Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 179 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ TḤT BẠC LIÊU

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2
NGHỀ: KẾ TỐN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ KTKT ngày
tháng năm 202…
của Hiệu trưởng Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu)

Bạc Liêu, năm 2020


TUN BỐ BẢN QUYỀN
Giáo trình mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 2 được biên soạn theo kế hoạch biên
soạn Giáo trình, Bài giảng nội bộ của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Bạc Liêu.
Mục tiêu của Giáo trình nhằm cung cấp cho giảng viên, sinh viên tài liệu nghiên
cứu liên quan đến mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 2, tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ
thuật Bạc Liêu.
Giáo trình mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 2 là sản phẩm của chính tác giả được
Hiệu trưởng cơng nhận và đưa vào sử dụng đã Ban hành kèm theo Quyết định số
...../QĐ-CĐKTKT ngày ….tháng….năm….
Giáo trình được biên soạn dựa trên văn bản quy định của Nhà nước như: Luật Kế
toán số: 88/2015/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2015, Hệ thống 26 Chuẩn mực Kế toán
Việt Nam … và Chế độ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư 200/2014/TTBTC của Bộ Tài chính ngày 22/12/2014 và các văn bản khác có liên quan. Đồng thời, có
tham khảo và kế thừa các Giáo trình đã xuất bản được nhóm tác giả đã trích dẫn nguồn
tham khảo rõ ràng.

i




LỜI GIỚI THIỆU

Mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 2 là nội dung nghiên cứu chủ yếu về Kế toán các
yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, là việc tổ chức hệ thống kế tốn của q trình theo
dõi sự vận động của đối tượng Kế toán; tài sản, nguồn vốn là q trình theo dõi, quản lý
kế tốn nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định; kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương và các khoản đầu tư tài chính. Đồng thời, kế tốn
các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất doanh nghiệp với chức năng thơng tin mọi
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, nhằm giúp cho doanh
nghiệp quản lý tốt về chi phí sản xuất bằng mọi biện pháp để hạ thấp giá thành sản xuất
và tăng lợi nhuận trong doanh nghiệp. Song song đó, được Nhà nước sử dụng như một
công cụ trong việc theo dõi, điều tiết nền sản xuất hàng hóa nhằm tạo ra sản phẩm cho xã
hội và tạo nguồn thu thuế cho Nhà nước.
Trong giáo trình này, người biên soạn đã trình bày một số nội dung về yếu tố cơ
bản của quá trình sản xuất trong doanh nghiệp và các khoản đầu tư tài chính. Các kiến
thức được trình bày trong giáo trình đều bám sát những quy định của Luật Kế toán
88/2015/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2015, Hệ thống 26 Chuẩn mực Kế toán Việt
Nam … và Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC
của Bộ Tài chính ngày 22/12/2014 và các văn bản khác có liên quan. Tuy nhiên, tất cả
những nội dung có liên quan trong giáo trình đều căn cứ vào Luật, Thơng tư và các văn
bản khác có liên quan nên tác giả biên soạn xin phép không đề cập nhiều lần đề tránh sự
lặp lại cùng một cơ sở pháp lý cho nhiều nội dung liên tiếp trong bài giảng. Bên cạnh đó,
ngồi những những cơ sở pháp lý trên và các văn bản khác có liên quan áp dụng cho
doanh nghiệp thường xuyên thay đổi nên tác giả khuyến nghị người học phải cập nhật
thêm các văn bản mới trong quá trình nghiên cứu và tham khảo.
Giáo trình mơ đun Kế tốn doanh nghiệp 2 có kết cấu gồm 4 bài, như sau:
Bài 1: Kế tốn ngun liệu, vật liệu và cơng cụ dụng cụ
Bài 2: Kế toán tài sản cố định

Bài 3: Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương
Bài 4: Kế tốn các khoản đầu tư tài chính
Bài 5: Bài thực hành ứng dụng
Tác giả biên soạn đã cố gắng hồn thiện giáo trình nhằm đảm bảo tính
khoa học, đáp ứng được mục tiêu của chương trình mơ đun và phù hợp với đối tượng
đào tạo, nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý của
người đọc. Xin trân trọng cảm ơn!
Bạc Liêu, ngày 10 tháng 10 năm 2020
Tác giả biên soạn
Phạm Minh Kết
ii


MỤC LỤC
Bài 01: KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ........................ 1
1. Kế toán nguyên liệu, vật liệu ................................................................................... 1
1.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên liệu, vật liệu .................................... 1
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm nguyên liệu, vật liệu ................................................... 1
1.1.2. Nhiệm vụ kế toán ......................................................................................... 1
1.1.3. Phân loại nguyên liệu, vật liệu ..................................................................... 2
1.1.4. Nguyên tắc kế toán nguyên liệu, vật liệu ..................................................... 2
1.1.5. Phương pháp tính giá nguyên liệu, vật liệu .................................................. 3
1.1.5.1. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu nhập kho .................................... 3
1.1.5.2. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất kho ..................................... 4
1.1.6. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 6
1.1.7. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................... 7
1.1.7.1. Phương pháp hạch toán nhập kho nguyên liệu, vật liệu ....................... 7
1.1.7.2. Phương pháp hạch toán xuất kho nguyên liệu, vật liệu ........................ 9
1.2. Lập chứng từ kế toán nguyên liệu, vật liệu ................................................... 10
1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc hay chứng từ có sẵn) ............................ 10

1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 10
1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 12
1.3. Ghi sổ sách kế toán .......................................................................................... 16
1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 16
1.3.2. Ghi sổ kế tốn chi tiết ................................................................................. 19
2. Kế tốn cơng cụ, dụng cụ ....................................................................................... 28
2.1. Những vấn đề chung về kế tốn cơng cụ, dụng cụ ....................................... 28
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm công cụ, dụng cụ ...................................................... 28
2.1.2. Nhiệm vụ kế tốn ....................................................................................... 28
2.1.3. Phân loại cơng cụ, dụng cụ ........................................................................ 28
2.1.4. Ngun tắc kế tốn cơng cụ, dụng cụ ........................................................ 29
2.1.5. Phương pháp tính giá cơng cụ, dụng cụ nhập kho ..................................... 30
2.1.5.1. Tính giá cơng cụ, dụng cụ nhập kho (Theo quy định tính giá hàng tồn
kho)................................................................................................................... 30
2.1.5.2. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ xuất kho... 30
2.1.6. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 30
2.1.7. Phương pháp hạch toán (Hạch toán kế toán theo phương pháp kê khai
thường xuyên) ...................................................................................................... 31
2.1.7.1. Phương pháp hạch tốn nhập kho cơng cụ, dụng cụ ........................... 31
2.1.7.2. Phương pháp hạch tốn xuất kho cơng cụ, dụng cụ ............................ 33
2.2. Lập chứng từ kế tốn cơng cụ, dụng cụ ........................................................ 34
2.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) .............................................................. 34
iii


2.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 34
2.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 34
2.3. Ghi sổ sách kế toán .......................................................................................... 34
2.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 34
2.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 34

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP................................................................................................. 34
Bài 02: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ....................................................................... 39
1. Kế toán tăng, giảm tài sản cố định........................................................................ 39
1.1. Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định (TSCĐ) ............................. 39
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và tiêu chuẩn TSCĐ ................................................. 39
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ ..................................................................... 40
1.1.3. Phân loại ..................................................................................................... 41
1.1.3.1. Căn cứ vào hình thái biểu hiện:........................................................... 41
1.1.3.2. Căn cứ vào cơng dụng và tình hình sử dụng ....................................... 42
1.1.3.3. Căn cứ vào quyền sở hữu .................................................................... 42
1.1.4. Đánh giá TSCĐ .......................................................................................... 42
1.1.4.1. Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ (Nguyên giá) .............................. 42
1.1.4.2. Đánh giá TSCĐ theo giá trị còn lại: .................................................... 45
1.1.5. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 45
1.1.6. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 46
1.1.6.1. Kế toán tăng tài sản cố định ................................................................ 46
1.1.6.2. Kế toán giảm tài sản cố định ............................................................... 52
1.2. Lập chứng từ kế toán TSCĐ .......................................................................... 53
1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) .............................................................. 53
1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 54
1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 55
1.3. Sổ sách kế toán................................................................................................. 58
1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 58
1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 59
2. Kế toán khấu hao tài sản cố định .......................................................................... 63
2.1. Nhiệm vụ chung kế toán KH TSCĐ .............................................................. 63
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 63
2.1.2. Nguyên tắc kế toán ..................................................................................... 63
2.1.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 65
2.1.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 65

2.2. Lập chứng từ kế toán KH TSCĐ ................................................................... 65
2.2.1. Tập hợp chứng từ ....................................................................................... 65
2.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 66
2.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 66
2.3. Sổ sách kế toán................................................................................................. 66
2.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 66
iv


2.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 66
3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định .......................................................................... 66
3.1. Khái niệm ......................................................................................................... 66
3.2. Phương pháp hạch toán Kế toán sửa chữa tài sản cố định thường xuyên 66
3.2.1. Trường hợp bộ phận có tài sản tự tiến hành sửa chữa TSCĐ. ................... 66
3.2.2. Trường hợp bộ phận sản xuất phụ tiến hành sửa chữa............................... 67
3.2.3. Trường hợp Doanh nghiệp thuê bên ngoài sửa chữa TSCĐ. ..................... 67
3.3. Phương pháp hạch toán Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định................... 68
3.3.1. Phương pháp hạch toán Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định đối với trường
hợp không nâng cấp. ............................................................................................ 68
3.3.1.1. Trường hợp Doanh nghiệp có kế hoạch tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ
từ đầu năm. ....................................................................................................... 68
3.3.2.2. Trường hợp Doanh nghiệp khơng có kế hoạch tiến hành sửa chữa lớn
TSCĐ từ đầu năm. ............................................................................................ 68
3.3.2. Cách hạch toán Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định đối với trường
hợp mang tính chất nâng cấp, cải tạo. .................................................................. 69
3.4. Lập chứng từ .................................................................................................... 69
3.4.1 Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................... 69
3.4.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 69
3.4.3. Hồn thiện chứng từ ................................................................................... 69
3.5. Sổ sách kế tốn................................................................................................. 70

3.5.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 70
3.5.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 70
4. Kế toán thuê tài sản cố định .................................................................................. 70
4.1. Kế toán thuê tài sản cố định hoạt động ......................................................... 70
4.1.1. Những vấn đề chung: ................................................................................. 70
4.1.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:....................... 70
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP................................................................................................. 71
Bài 03: KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG .... 82
1. Kế toán tiền lương .................................................................................................. 82
1.1. Những vấn đề chung kế toán tiền lương ....................................................... 82
1.1.1. Khái niệm, ý nghĩa ..................................................................................... 82
1.1.2. Nhiệm vụ .................................................................................................... 83
1.1.3. Các hình thức và cách tính lương ............................................................... 83
1.3.1.1. Hình thức trả lương: ............................................................................ 83
1.3.1.2. Cách tính lương: .................................................................................. 83
1.1.4. Quỹ tiền lương............................................................................................ 85
1.1.5. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 85
1.1.6. Phương pháp hạch tốn .............................................................................. 86
a) Tính tiền lương, các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho người lao động,
ghi: ........................................................................................................................ 86
v


1.2. Lập chứng từ kế toán ...................................................................................... 87
1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) .............................................................. 87
1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 88
1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 88
1.3. Sổ kế toán ......................................................................................................... 88
1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 88
1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 88

2. Kế tốn các khoản trích theo lương: .................................................................... 88
2.1. Những vấn đề chung các khoản trích theo tiền lương ................................. 88
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 88
2.1.2. Nguyên tắc (TK 338 chỉ nghiên cứu các khoản chi tiết về các khoản bảo
hiểm)..................................................................................................................... 91
2.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 91
2.3. Phương pháp hạch toán .................................................................................. 93
2.4. Lập chứng từ kế toán ...................................................................................... 94
2.4.1. Tập hợp chứng từ ....................................................................................... 94
2.4.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 94
2.4.3. Hồn thiện chứng từ ................................................................................... 94
2.5. Sổ kế tốn ......................................................................................................... 94
2.5.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 94
2.5.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 94
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP............................................................................................... 100
Bài 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ......................................... 106
1. Kế tốn đầu tư chứng khốn kinh doanh .......................................................... 106
1.1. Những vấn đề chung kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh ................ 106
1.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán .............................................................. 106
1.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 108
1.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 108
1.2. Lập chứng từ kế toán các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn..................... 110
1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................ 110
1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 110
1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 110
1.3. Sổ kế toán ....................................................................................................... 111
1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 111
1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 111
2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK 128) ....................................... 111
2.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

................................................................................................................................ 111
2.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 111
2.1.2. Tài khoản sử dụng TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ............. 112
2.1.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.......................... 112
vi


2.2. Lập chứng từ kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK 128) ......... 114
2.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................ 114
2.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 115
2.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 115
2.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 115
2.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 115
2.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 115
3. Kế tốn đầu tư vào cơng ty con (TK 221) .......................................................... 115
3.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán đầu tư vào công ty con ............................. 115
3.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 115
3.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 117
3.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 117
3.2. Lập chứng từ Kế toán đầu tư vào công ty con (TK 221) ........................... 120
3.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................ 121
3.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 121
3.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 121
3.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 121
3.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 121
3.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 121
4. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (TK 222) ................................ 121
4.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết ... 121
4.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 121
4.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 122

4.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 122
4.2. Lập chứng từ Kế tốn đầu tư vào cơng ty con (TK 222) ........................... 126
4.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 126
4.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 126
4.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 126
4.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 127
4.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 127
4.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 127
5. Kế toán đầu tư khác ............................................................................................. 127
5.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán đầu tư khác ............................................... 127
5.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 127
5.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 127
5.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 128
5.2. Lập chứng từ kế toán đầu (TK 228) ............................................................ 130
5.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 130
5.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 130
5.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 130
5.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 130
vii


5.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 130
5.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 130
6. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh ............................................................... 130
6.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh ................. 130
6.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 130
6.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 134
6.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 134
6.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................... 141
6.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 141

6.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 141
6.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 141
6.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 141
6.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 141
6.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 141
7. Kế toán bất động sản đầu tư ............................................................................... 141
7.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán bất động sản đầu tư .................................. 141
7.1.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................. 141
7.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 145
7.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 145
7.2. Lập chứng từ kế toán bất động sản đầu tư ................................................. 149
7.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 149
7.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 149
7.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 149
7.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 149
7.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 149
7.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 150
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP............................................................................................... 150
Bài 5. THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
............................................................... 158
1. Lập chứng từ kế toán ........................................................................................... 158
2. Ghi sổ kế toán tổng hợp ....................................................................................... 158
3. Ghi sổ kế toán chi tiết ........................................................................................... 158
Bài tập ứng dụng ...................................................................................................... 158
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 168

viii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


Ký hiệu

Tên

DN

Doanh nghiệp

PNK

Phiếu nhập kho

PXK

Phiếu xuất kho

SX - KD

Sản xuất - kinh doanh

SXSP

Sản xuất sản phẩm

NL, VL

Nguyên liệu, vật liệu

CCDC


Công cụ dụng cụ

TSCĐ

Tài sản cố định

TSCĐ HH

Tài sản cố định hữu hình

TSCĐ VH

Tài sản cố định vơ hình

ĐG

Đơn giá

ĐGBQ

Đơn giá bình qn

GTGT

Giá trị gia tăng

QLPX

Quản lý phân xưởng


QLBH

Quản lý bán hàng

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

VAT

Thuế giá trị gia tăng

HĐ GTGT

Hoá đơn giá trị gia tăng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

SX - TM

Sản xuất - thương mại

NT-XT

Nhập trước - xuất trước

KKTX


Kê khai thường xuyên

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

Năm N

Năm hiện hành nghiên cứu

ix


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Kế tốn doanh nghiệp 2
Mã mơ đun: MĐ20
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Vị trí:

Mơ đun kế tốn doanh nghiệp 2 là mô đun chuyên môn nghề kế tốn doanh
nghiệp, được học sau các mơn cơ sở lý thuyết kế tốn và kế tốn doanh nghiệp 1.

- Tính chất:
Mơ đun kế tốn doanh nghiệp 2 là mơ đun chính và bắt buộc trong chương trình
đào tạo bậc Cao đẳng nghề kế tốn.
- Ý nghĩa và vai trị mơ đun:
Mơ đun kế tốn doanh nghiệp 2: Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, năng
lực thực hiện về kế tốn các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất tại doanh nghiệp như:
kế toán nguyên liệu, vật liệu; kế toán tài sản cố định; kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương và kế tốn các khoản đầu tư tài chính.
Mục tiêu của mơ đun:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được phương pháp lập chứng từ, ghi sổ kế toán liên quan đến kế toán
nguyên liệu, vật liệu, CCDC, kế toán tài sản cố định, kế tốn tiền lương & các khoản
trích theo lương và kế tốn các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp theo quy định
hiện hành.
+ Trình bày được phương pháp hạch tốn kế tốn có liên quan kế tốn ngun
liệu, vật liệu, cơng cụ dụng cụ, kế tốn tài sản cố định, kế tốn tiền lương và các khoản
trích theo lương, kế tốn các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp.
- Về kỹ năng:
+ Phân loại, lập và ghi được các loại chứng từ kế toán về kế toán nguyên liệu, vật
liệu, CCDC, kế toán tài sản cố định, kế tốn tiền lương & các khoản trích theo lương, kế
tốn các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp theo quy định hiện hành.
+ Ghi được sổ kế toán tổng hợp, sổ kế tốn chi tiết có liên quan kế toán nguyên
liệu, vật liệu, CCDC, kế toán tài sản cố định, kế tốn tiền lương và các khoản trích theo
lương, kế tốn các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp theo quy định hiện hành.
- Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm:
+ Chủ động thực hiện nhiệm vụ và phối hợp nhóm trong phần hành kế tốn doanh
nghiệp 2.
+ Chịu trách nhiệm cá nhân đối với doanh nghiệp.
+ Tuân thủ theo đúng quy định Chế độ kế tốn doanh nghiệp.
Nội dung của mơ đun:


x


Bài 01:
KẾ TỐN NGUN LIỆU, VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ

Giới thiệu:
Bài Kế toán nguyên liệu, vật liệu và cơng cụ dụng cụ giúp cho sinh viên có kiến
thức, kỹ năng, thái độ tự chủ về nhiệm vụ; chịu trách nhiệm với công việc theo dõi, quản
lý và tổ chức cơng tác hạch tốn kế tốn ngun liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ tại
doanh nghiệp sản xuất.
Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hạch toán được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về kế tốn ngun liệu, vật liệu
và cơng cụ dụng cụ.
- Lập được các chứng từ có liên quan đến kế tốn ngun liệu, vật liệu và cơng cụ
dụng cụ.
- Ghi được sổ kế toán về kế toán nguyên liệu, vật liệu và cơng cụ dụng cụ.
Nội dung chính:
1. Kế toán nguyên liệu, vật liệu
1.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên liệu, vật liệu
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm nguyên liệu, vật liệu
- Khái niệm
Nguyên vật liệu là đối tượng lao động do doanh nghiệp mua ngoài hoặc tự chế
biến, dự trữ, để phục vụ quá trình sản xuất sản xuất kinh doanh tạo ra sản phẩm mới.
- Đặc điểm
Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất, kinh doanh.
Sau khi kết thúc một chu kỳ sản xuất thì hình thái ban đầu của vật liệu bị biến đổi,
giá trị của vật liệu được dịch chuyển toàn bộ vào giá trị của sản phẩm mới.

1.1.2. Nhiệm vụ kế tốn
- Thu thập đầy đủ chứng từ có liên quan đến kế tốn ngun vật liệu, cơng cụ
dụng cụ. Tổ chức phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ số lượng, chất lượng, giá trị thực
tế của từng chủng loại, tình hình tiêu hao, sử dụng ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ cho
hoạt động SX - KD.
- Vận dụng đúng đắn các phương pháp hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng
cụ: hướng dẫn kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, thủ tục nhập xuất, thực hiện đầy
đủ đúng chế độ hạch toán ban đầu về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, mở các
loại sổ sách, thẻ chi tiết theo đúng chế độ, đúng phương pháp.
- Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu mua, tình hình dự trữ, sử dụng ngun vật
liệu, cơng cụ dụng cụ. Phát hiện và xử lý kịp thời nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thừa,
thiếu, ứ đọng, kém phẩm chất, ngăn ngừa việc sử dụng nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ
lãng phí, phi pháp.
1


- Tham gia, kiểm kê, đánh giá lại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo chế độ
quy định, lập báo cáo kế tốn ngun vật liệu, cơng cụ dụng cụ, có ý kiến với lãnh đạo
đơn vị về cơng tác quản lý nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ và phân tích hiệu quả kinh
tế.
1.1.3. Phân loại nguyên liệu, vật liệu
Có nhiều cách phân loại vật liệu khác nhau tùy theo yêu cầu của người quản lý.
Thông thường vật liệu trong các doanh nghiệp thường được phân loại theo cách sau:
- Phân loại theo công dụng của vật liệu:
Theo cách phân loại này, vật liệu được phân thành các loại sau:
- Nguyên liệu, vật liệu chính: Là những loại nguyên liệu và vật liệu khi tham gia
vào quá trình sản xuất thì cấu thành thực thể vật chất, thực thể chính của sản phẩm.
- Vật liệu phụ: Là những loại vật liệu khi tham gia vào quá trình sản xuất, khơng
cấu thành thực thể chính của sản phẩm nhưng có thể kết hợp với vật liệu chính làm thay
đổi màu sắc, mùi vị, hình dáng bề ngồi, tăng thêm chất lượng của sản phẩm hoặc tạo

điều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm được thực hiện bình thường, hoặc phục vụ cho
nhu cầu công nghệ, kỹ thuật, bảo quản đóng gói; phục vụ cho q trình lao động.
- Nhiên liệu: Là những thứ có tác dụng cung cấp nhiệt lượng trong quá trình sản
xuất, kinh doanh tạo điều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm diễn ra bình thường.
Nhiên liệu có thể tồn tại ở thể lỏng, thể rắn và thể khí.
- Vật tư thay thế: Là những vật tư dùng để thay thế, sửa chữa máy móc thiết bị,
phương tiện vận tải, cơng cụ, dụng cụ sản xuất...
- Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: Là những loại vật liệu và thiết bị được sử
dụng cho công việc xây dựng cơ bản. Đối với thiết bị xây dựng cơ bản bao gồm cả thiết
bị cần lắp, khơng cần lắp, cơng cụ, khí cụ và vật kết cấu dùng để lắp đặt vào cơng trình
xây dựng cơ bản.
- Phân loại theo mục đích cơng dụng của vật liệu cũng như nội dung quy định
phản ánh chi phí vật liệu trên các tài khoản kế tốn:
Theo cách phân loại này thì vật liệu của doanh nghiệp được chia thành:
- Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất, chế tạo sản phẩm.
- Vật liệu dùng cho các nhu cầu khác như: phục vụ quản lý ở các phân xưởng, tổ,
đội sản xuất, bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp.
1.1.4. Nguyên tắc kế toán nguyên liệu, vật liệu
- Kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu trên tài khoản 152 phải được
thực hiện theo nguyên tắc giá gốc quy định trong chuẩn mực “Hàng tồn kho”. Nội dung
giá gốc của nguyên liệu, vật liệu được xác định tuỳ theo từng nguồn nhập.
+ Giá gốc của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài, bao gồm: Giá mua ghi trên hóa
đơn, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng (GTGT) hàng nhập khẩu,
thuế bảo vệ môi trường phải nộp (nếu có), chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, phân
loại, bảo hiểm,... nguyên liệu, vật liệu từ nơi mua về đến kho của doanh nghiệp, cơng tác
phí của cán bộ thu mua, chi phí của bộ phận thu mua độc lập, các chi phí khác có liên
quan trực tiếp đến việc thu mua nguyên vật liệu và số hao hụt tự nhiên trong định mức
(nếu có):
+ Giá gốc của nguyên liệu, vật liệu tự chế biến
2



+ Giá gốc của nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến
+ Giá gốc của nguyên liệu nhận góp vốn liên doanh, cổ phần
- Khơng phản ánh vào tài khoản này đối với nguyên vật liệu không thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp như nguyên vật liệu nhận giữ hộ, nguyên vật liệu nhận để gia
công, nguyên vật liệu nhận từ bên giao ủy thác xuất - nhập khẩu...
1.1.5. Phương pháp tính giá nguyên liệu, vật liệu
1.1.5.1. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu phải phản ánh theo trị giá thực
tế. Nội dung trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu được xác định tùy theo từng nguồn
nhập:
- Đối với nguyên liệu, vật liệu mua ngồi:
Giá thực tế
Giá mua
Chi phí
Các khoản
của vật liệu = ghi trên + thu mua + thuế khơng mua ngồi
hố đơn
thực tế
được hồn lại

Các khoản giảm
giá, chiết khấu
thương mại

Trong đó:
+ Giá mua: là giá không bao gồm thuế GTGT (Áp dụng đối với DN tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ)
+ Chi phí thu mua thực tế bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, phân

loại, bảo hiểm… nguyên liệu, vật liệu từ nơi mua về đến kho của doanh nghiệp…
+ Các khoản thuế khơng hồn lại như: Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt của
hàng hoá nhập khẩu được tính vào giá thực tế nhập kho.
Ví dụ 1.1:
Tại Doanh nghiệp sản xuất A: Ngày 01/01/N, Mua nguyên vật liệu X nhập kho
1.000 kg, đơn giá mua chưa có thuế GTGT là 80.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, thanh toốn
bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển vật liệu từ nơi mua về đến kho DN thanh
toán bằng tiền mặt là 440.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%.
Yêu cầu: Hãy xác định giá thực tế của nguyên vật liệu A trên.
Giải:
Áp dụng cơng thức:
Giá thực tế
Giá mua
Chi phí
Các khoản
của vật liệu = ghi trên + thu mua + thuế khơng mua ngồi
hố đơn
thực tế
được hồn lại
Giá thực tế NVL (A) = (1.000kg x 80.000đ/kg)

Các khoản giảm
giá, chiết khấu
thương mại

+ 400.000đ = 80.400.000đ

- Đối với vật liệu thuê ngoài gia công:
Giá thực tế của
Giá thực tế

Tiền thuê
vật liệu thuê = của vật liệu + ngồi gia +
ngồi gia cơng
xuất gia cơng
cơng

Chi phí vận chuyển vật
liệu đến nơi gia cơng và
từ nơi gia công về

- Đối với vật liệu nhận góp vốn liên doanh, cổ phần:
Giá thực tế
của vật liệu

= Giá thống nhất của hội đồng + Chi phí vận chuyển,
các bên tham gia liên doanh

bốc dỡ… (nếu có)
3


- Đối với vật liệu được cấp:
Giá thực tế
của vật liệu

=

Giá do đơn vị
cấp thơng báo


+

Chi phí vận chuyển,
bốc dỡ… (nếu có)

1.1.5.2. Tính giá thực tế ngun liệu, vật liệu xuất kho
- Tính trị giá của nguyên liệu, vật liệu tồn kho, được thực hiện theo một trong các
phương pháp sau:
+ Phương pháp giá đích danh;
+ Phương pháp bình qn gia quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ;
+ Phương pháp nhập trước, xuất trước.
Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá nào thì phải đảm bảo tính nhất qn
trong cả niên độ kế tốn.
Ví dụ 1.2: Tại Doanh nghiệp có tình hình nhập, xuất vật liệu như sau:
Tồn đầu tháng 10/N: Vật liệu A: 2000kg, đơn giá 2.000đ/kg (Trị giá:
4.000.000đ).
Tình hình nhập - xuất trong kỳ:
- Ngày 02/10/N, mua vật liệu A nhập kho 7.000 kg, đơn giá mua chưa có thuế
GTGT là 2.100đ/kg, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt.
- Ngày 10/10/N, xuất kho dùng trực tiếp SXSP: 6.000 kg.
- Ngày 12/10/N, mua vật liệu A của công ty (H) chưa trả tiền, số lượng nhập kho
9.000 kg, đơn giá mua chưa có thuế GTGT 2.200đ/kg, thuế GTGT 10%.
- Ngày 20/10/N, xuất kho dùng trực tiếp SXSP: 1.000 kg.
Yêu cầu: Tính trị giá thực tế vật liệu A xuất kho.
(1) Tính theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước:
Trị giá thực tế vật liệu A xuất dùng trong tháng:
- Ngày 10/10:
(2.000kg x 2.000đ/kg) =
XK: 6.000 kg
(4.000kg x 2.100đ/kg) =


4.000.000 đ
8.400.000 đ
12.400.000 đ

- Ngày 20/10:
XK: 10.000 kg

(3.000kg x 2.100đ/kg) =
(7.000kg x 2.200đ/kg) =

Tổng giá trị VLA XK: 12.400.000đ + 21.700.000đ =

6.300.000 đ
15.400.000 đ
21.700.000 đ
34.100.000 đ

(2) Phương pháp bình qn gia quyền:
- Cơng thức tính Đơn giá bình qn (ĐGBQ):
Trị giá thực tế VL tồn đầu kỳ + Trị giá thực tế VL nhập trong kỳ
ĐGBQ =

Số lượng thực tế VL tồn đầu kỳ + Số lượng thưc tế VL nhập trong kỳ
4


Trị giá thực tế
vật liệu
xuất trong kỳ


Số lượng thực tế
vật liệu
xuất trong kỳ

=

Đơn giá
bình qn

x

Theo ví dụ trên xác định ĐGBQ và trị giá vật liệu A xuất như sau:
- Bình qn liên hồn (tính cho từng lần xuất):
+ Đơn giá bình quân ngày 10/10:
(2.000kg x 2.000đ/kg) + (7.000kg x 2.100đ/kg)
=

2.000kg + 7.000kg

2.000đ/kg

+ Trị giá vật liệu xuất ngày 10/8:
Trị giá thực tế VL A
xuất trong kỳ

=

6.000kg


2.000đ/kg = 12.000.000đ

x

+ Đơn giá bình quân ngày 20/10:
(3.000kg x 2.000đ/kg) + (9.000kg x 2.200đ/kg)
=

3.000kg + 9.000kg

2.150đ/kg

+ Trị giá vật liệu xuất ngày 20/10:
Trị giá vật liệuvật
liệu xuất trong kỳ

=

10.000kg

2.150đ/kg = 21.150.000đ

x

Tổng giá trị VLA XK: 12.000.000đ + 21.150.000đ = 33.150.000 đ
- Đơn giá bình quân cuối kỳ (Đơn giá bình quân 1 lần cuối tháng):
(2.000kg x 2.000đ/kg) + (7.000kg x 2.100đ/kg) + (9.000kg x 2.200đ/kg)
2.000kg + 7.000kg + 9.000kg

=


2.138,89đ/kg

+ Trị giá vật liệu xuất cuối kỳ:
Trị giá thực tế VL
xuất trong kỳ

=

16.000kg

x

2.138,89đ/kg = 32.222.222,22 đ

(3) Phương pháp giá thực tế đích danh:
Trị giá vật liệu xuất trong tháng:
- Ngày 10/10, giả sử xuất 2.000kg tồn đầu tháng và 4.000kg nhập ngày 02/10:
(2.000kg x 2.000đ/kg) + (4.000kg x 2.100đ/kg) = 12.420.000đ
- Ngày 20/10, giả sử xuất 3.000kg tồn đầu tháng và 7.000kg nhập ngày 12/10:
(3.000kg x 2.100đ/kg) + (7.000kg x 2.200đ/kg) = 21.270.000đ
- Trị giá vật liệu xuất trong tháng: 33.690.000đ

 Tính giá xuất kho cho doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường
xuyên.
5


- Phương pháp kê khai thường xuyên: là phương pháp được áp dụng phổ biến
hiện nay. Đặc điểm của phương pháp này là mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, cơng cụ,

hàng hóa,.. đều được kế tốn theo dõi, tính tốn và ghi chép một cách thường xun theo
q trình phát sinh.
Mối quan hệ giữa nhập, xuất, tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên thể
hiện qua công thức sau:
Trị giá tồn
đầu kỳ

+

Trị giá nhập
trong kỳ

-

Trị giá xuất
trong kỳ

=

Trị giá tồn
cuối kỳ

 Tính giá xuất kho cho doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ:
- Phương pháp kiểm kê định kỳ: có đặc điểm là trong kỳ kế tốn chỉ theo dõi,
tính tốn và ghi chép các nghiệp vụ nhập vật tư, hàng hóa cịn giá trị vật tư, hàng hóa
xuất chỉ được xác định một lần vào cuối kỳ khi có kết quả kiểm kê vật tư, hàng hóa hiện
cịn cuối kỳ.
Khi xác định giá trị tồn kho thực tế làm căn cứ để ghi vào sổ kế toán của các tài
khoản tồn kho, đồng thời căn cứ vào giá trị hàng tồn kho này mà xác định giá trị hàng
xuất ghi vào TK 611 “Mua hàng”. Như vậy khi áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ,

các tài khoản kế toán hàng tồn kho chỉ sử dụng ở đầu kỳ (để kết chuyển số dư đầu kỳ) và
cuối kỳ (để phản ánh giá trị thực tế hàng tồn kho cuối kỳ). Do xuất phát từ đặc điểm như
trên nên mối quan hệ giữa trị giá nhập, xuất, tồn được thể hiện qua công thức:
Trị giá tồn
đầu kỳ

+

Trị giá nhập
trong kỳ

-

Trị giá tồn
(hiện có) cuối
kỳ

=

Trị giá xuất
trong kỳ

1.1.6. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình
hình biến động tăng, giảm của các loại nguyên liệu, vật liệu trong kho của doanh nghiệp.
Kết cấu tài khoản 152.
Bên Nợ:
- Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu nhập kho do mua ngoài, tự chế, th
ngồi gia cơng, chế biến, nhận góp vốn liên doanh hoặc từ các nguồn khác;
- Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê.

- Kết chuyển trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ (Trường hợp
doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ).
Bên Có:
- Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng vào sản xuất, kinh doanh
để bán, th ngồi gia cơng, chế biến hoặc góp vốn liên doanh;
- Trị giá nguyên liệu, vật liệu trả lại người bán hoặc được giảm giá;
- Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu hụt phát hiện khi kiểm kê;
- Kết chuyển trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho đầu kỳ (Trường hợp
doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ).
6


Số dư bên Nợ:
Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ.
1.1.7. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên)
1.1.7.1. Phương pháp hạch toán nhập kho nguyên liệu, vật liệu
(1) Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, căn cứ hóa đơn, phiếu nhập kho và
các chứng từ có liên quan phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu nhập kho (Trường
hợp nguyên liệu, vật liệu về cùng hoá đơn):
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111 - Tiền mặt
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 331 - Phải trả cho người bán
(2) Trường hợp doanh nghiệp đã nhận được hoá đơn mua hàng nhưng nguyên
liệu, vật liệu, chưa nhập kho đơn vị thì kế tốn lưu hoá đơn vào một tập hồ sơ riêng
“Hàng mua đang đi trên đường”.
a. Nếu trong tháng DN chưa nhận được hàng thì căn cứ vào hố đơn, phiếu nhập

kho ghi bình thường như câu (1)
b. Nếu đến cuối tháng nguyên liệu, vật liệu vẫn chưa nhận được nhưng đã thuộc
quyền sở hữu của doanh nghiệp. căn cứ vào hoá đơn:
Nợ TK 151 - Hàng mua đang đi trên đường
Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331- Thanh toán
Sang tháng sau, khi nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, căn cứ vào hoá đơn và
phiếu nhập kho, ghi:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liêu
Có TK 151 - Hàng mua đang đi trên đường
(3) Trường hợp khi trả tiền cho người bán, nếu được hưởng chiết khấu thanh tốn,
thì khoản chiết khấu thực tế được hưởng, ghi:
Nợ TK 111, 112, 331 - Tiền được hưởng hoặc đối trừ cơng nợ.
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
(4) Đối với nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu:
a. Căn cứ hoá đơn:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 331 - Phải trả cho người bán (số tiền phải trả cho người bán)
b. Đồng thời phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp, ghi:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
7


Có TK 333 (3333) - Thuế nhập khẩu
c. Đồng thời phản ánh thuế GTGT của hàng Nhập khẩu phải nộp, ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT của hàng Nhập khẩu
Có TK 333 (33312) - Thuế GTGT của hàng nhập khẩu
d. Chi phí thu mua phát sinh:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 111,112…

Có TK 333 (33312) - Thuế GTGT phải nộp
(5) Phát sinh chi phí về thu mua, bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu, vật liệu từ nơi
mua về kho doanh nghiệp, trường hợp nguyên liệu, vật liệu mua về dùng vào sản xuất,
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331, 141- Tổng thanh tốn
(6) Nguyên liệu, vật liệu mua về không đúng chất lượng, quy cách, phẩm chất
theo hợp đồng ký kết, phải trả lại người bán hoặc người bán giảm giá, thì khi xuất kho
trả lại hoặc được giảm giá, ghi:
Nợ TK 331 ,111,112
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
(7) Nguyên liệu, vật liệu nhập kho do th ngồi gia cơng chế biến:
a. Khi xuất nguyên liệu, vật liệu đưa đi gia cơng chế biến, ghi:
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
b. Khi phát sinh chi phí th ngồi gia cơng chế biến, ghi:
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112 - Tổng thanh toán
c. Khi nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu th ngồi gia cơng chế biến xong,
ghi:
Nợ TK 152 - Ngun liệu, vật liệu
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
(8) Nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê đã xác định được nguyên
nhân thì căn cứ nguyên nhân thừa để ghi sổ, nếu chưa xác định được nguyên nhân thì
căn cứ vào giá trị nguyên liệu, vật liệu thừa, ghi:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 338 (3381) - Phải trả, phải nộp khác

8


- Khi có quyết định xử lý nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện trong kiểm kê, căn
cứ vào quyết định xử lý, ghi:
Nợ TK 338 (3381) - Phải trả, phải nộp khác
Có TK có liên quan 152, 711…
1.1.7.2. Phương pháp hạch toán xuất kho nguyên liệu, vật liệu
(1) Trường hợp khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp SXSP, ghi:
Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
(2) Xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động xây dựng cơ bản hoặc sửa
chữa lớn TSCĐ, ghi:
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
(3) Xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho QLPX, QLBH, QLDN:
Nợ TK 627, 641, 642
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
(4) Xuất nguyên liệu, vật liệu mang đi góp vốn liên doanh:
Nợ TK 222
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
(5) Nguyên liệu, vật liệu thiếu hụt khi kiểm kê:
- Mọi trường hợp thiếu hụt nguyên liệu, vật liệu trong kho hoặc tại nơi quản lý,
bảo quản phải truy tìm nguyên nhân và xác định người phạm lỗi. Nếu phát hiện rõ
nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê và quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền,
ghi:
Nợ TK có liên quan 334, 111, 112, 811…
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
- Nếu giá trị nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong phạm vi hao hụt cho phép (Hao
hụt vật liệu trong định mức), ghi:

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 152 - Ngun liệu, vật liệu
- Nếu số hao hụt chưa xác định rõ nguyên nhân phải chờ xử lý, căn cứ vào giá trị
hao hụt, ghi:
Nợ TK 138 (1381) - Phải thu khác
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
- Khi có quyết định xử lý, căn cứ vào quyết định xử lý, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Nợ TK 138 (1388) - Phải thu khác (bắt người phạm lỗi phải bồi thường)

9


Nợ TK 334 - Phải trả công nhân viên (Nếu trừ vào lương của người phạm
lỗi)
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán (Giá trị nguyên liệu, vật liệu phát hiện
thiếu sau khi trừ số thu bồi thường)
Có TK 138 (1381) - Phải thu khác
*. Ví dụ 1.3: Tại DNSX (Địa chỉ: 10 đường Cách Mạng K10 - P1 - Tp.BL). Doanh
nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ. Hạch tốn hàng tồn kho theo PPKK thường
xun. Tính giá xuất kho theo PP NT - XT.
Có tình hình sau:
- Số dư đầu kỳ:
- Vật liệu A là 300 kg, đơn giá 650.000 đồng/kg
- Vật liệu B là 400 kg, đơn giá 55.000 đồng/kg
- Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến vật liệu như sau:
1. Ngày 01/10/N, Mua vật liệu A nhập kho 800 kg, đơn giá mua chưa có thuế
GTGT là 60.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận
chuyển vật liệu về đến kho chưa có thuế GTGT đã trả bằng tiền mặt là 600.000 đồng,
thuế GTGT 10%.

2. Ngày 06/10/N, Mua vật liệu B của công ty (P) nhập kho 2.000 kg, giá mua
chưa có thuế GTGT 55.000 đồng/kg, thuế suất GTGT 10%, tiền chưa thanh toán.
3. Ngày 08/10/N, Xuất kho vật liệu dùng trực tiếp SX: 500 kg A và 800 kg B.
4. Ngày 10/10/N, Mua vật liệu A của công ty (H) chưa trả tiền, số lượng nhập kho
2.300 kg, đơn giá mua chưa có thuế GTGT 62.000 đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển đã trả bằng TGNH 900.000 đồng, thuế GTGT là 5%.
5. Ngày 15/10/N, Mua vật liệu B trả bằng tiền mặt, số lượng nhập kho 800 kg, giá
mua chưa có thuế GTGT 65.000 đ/kg, thuế GTGT 10%.
6. Ngày 18/10/N, Xuất kho vật liệu dùng trực tiếp sản xuất: 1.500 kg vật liệu A và
900 kg vật liệu B.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên
1.2. Lập chứng từ kế toán nguyên liệu, vật liệu
1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc hay chứng từ có sẵn)
- Bảng báo giá
- Hợp đồng mua hàng
- Biên bản giao nhận hàng hoá (NVL)
- Biên bản thanh lý hợp đồng
- Hoá đơn GTGT (Hoá đơn VAT).
- ...
1.2.2. Ghi chứng từ
- Phiếu nhập kho (Mẫu số 01-VT)
10


- Góc trên bên trái của Phiếu nhập kho phải ghi rõ tên của đơn vị (hoặc đóng dấu
đơn vị), bộ phận nhập kho. Phiếu nhập kho áp dụng trong các trường hợp nhập kho vật
tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hố mua ngồi, tự sản xuất, th ngồi gia cơng
chế biến, nhận góp vốn, hoặc thừa phát hiện trong kiểm kê.
- Khi lập phiếu nhập kho phải ghi rõ số phiếu nhập và ngày, tháng, năm lập phiếu,
họ tên người giao vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá, số hoá đơn hoặc lệnh

nhập kho, tên kho, địa điểm kho nhập.
+ Cột A, B, C, D: Ghi số thứ tự, tên, nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất, mã số và
đơn vị tính của vật tư, cơng cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hố.
+ Cột 1: Ghi số lượng theo chứng từ (hoá đơn hoặc lệnh nhập).
+ Cột 2: Thủ kho ghi số lượng thực nhập vào kho.
+ Cột 3, 4: Do kế toán ghi đơn giá (giá hạch toán hoặc giá hoá đơn,… tuỳ theo qui
định của từng đơn vị) và tính ra số tiền của từng thứ vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
thực nhập.
11


+ Dòng cộng: Ghi tổng số tiền của các loại vật tư, cơng cụ, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hố nhập cùng một phiếu nhập kho.
+ Dòng số tiền viết bằng chữ: Ghi tổng số tiền trên Phiếu nhập kho bằng chữ.
- Phiếu nhập kho do bộ phận mua hàng hoặc bộ phận sản xuất lập thành 2 liên
(đối với vật tư, hàng hố mua ngồi) hoặc 3 liên (đối với vật tư tự sản xuất) (đặt giấy
than viết 1 lần), và người lập phiếu ký (ghi rõ họ tên), người giao hàng mang phiếu đến
kho để nhập vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá.
- Nhập kho xong thủ kho ghi ngày, tháng, năm nhập kho và cùng người giao hàng
ký vào phiếu, thủ kho giữ liên 2 để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho phịng kế toán
để ghi sổ kế toán và liên 1 lưu ở nơi lập phiếu, liên 3 (nếu có) người giao hàng giữ.
1.2.3. Hoàn thiện chứng từ
- Hoàn thiện chứng từ
+ Ghi định khoản vào chứng từ
+ Trình ký chứng từ
Đơn vị: CTY TNHH SX&TM Minh Anh
Địa chỉ: Số 10, Đ.Cách Mạng, K.10, P.1 Tp.Bạc Liêu

Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 12 tháng 01 năm N
Số: NK02

Nợ TK 152
Có TK 331

- Họ và tên người giao: Lê Anh Tuấn - Phịng kinh doanh
- Theo Hóa đơn số: 1200032999 ngày 12 tháng 01 năm N của Công ty TNHH Anh Tuấn
- Nhập tại kho: NVL (X). Địa điểm: Công ty TNHH SX&TM Minh Anh
S
T
T

Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hố


số

Đơn
vị
tính

Số lượng
Theo
Thực

chứng
nhập
từ

A

B

C

D

1

01

Nhập kho VL(X) nhập kho

kg

Cộng

kg

Đơn
giá

Thành
tiền


2

3

4

1.300

1.300

64.000

83.200.000

1.300

1.300

64.000

83.200.000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám mươi ba triệu hai trăm ngàn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01 (HĐ GTGT)
Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho


Ngày 12 tháng 01 năm N
Kế toán trưởng

12


Ví dụ 1.4: Vận dụng kế tốn NVL nhập kho:
Tại Doanh nghiệp Sản xuất - Thương mại Minh Anh (Số 10 đường Cách Mạng
K10 - P1 - Tp.BL). Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ. Hạch tốn hàng
tồn kho theo PPKK thường xun. Có tình hình sau:
Ngày 05/01/N Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu (K) nhập kho (Phiếu NK001)
6.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10.000 đồng/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh tốn
cho Cơng ty TNHH MTV Thiên Phú. Hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu
TP/19P, số 0001234 ngày 05/01/N.
Nội dung
nghiệp vụ

Chứng từ có sẵn
(Chứng từ gốc)

Chứng từ cần lập
(Chứng từ kế toán
hay gọi là chứng từ
ghi sổ)

- Báo giá

- Sổ Nhật ký chung

- Hợp đồng mua

hàng
Nghiệp vụ:
Nhập kho NVL

- Biên bản giao nhận
hàng hoá (NVL)
- Biên bản thanh lý
hợp đồng
- Hoá đơn GTGT
(Hoá đơn VAT)
- ...

Sổ sách kế toán

- Sổ cái TK 152,
133, 331
Phiếu nhập kho

- Sổ chi tiết vật tư,
hàng hoá
- Sổ chi tiết thanh
toán người mua,
người bán
- Thẻ kho

13


Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu: TP/19P
Số: 0001234

Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 05 tháng 01 năm N
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ THIÊN PHÚ
Mã số thuế: 1900989898
Địa chỉ: Lô D2, Đường Gom, KCN Trà Kha, P8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Điện thoại: 02913-9554455 Số tài khoản. 0101929832721323. Chi nhánh Ngân hàng TMCP
Đông á
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Minh Anh
Tên đơn vị: DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI MINH ANH
Mã số thuế: 1900123214
Địa chỉ: Số 10, Đường Cách Mạng, K.10, P.1, Tp. Bạc Liêu - Bạc Liêu.
Hình thức thanh tốn: TM/CK. Số tài khoản 0101989767721323
ST
Đơn vị
Tên hàng hóa, dịch vụ
Số lượng
Đơn giá
T
tính
1
2
3
4
5
01

Nguyên vật liệu K


Kg

6.000

10.000

Thành tiền
6=4x5
60.000.000

Cộng tiền hàng:
60.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT:
6.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán
66.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi sáu triệu đồng
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)

Người bán hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
- Kế toán định khoản:
Nợ TK 152(K): (6.000 kg x 10.000đ/kg) = 60.000.000 đ
Nợ TK 133 (60.000.000 đ x 10%)
Có TK 331


= 6.000.000 đ
= 66.000.000 đ

14


×