Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chuong 3 THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 33 trang )

Chương 3
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ
THỜI KỲ QUÁ ĐỘ
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI


2

1. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

NỘI DUNG
2. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

3. QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM


1.
Chủ nghĩa
xã hội



Chủ nghĩa
xã hội
(socialism)
được hiểu
theo 4 nghĩa

1) Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của NDLĐ
chống lại áp bức, bất công, chống các g/cấp thống trị
2) Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng


NDLĐ khỏi áp bức, bóc lột, bất cơng
3) Là một khoa học – CNXH khoa học, khoa học về SMLS của
GCCN

4) Là một chế độ XH tốt đẹp, giai đoạn đầu của HT KT–XH
Cộng sản chủ nghĩa

4


5

1. CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI

○ 1.1. CNXH, giai đoạn đầu của HTKT – XH
Cộng sản chủ nghĩa

○ 1.2. Điều kiện ra đời CNXH
○ 1.3. Những đặc trưng cơ bản của CNXH


1.1. CNXH, giai đoạn đầu của
HTKT-XH Cộng sản chủ nghĩa
Theo CN Mác-Lênin:
sự thay thế các
HTKT-XH từ thấp
lên cao là quá trình
lịch sử - tự nhiên


Cộng sản chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa
Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ

Công xã nguyên thủy

6


1.1. CNXH, giai đoạn đầu của HTKT-XH Cộng sản chủ nghĩa 7
HTKT-XH Cộng sản chủ nghĩa
HTKT-XH
TBCN

TKQĐ
lên

CNXH

CSCN

CNXH

Giai đoạn thấp
-LLSX từng bước phát triển, chế độ SH XH dần hình
thành và giữ vai trò chi phối; phân phối theo lao động;
-Vẫn còn g/c, nhà nước;
-Các ngun tắc cơng bằng, bình đẳng đạt ở mức
tương đối;

- Có sự khác biệt giữa LĐ trí óc và LĐ chân tay

Giai đoạn cao
- Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
- Sự khác biệt g/c k cịn,
- Ngun tắc cơng bằng, bình đẳng được
thực hiện đầy đủ và thống nhất trong XH;
- K còn sự khác biệt giữa LĐ trí óc và LĐ
chân tay


8


9

Sự phát
triển vượt
bậc của
LLSX

Sự thay thế HTKT TBCN bằng HTKT
XHCS, được thực hiện thông qua CM
XHCN xuất phát từ hai tiền đề:

Sự trưởng thành
thực sự của
GCCN, đánh dấu
bằng sự ra đời của
Đảng Cộng sản



10

1.2. Điều kiện
ra đời CNXH

1) Điều kiện kinh tế
2) Điều kiện chính trị - xã hội
3)
Cách mạng vơ sản - cuộc CM của GCCN và
NDLĐ dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản


1) Điều kiện kinh tế

CNTB đã tạo ra bước phát triển
vượt bậc của LLSX

LLSX mang tính
XH hóa cao

QHSX dựa trên
chế độ chiếm
hữu tư nhân
TLSX
11


2) Điều kiện chính trị - xã hội


12

Đảng
Cộng sản

LLSX mang tính
XH hóa cao

QHSX dựa trên
chế độ chiếm
hữu tư nhân
TLSX

GC TS

GCCN


13

Cách mạng
Vô sản

Là cuộc CM của
GCCN và NDLĐ dưới
sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản

Bằng con đường

bạo lực CM

Con đường
hịa bình

Lật đổ chế độ TBCN,
thiết lập Nhà nước
chun chính vơ sản,
thực hiện sự nghiệp
cải tạo XH cũ, XD XH
mới, XH XHCN và
CSCN


1.3. Những đặc trưng cơ bản của CNXH
❖ CNXH giải phóng g/c, giải phóng dân tộc, giải phóng XH, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện;

❖ CNXH là XH do NDLĐ làm chủ;
❖ CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công
hữu về TLSX chủ yếu;

❖ CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của NDLĐ;
❖ CNXH có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của
văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại;

❖ CNXH bảo đảm bình đẳng, đồn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu
nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới.


14


1.3. Những đặc trưng cơ bản của CNXH

15

Một là, CNXH giải phóng g/c, giải phóng dân tộc, giải
phóng XH, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diện;
C.Mác và Ph. Ăngghen
khẳng định:
sự phát triển tự do của
mỗi người là điều kiện
phát triển tự do của tất cả
mọi người -> con người trở
thành người tự do.
Đây là sự khác biệt về chất
giữa HTKT-XH CSCN so với
các HTKT-XH trước đó.

V.I.Lênin:
+ Mục đích cao nhất
là thực hiện ngun
tắc: làm theo năng lực
hưởng theo nhu cầu
+ Mục đích cao cả
của XHCN là xóa bỏ
g/c, xóa bỏ tình trạng
người bóc lột người



1.3. Những đặc trưng cơ bản của CNXH
Hai là, CNXH là XH do NDLĐ làm chủ;
Thể hiện bản chất của CNXH là
XH vì con người và do con người,
NDLĐ là chủ thể XH, thực hiện
quyền làm chủ rộng rãi và đầy đủ
trong quá trình cải tạo XH cũ, XD
XH mới

16


1.3. Những đặc trưng cơ bản của CNXH
17

Đặc trưng về mặt kinh tế

CNXH có nền
kinh tế phát
triển cao dựa
trên LLSX
hiện đại

CNXH có thể
thủ tiêu ngay
lập tức được
chế độ tư
hữu khơng?


Chế độ công
hữu về TLSX
chủ yếu


Phát triển
LLSX hiện đại,
nâng cao NSLĐ
bằng cách
nào?

Nước chưa qua CNTB tiến lên CNXH phải:
+ “bắc những chiếc cầu nhỏ vững chắc” xuyên qua
CNTB nhà nước;
+ Học hỏi kinh nghiệm từ các nước phát triển:
“Chính quyền Xơ-Viết + trật tự ở đường sắt Phổ + kỹ
thuật và cách tổ chức các tơ-rớt ở Mỹ + ngành giáo
dục quốc dân Mỹ … + + = ∑ (tổng số) = CNXH”

18

➢ Nước TBCN tiến lên CNXH: từng
bước xác lập chế độ công hữu về TLSX
để n/cao NSLĐ, cần phải tổ chức LĐ
theo một trình độ cao hơn, chặt chẽ và
kỷ luật LĐ nghiêm -> tạo ra QHSX tiến
bộ, thích ứng với trình độ phát triển của
LLSX



19

2.1.
Tính tất
yếu khách
quan của
TKQĐ lên
CNXH

2. Thời kỳ
quá độ
lên CNXH

2.2.
Đặc điểm
TKQĐ lên
CNXH


2.1. Tính tất yếu khách quan của
TKQĐ lên CNXH

QĐ trực tiếp

CSCN

CNTB

QĐ gián tiếp


Thời kỳ lâu dài, gian khổ bắt đầu khi GCCN và NDLĐ
giành được chính quyền đến khi XD thành công CNXH

20


2.1. Tính tất yếu khách quan của
TKQĐ lên CNXH

1) CNTB và
CNXH khác
nhau về
chất

2) CNXH
được XD
trên nền
sản xuất
đại cơng
nghiệp có
trình độ
cao

3) Các
quan hệ XH
của CNXH
khơng tự
nảy sinh
trong lịng

CNTB,
chúng là
kết quả
của q
trình XD và
cải tạo
XHCN

4) XD
CNXH là
cơng cuộc
mới mẻ,
khó khăn
và phức
tạp, cần có
thời gian
để GCCN
làm quen
với những
điều đó

21


Thời kỳ
quá độ
lên CNXH?

22


❑Là thời kỳ cải biến CM từ XH tiền TBCN và
TBCN sang XH XHCN. XH của TKQĐ có sự đan
xen tàn dư của XH cũ TBCN và những yếu tố
mới mang tính chất XHCN
❑ Là thời kỳ cải tạo CM sâu sắc, triệt để XH
TBCN trên tất cả các lĩnh vực:kinh tế, chính trị,
văn hóa, xã hội, XD từng bước cơ sở vật chất –
kỹ thuật và đời sống tinh thần của CNXH.


2.2. Đặc điểm TKQĐ lên CNXH
Kinh tế: nền kinh tế nhiều thành phần

Đặc điểm nổi bật:
Những yếu tố của
XH mới và những
tàn dư của XH cũ
tồn tại đan xen,
đấu tranh với nhau
trên mọi phương
diện

Đ

c
đ
i

m
c


t
h


Chính trị: thiết lập tăng cường chuyên
chính vơ sản

Tư tưởng – văn hóa: XD văn hóa vơ
sản, nền văn hóa mới XHCN
Xã hội: đấu tranh g/c chống áp bức,
bất cơng, xóa bỏ tàn dư của XH cũ,
thực hiện nguyên tắc phân phối theo


23


24

3.
Quá độ lên CNXH ở
Việt Nam


25

3.
Quá độ lên
CNXH ở

Việt Nam

3.1. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN

3.2. Những đặc trưng của CNXH và phương
hướng XD CNXH ở Việt Nam


×