tải lên 1 lớp giáo chống: N  11.66  0.8  9.34 kN
Sử dụng cây chống K-102
Chiều cao sử dụng cây chống H  3550  100  18  50  100  3282 mm .
Tải trọng P khi sử dụng cây chống:
2

P

1500  (2000  1500)  (3500  3282)
 1572.67 kG  15.7 kN

3500  2000
(Thỏa)

SVTH: LÊ ANH QUÝ

22



×