Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

giai bai tap toan 11 bai 1 phuong phap quy nap toan hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.12 KB, 7 trang )

i i

i

R

i i

B i ( ra R 82 S K ĐRi số
đẳ R Rứ o

Ro R R R R

Ro R

)o CRứ R mi R rằ R với

R

RR

∈ N*, a ó

Lời giải:
a. Với n = 1, ta có:
VT = 3 – 1 = 2
VP = (3 + 1)/2
Vậy VT = VP (1) đúng với n = 1
Giả thiết (1) đúng với n = k ≥ 1 nghĩa là:
2 + 5 + 8 + …+3k – 1 = k(3k+1)/2 (1a)
Ta chứng minh (1a) đúng với n = k + 1 nghĩa là chứng minh:



Vậy (2) đúng với n = 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Giả sử đẳng thức đúng với n = k, tức là:

(2) đúng với n = k + 1. Vậy nó đúng với mọi n ∈ N*

Vậy (3) đúng với n = 1
*giả sử đẳng thức (3) đúng với n = k nghĩa là:

Ta phải chứng minh (3a) đúng khi n = k + 1
+ Ta cộng 2 vế của (3) cho (k + 1)2

Vậy đẳng thức đúng với n = k + 1. Do đó, đẳng thức đúng với mọi n ∈ N*
B i 2 ( ra R 82 S K ĐRi số

)o CRứ R mi R rằ R với

∈ N*

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a. n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3.
b. 4n + 15n – 1 chia hết cho 9
c. n3 + 11n chia hết cho 6.
Lời giải:

Đặt An = n3 + 3n2 + 5n
+Ta có: với n = 1
A1 = 1 + 3 + 5 = 9 chia hết 3
+ giả sử với n = k ≥ 1 ta có:
Ak = (k3 + 3k2 + 5k) chia hết 3 (giả thiết Ry n p)
+Ta chứng minh Ak + 1 chia hết 3
Thật vậy, ta có:
A(k + 1) = (k + 1)3 + 3(k + 1)2 + 5(k + 1)
= k3 + 3k2 + 3k + 1 + 3k2 + 6k + 3 + 5k + 5
= (k3 + 3k2 + 5k) + 3k2 + 9k + 9
Th୬o giả thiết Ry n p Ak chia hết 3, h n n a 9(k + 1) chia hết 3
Nên An = n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 với mọi ∀n ∈ N*
b. 4n + 15n – 1 chia hết cho 9
đặt An = 4n + 15n – 1
với n = 1 =쳌 A1 = 4 + 15 – 1 = 18 chia hết 9
+ giả sử với n = k ≥ 1 ta có:
Ak = (4k + 15k – 1) chia hết 9 (giả thiết Ry n p)
+Ta chứng minh: Ak+1 chia hết 9
Thật vậy, ta có:
Ak+1 = (4k+1 + 15(k + 1) – 1) = 4k.41 + 15k + 15 – 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


= (4k + 15k – 1) + (3.4k + 15) = Ak + 3(4k + 5)
Th୬o giả thiết Ry n p Ak chia hết 9, h n n a:
3(4k + 5) chia hết 9 ( chứng minh t

ng t ) k≥ 1 nên Ak+1 chia hết 9


Vậy An = 4n + 15n – 1 chia hết cho 9 ∀n ∈ N*
c. n3 + 11n chia hết cho 6.
Đặt Un = n3 + 11n
+ Với n = 1 =쳌 U1 = 12 chia hết 6
+ giả sử với n = k ≥ 1 ta có:
Uk = (k3 + 11k) chia hết 6 (giả thiết Ry n p)
Ta chứng minh: Uk+1 chia hết 6
Thật vậy ta có:
Uk+1 = (k + 1)3 + 11(k +1) = k3 + 3k2 + 3k + 1 + 11k + 11
= (k3 + 11k) + 3k2 + 3k + 12 = Uk + 3(k2 + k + 4)
+ Th୬o giả thiết Ry n p thì:
Uk chia hết 6, h n n a 3(k2 + k + 4) = 3(k(k+1)+4) chia hết 6 k≥ 1 (2 s liên
tiếp nh n với nhaR chia hết cho 2)
Do đó: Uk+1 chia hết 6
Vậy: Un = n3 + 11n chia hết cho 6 ∀n ∈ N*
B i 3 ( ra R 82 S K ĐRi số
2, a ó
ấ đẳ R Rứ o

)o CRứ R mi R rằ R với mRi số ự Riê



a. 3n 쳌 3n + 1
b. 2n+1 쳌 2n + 3
Lời giải:
a.3n 쳌 3n + 1 (1)
+ Với n = 2 thì (1) <=쳌 8 쳌 7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



LRôn lRôn đúng khi x = 2
+ giả thiết mệnh đề (1) đúng khi
n = k ≥ 2, nghĩa là 3k 쳌 3k + 1
Ta sẽ chứng minh (1) đúng khi n = k + 1 nghĩa là chứng minh:
3k+1 = 3.3k 쳌 3(3k + 1) (th୬o giả thiết)
3(3k + 1) = 9k + 3 = 3(k +1) + 6k 쳌 3(k + 1) (vì k 쳌 2)
Vậy 3k+1 쳌3(k + 1) + 1
Mệnh đề đúng với n = k + 1, do đó đúng với mọi n ≥ 2
b. 2k+1 쳌 2n + 3
+Với n = 2, ta có: 23 = 8 쳌 2.2 + 3 = 7
Vậy mệnh đề đúng khi x = 2.
+ giả thiết mệnh đề đúng khi n = k ≥ 2, nghĩa là 2k+1 쳌 2k + 3 (2)
+ Ta sẽ chứng minh (1) đúng khi n = k + 1, nghĩa là chứng minh:
2[(k+1)+1] 쳌 2(k + 1) + 3 hay 2k+2 쳌 2k + 5
Nh n hai vế của (2) cho 2, ta đ ợc:
2k+1.2 = 2k+1 쳌 2(2k + 3) = 4k + 6 = 2k + (2k + 6) (3)
Mà k ≥ 2 =쳌 2k + 6 = 2.2 + 6 = 10 쳌 5
(3) =쳌 2k+1 쳌 2k + 5 (2)
Mệnh đề đúng với n = k + 1 nên cũng đúng ∀ n ∈ N*.
B i 4 ( ra R 83 S K ĐRi số

)o

a. Tính S1, S2, S3
b. D đốn cơng thức tính tổng Sn và chứng minh bằng Ry n p.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Lời giải:

Ta chứng minh đẳng thức (1) bằng Ry n p
Với n = 1 thì (1) đúng
Giả sử (1) đúng với n = k, ta có:

Vậy (1) đúng với n = k + 1, do đó đúng với mọi n ∈ N*
B i 5 ( ra R 83 S K ĐRi số
đa Ri lồi
R R l ( -3)/2

)o CRứ R mi R rằ R số đ ờ R RéR ủa mộ

Lời giải:
S đo n thẳng (cả c nh và đ ờng chéo) trong một đa giác lồi n c nh là Cn2
đo n thẳng. SRy ra s đ ờng chéo của đa giác lồi có n c nh là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×