ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ CÔNG THƯƠNG
TÊN
HỌC
PHẦN: Kỹ thuật điện tử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
MÃ ĐỀ: 01
MÃ HỌC PHẦN : FE6014
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐH - K15
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(L2; 2,0 điểm): Thiết kế mạch phân cực ổn định cực Emiter, sử dụng BJT loại
NPN, mắc theo sơ đồ emiter chung. Biết nguồn cung cấp UCC = 12V, UE = UCC /6,
= 100, UBE = 0,7V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ = 6V, ICQ = 2 mA. Vẽ mạch
và tính giá trị các linh kiện.
Câu 2(L1; 4,0 điểm): Cho mạch điện như hình 1
a. (L1;2,0 điểm): Tính dịng điện, điện áp: ID,
UDS, UGS
b. (L1;0,5 điểm): Vẽ đường tải tĩnh và xác định
điểm làm việc tĩnh trên đặc tuyến truyền đạt.
c. (L1;0,5 điểm): Vẽ sơ đồ tương đương xoay
chiều của mạch
d. (L1;1,0 điểm): Tính ZV, ZR, KU, KI.
UDD=20V
RD
4,7k
10F
10F
Ura
IDSS = 9 mA
UP = -6V; rd=∞
UV
RG
3,3M
RS
1k
50F
Hình 1
Câu 3 (L1; 2,0 điểm):
Cho mạch điện như hình 2:
a. (L1; 1,5 điểm): Lập cơng thức tính UR
b. (L1; 0,5 điểm):
Tính UR với: U1 = 50mV; U2 = 20mV;
R1 = 150k; R2 = 450k;
R0 = 50 k; Rht = 300 k;
Câu 4 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 3:
a. (L1.1; 0,5 điểm):
Giải thích nguyên lý ổn áp của mạch.
b. (L1.1; 1,5 điểm):
- Tính dịng IS qua điện trở RS,
- Tính dịng IT qua điện trở Rt
- Điện áp ra Ur
Biết: Rs = 1k; Rt = 5,7k,
UV = 10V, UDz = 5V,
UBE = 0,7V; = 100.
Đề thi bao gồm: 4 Câu / 1 trang.
------------------------------------- HẾT ------------------------------------Chú ý:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ___________________Số báo danh: _______
Ngày thi: ______
1/2
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ CÔNG THƯƠNG
TÊN
HỌC
PHẦN: Kỹ thuật điện tử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
MÃ ĐỀ: 02
MÃ HỌC PHẦN : FE6014
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐH - K15
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(L2; 2,0 điểm): Thiết kế mạch phân cực phân áp, sử dụng BJT loại NPN, mắc
theo sơ đồ emiter chung. Biết nguồn cung cấp UCC = 18V, UE = 0,36V, = 99,
UBE = 0,7V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ = 7V, ICQ = 1,8 mA. Điện áp phân
áp Utđ = 1,8V . Vẽ mạch và tính giá trị các linh kiện.
UDD =18V
RD
2,2k
Câu 2(L1; 4,0 điểm): Cho mạch điện như hình 1
R1
110M
a. (L1;2,0 điểm): Tính dòng điện, điện áp: ID,
UDS, UGS
b. (L1;0,5 điểm): Vẽ đường tải tĩnh và xác định
điểm làm việc tĩnh trên đặc tuyến truyền đạt.
c. (L1;0,5 điểm): Vẽ sơ đồ tương đương xoay
chiều của mạch
d. (L1;1,0 điểm): Tính ZV, ZR, KU, KI.
10F
Ura
IDSS = 8 mA
UP = -6V
10F
UV
R2
10M
50F
Rs
1,2k
H×nh
1
Câu 3 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 2:
a. (L1; 1,5 điểm): Lập cơng thức tính UR
b. (L1; 0,5 điểm):Tính UR
với: Uv = 50mV; R1 = 50k;
R2 = 450k;
Uv
R2
R1
Ur
A
Hình 2
Câu 4 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 3:
a. (L1.1; 0,5 điểm): Giải thích nguyên lý ổn áp
của mạch.
b. (L1.1; 1,5 điểm):
Cho : Rt = 2k, UZ = 9,7V, R = 100, = 45
Uv
T1
Ur
R
Rt
Uz
Hình 3
Uv = 15V, UBE = 0,7V.
- Tính dịng It qua điện trở Rt
- Tính dịng Iz qua diode ổn áp
- Tính điện áp ra Ur
Đề thi bao gồm: 4 Câu / 1 trang.
------------------------------------- HẾT ------------------------------------Chú ý:
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ___________________Số báo danh: _______ Ngày thi: ______
1/2
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ CÔNG THƯƠNG
TÊN
HỌC
PHẦN: Kỹ thuật điện tử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
MÃ ĐỀ: 03
MÃ HỌC PHẦN : FE6014
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐH - K15
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(L2; 2,0 điểm): Thiết kế mạch phân cực ổn định cực emiter, sử dụng BJT loại
NPN, mắc theo sơ đồ Emiter chung. Biết nguồn cung cấp UCC = 18V, UE = UCC /4,
= 80, UBE = 0,7V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ = 3,8V, ICQ = 2,5 mA. Vẽ
mạch và tính giá trị các linh kiện.
Câu 2(L1; 4,0 điểm): Cho mạch điện như hình 1
UDD = 18V
a. (L1;2,0 điểm): Tính dịng điện, điện áp: ID, UDS, UGS
b. (L1;0,5 điểm): Vẽ đường tải tĩnh và xác định điểm
làm việc tĩnh trên đặc tuyến truyền đạt.
c. (L1;0,5 điểm): Vẽ sơ đồ tương đương xoay chiều của
mạch
d. (L1;1,0 điểm): Tính ZV, ZR, KU, KI.
10F
UV
RD
1.2k
1,2k
RG
1M
10F
Ura
IDSS = 9 mA
UP = -9V;
rd=∞
50F
RS
2k
Hình 1
Câu 3 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 2:
a. (L1; 1,5 điểm): Lập cơng thức tính UR
b. (L1; 0,5 điểm):
Tính UR với: UV = 50mV; R1 = 150k;
UV
R2 = 50k; R3 = 20k;
R4 = 10k; R5 = 100 k;
R5
A
R3
R4
Ur
R1
R2
B
Hình 2
Câu 4 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 3:
a. (L1.1; 0,5 điểm):
Uv
Giải thích ngun lý ổn áp của mạch.
b. (L1.1; 1,5 điểm):
➢ Biết : UDZ = 10V, UV = 50V
UBE(T1) = UBE(T2) = 0,7V
Ur
T1
R4
R1
Dz
T2
+
-
+
U2
R3
R1 = 10k; R2 = 2k; R3 = 200;
R4 = 5k; Rt = 1k
Rt
R2
Hình 3
➢ Tính : Điện áp Ur ; dịng It qua tải Rt ; dòng I2 qua điện trở R2.
Đề thi bao gồm: 4 Câu / 1 trang.
------------------------------------- HẾT ------------------------------------Chú ý:
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ___________________Số báo danh: _______ Ngày thi: ______
1/2
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
0BỘ CÔNG THƯƠNG
TÊN
HỌC
PHẦN: Kỹ thuật điện tử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
MÃ ĐỀ: 04
MÃ HỌC PHẦN : FE6014
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐH - K15
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(L2; 2,0 điểm): Thiết kế mạch phân cực phân áp, sử dụng BJT loại NPN, mắc
theo sơ đồ Emiter chung. Biết nguồn cung cấp UCC = 15V, = 90, Utđ = 3V
UBE = 0,6V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ = 8V, ICQ = 1,8mA, điện trở cấp
nguồn cho chân Emiter có giá trị RE = 150. Vẽ mạch và tính giá trị các linh kiện.
.
Câu 2(L1; 4,0 điểm): Cho mạch điện như hình 1
a. (L1;2,0 điểm): Tính dịng điện, điện áp:
ID, UDS, UGS
b. (L1;0,5 điểm): Vẽ đường tải tĩnh và xác
định điểm làm việc tĩnh trên đặc tuyến
truyền đạt.
c. (L1;0,5 điểm): Vẽ sơ đồ tương đương
xoay chiều của mạch
d. (L1;1,0 điểm): Tính ZV, ZR, KU, KI.
UDD = 15V
RD
2k
R1
90k
C1
UV
Ura
C2
R2
10k
IDSS = 8 mA
UP = -6V
CS rd=
RS
3k
Hình 1
Câu 3 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 2:
a. (L1; 1,5 điểm): Lập cơng thức tính UR
b. (L1; 0,5 điểm):
Tính UR với: U1 = 300mV; U2 = 50mV;
R1 = 10k; R2 = 10k;
R3 = 150 k; R4 = 30 k;
U1 R1
U2 R2
+Ucc
Ur
- Ucc
R4
R3
Hình 2
Câu 4 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 3:
a. (L1.1; 0,5 điểm): Giải thích nguyên lý ổn áp của mạch.
b. (L1.1; 1,5 điểm):
Uv
➢ Biết: R3 = 100; R1 = 10k, R2 = 2k,
UV = 30V, UDz = 10V, UBE = 0,7V; = 100.
➢ Tính: - Dịng IE qua transistor T1
Dz
- Tính điện áp Ur
- Tính điện áp trên điện trở R2
T1
Ur
R3
1
2
R1
3
R2
Hình 3
Đề thi bao gồm: 4 Câu / 1 trang.
------------------------------------- HẾT ------------------------------------Chú ý:
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ___________________Số báo danh: _______ Ngày thi: ______
1/2
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ CÔNG THƯƠNG
TÊN
HỌC
PHẦN: Kỹ thuật điện tử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
MÃ ĐỀ: 05
MÃ HỌC PHẦN : FE6014
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐH - K15
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(L2; 2,0 điểm): Thiết kế mạch phân cực phân áp, sử dụng BJT loại NPN, mắc
theo sơ đồ emiter chung. Biết nguồn cung cấp UCC = 15V, UE = 0,36V, = 80,
UBE = 0,6V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ = 7V, ICQ = 1,8 mA . Điện áp phân
áp Utđ = 1,5V .Vẽ mạch và tính giá trị các linh kiện.
Câu 2(L1; 4,0 điểm): Cho mạch điện như hình 1
UDD =18V
a. (L1;2,0 điểm): Tính dòng điện, điện áp: ID,
UDS, UGS
b. (L1;0,5 điểm): Vẽ đường tải tĩnh và xác định
điểm làm việc tĩnh trên đặc tuyến truyền đạt.
c. (L1;0,5 điểm): Vẽ sơ đồ tương đương xoay
chiều của mạch
d. (L1;1,0 điểm): Tính ZV, ZR, KU, KI.
RD
3,3k
R1
1,4M
C1
10F
C2
10F
Ura
IDSS = 10mA
UP = -4V
UV
R2
200k
Cs
50F
RS
680
Hình 1
Câu 3 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 2:
a. (L1; 1,5 điểm): Lập cơng thức tính UR
b. (L1; 0,5 điểm):
Tính UR với: UV = 50mV;
R1 = 1k; R2 = 10k;
R3 = 50 k; R4 = 300 k;
R3
R4
R1
R2
UV
UR
Hình 2
Câu 4 (L1; 2,0 điểm): Cho mạch điện như hình 3:
a. (L1.1; 0,5 điểm): Giải thích ngun lý ổn áp của mạch.
b. (L1.1; 1,5 điểm):
➢ Cho Biết : UDZ = 10V, UV = 30V
Uv
UBE(T1) = UBE(T2) = 0,7V
R1 = 500; RS = 1k; Rt = 5,7k;
➢ Tính : Điện áp Ur ; dòng It qua tải
Rt ; dịng I1 qua điện trở R1.
Rs
T1
Ur
T2
Dz
A
Rt
R1
Hình 3
Đề thi bao gồm: 4 Câu / 1 trang.
------------------------------------- HẾT ------------------------------------Chú ý:
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ___________________Số báo danh: _______ Ngày thi: ______
1/2