Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

GDCD 9 MA TRAN DACBTA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.35 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MƠN: GDCD - LỚP 9
Năm học: 2022-2023

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Năng lực:
- Tự chủ và tự học để thực hiện được các yêu cầu cần đạt của các bài : Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới, hợp tác cùng
phát triển, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, năng động sáng tao, , làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.

- Giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy nghĩ và hành đ ộng phù h ợp.
- Điều chỉnh hành vi để hoàn thiện bản thân.
2. Phẩm chất:
- Trung thực: Nghiêm túc làm bài kiểm tra.
- Chăm chỉ: Học tập và rèn luyện nhằm đạt được kết quả kiểm tra tốt.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan 30% và tự luận 70%.
- Cách tổ chức kỉểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trắc nghiệm và t ự lu ận trong vòng 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng trong các bài c ủa ch ương trình GDCD l ớp 9 HKI từ bài 5 đến bài 9.
- Chọn các nội dung cần đánh giá và th ực hiện các b ước thi ết lập ma tr ận và đ ặc t ả đề kiểm tra.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Giáo dục công dân 9

TT

Mạch nội
dung

Mức độ nhận thức
Chủ đề

Nhận biết



Thông hiểu

TN

TN

TL

Vận dụng

TL

TN

1

TL

Tổng
Vận dụng cao
TN

TL

Tỉ lệ
TN

TL


Tổng điểm


1

2

3

-Tình hữa nghị
giữa các dân tộc
Hợp tác trên thế giới
quốc tế
- Hợp tác cùng
phát triển

2
câu

2 câu

2
câu

2 câu

Kế thừa Kế thừa và phát
và phát huy truyền thống
huy
tốt đẹp của dân

truyền
tộc
4
thống
câu
tốt đẹp
của dân
tộc
Năng
động
sáng
tạo
trong
cơng
việc

1

Năng động, sáng 2
tạo
câu

1

Làm việc có năng
2
suất, chất lượng,
câu
hiệu quả
Tởng

Tỉ lệ %

Tỉ lệ chung

12

1

30%

30%

4 câu

1 câu

2 câu

1 câu

3,5 điểm

1/2

2 câu

1 câu

3,5 điểm


1,5

0,5

12

3

15 câu

30%

70%

10%
40%

2

0,5 điểm

1/2

30%

60%

0,5 điểm

100%


10 điểm


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KT HKI
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9

TT
1

Mạch
nội
dung

Chủ đề

Hợp -Tình
tác
hữa nghị
quốc tế giữa các
dân tộc
trên thế
giới

Sơ câu hoi theo mưc độ đanh gia
Vân
Nhân
Thông
Vân
dung

biêt
hiêu
dung
cao

Mưc độ đanh gia

1. Nhận biết:
- Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế
giới, ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Biểu hiện của tình hữu nghị giữa các dân tộc trên
thế giới.
2. Thông hiểu:
- Biết ủng hộ các chính sách hịa bình, hữu nghị của
Đảng và Nhà nước ta.
3. Vận dụng:
-Có thái độ tơn trọng chính sách hịa bình hửu nghị
của Đảng và nhà nước ta.
4. Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực
tiễn cuộc sống

3

2 TN


TT

Mạch

nội
dung

Sô câu hoi theo mưc độ đanh gia
Vân
Nhân
Thông
Vân
dung
biêt
hiêu
dung
cao

Chủ đề

Mưc độ đanh gia

- Hợp
tác cùng
phát
triển

1.Nhận biết :
- Hiểu được thế nào là hợp tác cùng phát triển
2. Thơng hiểu:
- Vì sao phải hợp tác quốc tế
- Nêu được nguyên tắc của hợpn tác quốc tế của Đảng
và nhà nước ta
3. Vận dụng:

- Tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế phù hợp với
khả năng của bản thân
4. Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực tiễn
cuộc sống.

4

2 TN


TT

2

Mạch
nội
dung

Chủ đề

Sô câu hoi theo mưc độ đanh gia
Vân
Nhân
Thông
Vân
dung
biêt
hiêu
dung

cao

Mưc độ đanh gia

1.Nhận biết :
- Nêu được một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Việt Nam.
Kế
- Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền
thừa và
Kế thừa thống tốt đẹp của dân tộc
phát
và phát 2. Thông hiểu:
huy
huy
- Trình bày được giá trị của các truyền thống của dân
truyền
truyền tộc.
thống
thống 3. Vận dụng:
tốt đẹp
tốt đẹp - Phân tích được những việc làm cụ thể để giữ gìn,
của dân
của dân phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
tộc
tộc
4. Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực tiễn
cuộc sống.


5

4 TN

1 TL


TT

3

Mạch
nội
dung

Năng
động
sáng
tạo
trong
công
việc

Chủ đề

Sô câu hoi theo mưc độ đanh gia
Vân
Nhân
Thông
Vân

dung
biêt
hiêu
dung
cao

Mưc độ đanh gia

-Năng
1.Nhận biết :
động,
- Nêu được thế nào là năng động, sáng tạo
sáng tạo - Kể được những việc làm thể hiện năng động, sáng
tạo
2. Thông hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa của năng động, sáng tạo
3. Vận dụng:
- Làm rõ được vấn đề cần làm gì để trở thành người
năng động sáng tạo
4. Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào giải
quyết vấn đề trong thực tiễn cuộc sống.
.

6

2 TN

1TL



TT

Mạch
nội
dung

Chủ đề

Sô câu hoi theo mưc độ đanh gia
Vân
Nhân
Thông
Vân
dung
biêt
hiêu
dung
cao

Mưc độ đanh gia

1.Nhận biết :
- Nêu được thế nào là làm việc có năng suất, chất
lượng, hiệu quả
2. Thơng hiểu:
-Làm
- Trình bày được ý nghĩa của việc làm có năng suất,
việc có
chất lượng, hiệu quả

năng
3. Vận dụng:
suất,
- Biết vận dụng phương pháp học tập tích cực để nâng
chất
cao kết quả học tập của bản thân
lượng,
- Có ý thức sáng tạo trong cách nghĩ, cách làm của bản
hiệu quả
thân
4. Vận dụng cao:
- Vận dụng được những kiến thức đã học vào thực tiễn
cuộc sống.

2TN

Tông

12 TN

Ti lê %
Ti lê chung

30
60%

7

1 TL
30


1/2TL

1/2TL

1,5 TL
30

0,5 TL
10

40%


IV. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9
NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút

gìn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cai trước phương an đúng
Câu 1. Trong quan hệ ngoại giao, các nước giải quyết các bất đ ồng và tranh ch ấp
bằng hình thức nào?
A. Thương lượng hịa bình.
B. Chi ến tranh.
C. Kích động bạo loạn lật đổ.
D. T ạm đình ch ỉ vi ệc giao

lưu.
Câu 2. Mối quan hệ giữa Việt Nam và Lào là một trong những ví dụ tiêu bi ểu về:
A quan hệ đồng minh chiến lược B quan hệ láng giềng, đồng chí
C tình cảm thủy chung gắn bó
D tình hữu nghị giữa các dân tộc
Câu 3. Chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong lĩnh v ực nào đó vì m ục đích chung
được gọi là?
A. Quan hệ.
B. Giao lưu.
C. Đoàn kết.
D.
Hợp tác
Câu 4. Sự hợp tác chỉ bền vững và mang lại hiệu quả khi dựa trên c ơ s ở
A một bên phải được lợi
B bình đẳng cùng có lợi
C phần đóng góp phải bằng nhau
D tự nguyện và chấp nhận thua thiệt
Câu 5 .Những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài c ủa dân t ộc, đ ược
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là những
A bản sắc văn hóa
B di sản văn hóa dân tộc
C thành tựu văn hóa
D truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Câu 6 . Những truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những
A thứ quý hiếm
B tài sản vơ giá
C cổ vật có giá trị
D thói quen xưa cũ
Câu 7.Những truyền thống tốt đẹp của dân tộc cần phải được
A cải tạo, thay thế và biến đổi

B k ế th ừa nâng niu và phát tri ển
C bảo tồn nguyên vẹn
D d ựa vào các vi ện b ảo tàng
Câu 8.Việc bảo vệ, kế thừa và phát huy những truyền thống của dân tộc sẽ góp ph ần gi ữ
A bản sắc dân tộc Việt Nam
B nguyên vẹn lối sống của ông cha
C sự lạc hậu so với thế giới
D những thói quen xưa cũ
Câu 9. Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện tính sáng tạo trong cơng việc?
A. Vứt đồ đặc bừa bãi B. Biết sắp xếp thời gian học tập, nghỉ ngơi, hoạt động th ể
dục thể thao hợp lý


C. Đang làm việc này, lại chạy ra làm việc khác
D. Chỉ làm theo những điều
được hướng đẫn, chỉ bảo.
Câu 10. Người nông dân nghiên cứu, sáng chế ra máy bóc lạc phục vụ trong sản
xuất được gọi là?
A. Năng động, sáng tạo.
B. Tích cực, tự giác.
C. Cần cù, tự giác
D. Cần cù, chịu khó.
Câu 11. Tạo ra nhiều sản phẩm tốt, có chất lượng cả về nội dung và hình th ức trong m ột
thời gian ngắn là làm việc
A năng động, sáng tạo
B có năng suất, chất lượng, hiệu quả
C tự giác, sáng tạo
D tự giác, năng suất và sáng tạo
Câu 12. Để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả cần phải tranh điều nào sau
đây?

A lao động tự giác, sáng tạo
B làm việc tự giác, sáng tạo
C buông lỏng kỉ luật lao động
D rèn luyện để nâng cao tay nghề
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điêm)
Câu 1:( 1 điểm)
Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
Câu 2: (3 điểm)
Vì sao con người cần phải năng động, sáng tạo? Để trở thanh người năng động, sáng
tạo, là học sinh em phải làm gì?
Câu 3 : ( 3điểm)
Cho tình huống sau: “Minh thường mang bài tập mơn khác ra làm trong lúc cô giáo
đang giảng bài môn mà bạn cho là khơng quan trọng. Có bạn khen đó là làm việc có năng
suất, chất lượng, hiệu quả”.
1. Em có tán thành ý kiến đó khơng? Vì sao?
2. Nếu là bạn cùng lớp em sẽ ứng xử như thế nào?
-----------HẾT -----------


V. ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CƠNG DÂN LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điêm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

D

D


B

D

B

B

A

B

A

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điêm)
Câu hỏi

Câu 1
(1điểm)

Câu 2
(3 điểm)

Nội dung
Điểm

Em sẽ làm để góp phần giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc:
- quét dọn khu di tích lịch sử
- Tìm hiểu về các truyền thống của quê hương
- Vận động các bạn cùng làm chung, xây dựng ý thức
1 điểm
mọi người cùng bảo về các truyền thống tại địa phương.
-Vì sao con người cần phải năng động, sáng tạo:
1,5 điểm
+ Giúp con người vượt qua những ràng buộc của hoàn
cảnh, rút ngắn thời gian để đạt được mục đích đã đề ra
một cách nhanh chóng và tốt đẹp.
+ Giúp con người làm nên những kì tích vẻ vang, mang
1,5 điểm
lại niềm vinh dự cho bản thân, gia đình và đất nước.
- Để trở thanh người năng động, sáng tạo, là học sinh
em phải làm gì:
+Tìm ra cách học tập tốt nhất
+ Cần tích cực vận dụng những điều đã biết vào cuộc
sống.


Câu hỏi
Câu 3
(3 điểm)

Nội dung
a/
Không tán thành với ý kiến đó.
Vì:

+ Việc làm của mình tưởng như tiết kiệm thời gian,
làm được nhiều việc, nhưng thực ra khơng có chất
lượng hiệu quả.
+ Minh không nghe giảng sẽ không hiểu bài, dẫn
đến học kém đi.
+ Trong học tập môn nào cũng quan trọng
- Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ:
+ Phân tích cho bạn đó hiểu tác hại của việc làm đó
và khuyên Minh chấm dứt việc làm ấy và nên chuẩn
bị kĩ bài học ở nhà.
+ Nếu Minh không dứt điểm thì sẽ báo với cơ giáo
để cơ can thiệp giúp đỡ.

VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.

Điểm
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×